- 01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - vuhoangbg@gmail.com lịch học: 5h – thứ6 + 2h ch nhật
1
N gày mai đang b฀t đ฀u t ngày hôm nay
ĐLBT Năng lượng – Dng 2: Wđ; định lý biến thiên động năng - Đề 1:
Câu hi 1: Mt chất điểm đang đứng yên bt đầu chuyển động thng biến đổi đều, động năng của chất đim
bng 150J sau khi chuyển động được 1,5m. Lc tác dng vào chất điểm đ ln bng:
A. 0,1N B. 1N C. 10N D. 100N
Câu hi 2: Mt cái búa có khi lượng 4kg đập thng vào một cái đinh với vn tc 3m/s làm đinh lún vào gỗ mt
đon 0,5cm. Lc trung bình ca búa tác dụng vào đinh có độ ln:
A. 1,5N B. 6N C. 360N D. 3600N
Câu hi 3: Xe A khi lượng 500kg chy vi vn tc 60km/h, xe B khi ng 2000kg chy vi vn tc 30km/h.
Động năng xe A có giá tr bng:
A. Nửa động năng xe B B. bằng động năng xe B
C. gấp đôi động năng xe B D. gp bn lần động năng xe B
Câu hi 4: Mt hp khối lượng m trượt không vn tốc ban đầu, không ma sát trên mt mt phng nghiêng mt
góc α so với phương ngang. Cho gia tốc trọng trường là g. Khi vật trượt mt khong d t động năng của vt
bng:
A. mgd.sinα B. gd.co C. mgd.tanα D. mgd/si
Câu hi 5: Mt mũi tên khi lượng 75g đưc bắn đi, lực trung bình ca dây cung tác dụng vào đuôi i tên
bng 65N trong sut khong cách 0,9m. Mũi tên riy cung vi vn tc bng:
A. 59m/s B. 40m/s C. 72m/s D. 68m/s
Câu hi 6: Mt người kéo xe ch hàng khi lượng m trong siêu th vi lực kéo 32N phương hợp với phương
ngang 250. Sau khi xe chạy đưc 1,5m t vn tc 2,7m/s. Ly g = 10m/s2; b qua mi ma sát, khi lượng m
ca xe gn bng:
A. 3 kg B. 6kg C. 9kg D. 12kg
Câu hi 7: Cho cơ hệ như hình v, vt m1 = 5kg; m2 = 3kg. Th cho h chuyn
động không vn tc ban đầu, sau khi đi được 2m vn tc mi vt là 3m/s; ly
g = 10m/s2. H sma sát trượt gia vt m1 và mt phng ngang là:
A. 0,1 B. 0,14 C. 0,2 D. 0,24
Câu hi 8: Cho hệ như hình v, vt m1 = 1,3kg; m2 = 1,2kg; ban đầu
d = 0,4m,m2 chạm đất. Th cho h chuyển động không vn tốc ban đầu,
khi A chạm đất động năng của h bng bao nhiêu? ly g = 10m/s2.
A. 0,2J B. 0,3J C. 0,4J D. 0,5J
Câu hi 9: Một người đang đi xe đến đầu mt dc nghiêng xung tth cho xe chy vi tc độ 36km/h xung
dc, sau khi chạy được 4m ttc đ ca xe bng 43,2km/h. Biết h s ma sát gia xe và mt dc là 0,2; g =
10m/s2. Góc nghiêng ca dc so với phương ngang bằng:
A. 340 B. 440 C. 540 D. chưa đủ d kiện để tính
Câu hi 10: Hai viên đn khi lượng lần lượt là 5g và 10g đưc bn vi ng vn tc 500m/s. T s động năng
của viên đạn th hai so với viên đạn 1 là:
A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 8
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D D B A B D D C B A
m1
m2
m
1
m
2
d
- 01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - vuhoangbg@gmail.com lịch học: 5h – thứ6 + 2h ch nhật
2
N gày mai đang b฀t đ฀u t ngày hôm nay
ĐLBT Năng lượng – Dng 2: Wđ; định lý biến thiên động năng - Đề 2:
Câu hi 11: Hai ô cùng khi lưng 1,5 tn, chuyển động vi các tc đ 36km/h và 20m/s. T s động năng
ca ô tô 2 so vi ô 1 là:
A. 4 B. 2 C. 0,25 D. 0,308
Câu hi 12: Mt ô ti khối lượng 5 tn và mt ô con khi lượng 1300kg chuyển động cùng chiu trên
đường ving tốc độ không đổi 54km/h. Động năng của các ô tô lần lượt là:
A. 562500J; 146250J B. 562500J; 135400J
C. 526350J; 146250J D. 502500J; 145800J
Câu hi 13: Mt ô tô ti khi lượng 5 tn mt ô con khi lượng 1300kg chuyển động ng chiu trên
đường ving tốc độ không đổi 54km/h. Động năng của ô tô con trong h quy chiếu gn vi ô tô ti là:
A. 416250J B. 427100J C. 380100J D. 0
Câu hi 14: Mt viên đạn khi lượng m = 10g bay theo phương ngang vi vn tc v1 = 300m/s xuyên qua mt
tm gy 5cm. Sau khi xuyên qua tm g đạn có vn tc v2 = 100m/s. Lc cn trung bình ca tm g tác dng
lên viên đạn là:
A. 8000N B. 6000N C. 4000N D. 2000N
Câu hi 15: Mt chiếc xe được kéo t trng thái ngh trên một đoạn đường nm ngang i 20m vi mt lc
độ ln không đổi bng 300N và phương hp với độ di mt góc 300, lc cn do ma sát cũng không đi
200N. Động năng của xe cui đoạn đường là:
A. 2392J B. 1196J C. 6000J D. 4860J
Câu hi 16: Mt ô tô khi lượng 1600kg đang chạy vi tc độ 50km/h thì người lái xe nhìn thy mt vt cn
trước mt cách khong 15m. Người đó tt máy hãm phanh khn cp vi lc hãm không đổi 1,2.104N. Xe
còn chạy được bao xa tdng và đâm vào vật cản đó không? Giả s nếu đâm vào vật cn tlc cn ca vt
không đáng kể so vi lc hãm phanh.
A. 18,3m; có đâm vào vật cn B. 16,25m; có đâm o vật cn
C. 14,6m; không đâm vào vật cn D. 12,9m; không đâm o vật cn
Câu hi 17: Mt vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mnh khi lượng m và 2m. Biết tổng động năng của
hai mnh là Wđ. Động năng của mnh nh là:
A. Wđ/3 B. Wđ/2 C. 2Wđ/3 D. 3Wđ/4
Câu hi 18: Mt ô tô có khi lượng 1000kg đang chạy vi tc độ 30m/s t động năng là:
A. 300kJ B. 450kJ C. 500kJ D. 600kJ
Câu hi 19: Mt ô khi lượng 1000kg đang chạy vi tốc độ 30m/s t b hãm đến tc độ 10m/s. Độ biến
thiên động năng của ô tô khi b hãm là:
A. 200kJ B. -450kJ C. -400kJ D. 800kJ
Câu hi 20: Mt ô tôkhi lượng 1000kg đang chạy vi tc độ 30m/s thì b hãm đến tc độ 10m/s, biết quãng
đường mà ô tô đã chy trong thi gian hãm là 80m. Lc hãm trung bình là:
A. 2000N B. -3000N C. -3500N D. -5000N
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A A D A B D C B C D
ĐLBT Năng lượng – Dng 2: Wđ; định lý biến thiên động năng - Đề 3:
- 01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - vuhoangbg@gmail.com lịch học: 5h – thứ6 + 2h ch nhật
3
N gày mai đang b฀t đ฀u t ngày hôm nay
Câu hi 21: Một đầu tàu khi lượng 200 tấn đang chạy vi tc độ 72km/h trên mt đoạn đường thng nm
ngang tm phanh đt ngt và b trượt trên một đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dng hn. Trong
quá trình hãm động năng của tàu đã giảm đi bao nhiêu:
A. 2.107J B. 3.107J C. 4.107J D. 5.107J
Câu hi 22: Một đầu tàu khi lượng 200 tấn đang chạy vi tc độ 72km/h trên mt đoạn đường thng nm
ngang thì hãm phanh đột ngt b trượt trên mt đoạn đường i 160m trong 2 phút trước khi dng hn. Lc
hãm coi như không đổi, tính lc hãm và công sut trung bình ca lc hãm này:
A. 15.104N; 333kW B. 25.104N; 250W C. 20.104N; 500kW D. 25.104N; 333kW
Câu hi 23: Mt vt trượt không vn tc ban đầu từ đỉnh dc A độ cao h1 xung điểm B độ cao h2 = h1/3.
Biết gia tc trng trường là g, tốc độ ca vt ở B được tính theo g và h1 là:
A. gh1/3 B. 2 C. 4gh1/3 D.
Câu hi 24: Mt vt khi lượng m đưc ném ngang vi vn tc ban đầu , b qua mi lc cn , khi sp chm
đất véctơ vn tc có phương hp vi phương ngag 450. Độ biến thiên động năng của vt biu thc: A. 0
B. - m /2 C. m /2 D. m
Câu hi 25: Mt vt khi lượng m được ném xiên lên mt c α so với phương ngang vi vn tc ban đầu v0,
b qua lc cn không khí. Khi vt lên ti độ cao cực đại H t động năng của vt là:
A. 0 B. m /2 C. m cos2α/2 D. m sin2α/2
Câu hi 26: Mt vt khi lượng m được ném xiên lên mt góc α so với phương ngang vi vn tc ban đu v0,
b qua lc cản không khí. Độ giảm động năng của vt tlúc ném đi đến khi lên tới độ cao cực đại là: A. -
m/2 B. - m cos2α/2 C. - m sin2α/2 D. m sin2α/2
Câu hi 27: Mt vt khi lượng m được ném xiên lên mt c α so với phương ngang vi vn tc ban đầu v0,
b qua lc cn không khí. Phương trình nào sau đây áp dng đúng đnh biến thiên động ng cho vật chuyn
động từ ban đầu đến khi lên đến độ cao cực đại H:
A. sin2α = 2gH B. – gt + v0sinα = 0
C. (cos2α – 1) = - gH D. (1 - sin2α) = 2gH
Câu hi 28: Mt con lắc đơn tưởng có vt nh khi lượng m, dây dài l. Chn mc thế năng tại điểm treo dây
t thế năng trọng trường ca con lc khi nó v t cân bng thẳng đứng có biu thc: A. 0
B. mgl C. –mgl D. 2mgl
Câu hi 29: Mt con lắc đơn tưởng có vt nh khi lượng m, dây dài l. Chn mc thế năng tại điểm treo dây
t khi con lc chuyển động t v trí n bng thẳng đứng lên v ty treo phương ngang tng ca
trng lc có biu thc:
A. mgl B. mgl C. - πmgl D. πmgl
Câu hi 30: Mt con lắc đơn tưởng có vt nh khi lượng m, dây dài l. Chn mc thế năng tại điểm treo dây
t khi con lc chuyển động t v trí cân bng thẳng đứng lên v trí y treo phương ngang t độ biến
thiên thế năng trọng trường có biu thc:
A. mgl B. mgl C. 2mgl D. mgl
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D B C C D C C A B
ĐLBT Năng lượng – Dng 2’: Wt; định lý biến thiên thế năng - Đề 1’:
- 01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - vuhoangbg@gmail.com lịch học: 5h – thứ6 + 2h ch nhật
4
N gày mai đang b฀t đ฀u t ngày hôm nay
Câu hi 1: Mt vật được ném xiên lên c α so vi phương ngang, b qua lc cn ca không khí, chn mc không thế
năng v trí ném vt. T s gia thế năng trọng trường và động năng của vt vị trí độ cao cực đại có giá tr tính theo biu
thc: A. sin2α B. cos2α C. tan2α D. cotan2α
Câu hi 2: Cho cơ h như hình v, ròng rọc và dây đu nh và không ma sát. Các vt nng có
khi lượng m1 > m2, ban đầu được gi yên ri th tự do. Sau khi đi được đoạn đường s so vi
lúc buông độ biến thiên đng năng của h có biu thc:
A. (m1 + m2)gs B. (m1 - m2)gs C. gs D. gs
Câu hi 3: Cho cơ h như hình v câu hi 2, ròng rọc và dây đu nh không ma sát. Các vt nng có khi lượng m1 >
m2, ban đầu được gi yên ri th tdo. Sau khi đi được đoạn đường s so với lúc buông độ biến thiên thế năng trng trường
ca h có biu thc:
A. (m1 + m2)gs B. (m1 - m2)gs C. (m2m1)gs D. gs
Câu hi 4: Cho cơ h như hình v câu hi 2, ròng rọc và dây đu nh không ma sát. Các vt nng khi lượng m1 >
m2, ban đầu được gi yên ri th tdo. Sau khi đi được đoạn đường s so vi lúc buông thế năng trng trường ca các vt
là – m1gs và m2gs. Gc thế năng được chn ti đâu:
A.mặt đất B. ngang trc ròng rc
C.vị trí ban đầu ca m1 D. v trí ban đầu ca hai vật (ban đầu cùng độ cao ngang nhau)
Câu hi 5: Cho cơ h như hình v, ròng rọc và dây đu nh và không ma sát. Các vt nng
khi lượng m1 > m2, ban đầu được gi yên ri th tdo. Sau khi đi được đoạn đường s
so với lúc buông độ biến thiên động năng của h biu thc:
A. (m1 - m2)gs B. (m2m1)gs C. (m2 – m1sin α)gs D. (m1m2sin α)gs
Câu hi 6: Cho cơ h như hình vu hi 5, ròng rọc và dây đu nh không ma t. c vt nng có khi lượng m1 >
m2, ban đầu được gi yên ri th tdo. Sau khi đi được đoạn đường s so với lúc buông độ biến thiên thế năng trng trường
ca h có biu thc:
A. (m1 - m2)gs B. (m2m1)gs C. (m1 – m2sin α)gs D. (m2sin α –m1)gs
Câu hi 7: Cho cơ h như hình v câu hi 5, ròng rọc và dây đu nh không ma sát. Các vt nng có khi lượng m1 >
m2, ban đầu được gi yên ri th tự do. Sau khi đi được đoạn đường s so vi lúc buông công ca trng lc tác dng vào h
biu thc:
A. (m1 - m2)gs B. (m2m1)gs C. (m2sin α m1)gs D. (m1m2sin α)gs
Câu hi 8: Trong công viên mt xe monorail có khi lượng m = 80kg chy trên
quỹ đạo nhưnh v, biết zA = 20m; zB = 10m; zC = 15m; zD = 5m; zE = 18m;
g = 9,8m/s2. Độ biến thiên thế năng trọng trường ca xe khi xe di chuyn t A
đến B là: A. 7840J B. 8000J C. -7840J D. -4000J
Câu hi 9: Trong công viên mt xe monorail có khi lượng m = 80kg chy trên quđạo như hình vu hi 8, biết zA =
20m; zB = 10m; zC = 15m; zD = 5m; zE = 18m; g = 9,8m/s2. Độ biến thiên thế năng trng trường ca xe khi xe di chuyn t
B đến C là:
A. -4000J B. - 3920J C. 3920J D. -7840J
Câu hi 10: Trong công viên mt xe monorail có khi lượng m = 80kg chy trên quỹ đạo như hình v câu hi 8, biết zA =
20m; zB = 10m; zC = 15m; zD = 5m; zE = 18m; g = 9,8m/s2. Độ biến thiên thế năng trọng trường ca xe khi xe di chuyn t
A đến D là: A. - 3920J B. - 11760J C. 12000J D. 11760J
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B C D D D D A B D
ĐLBT Năng lượng – Dng 2’: Wt; định lý biến thiên thế năng - Đề 2’:
m1
m
2
m2
m1
α
A
B
C
E
D
B
C
D
E
- 01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - vuhoangbg@gmail.com lịch học: 5h – thứ6 + 2h ch nhật
5
N gày mai đang b฀t đ฀u t ngày hôm nay
Câu hi 11: Trong công viên mt xe monorail có khi lượng m = 80kg chy
trên qu đạo như hình v, biết zA = 20m; zB = 10m; zC = 15m; zD = 5m;
zE = 18m; g = 9,8m/s2. Độ biến thiên thế năng trng trường ca xe khi xe
di chuyn từ A đến E là:
A. 1568J B. 1586J C. - 3136J D. 1760J
Câu hi 12: Mt cn cu nâng mt contenơ khi lượng 3000kg t mt đất lên độ cao 2m ( tính theo s di chuyn ca trng
tâm contenơ ). Ly g = 9,8m/s2, chn mc thế năng mt đất. Thế năng trng trường ca contenơ khi nó độ cao 2m:
A. 58800J B. 85800J C. 60000J D. 11760J
Câu hi 13: Mt cn cu nâng mt contenơ khi lượng 3000kg t mt đất lên độ cao 2m ( tính theo s di chuyn ca trng
tâm contenơ ), sau đó đổi hướng h xung n mt ô ti đ cao cách mt đất 1,2m. Ly g = 9,8m/s2, chn mc thế
năng mt đất. Độ biến thiên thế năng khi nó h từ độ cao 2m xung sàn ô tô là:
A. 48000J B. 47000J C. 23520J D. 32530J
Câu hi 14: Mt bung cáp treo ch người có khi lưng tng cng 800kg đi t v trí xut phát cách mt đất 10m ti mt
trm dng trên núi ở đ cao 550m sau đó li tiếp tc ti mt trm khác ở đ cao 1300m. Ly mc thế năng ti mt đất, thế
năng trng trường ca vt ti đim xut phát và ti các trm dng là:
A. 4.104J; 24.105J; 64.105J B. 8.104J; 44.105J; 104.105J
C. 7,8.104J; 0,4.105J; 6,4.105J D. 6.104J; 0,56.105J; 8,4.105J
Câu hi 15: Mt bung cáp treo ch người có khi lưng tng cng 800kg đi t v trí xut phát cách mt đất 10m ti mt
trm dng trên núi đ cao 550m sau đó li tiếp tc ti mt trm khác độ cao 1300m. Ly mc thế năng ti trm dng
th nht, thế năng trng trường ca vt ti đim xut phát và ti các trm dng là:
A. - 4.104J; 0; 64.105J B. – 8,8.104J; 0; 109.105J
C. 7,8.104J; 0; 6,24.105J D. – 4,32.106J; 0; 6.106J
Câu hi 16: Mt bung cáp treo ch người có khi lưng tng cng 800kg đi t v trí xut phát cách mt đất 10m ti mt
trm dng trên núi đ cao 550m sau đó li tiếp tc ti mt trm khác độ cao 1300m. Công do trng lc thc hin khi
bung cáp treo di chuyn t v trí xut phát ti trm dng th nht là:
A. - 432.104J B. – 8,64.106J C. 6.106J D. 5.106J
Câu hi 17: Mt bung cáp treo ch người có khi lưng tng cng 800kg đi t v trí xut phát cách mt đất 10m ti mt
trm dng trên núi đ cao 550m sau đó li tiếp tc ti mt trm khác độ cao 1300m. Công do trng lc thc hin khi
bung cáp treo di chuyn t trm dng th nht đến trm dng th hai là:
A. 448.104J B. – 4,64.106J C. - 6.106J D. 7,8.106J
Câu hi 18: Mt vt khi lượng 3kg đt mt v trí trng trường thế năng là Wt1 = 600J. Th vt rơi t do ti mt
đất ti đó thế năng ca vt là Wt2 = - 900J. Ly g = 10m/s2. Mc thế năng được chn cách mt đất:
A. 20m B. 25m C. 30m D. 35m
Câu hi 19: Mt vt khi lượng 3kg đt mt v trí trng trường thế năng là Wt1 = 600J. Th vt rơi t do ti mt
đất ti đó thế năng ca vt là Wt2 = - 900J. Ly g = 10m/s2. Vt đã rơi từ độ cao nào:
A. 40m B. 50m C. 60m D. 70m
Câu hi 20: Mt vt khi lượng 3kg đt mt v trí trng trường thế năng là Wt1 = 600J. Th vt rơi t do ti mt
đất ti đó thế năng ca vt là Wt2 = - 900J. Ly g = 10m/s2. Tc độ ca vt khi qua mc thế năng là:
A. 5m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A A C B D A C A B D
ĐLBT Năng lượng – Dng 2’: Wt; định lý biến thiên thế năng - Đề 3’:
Câu hi 21: Khi b nén 3cm, mt lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cng ca lò xo bng:
A
B
C
E
D
B
C
D
E