ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Luật Hàng hải quốc tế
Tên tiếng Việt: Luật Hàng hải quốc tế
Tên tiếng Anh: Maritime International Law
Mã học phần:
Nhóm ngành/ngành: Luật kinh tế
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
? Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
? Khối kiến thức cơ sở ngành
Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/ bài tập
nhóm, sửa bài kiểm tra 11
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 01-01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0
Học phần tiên quyết: Luật Quốc tế, Luật Thương mại quốc tế, Tư pháp
quốc tế
Học phần học trước:
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Quốc tế
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Địa chỉ E-mail Ghi chú
liên hệ
1 ThS. Nguyễn Hữu Khánh Linh 0389904854 linhnhk@hul.edu.vn Phụ trách
2 ThS. Nguyễn Thị Hạnh 0966916860 hanhnt@hul.edu.vn Tham gia
3 TS. Nguyễn Thị Hồng Trinh 0905780320 trinhnth@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả học phần
Cung cấp cho người học những kiến thức pháp lý chuyên sâu về những nguyên tắc pháp lý,
các quy phạm pháp luật quốc tế cũng như của pháp luật Việt Nam điều chỉnh vấn đề pháp luật về
hàng hải quốc tế, cụ thể các nội dung bản việc sử dụng tàu biển vào các mục đích dân sự
như kinh tế - thương mại, vận chuyển hành khách, vận chuyển hàng hóa, giải quyết tranh chấp
liên quan đến hoạt động hàng hải ở Việt Nam...
Học phần cung cấp rèn luyện một số kỹ năng về đàm phán, soạn thảo hợp đồng vận
chuyển bằng đường biển quốc tế và kỹ năng giải quyết tranh chấp về hàng hải quốc tế.
Đóng góp vào hình thành tuân thủ pháp luật hàng hải quốc tế; biết cách tiếp cận nghiên
cứu các phương thức giải quyết tranh chấp hàng hải quốc tế thông qua các chế giải quyết
tranh chấp hàng hải quốc tế.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức
Hình thành duy pháp trên sở nhận thức về pháp luật hàng hải quốc tế để vận dụng
giải quyết các quan hệ pháp luật hàng hải quốc tế thông qua hợp đồng vận chuyển hàng hải quốc
tế, hợp đồng bảo hiểm hàng hải quốc tế.
4.2 Về kỹ năng
Hình thànhphát triển kỹ năng đàm phán,vấn các vấn đề pháp luật liên quan đến hợp
đồng vận chuyển hàng hải quốc tế (hợp đồng thuê tàu, hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng
đường biển quốc tế, hợp đồng vận chuyển hành khách bằng đường biển quốc tế); kỹ năng lập
luận, tranh luận (tranh tụng theo các chế Tòa án, Trọng tài); một số kỹ năng mềm (kỹ năng
làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình,…).
4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Hình thành năng lực tự chủ khi đưa ra các quan điểm khoa học bình luận các vụ việc liên
quan đến pháp luật hàng hải quốc tế dám bảo vquan điểm của mình; ý thức tuân thủ pháp
luật hàng hải quốc tế và lấy pháp luật hàng hải quốc tế làm tiền đề để tham gia tư vấn, giải quyết
các vấn đề pháp lý liên quan phát sinh.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học phần
(CLOX) Nội dung CĐR CĐR của CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO 1
khả năng vận dụng các kiến thức nền tảng của luật hàng
hải quốc tế để giải quyết các vấn đề lý luậnthực tiễn liên
quan đến ngành học.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO2
kỹ năng soạn thảo hợp đồng hàng hải quốc tế (hợp đồng
thuê tàu, hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
quốc tế, hợp đồng vận chuyển hành khách bằng đường biển
quốc tế)
PLO6
CLO3
kỹ năng xác định, tra cứu, phân tích các quy định pháp
luật hàng hải quốc tế, lựa chọn sử dụng đúng các quy
định của pháp luật hàng hải quốc tế để giải quyết các tình
huống phát sinh trong quan h hợp đồng vận chuyển hàng
hải quốc tế và hợp đồng bảo hiểm hàng hải quốc tế.
PLO7
CLO4
Vận dụng các kỹ năng duy phản biện, lập luận tranh
luận để những kỹ năng khác để tham gia vào các hoạt
động soạn thảo hợp đồng hàng hải quốc tế giữa các chủ thể;
thuyết trình các nhận định và quan điểm trong thiết lập quan
hệ hợp đồng hàng hải quốc tế, giải quyết các tranh chấp
trong quan hệ trong lĩnh vực hàng hải quốc tế.
PLO7
PLO8
5.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO5
quy tắc ứng xử trong nghề luật với vai trò tương ứng
trong các vị trí việc làm. PLO10
CLO6
Tuân thủ các quy định của pháp luật quốc tế; bảo vệ quyền
lợi ích hợp pháp của các chủ thể tham gia o quan hệ
hợp đồng hàng hải quốc tế.
Chủ động trong việc tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề pháp
về pháp luật hàng hải quốc tế c tranh chấp hàng hải
quốc tế liên quan đến Việt Nam.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc đạt được
các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
Mức I (Introduced: Đạt được ở mức hỗ trợ bắt đầu.
Mức R (Rainforced): Mức nâng cao (cơ hội thực hành, thí nghiệm, thực tế).
Mức M (Mastery): Hỗ trợ mạnh mẽ, thuần thục, thành thạo.
Mức A (Assessed): Học phần cốt lõi, hỗ trợ tối đa đạt được PLO/IP
CLO PLO2 PLO3 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9
PLO10 PLO11
CLO 1 R
CLO2 R.A
CLO3 R
CLO4 R
CL0 5 I
CL0 6 R
Total R R.A R R I R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1]. Mai Hồng Quỳ, Trần Việt Dũng (2016), Luật Thương mại quốc tế, NXB Hồ Chí
Minh.
[2]. Trần Việt Dũng (2012), Giáo trình Luật Thương mại quốc tế (Phần 1, 2), NXB Hồng
Đức.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
7.2. Tài liệu tham khảo
[3]. Đại học Luật Nội (2017), Giáo trình Pháp luật về giải quyết tranh chấp thương
mại quốc tế, NXB Tư pháp.
[4]. Đoàn Đức Lương, Thị Hương, Hồ Nhân Ái (2014), Giáo trình Luật Thương mại
quốc tế, NXB Đại học Huế.
[5]. Nông Quốc Bình, Giáo trình Luật thương mại quốc tế, Trường Đại học Luật Nội,
NXB Tư pháp, 2006. Chương IX. Pháp luật về vận tải quốc tế.
[6]. Đại học Luật Hà Nội (2017), Giáo trình Tư pháp quốc tế, NXB Tư pháp.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10
Đánh
giá
Trọng s Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng s Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên
cần
Số buổi
tham gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
10% - Điểm danh Tham gia ý
thức học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
(1)Làm
việc nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhóm
(3) Bài tập
về nhà
15% Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhân
CLO
1
CLO
2
CLO
3
(1), (2) Đánh
giá chuẩn bị;
Đánh giá làm
việc nhóm:
Kiến thức. kỹ
năng, cách tổ
chức,…
(3) Đánh giá
chuẩn bị -
đánh giá sản