TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA/B MÔN QUAN H QUC T
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC
1. Thông tin chung v môn hc:
- Tên môn hc:
tên tiếng Vit: NHNG VN Đ TOÀN CU
tên tiếng Anh/tiếng khác (nếu có): GLOBAL ISSUES
- Mã môn hc:
- Môn hc thuc khi kiến thc: Chuyên ngành t chn
2. S tín ch: 02
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 2)
4. Phân b thi gian: 30 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoc 30 tiết thc hành)
- Lý thuyết: 15 tiết
- Thc hành: 10 tiết
- Tho lun/Thuyết trình nhóm: 05 tiết
- Các hot đng khác: (bài tp, trò chơi, đố vui, din kch, xem phim, …):05 tiết
- T hc:00 tiết
5. Điều kin tiên quyết:
- Môn hc tiên quyết: Lut quc tế, Lch s QHQT, Lý lun QHQT.
- Các yêu cu khác v kiến thc, k năng: tiếng Anh
6. Mô t vn tt ni dung môn hc:
Môn hc Nhng vấn đ toàn cu gii thiệu nh vực mi ni trong ngành Quan h quc
tế phạm vi chương trình ngh s ca nó. Môn hc tp trung vào nhng vấn đề chính
đang đưc thế gii quan tâm, d như khủng b, ti phm quc tế, đói nghèo, môi
Đại cương □
Chuyên nghiệp □
Bt buộc □
T chọn □
Cơ sở ngành □
Bt buộc □
T chọn □
Bt buộc □
T chn
Phụ lục 2: Mẫu Đề cương chi tiết theo định hướng CDIO
trường… Môn học s s dng nhng vấn đề trên để v lên mạng lưới hp tác quc tế
được phát trin nhm gii quyết nhng vấn đề đó, bao gồm các t chc liên chính ph,
các t chc phi li nhun quc tế, và các quc gia có liên quan.
Trong quá trình hc, sinh viên s tích lu được nhng kiến thức cơ bn v nhng vấn đề
toàn cu hin nay, cùng với các tác nhân đóng vai trò quan trng xung quanh chúng,
đồng thi sinh viên s th giải thích được các vấn đề toàn cu ni tri hiện nay i
nhiều góc độ khác nhau.
7. Mc tiêu và kết qu d kiến ca môn hc:
- Mục tiêu: Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức knăng/lý thuyết thực
hành về Môn học sẽ sử dụng những vấn đề trên để vẽ lên mạng lưới hợp tác quốc tế được
phát triển nhằm giải quyết những vấn đề đó, bao gồm các tổ chức liên chính phủ, các tổ
chức phi lợi nhuận quốc tế, và các quốc gia có liên quan.
- Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học:
Nhận thức
Sinh viên định nghĩa được (define) những kiến thức bản về những vẫn đề toàn
cầu được giới thiệu trong môn học như năng lượng, dân số, đói nghèo, khí hủy
diệt hàng loạt, tội phạm quốc tế và môi trường.
Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên sẽ nhận dạng (identify) được những đặc
điểm chung và riêng giữa các vấn đề toàn cầu.
Sinh viên xác định (locate) được nguyên nhân y ra, bản chất mối quan hệ giữa
các vấn đề toàn cầu các vấn đề quan hệ quốc tế cùng với khả năng giải quyết các
vấn đề đó.
Kỹ năng
Với yêu cầu đọc tài liệu tham khảo trước khi đến lớn thuyết trình theo chủ đề,
sinh viên được trang bị các k năng:
Phát hiện được những vấn đề mang tính toàn cầu (detect)
Luôn quan sát và chú ý đến các thông tin thời sự quốc tế (observe).
Bước đầu giải thích được những vấn đề cơ bản mang tính toàn cầu (explain)
Thái độ
Khi kết thúc môn học, sinh viên được mong đợi sẽ:
Tiếp nhận vấn đề một cách tự tin và hiểu biết (acknowledge)
Quan tâm đến những vấn đề chung của xã hội (pay attention)
Nhận diện được khả năng cùng hợp tác để giải quyết các vấn đề (identify)
STT
Kết qu d kiến/Chuẩn đầu ra
ca môn hc
Các hot đng dy và hc
Kiểm tra, đánh giá sinh
viên
Định nghĩa được (define) nhng
kiến thức cơ bn v nhng vẫn đề
toàn cu
Nhn dng (identify) được nhng
đặc điểm chung và riêng gia các
GV thuyết ging
Tho lun nhóm
SV thuyết trình
Chuyên cn
Tham gia pht biu xây
dựng bi
Kim tra gia k
8. Quan h chun đu ra, ging dạy và đánh giá:
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo B
tiêu chun AUN-QA hoc khuyến khích đi vi các môn hc chuyên ngành
- PLO viết tt ca thut ng tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết qu hc tp
của chương trình đào to)
STT
Kết qu d kiến/Chun
đầu ra ca môn hc
Các hot đng
dy và hc
Kim tra,
đánh giá sinh
viên
Kết qu hc tp của chương
trình đào to (d kiến)
Kiến
thc
K năng
Thái đ
Định nghĩa được
(define) nhng kiến
thức bản v nhng
vẫn đề toàn cu
Nhn dng (identify)
được những đặc điểm
chung riêng gia các
vấn đề toàn cu.
Xác định (locate) đưc
nguyên nhân gây ra,
bn cht mi quan h
gia các vấn đề toàn
cu các vấn đ quan
h quc tế cùng vi kh
GV thuyết
ging
Tho lun
nhóm
SV thuyết trình
Chuyên cn
Tham gia
pht biu xây
dựng bi
Kim tra gia
k
Kim tra
Cuối k
PLO1
PLO2
PLO3
vấn đề toàn cu.
Xác định (locate) đưc nguyên
nhân gây ra, bn cht mi quan
h gia các vấn đ toàn cu
các vấn đề quan h quc tế cùng
vi kh năng giải quyết các vn
đề đó.
Kim tra Cuối k
năng giải quyết c vn
đề đó.
9. Tài liu phc v môn hc:
- Tài liu/giáo trình chính
Khoa Quan hệ Quốc tế (2013), Tập bi đọc Nhng vấn đề ton cu, Lưu hành nội bộ.
Nguyễn Trọng Chuẩn (2006), Những vấn đề toàn cầu trong hai thập niên đầu của thế kỉ XXI,
NXB Chính trị Quốc gia.
- Tài liu tham kho/b sung
Tiếng Vit:
a. Mons, Ludovic (2004), Ván cờ năng lượng Dầu hỏa, Hạt nhân sau đó gì?, NXB
Trẻ.
b. Rollet, Catherine (2004), Dân số thế giới 6,5 tỉ người sẽ bao nhiêu trong tương
lai?, NXB Trẻ.
c. Charvet, Jean-Paul (2006), Vấn đề lương thực thực phẩm trên thế giới Nuôi dưỡng
trái đất tốt hơn, NXB Trẻ.
d. Sciama, Yves (2010), Biến đổi khí hậu – Một thời đại mới trên trái đất, NXB Trẻ.
e. Lacoste, Yves (2010), Vấn đề nước trên thế giới – Trận chiến cho cuộc sống, NXB Trẻ.
Tiếng Anh:
a. Payne, Richard. J (2009), Global Issues Politics, Economics and Culture, Pearson
Longman.
b. Hart, James E. & Lombardi, Mark Owen (2005), Taking Side: Clashing Views on
Controvesial Global Issues, McGraw-Hill/Dushkin, Iowa.
c. Michael G. Roskin & Nicholas O. Berry. IR: The New World of International Relations
(sixth edition). Pearson, 2005.
d. Joseph S. Nye, Understanding International Conflicts: An Introduction to Theory and
History (fifth edition), Pearson Education, Inc. 2005
- Trang Web/CDs tham kho
Webstie Nghiên cứu quốc tế tại địa chỉ www.nghiencuuquocte.net
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thi đim
đánh giá
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
Phần trăm
Loi đim
% kết qu
sau cùng
Gia k
- Chuyên cn
- Phát biu trên lớp (đim
cng)
- Thuyết trình
10 %
(10 %)
20 %
Đim gia
k
30%
VD: Cui k
Trc nghim trên lp
70%
Đim cui
k
70%
100%
(10/10)
Thang điểm 10, điểm đạt ti thiu: 5/10
- Xếp loại đánh giá (GV tựy dng)
- 5 6 điểm: sinh viên nắm được nhng khái nim, những nguyên nhân cơ bản dẫn đến
nhng vấn đề toàn cu.
6 -7 điểm: sinh viên nắm được mi liên h gia nhng vấn đề toàn cu và các vấn đề
trong quan h quc tế.
7-8 điểm: sinh viên phân bit đưc s khác bit v nhn thc, quan điểm đối vi nhng
vấn đề toàn cầu, đồng thi hiểu được tác đng ca nhng vấn đề toàn cầu đối vi con
người ngày nay.
9-10 điểm: sinh viên có kh năng đưa ra những ví d điển hình trong lch s v nhng vấn đề
toàn cu và gii thích mt s hoạt động hp tác quc tế nhm gii quyết nhng vấn đề toàn cu.
11. Yêu cầu/Quy định đối vi sinh viên
11.1. Nhim v ca sinh viên
Giờ học bắt đầu t 12h5014h45 mi buổi. SV đến trễ tối đa 5 phút tức là 12h55 và
14h50. Sau thời gian nói trên SV không được vào lớp và coi như vắng mặt.
SV không được ăn uống trong giờ học. Ngoại tr nước lọc hoặc nước khoáng đóng
chai.
Trong giờ học SV chuyển điện thoại sang chế độ im lặng. Nếu có điện thoại được php
đi ra ngoài nghe điện thoại nhưng tuyệt đối không được để chuông điện thoại reo trong
lớp.
SV chỉ được sử dụng laptop, iPad hoặc máy tính bảng (tablet) khi GV yêu cầu. Còn lại
trong thời gian học tại lớp không được sử dụng các phương tiện nói trên.