
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA NGOẠI NGỮ VÀ KHXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
- Tên môn học tiếng Việt: Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
- Tên môn học tiếng Anh: Marxist – Leninist Political Economics
- Mã học phần: 0101122792
- Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
-Tổng số tín chỉ của học phần: 2(2,0,4). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết;
Tự học: 60 tiết.
-Học phần trước: Triết học Mác- Lênin (122791)
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Ngoại ngữ & KHXH; Bộ môn Lý luận
Chính trị
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần này trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi về quá trình sản
xuất, trao đổi, tiêu dùng của cải vật chất qua các giai đoạn phát triển của lịch sử xã hội
loài người. Thông qua đó, làm rõ bản chất của các quá trình và các hiện tượng kinh tế, tìm
ra quy luật vận động của nền kinh tế - xã hội. Trên cơ sở đó hình thành tư duy, kỹ năng
phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất của các quan hệ kinh tế trong phát triển kinh tế
- xã hội của đất nước trong giai đoạn hiện nay.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Outcomes - COs)
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1
Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản, cốt lõi của
Kinh tế chính trị Mác – Lênin, đảm bảo tính hệ thống,
khoa học, cập nhật tri thức mới, gắn với thực tiễn trong bối
cảnh phát triển kinh tế của đất nước và thế giới ngày nay
PLO1;
PLO2
Kỹ năng
CO2
Hình thành tư duy, kỹ năng phân tích, đánh giá và nhận
diện bản chất của các quan hệ lợi ích kinh tế trong phát
triển kinh tế - xã hội của đất nước.
PLO7;
PLO12;
PLO12
1

CO3
Có khả năng học hỏi và phát triển bản thân cũng như năng
lực làm việc độc lập
Góp phần giúp sinh viên xây dựng trách nhiệm xã hội phù
hợp trong vị trí việc làm và cuộc sống sau khi ra trường và
góp phần xây dựng lập trường, ý thức hệ tư tưởng Mác
- Lênin đối với sinh viên
PLO13
Có thái độ khách quan, khoa học, cách mạng trong nhận
thức giá trị và bản chất của Kinh tế chính trị Mác-Lênin.
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO4
Sinh viên tham gia đầy đủ giờ lên lớp, làm bài tập đầy đủ
theo số giờ quy định, thể hiện phẩm chất đạo đức, ý thức
tuân thủ pháp luật, trách nhiệm công dân và ý thức cộng
đồng.
PLO12
CO5
Phát huy tính chủ động, tích cực trong học tập, có thể tự
học và nghiên cứu để phát triển kiến thức, tích luỹ kinh
nghiệm.
PLO12
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes – CLOs)
Mục tiêu
học phần
(Cos)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả
CO1 CLO1 Nhận biết được đối tượng và phương pháp nghiên cứu của
KTCT Mác – Lênin
CLO2
Giải thích được những kiến thức của KTCT Mác – Lênin về nền
sản xuất hàng hóa; giá trị, giá trị thặng dư và sự vận động của nó
trong các giai đoạn của chủ nghĩa tư bản
CLO3
Nhận diện được những quy luật cơ bản về kinh tế thị trường
trong giai đoạn hội nhập quốc tế và kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam
CLO4 Nhận diện được cơ sở khoa học của KTCT Mác – Lênin trong
đường lối, chính sách kinh tế xã hội của Đảng và Nhà nước
CO2 CLO5 Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu liên quan đến môn học và trình
bày được nội dung của các vấn đề liên quan đến môn học
CLO6 Có kỹ năng sử dụng máy tính để xử lý văn bản, số
liệu; sử dụng trình chiếu, sử dụng Internet ở mức độ căn bản
CLO7
Hình thành và phát triển (một bước) kĩ năng so sánh, phân tích,
bình luận, đánh giá các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội đặt ra ở
thực tiễn trong nước và quốc tế
CO3 CLO8 Có năng lực làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề liên quan
đến nội dung môn học
CLO9 Có năng lực thuyết trình trước công chúng
CLO10 Hình thành thái độ đúng đắn trong việc nhận thức, đánh giá
đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước Việt
2

Nam
CLO11 Tiếp nhận được ý thức bảo vệ và phổ biến những quan điểm của
chủ nghĩa Mác – Lênin
CLO12
Nhận thức được trách nhiệm công dân, tăng cường tính chủ
động, tự tin, bản lĩnh, ý thức kỷ luật và thái độ nghề nghiệp đúng
đắn.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning Outcomes –
PLOs)
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X
2 X
X
3 X
X
4 X
X
5 X X X X
6 X X X X
7 X
8 X
9 X
10 X
11 X
12 X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Bộ Giáo dục và đào tạo (2002). Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, (Sử
dụng trong các trường đại học - hệ không chuyên lý luận chính trị). Nxb.CTQG, Hà Nội.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
2. Nguyễn Minh Tuấn và cộng sự (2017). Tài liệu hướng dẫn học tập môn Những
nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (phần 2). Trường Đại học Mở Tp.HCM - Lưu
hành nội bộ. [335.4071 / N5764T8838]
3. Bộ Giáo dục – Đào tạo (2006). Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin – Dùng
trong các trường đại học, cao đẳng. Nxb.CTQG, Hà Nội. [335.412])
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10
3

Thành phần
đánh giá
Bài đánh giá/
Nội dung đánh
giá
CĐR môn
học
Tiêu chí đánh
giá Tỷ lệ %
A1. Đánh giá
quá trình (Điểm
quá trình là
tổng hợp điểm
các bài tập tại
lớp, bài tập về
nhà trên hệ
thống LMS và
bài thuyết trình)
A1.1. Bài
thuyết trình
hoặc thảo luận
hoặc Bài tập
trên LMS
CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
CLO5;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
10%
A1.2. Chuyên
cần, tham gia
trò chơi trên
lớp
CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
10%
Tổng cộng CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
20%
A2. Đánh giá
giữa kỳ
A.2.1. Sinh
viên thực hiện
cá nhân bài
kiểm tra trắc
nghiệm hoặc tự
luận tại lớp
- Được sử dụng
tài liệu
CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
CLO5;
Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
20 %
Tổng cộng
CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
CLO5;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
10%
A3. Đánh giá
cuối kỳ
A.3.1. Sinh
viên trả lời trắc
nghiệm (35
CLO1; CLO2;
CLO3;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
42%
4

Thành phần
đánh giá
Bài đánh giá/
Nội dung đánh
giá
CĐR môn
học
Tiêu chí đánh
giá Tỷ lệ %
câu)
- Được sử dụng
tài liệu
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
A3.2. Thực
hiện yêu cầu
phần tự luận (1
câu)
- Được sử dụng
tài liệu
CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
CLO5;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
18%
Tổng cộng
CLO1; CLO2;
CLO3; CLO4;
CLO5;
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5,
CO6
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
-R1 – Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập.
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
8 – 10 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
2-3 buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
1 lần
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 0
lần
Điểm danh
đi học đầy
đủ (G4)
Đi học đầy
đủ 100% các
buổi điểm
danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi
điểm danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
-R2 – Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm.
-R3 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận/trắc nghiệm.
5