B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2009
Môn: SINH HC; Khi: B
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 827
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Ging lúa X khi trng đồng bng Bc B cho năng sut 8 tn/ha, vùng Trung B cho năng
sut 6 tn/ha, đồng bng sông Cu Long cho năng sut 10 tn/ha. Nhn xét nào sau đây là đúng?
A. Điu kin khí hu, th nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiu gen ca ging lúa X b thay đổi theo.
B. Năng sut thu được ging lúa X hoàn toàn do môi trường sng quy định.
C. Tp hp tt c các kiu hình thu được v năng sut (6 tn/ha, 8 tn/ha, 10 tn/ha,...) được gi là
mc phn ng ca kiu gen quy định tính trng năng sut ca ging lúa X.
D. Ging lúa X có nhiu mc phn ng khác nhau v tính trng năng sut.
Câu 2: Cho các bnh, tt và hi chng di truyn sau đây người:
(1) Bnh phêninkêto niu. (2) Bnh ung thư máu.
(3) Tt có túm lông vành tai. (4) Hi chng Đao.
(5) Hi chng Tơcnơ. (6) Bnh máu khó đông.
Bnh, tt và hi chng di truyn có th gp c nam và n là:
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 3: người, gen ln gây bnh bch tng nm trên nhim sc th thường, alen tri tương ng quy
định da bình thường. Gi s trong qun th người, c trong 100 người da bình thường thì có mt
người mang gen bch tng. Mt cp v chng có da bình thường, xác sut sinh con b bch tng ca
h
A. 0,0125%. B. 0,25%. C. 0,025%. D. 0,0025%.
Câu 4: đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp. Cho
cây thân cao giao phn vi cây thân cao, thu được F1 gm 900 cây thân cao và 299 cây thân thp.
Tính theo lí thuyết, t l cây F1 t th phn cho F2 gm toàn cây thân cao so vi tng s cây F1
A. 1/4. B. 3/4. C. 1/2. D. 2/3.
Câu 5: Phát biu nào sau đây là không đúng khi nói v tháp sinh thái?
A. Tháp năng lượng bao gi cũng có dng đáy ln đỉnh nh.
B. Tháp sinh khi không phi lúc nào cũng có đáy ln đỉnh nh.
C. Tháp s lượng được xây dng da trên s lượng cá th ca mi bc dinh dưỡng.
D. Tháp s lượng bao gi cũng có dng đáy ln đỉnh nh.
Câu 6: Người ta dùng kĩ thut chuyn gen để chuyn gen kháng thuc kháng sinh tetraxiclin vào vi
khun E. coli không mang gen kháng thuc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khun mang ADN
tái t hp mong mun, người ta đem nuôi các dòng vi khun này trong mt môi trường có nng độ
tetraxiclin thích hp. Dòng vi khun mang ADN tái t hp mong mun s
A. tn ti mt thi gian nhưng không sinh trưởng và phát trin.
B. b tiêu dit hoàn toàn.
C. sinh trưởng và phát trin bình thường.
D. sinh trưởng và phát trin bình thường khi thêm vào môi trường mt loi thuc kháng sinh khác.
Câu 7: Đặc đim nào sau đây là đúng khi nói v dòng năng lượng trong h sinh thái?
A. Sinh vt đóng vai trò quan trng nht trong vic truyn năng lượng t môi trường vô sinh vào
chu trình dinh dưỡng là các sinh vt phân gii như vi khun, nm.
B. Trong h sinh thái, năng lượng được truyn mt chiu t vi sinh vt qua các bc dinh dưỡng ti
sinh vt sn xut ri tr li môi trường.
C. mi bc dinh dưỡng, phn ln năng lượng b tiêu hao qua hô hp, to nhit, cht thi,... ch
khong 10% năng lượng truyn lên bc dinh dưỡng cao hơn.
D. Năng lượng được truyn trong h sinh thái theo chu trình tun hoàn và được s dng tr li.
Trang 1/8 - Mã đề thi 827
Câu 8: Có 8 phân t ADN t nhân đôi mt s ln bng nhau đã tng hp được 112 mch
pôlinuclêôtit mi ly nguyên liu hoàn toàn t môi trường ni bào. S ln t nhân đôi ca mi phân
t ADN trên là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9: mt loài thc vt, màu sc hoa là do s tác động ca hai cp gen (A,a và B,b) phân li độc
lp. Gen A và gen B tác động đến s hình thành màu sc hoa theo sơ đồ:
Cht không màu 1 Cht không màu 2 Sc t đỏ.
gen A
enzim A
gen B
enzim B
Các alen a và b không có chc năng trên. Lai hai cây hoa trng (không có sc t đỏ) thun chng
thu được F1 gm toàn cây có hoa đỏ. Cho F1 t th phn, t l kiu hình thu được F2
A. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trng. B. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trng.
C. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng. D. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trng.
Câu 10: Khi nói v chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Mt phn nh cacbon tách ra t chu trình dinh dưỡng để đi vào các lp trm tích.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dng cacbon monooxit (CO).
C. Toàn b lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được tr li môi trường không khí.
D. S vn chuyn cacbon qua mi bc dinh dưỡng không ph thuc vào hiu sut sinh thái ca bc
dinh dưỡng đó.
Câu 11: Phát biu nào dưới đây không đúng v vai trò ca đột biến đối vi tiến hóa?
A. Đột biến nhim sc th thường gây chết cho th đột biến, do đó không có ý nghĩa đối vi quá
trình tiến hóa.
B. Đột biến gen cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hóa ca sinh vt.
C. Đột biến cu trúc nhim sc th góp phn hình thành loài mi.
D. Đột biến đa bi đóng vai trò quan trng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phn hình thành loài
mi.
Câu 12: mt loài thc vt, gen A quy định ht có kh năng ny mm trên đất b nhim mn, alen a
quy định ht không có kh năng này. T mt qun th đang trng thái cân bng di truyn thu được
tng s 10000 ht. Đem gieo các ht này trên mt vùng đất b nhim mn thì thy có 6400 ht ny
mm. Trong s các ht ny mm, t l ht có kiu gen đồng hp tính theo lí thuyết là
A. 48%. B. 36%. C. 16%. D. 25%.
Câu 13: Mt qun th sinh vt ngu phi đang chu tác động ca chn lc t nhiên có cu trúc di
truyn các thế h như sau:
P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1.
F1: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.
F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.
F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1.
F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.
Nhn xét nào sau đây là đúng v tác động ca chn lc t nhiên đối vi qun th này?
A. Các cá th mang kiu hình tri đang b chn lc t nhiên loi b dn.
B. Chn lc t nhiên đang loi b nhng kiu gen d hp và đồng hp ln.
C. Các cá th mang kiu hình ln đang b chn lc t nhiên loi b dn.
D. Chn lc t nhiên đang loi b các kiu gen đồng hp và gi li nhng kiu gen d hp.
Câu 14: Bng chng nào sau đây ng h gi thuyết cho rng vt cht di truyn xut hin đầu tiên trên
Trái Đất có th là ARN?
A. ARN có kích thước nh hơn ADN.
B. ARN có thành phn nuclêôtit loi uraxin.
C. ARN có th nhân đôi mà không cn đến enzim (prôtêin).
D. ARN là hp cht hu cơ đa phân t.
Trang 2/8 - Mã đề thi 827
Câu 15: Mt phân t mARN dài 2040Å được tách ra t vi khun E. coli có t l các loi nuclêôtit A,
G, U và X ln lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta s dng phân t mARN này làm khuôn để
tng hp nhân to mt đon ADN có chiu dài bng chiu dài phân t mARN. Tính theo lí thuyết, s
lượng nuclêôtit mi loi cn phi cung cp cho quá trình tng hp mt đon ADN trên là:
A. G = X = 360, A = T = 240. B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 280, A = T = 320. D. G = X = 320, A = T = 280.
Câu 16: ngô, b nhim sc th 2n = 20. Có th d đoán s lượng nhim sc th đơn trong mt tế
bào ca th bn đang kì sau ca quá trình nguyên phân là
A. 22. B. 20. C. 80. D. 44.
Câu 17: Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào cht ca mt s vi khun không có plasmit.
(2) Vi khun sinh sn rt nhanh, thi gian thế h ngn.
(3) vùng nhân ca vi khun ch có mt phân t ADN mch kép, có dng vòng nên hu hết các
đột biến đều biu hin ngay kiu hình.
(4) Vi khun có th sng kí sinh, hoi sinh hoc t dưỡng.
Nhng thông tin được dùng làm căn c để gii thích s thay đổi tn s alen trong qun th vi
khun nhanh hơn so vi s thay đổi tn s alen trong qun th sinh vt nhân thc lưỡng bi là:
A. (2), (4). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4).
Câu 18: Mt nhóm tế bào sinh tinh ch mang đột biến cu trúc hai nhim sc th thuc hai cp
tương đồng s 3 và s 5. Biết quá trình gim phân din ra bình thường và không xy ra trao đổi chéo.
Tính theo lí thuyết, t l loi giao t không mang nhim sc th đột biến trong tng s giao t
A. 1
2. B. 1
16 . C. 1
4. D. 1
8.
Câu 19: Khi nghiên cu nhim sc th người, ta thy nhng người có nhim sc th gii tính là
XY, XXY hoc XXXY đều là nam, còn nhng người có nhim sc th gii tính là XX, XO hoc
XXX đều là n. Có th rút ra kết lun
A. s biu hin gii tính ch ph thuc vào s lượng nhim sc th gii tính X.
B. gen quy định gii tính nam nm trên nhim sc th Y.
C. nhim sc th Y không mang gen quy định tính trng gii tính.
D. s có mt ca nhim sc th gii tính X quyết định gii tính n.
Câu 20: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thi đim ban đầu có 11000 cá th. Qun th
này có t l sinh là 12%/năm, t l t vong là 8%/năm và t l xut cư là 2%/năm. Sau mt năm, s
lượng cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 11180. B. 11020. C. 11220. D. 11260.
Câu 21: Trên mt nhim sc th, xét 4 gen A, B, C và D. Khong cách tương đối gia các gen là:
AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trt t đúng ca các gen
trên nhim sc th đó là
A. BACD. B. ABCD. C. DABC. D. CABD.
Câu 22: B ba đối mã (anticôđon) ca tARN vn chuyn axit amin mêtiônin là
A. 5'AUG3'. B. 5'XAU3'. C. 3'XAU5'. D. 3'AUG5'.
Câu 23: mt loài thc vt giao phn, các ht phn ca qun th 1 theo gió bay sang qun th 2 và
th phn cho các cây ca qun th 2. Đây là mt ví d v
A. di - nhp gen. B. giao phi không ngu nhiên.
C. thoái hoá ging. D. biến động di truyn.
Câu 24: mt loài thc vt, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thp; gen B quy định qu
màu đỏ, alen b quy định qu màu vàng; gen D quy định qu tròn, alen d quy định qu dài. Biết rng
các gen tri là tri hoàn toàn. Cho giao phn cây thân cao, qu màu đỏ, tròn vi cây thân thp, qu
màu vàng, dài thu được F1 gm 81 cây thân cao, qu màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, qu màu vàng, dài;
79 cây thân thp, qu màu đỏ, tròn; 80 cây thân thp, qu màu vàng, tròn. Trong trường hp không
xy ra hoán v gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết qu phù hp vi phép lai trên?
A. BD
Aa
b
d ×
b
d
aa .
b
d B. ABDd
ab × abdd.
ab C. Ad Bb
aD × ad
b
b.
ad D. AD Bb
ad × ad
b
b.
ad
Trang 3/8 - Mã đề thi 827
Câu 25: Để to ra động vt chuyn gen, người ta đã tiến hành
A. đưa gen cn chuyn vào cơ th con vt mi được sinh ra và to điu kin cho gen đó được biu
hin.
B. đưa gen cn chuyn vào phôi giai đon phát trin mun để to ra con mang gen cn chuyn và
to điu kin cho gen đó được biu hin.
C. đưa gen cn chuyn vào cá th cái bng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và to điu kin cho
gen được biu hin.
D. ly trng ca con cái ri cho th tinh trong ng nghim, sau đó đưa gen vào hp t ( giai đon
nhân non), cho hp t phát trin thành phôi ri cy phôi đã chuyn gen vào t cung con cái.
Câu 26: Gi s mt qun th động vt ngu phi đang trng thái cân bng di truyn v mt gen có
hai alen (A tri hoàn toàn so vi a). Sau đó, con người đã săn bt phn ln các cá th có kiu hình tri
v gen này. Cu trúc di truyn ca qun th s thay đổi theo hướng
A. tn s alen A và alen a đều gim đi. B. tn s alen A gim đi, tn s alen a tăng lên.
C. tn s alen A và alen a đều không thay đổi. D. tn s alen A tăng lên, tn s alen a gim đi.
Câu 27: Trong mô hình cu trúc ca opêron Lac, vùng vn hành là nơi
A. ARN pôlimeraza bám vào và khi đầu phiên mã.
B. cha thông tin mã hoá các axit amin trong phân t prôtêin cu trúc.
C. mang thông tin quy định cu trúc prôtêin c chế.
D. prôtêin c chế có th liên kết làm ngăn cn s phiên mã.
Câu 28: Có 3 tế bào sinh tinh ca mt cá th có kiu gen AaBbddEe tiến hành gim phân bình
thường hình thành tinh trùng. S loi tinh trùng ti đa có th to ra là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 29: Bng phương pháp tế bào hc, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng ca mt
cây đều có 40 nhim sc th và khng định cây này là th t bi (4n). Cơ s khoa hc ca khng định
trên là
A. cây này sinh trưởng nhanh, phát trin mnh và có kh năng chng chu tt.
B. khi so sánh v hình dng và kích thước ca các nhim sc th trong tế bào, người ta thy chúng
tn ti thành tng nhóm, mi nhóm gm 4 nhim sc th ging nhau v hình dng và kích thước.
C. s nhim sc th trong tế bào là bi s ca 4 nên b nhim sc th 1n = 10 và 4n = 40.
D. các nhim sc th tn ti thành cp tương đồng gm 2 chiếc có hình dng, kích thước ging
nhau.
Câu 30: Kiu gen ca cá chép không vy là Aa, cá chép có vy là aa. Kiu gen AA làm trng không
n. Tính theo lí thuyết, phép lai gia các cá chép không vy s cho t l kiu hình đời con là
A. 3 cá chép không vy : l cá chép có vy. B. l cá chép không vy : 2 cá chép có vy.
C. 100% cá chép không vy. D. 2 cá chép không vy : l cá chép có vy.
Câu 31: rui gim, gen A quy định thân xám là tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân đen, gen
B quy định cánh dài là tri hoàn toàn so vi alen b quy định cánh ct. Hai cp gen này cùng nm trên
mt cp nhim sc th thường. Gen D quy định mt đỏ là tri hoàn toàn so vi alen d quy định mt
trng. Gen quy định màu mt nm trên nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y.
Phép lai: Dd
ABXX
ab × D
ABXY
ab cho F1 có kiu hình thân đen, cánh ct, mt đỏ chiếm t l 15%.
Tính theo lí thuyết, t l rui đực F1 có kiu hình thân đen, cánh ct, mt đỏ
A. 2,5%. B. 7,5%. C. 5%. D. 15%.
Câu 32: Trong đại C sinh, dương x phát trin mnh k
A. Pecmi. B. Silua. C. Cacbon (Than đá). D. Cambri.
Câu 33: Trong trường hp gim phân và th tinh bình thường, mt gen quy định mt tính trng và
gen tri là tri hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh s cho kiu hình
mang 3 tính trng tri và 1 tính trng ln đời con chiếm t l
A. 27/256. B. 81/256. C. 9/64. D. 27/64.
Trang 4/8 - Mã đề thi 827
Câu 34: Mt trong nhng xu hướng biến đổi trong quá trình din thế nguyên sinh trên cn là
A. sinh khi ngày càng gim.
B. tính n định ca qun xã ngày càng gim.
C. độ đa dng ca qun xã ngày càng gim, lưới thc ăn ngày càng đơn gin.
D. độ đa dng ca qun xã ngày càng cao, lưới thc ăn ngày càng phc tp.
Câu 35: Trong mi quan h gia mt loài hoa và loài ong hút mt hoa đó thì
A. c hai loài đều không có li cũng không b hi.
B. loài ong có li còn loài hoa không có li cũng không b hi gì.
C. c hai loài đều có li.
D. loài ong có li còn loài hoa b hi.
Câu 36: bin, s phân b ca các nhóm to (to nâu, to đỏ, to lc) t mt nước xung lp nước
sâu theo trình t
A. to đỏ, to nâu, to lc. B. to lc, to nâu, to đỏ.
C. to lc, to đỏ, to nâu. D. to nâu, to lc, to đỏ.
Câu 37: Cho các phương pháp sau:
(1) T th phn bt buc qua nhiu thế h.
(2) Dung hp tế bào trn khác loài.
(3) Lai gia các dòng thun chng có kiu gen khác nhau để to ra F1.
(4) Nuôi cy ht phn ri tiến hành lưỡng bi hoá các dòng đơn bi.
Các phương pháp có th s dng để to ra dòng thun chng thc vt là:
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 38: Phát biu nào sau đây là đúng v s tăng trưởng ca qun th sinh vt?
A. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn nh hơn mc t vong.
B. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn ca qun th là ti đa, mc t vong là ti thiu.
C. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn ln hơn mc t vong.
D. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn ti đa, mc t vong luôn ti thiu.
Câu 39: Loi đột biến nào sau đây làm tăng các loi alen v mt gen nào đó trong vn gen ca qun
th?
A. Đột biến đim. B. Đột biến lch bi. C. Đột biến t đa bi. D. Đột biến d đa bi.
Câu 40: Hin nay, tt c các cơ th sinh vt t đơn bào đến đa bào đều được cu to t tế bào. Đây là
mt trong nhng bng chng chng t
A. s tiến hoá không ngng ca sinh gii.
B. quá trình tiến hoá đồng quy ca sinh gii (tiến hoá hi t).
C. ngun gc thng nht ca các loài.
D. vai trò ca các yếu t ngu nhiên đối vi quá trình tiến hoá.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: người, gen A quy định mt nhìn màu bình thường, alen a quy định bnh mù màu đỏ
lc; gen B quy định máu đông bình thường, alen b quy định bnh máu khó đông. Các gen này nm
trên nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y. Gen D quy định thun tay phi, alen
d quy định thun tay trái nm trên nhim sc th thường. S kiu gen ti đa v 3 locut trên trong qun
th người là
A. 39. B. 42. C. 27. D. 36.
Câu 42: Nhiu loi bnh ung thư xut hin là do gen tin ung thư b đột biến chuyn thành gen ung
thư. Khi b đột biến, gen này hot động mnh hơn và to ra quá nhiu sn phm làm tăng tc độ phân
bào dn đến khi u tăng sinh quá mc mà cơ th không kim soát được. Nhng gen ung thư loi này
thường là
A. gen tri và không di truyn được vì chúng xut hin tế bào sinh dưỡng.
Trang 5/8 - Mã đề thi 827