Ề ƯƠ
Đ C
Ạ Ệ NG CK H NGO I
ế ạ ệ ạ Câu 1: Trình bày k ho ch chăm sóc b nh nhân viêm loét giác m c?
ị
ng). ng i b nh đau nh c ỷ ậ m t (s i, thu đ u, suy dinh d ế i b nh b nguyên nhân gì ho c b b nh khác có liên quan đ n v trí nào
ờ ộ ả ướ ưỡ ắ ợ ặ ị ệ ứ ở ị ườ ệ c m t, s ánh sáng, có nhìn m không?
ề
ỏ i b nh có s ng đ không?
ẩ
ươ ư ề ưỡ ng ổ ờ
ng giác m c. ạ
ắ
ế ề ệ
ề
ứ ộ
ườ ệ
i b nh. ắ ạ ắ ắ ườ ệ i b nh không nên đ p các lo i lá vào m t, luôn luôn gi ữ ệ v
ứ ế ả
ị ị
ề ồ ạ ặ ố ỉ ị
ặ ặ ỳ
ườ ầ
ng ngày 2 l n. ị ộ ầ ở ặ trung tâm) ngày m t l n, ho c
ế ị
ự ề ả ầ
i b nh. i b nh đeo kính dâm.
ườ ệ ắ i b nh cách gi v sinh m t.
ườ ệ ạ ắ ị ậ 1. Nh n đ nh chăm sóc ườ ệ H i:ỏ xem ng ở ở ắ ệ b nh có kèm theo chói c m, ch y n Thăm khám. ư ắ + Mi m t có s ng n không? ườ ệ ắ + M t ng 2. Ch n đoán đi u d ứ ạ Đau nh c, nhìn m do t n th ề ế ợ ộ Chói c m, s ánh sáng do k t m c phù n . ợ ị Lo l ng s b mù. ể t v b nh. Không hi u bi ậ ế ạ 3. L p k ho ch chăm sóc ả ế ắ Làm gi m đau nh c m t, làm v t loét nhanh li n. ợ ả Làm gi m chói c m, s ánh sáng. ả Làm gi m lo l ng cho ng Khuyên ng sinh m t.ắ ệ 4. Can thi p chăm sóc ắ Làm gi m đau nh c m t, làm v t loét nhanh li n. ấ ố + Tra dung d ch kháng sinh theo kháng sinh đ ho c dung d ch ch ng n m ườ ủ ừ ố ặ ho c ch ng virus (theo ch đ nh c a t ng lo i thu c), thông th ng tra 5 ầ l n/ngày ỡ + Tra m tetraxyclin 1% ho c acyclovir ho c noflor (tu nguyên nhân), thông th ị ế + Tra dung d ch atropin sulfat 1% (n u b loét ạ ở ngo i vi). dung d ch pilocarpin 1% (n u loét ệ ả ệ ố + Th c hi n y l nh thu c: kháng sinh, gi m đau, gi m phù n , an th n. ườ ệ ị ự i b nh. + Đo th l c cho ng ợ ộ ả Làm gi m chói c m, s ánh sáng. ườ ệ ắ + Băng che m t cho ng ườ ệ + Cho ng ụ Giáo d c cho ng + Khuyên ng ữ ệ ắ i b nh không nên đ p các lo i 'lá vào m t.
1
ế ạ ự ệ ẩ ậ
ệ ị ế ạ Câu 2. Trình bày ch n đoán, l p k ho ch và th c hi n k ho ch chăm sóc b nh nhân b sâu răng?
ợ ẩ ả ế ưở ợ ấ ỹ ng đ n th m m .
ở ế ẩ ắ ố
ế ố ạ ỗ hàn.
ế ứ ậ ỹ ứ ề ệ
i b nh.
ế ế
ệ ế ự t cách t chăm sóc và phòng b nh.
ẫ ệ ậ ả ả ạ ướ ự
ố ớ ầ ườ ệ ể ố ợ i b nh yên tâm ph i h p v i th y thu c đ
t:
ị ả i b nh th ng r t s hãi khi b khoan răng do đó c n gi
ố ệ ầ ể hàn, có th răng đang đ ụ i thích báo ượ c ẽ i b nh ê bu t nhi u thì s áp d ng các bi n pháp
ố
ố i b nh:
ướ ư ạ
ử ụ ể ả ệ c m đ súc mi ng và ch i răng.
ị ầ ủ ụ ế
ạ ấ
c khi hàn: chu n b đ y đ các d ng c c n thi ấ ạ ộ ụ ả ườ ệ ụ ẩ ễ ệ ồ ị
ướ ệ ợ ọ c b t, đánh
ấ
ế ả ỉ
ả ườ ệ i b nh sau hàn răng ph i kiêng nhai 1 – 4 gi
ườ ệ ể ế ặ ỏ ố i b nh cho đ n khi không còn c m giác ờ ; ố i ho c h i ý ki n th y thu c; đ i
ườ ệ ầ ẹ ế ặ
ế ạ
ở ỷ ươ ỷ ng tu răng ( h tu răng,
ạ ỷ ng răng bên c nh.
ể ị ả
ậ ỹ
ả
ỷ ợ ự ử ụ
ặ ị ố ả 1. Ch n đoán chăm sóc ễ ợ Lo l ng do s đau, s lây nhi m, s m t răng và nh h Ê bu t răng liên quan đ n các kích thích do h các ng ngà. ơ ế Nguy c tai bi n liên quan đ n các k thu t khoan t o l ơ ế ế Nguy c bi n ch ng do thi u ki n th c v b nh. ế ạ 2. L p k ho ch chăm sóc ườ ệ ắ Gi m lo l ng cho ng ố ấ ặ Gi m ho c làm m t ê bu t răng. ơ H n ch nguy c tai bi n. ườ ệ i b nh bi H ng d n ng ế ạ 3. Th c hi n k ho ch chăm sóc ả ắ Làm gi m lo l ng giúp ng ả ố ị ạ ế ề đi u tr đ t k t qu t ườ ệ ấ ợ ườ + Ng ướ ạ ỗ ế ườ ệ c cho ng t trong quá trình t o l i b nh bi tr ị ẽ ề ườ ệ ế ố ề đi u tr s ê bu t; n u ng ứ ả ạ ể đ làm gi m m c ê bu t (âm nh c, gây tê). ườ ệ ấ ặ ả Làm gi m ho c m t ê bu t cho ng ấ ố ườ ệ ẫ i b nh tránh ăn u ng các ch t kích thích nh nóng, l nh, + H ng d n ng ọ ướ ấ chua, ng t…; s d ng n ợ ỗ sâu: + Tr giúp bác sĩ hàn l ụ ầ ẩ ướ t (tay khoan, mũi . Tr ố khoan, b d ng c khám, tay n o ngà…) và thu c (ch t hàn t m, ch t hàn ế ư ế vĩnh vi n…); chu n b ng th tho i mái, v sinh răng i b nh: ng i gh t mi ng.ệ . Trong khi hàn: tr giúp bác sĩ banh mi ng, cách ly rang, hút n ch t hàn…. ắ . Sau khi hàn: ch nh c n cho ng ặ kênh hai hàm khi nhai; d n ng ạ ả ế ấ ế n u th y đau sau hàn ph i đ n ki m tra l ả ữ ớ i b nh khi hàn theo dõi ph i căn d n đ n đúng h n. v i nh ng ng ạ ỗ ế ơ hàn: H n ch nguy c tai bi n khi khoan t o l ổ ế ể ẩ + Khi khoan răng có th x y ra tai bi n: t n th ầ ươ ặ ổ ề viêm tu răng), rách ph n m m ho c t n th ưở ng do nóng khi mài. + Tu có th b nh h ỗ sâu theo đúng quy trình k thu t. + Tr giúp bác sĩ hàn l ế ệ ệ + Th c hi n các y l nh khi x y ra tai bi n. ả + S d ng thu c ch i răng có fluor. + Thay bàn ch i sau 3 – 4 tháng ho c b toè.
2
ẩ ẩ ị + Dùng các dung d ch sát khu n cá tính sát khu n.
ị ệ ể ệ ề ầ ỳ ị ị ờ + Khám răng đ nh k 6 – 12 tháng/l n đ phát hi n và đi u tr b nh k p th i
3
ế ạ ệ Câu 3. Trình bày k ho ch chăm sóc b nh nhân glôcôm?
ế ủ ưỡ ạ ầ ấ ủ ệ t và ghi l i đ y đ tính ch t c a b nh glôcôm:
ỏ ồ ầ ầ
ư
ắ
ạ ứ ờ
ị
ắ ậ
ơ ứ ườ ệ i b nh nhìn rõ h n.
ả ả
ệ ứ ướ i b nh. ế ườ ệ ữ ợ ườ ệ ể ố ủ i b nh nh ng ki n th c c a b nh đ phòng ch ng
ơ
ườ ệ ướ ậ ẫ c, sau ph u thu t. i b nh tr
ự
ườ ệ ắ ơ i b nh nhìn rõ h n.
ả ị ự
ị
ướ ự ệ ạ ố ố ố c m ): u ng thu c h nhãn áp: axetazolamid; u ng
ườ ệ ưở ủ i b nh và làm cho ng i b nh tin t ng vào các
ệ
ố ệ ườ ứ ủ i ng ị ng pháp đi u tr . ầ i thi u cho ng
ư ế ệ ể ế ộ ữ ệ i nhà) tri u ch ng c a b nh và nh ng ườ ệ ơ ở i b nh mu n (gây mù) đ ng
ườ ườ ắ ị ứ ấ i khác khi th y m t nh c i đã b glôcôm thì ng
ả
ầ ố ớ ỉ ị
ị ổ ộ
ổ ặ ắ ườ ệ i b nh tr
ướ ậ ị 1. Nh n đ nh chăm sóc ỏ ề ườ ng h i chi ti i đi u d Ng ườ ệ ắ ệ i b nh đã m c b nh glôcôm bao lâu ? Ng ầ ờ Nhìn m nhanh hay d n d n, nhìn vào ngu n sáng có qu ng xanh, đ không? ồ Nôn hay bu n nôn ? ượ ử Đã đ c x trí gì ch a ? ẩ 2. Ch n đoán chăm sóc ầ Đau nh c m t, đau đ u do nhãn áp tăng. Nhìn m nhanh do giác m c phù. ợ Lo l ng, s hãi b mù. ế ạ 3. L p k ho ch chăm sóc ầ ắ làm gi m đau nh c m t, đau đ u và giúp cho ng ắ Làm gi m lo l ng, s hãi cho ng ẫ H ng d n cho ng nguy c gây mù loà. Chăm sóc và theo dõi ng ế ạ ệ 4. Th c hi n k ho ch chăm sóc ầ ứ Làm gi m đau nh c m t, đau đ u và giúp ng + Đo th l c, nhãn áp. + Tra dung d ch pilocarpin 1%. ổ ệ + Th c hi n y l nh (tr ố ả thu c gi m đau: paracetamol... ộ ườ ệ + Đ ng viên, an ươ ề ph ố + U ng thu c an th n (theo y l nh). ườ ệ ớ i b nh (ng + Gi ủ ệ ế ế nguy hi m c a b nh n u nh đ n c s y t ớ ế đ n khám s m. + Trong gia đình có ng ể ph i đi ki m tra ngay. ả ữ ủ ể + Ph i ki m tra đ nh kì theo ch đ nh c a th y thu c nhãn khoa v i nh ng ắ ườ ệ i b nh đã m m t m t ho c hai m t. ng ướ Chăm sóc và theo dõi ng c, sau m : +Tr
ấ ố ườ ng
ườ ệ ố ố ệ i b nh u ng thu c ti n mê: seduxen theo y l nh ( t ố ướ c i tr
ổ c m : (cid:0) Chăm sóc c p 3, ăn u ng bình th (cid:0) Cho ng ề m )ổ + Sau m :ổ
ầ ấ
ữ (cid:0) Ngày đ u : chăm sóc c p I,ăn l ng, tránh thai, tránh táo bón… ỏ (cid:0) Nh ng ngày sau: Theo dõi ti n phòng nông hay sâu, có máu, m ề ủ
4
ụ ầ ổ ặ ế ố t không. V t m có kín không. Ph giúp th y thu c
ệ ườ ệ ấ ế ho c ch t ti ằ thay băng h ng ngày. (cid:0) Khi ra vi n: th th l c, đo nhãn áp cho ng ử ị ự i b nh.
ế ạ ệ ị Câu 4. Trình bày k ho ch chăm sóc b nh nhân b viêm mũi?
ộ ừ ườ ng xuyên,
ỏ ờ , m t bên hay hai bên. T ng lúc hay th ỡ
ả
ợ ả khi nào ườ ả i b nh có ch y mũi không, t ả ừ ? ng xuyên. ừ Ch y t ng đ t hay th
ọ ở ệ ở ằ ườ ệ ói gi ng mũi kín i b nh th mìn hay th b ng mi ng, có n
ướ
ị ố ở ố c: ủ ọ ấ sàn mũi hay các khe cu n, tính ch t
ị ứ
ề ố
ẳ
ườ ề ả ạ ố ng mũi do phù n niêm m c, quá phát cu n mũi d ướ i
ố
t niêm m c trong h c mũi. ị ở ằ ạ ả
ả ứ ề ừ ệ
ẹ ả ắ ế ậ ế ế ạ
ế ề ệ ề ả ị ắ t v b nh, gi m lo l ng và yên tâm đi u tr .
ả ườ ệ i b nh hi u bi ự ể óc mũi và phòng b nh.ệ
t cách t ệ ự
ỵ ệ ề ố l nh.
ạ
ằ c mu i sinh lý 9%o.
ố ườ ệ ế ỏ ướ ẫ ng d n ng
ố i b nh nh các thu c co m ch: ephedrin ẻ ơ ổ ạ i 5 tu i), sulpharin. Tr s
ể ỏ ị ậ 1. Nh n đ nh chăm sóc H i: ỏ ừ ạ + Ng t mũi: T bao gi ạ ố Nh thu c co m ch có đ hay không? ườ ệ + Ch y mũi: Ng ộ Ch y m t bên hay hai bên? Thăm khám + Quan sát ng không. + Soi mũi tr Xem có d ch, m đ ng trong h c mũi, ề ắ ạ ị d ch. Niêm m c mũi: màu s c, phù n ? + Công th c máu, d ch mũi. ứ ộ ụ + X quang: ch p Blondeau: xem m c đ phù n , có polyp, kh i u, vách ngăn ẹ th ng hay v o. ẩ 2. Ch n đoán chăm sóc Gi m thông khí đ ở làm h p khe th . ấ ế Ch y mũi do viêm và xu t ti ệ Lo l ng và có c m giác khó ch u do ph i th b ng mi ng. Thi u ki n th c v chăm s6c mũi và ngăn ng a b nh. 3. L p k ho ch chăm sóc Làm thông mũi. ố Ch ng ch y mũi. Giúp ng ế chăm s Bi ế ạ 4. Th c hi n k ho ch chăm sóc ố Làm thông mũi: dùng thu c: ch ng phù n , kháng histamin theo ỗ T i ch : ạ + Làm s ch mũi b ng nh n ỏ ướ ạ + N u có ng t mũi, h ẻ ướ 13%, naphazolin O,51%o (không dùng cho tr d sinh có th nh adrenalin 1/3000.
5
ả t đ i b nh hi u bi
ữ
ể ế ượ ệ ế ế ề ệ ạ ế t v b nh và k ho ch đi u tr đ ị c b nh và ch p nh n đi u tr . ầ v i th y ị ể ề
ẫ ườ ệ ệ
chăm sóc và phòng b nh. ể ự ẩ ế ả i thích cho ng t ph i chăm sóc mũi hàng i b nh hi u rõ s c n thi
ườ ệ ố ạ ự ạ ỗ ệ i ch và th c hi n chăm sóc theo t s d ng các lo i thu c t
ể ế ướ ề ệ ị ạ i
ế t theo dõi b nh đ đ n khám và đi u tr t ầ ế t.
ườ ệ ệ ắ ườ ệ ấ ề ậ ể Gi m lo l ng giúp ng ủ ắ ể ọ ổ ộ ớ ườ ệ + Tìm hi u nh ng lo l ng c a ng i b nh, khuy n khích h th l ườ ệ thu c.ố Gi ể ả i b nh hi u bi i thích đ ng h p ợ . tác trong quá trình đi u tr . ị ề ế ự ướ t t i b nh bi H ng d n ng ườ ệ ả + Gi ngày. ế ử ụ + Ng i b nh bi ậ ỹ đúng quy trình k thu t. ườ ệ ẫ + H ng d n ng i b nh bi ọ chuyên khoa tai mũi h ng khi c n thi ế + Ng t cách phòng b nh i b nh bi
ế ạ ệ Câu 5. Trình bày chăm sóc b nh nhân viêm k t m c?
ặ ấ ể ủ ệ ạ ầ ủ i đ y đ tính ch t, đ c đi m c a b nh:
t t m t.
ạ ạ ạ ế ố ế
ị ấ ệ ệ ươ ấ ủ ế ố ắ ế đ soi t t t ) không, tính ch t c a ti ầ ế ố ể t t
ạ ế ề ế ễ ẩ
ờ ế ế t.
ứ ắ
ứ ề ệ ể ế ế t ki n th c v b nh.
ậ
ắ
ơ ế ạ ả ả ứ
ườ ệ ả i b nh.
ườ ệ ệ i b nh cách đ phòng lây b nh.
ự ệ
ế ạ ộ
ử ầ ặ
ị ấ ế t.
ị ậ 1. Nh n đ nh chăm sóc ỏ ế t và ghi l H i chi ti ờ ừ ị . bao gi + B đau t ư ế ứ + Đau nh c nh th nào. ề ử ắ + Có nhi u d m t (ti Khám: quan sát mi, k t m c nhãn c u, k t m c mi và giác m c. ấ ự Th c hi n xét nghi m: l y d ch ti i và nuôi c y, làm kháng sinh đ .ồ ẩ 2. Ch n đoán chăm sóc ắ ộ Đau rát, c m trong m t do k t m c phù n liên quan đ n nhi m khu n. ị ứ ắ ữ ộ Ng a m t d d i do d ng liên quan đ n th i ti ợ ị Lo l ng do s b mù. ế ễ Nguy c lây nhi m do thi u hi u bi 3. L p k ho ch chăm sóc ộ Làm gi m đau rát, c m trong m t. ắ Làm gi m ng a m t ắ Gi m lo l ng cho ng ề ụ Giáo d c cho ng 4. Th c hi n k ho ch chăm sóc ả ắ Làm gi m đau rát, c m trong m t ộ ầ ắ + R a m t: dung d ch Nacl 0,9 %, ngày.2 3 l n, ho c cách 30 phút m t l n ề ế n u quá nhi u xu t ti ườ ấ + Ch m m.
6
ị ặ
ư ị ầ
ị ỹ ệ ụ
ạ
ố ệ ự
i b nh.
ộ i b nh.
ế ệ ả ả ế t b nh không làm gi m kh năng nhìn (n u ' ườ ệ i b nh bi
ư
ườ ệ ướ ế ế t cách theo dõi b nh, c n thi ườ ệ i b nh. i b nh (ng i nhà) bi
ệ ượ ự ữ ệ ườ ớ ẫ ề ả ầ t ph i ế ể ch a b nh đ phòng bi n c t
+ Tra dung d ch kháng sinh nh : ciprofloxacin 0,3%, Tobrex, ho c cloroxit ạ 0,4%.... ngày 4 6 l n, tra dung d ch b c nitrat 1%. ế ầ ậ + Ph giúp bác s tiêm hydrocortison h u nhãn c u cho b nh nhân b viêm k t m c mùa xuân. ệ + Th c hi n y l nh thu c : kháng histamin, vitamin C . . . . . ắ ườ ệ ả Làm gi m lo l ng cho ng ủ + Đ ng viên an i ng ườ ệ + Nói rõ cho ng ế ứ ch a có bi n ch ng). ị ự + Đo th l c cho ng + H ng d n ng ị khám và đi u tr chuyên khoa s m, không đ ch ng.ứ
ế ạ ự ệ ậ ẩ ậ ị ế
ữ ệ ạ Câu 6. Trình bày nh n đ nh, ch n đoán, l p k ho ch và th c hi n k ho ch b nh nhân viêm tai gi a?
ị
ườ ệ ố i b nh có s t không, s t t
ừ
ợ ả ừ ườ ố ử bao gi ộ ứ ộ khi nào, m c đ ? ứ ộ ờ ị , v trí, m c đ ? ừ ng xuyên, khi nào, m t hay hai bên, t ng đ t hay th
ế
ạ ế
Ấ ướ
t đ , m ch, huy t áp. c tai, sau tai có đau? ố ủ ủ ầ
ủ ớ ị ả ố ỏ ị ủ ỗ
ủ
ị c và sau xem trong mũi có d ch, m , có polyp.
ướ ạ ủ ọ ủ ả ọ ỏ ị
ẩ
ữ ệ ấ t tăng do đ t viêm c p tính tai gi a.
ế ở ứ ủ m .
ả ị
ủ ứ ề ự ế ệ chăm sóc tai và phòng b nh. i b nh thi u ki n th c v t
ườ ệ ậ ế ạ ậ 1. Nh n đ nh chăm sóc H i:ỏ + Ng + Có đau tai, đau bên nào, t ủ + Có ch y m tai, t ả + Nghe có gi m không, bên tai nào? ổ ầ ế + Có ù tai, ti ng tr m hay ti ng b ng? Thăm khám ệ ộ + Đo nhi + n tr + Soi tai: ng tai ngoài có d ch, m không? Mũ nh y hay m tan, đánh giá m có th i không, m m i ch y ra càng có giá tr . Đánh giá màng nhĩ: đ , có l th ng, có sùi hay polyp không. + Khám mũi: soi mũi tr ọ + Khám h ng: liêm m c h ng đ , có d ch hay m ch y d c theo thành sau h ng.ọ 2. Ch n đoán chăm sóc ợ Thân nhi Đau tai do hòm nhĩ sung huy t hay Nghe kém, ch y tai do d ch, m trong hòm nhĩ. ế Ng 3. L p k ho ch chăm sóc
7
ạ ả
ườ ệ i b nh.
ệ ự ứ t cách t chăm sóc và phòng b nh.
ướ ự
ệ ộ t đ .
ấ
ả ầ ự
ỡ ơ
ố ự ệ ả ệ ườ ệ i b nh nghe khá h n. ố ố
ả ị
ậ ố ỹ
ặ ướ
ố ẹ ắ c s ch. i khi n
ị
ẹ ạ ố ớ ừ ố ủ i khi s ch hoàn toàn.
ặ ặ ỏ ọ ỏ t dung d ch clorosit 0,4% ho c 12 gi ọ t
ế
ẫ ạ chăm sóc tai.
ể ướ ằ c vào tai. Lau tai b ng khăn
t hàng ngày.
ự ủ ằ ạ lau tai b ng que tăm bông s ch, sau đó nh ỏ
ườ ệ ướ ặ ố ệ H thân nhi t. Gi m đau tai. ỡ ả ả Làm gi m ch y tai, đ ù tai và tăng s c nghe cho ng ẫ ế ườ ệ H ng d n cho ng i b nh bi ế ạ ệ 4. Th c hi n k ho ch chăm sóc ệ ạ Làm h thân nhi t. ạ + Theo dõi m ch, nhi Gi m đau tai ứ ộ + C n theo dõi m c đ , tính ch t đau ệ ố + Th c hi n thu c giam đau theo y l nh ả Làm gi m ch y tai, đ ù tai, và giúp ng ề ệ + Th c hi n y l nh các thu c kháng sinh, ch ng viêm, ch ng phù n . ấ ố ượ ủ ng và tính ch t. + Khi tai ch y m : theo dõi d ch tai hàng ngày: s l Làm thu c tai theo đúng quy trình k thu t. Cách làm: ạ Làm s ch tai: ử ỏ ầ ố ể ướ c oxy già 12 th tích nh đ y ng c mu i sinh lý ho c n * R a tai: dùng n ấ ấ ả ể ướ tai, l y ngón tay n nh l p bình tai. Sau đó nghiêng tai đ n c ch y ra. Làm ướ ạ ầ ớ vài l n t ừ ạ * Lau khô tai: dùng que tăm bông lau s ch d ch m trong ng tai, v a lau v a xoay nh trong ng tai. Thay que tăm bông, lau t ố ị * Nh ho c phun thu c: Nh 34 gi ố ả ỏ ồ c n boric 1%. Nh thu c mũi n u có ng t, ch y mũi. ự ườ ệ ướ H ng d n ng i b nh t ộ ầ ắ ữ + Gi u tai khô khi t m, g i đ u, không đ n ạ ướ s ch ả + Khi tai ch y m , ng ho c phun thu c theo h i b nh t ẫ ng d n