Đ C NG MÔN ĐNG L I CMĐCSVN ƯƠ ƯỜ
Ch ng 1ươ
Câu 1: Làm rõ nh ng n i dung c b n c a c ng lĩnh chính tr đu tiên T2-1930 ơ ươ
? Phân tích ch tr ng t p h p l c l ng c a Đng đc th hi n trong c ng ươ ượ ượ ươ
lĩnh đó?
Tr l i
1. N i dung c b n c a c ng lĩnh chính tr đu tiên T2 – 1930: ơ ươ
H i ngh thành l p Đng:
Th i gian, đa đi m, ng i ch trì. ườ
N i dung h i ngh
N i dung c b n c a c ng lĩnh chính tr đu tiên: ơ ươ
Ph ng h ng chi n l c c a cách m ng Vi t Namươ ướ ế ượ
Nhi m c cách m ng t s n dân quy n và th đa cách m ng ư
L c l ng cách m ng ượ
Vai trò lãnh đo c a Đng
Đoàn k t qu c tế ế
Ý nghĩa c a cách m ng
2. Phân tích ch tr ng t p h p l c l ng c a Đng đc th hi n trong ươ ượ ượ
c ng lĩnh đu tiên?ươ
C s lý lu nơ
Ch nghĩa Mác Lênin
Quan đi m c a Ct HCM
C s th c ti n: truy n th ng dân t c.ơ
Xu t phát t c s lý lu n và c s th c ti n trên thì Đng đ ra ơ ơ
ch tr ng t p h p l c l ng ươ ượ
Đoàn k t dân t c ế
Đoàn k t qu c tế ế
Ch ng 2ươ
Câu 2: Nêu nh ng h i ngh quan tr ng c a Đng trong giai đo n 1930 – 1945.
H i ngh nào quan tr ng nh t đa t i th ng l i Cách m ng tháng Tám? Vì sao? ư
Tr l i
Nêu tên h i ngh
Nêu th i gian, đa đi m, ng i ch trì c a h i ngh ườ
Gi i thích vì sao h i ngh quan tr ng
Nêu h i ngh quan tr ng nh t. Vì sao?
Câu 3: Đánh giá nguyên nhân thành công, ý nghĩa l ch s c a Cách m ng tháng
Tám?
Tr l i
1. Nguyên nhân
Nguyên nhân ch quan
Nguyên nhân khách quan
2. Ý nghĩa l ch s
Đi v i dân t c
Đi v i qu c t ế
Ch ng 3ươ
Câu 4: Làm rõ n i dung đng l i kháng chi n ch ng Pháp c a Đng giai đo n ườ ế
1946 – 1954?
Tr l i
1. Hoàn c nh l ch s
Khái quát thu n l i và khó khăn c a n c ta sau Cách m ng ướ
tháng Tám.
Vi t Nam đã nhân nh ng v i Pháp nh ng gì? ượ
Hành đng c a Pháp
K t lu nế
2. N i dung c a đng l i kháng chi n ch ng Pháp ườ ế
Th hi n thông qua 4 văn ki n
N i dung đng l i kháng chi n ườ ế
M c đích kháng chi n ế
Tính ch t kháng chi n: gi i phóng dân t c và dân ch m i ế
Đng l i kháng chi n và làm rõ 4 ph ng châmườ ế ươ
3. Ý nghĩa c a đng l i kháng chi n ch ng Pháp ườ ế
Câu 5: Trình bày thành t u cách m ng 2 mi n Nam – B c ( 1954 – 1975)?
Tr l i
Mi n B c
Giai đo n 1954 – 1957
1958 -1960
1961 – 1965
1965 – 1968
1969 – 1975
Mi n Nam
1954 – 1960
1961 – 1965
1965 – 1968
1969 – 1973
1973 – 1975
Ch ng 4ươ
Câu 6: Làm rõ quan đi m ch đo công nghi p hóa, hi n đi hóa c a Đng th i
k đi m i? V n d ng quan đi m 3, 4 vào ngành h c c a anh(ch ) hi n nay?
Tr l i
Khái ni m công nghi p hóa, hi n đi hóa
Nêu và gi i thích 5 quan đi m
V n d ng quan đi m 3, 4 vào ngành h c c a b n thân.
Ch ng 5ươ
Câu 7: Làm rõ đng l i kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa c a ườ ế ườ ướ
Đng Đi h i X năm 2006?
Tr l i
Khái ni m kinh t th tr ng và kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch ế ườ ế ườ ướ
nghĩa
Đng l i kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa c a Đng ườ ế ườ ướ
Đi h i X
M c đích phát tri n
Ph ng h ng phát tri nươ ướ
Các hình th c s h u, các thành ph n kinh t và thành ph n ế
kinh t nào đóng vai trò ch đo.ế
Gi i thích vai trò ch đo c a kinh t nhà n c. ế ướ
Thành ph n kinh t nào là n n t ng ế
Đnh h ng xã h i và phân ph i ướ
Đnh h ng xã h i ướ
Đnh h ng phân ph i ướ
Qu n lý
Ý nghĩa c a đng l i ườ
Ch ng 6ươ
Câu 8: Làm rõ khái ni m h th ng chính tr xã h i ch nghĩa, các b ph n c u
thành h th ng chính tr Vi t Nam hi n nay?
Tr l i
Khái ni m h th ng chính tr xã h i ch nghĩa
Các b ph n c u thành h th ng chính tr c a n c ta hi n nay ướ
M i quan h gi a các b ph n c u thành
Câu 9: Đc đi m c a nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa mà Đng ta đang ướ
xây d ng?
Tr l i
Đc đi m nhà n c pháp quy n ướ
Ý nghĩa
Câu 10: Phân tích v trí, vai trò lãnh đo c a Đng trong h th ng chính tr hi n
nay?
Tr l i
Đi u l c a Đng kh ng đnh vai trò c a Đng
Ph ng h ng lãnh đo c Đngươ ướ
V t t ng chính tr ư ưở
V t ch c
V trí, vai trò lãnh đo c a Đng