H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
MÔN: QU C PHÒNG VÀ AN NINH
Đ C NG MÔN H C ƯƠ
GIÁO D C QU C PHÒNG VÀ AN NINH
1
HÀ N I, NĂM 2018
Đ C NG MÔN H C ƯƠ
TÊN MÔN H C: GIÁO D C QU C PHÒNG VÀ AN NINH
PH N I: T NG QUAN V MÔN H C
Thông tin chung v môn h c:
T ng s ti t ế : Lý thuy t 40 ti t; th o lu n 5 ti t; th c t môn h c: …….ế ế ế ế
Yêu c u đi v i môn h c : Hi u/phân tích đc nh ng n i dung c b n v lý ượ ơ
thuy t c a Qu c phòng, An ninh (QP, AN) và giáo d c QP và AN thu c ch ngế ươ
trình đào t o cao c p lý lu n chính tr (CCLLCT) t i H c vi n Chính tr khu v c I,
đng th i v n d ng đc n i dung lý thuy t vào gi i quy t v n đ đt ra trong ượ ế ế
th c ti n nh m nâng cao ch t l ng, hi u qu hoàn thành xu t s c nhi m v QP, ượ
AN b o v T qu c (BVTQ) và xây d ng đt n c trong tình hình m i. ướ
V yêu c u c th :
+ Tr c khi b c vào h c t p, h c viên ph i quán tri t, th y rõ v trí, ý nghĩa, t mướ ướ
quan tr ng c a môn h c; chu n b đy đ tài li u và nghiên c u k đ c ng môn ươ
h c.
+ Quá trình h c c n t p trung nghe gi ng, ghi chép theo ý hi u, k t h p trao đi ế
v i gi ng viên đ n m n i dung trên l p.
+ Sau bài gi ng, nghiên c u các tài li u theo h ng d n c a gi ng viên đ b ướ
sung vào bút ký, c ng c hoàn thi n ki n th c, đáp ng chu n đu ra c a t ng ế
chuyên đ.
+ Tích c c ôn t p n m ch c ki n th c, nghiên c u m r ng hi u bi t v qu c ế ế
phòng, an ninh.
+ Thi k t thúc h c ph n đt yêu c u tr lên. ế
+ H c viên đã có ch ng ch b i d ng ki n th c qu c phòng và an ninh đi t ng ưỡ ế ượ
2, đc mi n h c và thi môn giáo d c qu c phòng và an ninh.ượ
Khoa gi ng d y : B môn Qu c phòng, An ninh.
S đi n tho i: 0243.553.1546. Email: ……………………….
Mô t tóm t t n i dung môn h c:
- V trí, vai trò Môn h c :
2
+ H c vi n Chính tr khu v c I/H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, môn
Giáo d c QP và AN là môn h c chính khóa (b t bu c) đi v i h c viên đào t o,
b i d ng CCLLCT. ưỡ
+ Môn Giáo d c Qu c phòng và An ninh có quan h ch t ch v i các môn h c
khác trong ch ng trình đào t o CCLLCT nh : L ch s Đng C ng s n Vi t Nam;ươ ư
Xây d ng Đng; Kinh t ; Tri t h c; Ch nghĩa xã h i khoa h c; Nhà n c và ế ế ướ
Pháp lu t; Quan h qu c t ; Xã h i h c và tâm lý lãnh đo, … ế
- N i dung Môn h c : G m 8 ch đ bài gi ng, đó là:
(1) Quan đi m, đng l i c a Đng C ng s n Vi t Nam v b o v T qu c ườ
trong tình hình m i.
(2) Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo s nghi p qu c phòng, an ninh trong giai
đo n hi n nay.
(3) S hình thành, phát tri n c a ngh thu t quân s Vi t Nam và v n d ng vào
nhi m v b o v T qu c.
(4) Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng thành khu v c phòng th ươ
v ng ch c trong tình hình m i.
(5) Phòng, ch ng chi n l c "di n bi n hòa bình", b o lo n l t đ c a các th ế ượ ế ế
l c thù đch ch ng phá cách m ng Vi t Nam.
(6) Nh ng v n đ c b n v an ninh phi truy n th ng Vi t Nam trong giai đo n ơ
hi n nay.
(7) Xây d ng l c l ng dân quân t v , d b đng viên trong tình hình m i. ượ
(8) Nh ng v n đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đo c a Vi t Nam ơ
trong tình hình hi n nay.
Và 01 n i dung th o lu n, v i ch đ: Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo s
nghi p qu c phòng, An ninh
M c tiêu môn h c:
- M c tiêu chung: Giáo d c cho h c viên v ki n th c QP, AN đ phát huy tinh ế
th n yêu n c, truy n th ng d ng n c và gi n c, lòng t hào, t tôn dân t c, ướ ướ ướ
nâng cao ý th c trách nhi m, t giác th c hi n nhi m v QP, AN b o v v ng
ch c T qu c Vi t Nam XHCN.
- M c tiêu c th :
+ V ki n th c ế : Nh m trang b cho h c viên nh ng ki n th c c b n v : Quan ế ơ
đi m, đng l i c a Đng C ng s n Vi t Nam v b o v T qu c (BVTQ) ườ
trong tình hình m i; Đng C ng s n Vi t Nam lãnh đo s nghi p QP, AN trong
giai đo n hi n nay ; s hình thành và phát tri n c a ngh thu t quân s Vi t Nam
và v n d ng vào nhi m v BVTQ ; xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng thành khu v c phòng th (KVPT) v ng ch c ươ trong tình hình m i; phòng,
3
ch ng chi n l c "Di n bi n hòa bình" (DBHB), b o lo n l t đ c a các th l c ế ượ ế ế
thù đch ch ng phá cách m ng Vi t Nam hi n nay; nh ng v n đ c b n v an ơ
ninh phi truy n th ng (ANPTT) trong giai đo n hi n nay ; xây d ng l c l ng dân ượ
quân t v (DQTV), d b đng viên (DBĐV) trong tình hình m i; và nh ng v n
đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đo Vi t Nam ơ trong tình hình
hi n nay.
+ V k năng : Giúp cho h c viên có các k năng sau:
Th nh t , k năng nh n bi t và k năng phân tích, t ng h p, đánh giá đúng các ế
v n đ, s ki n, s vi c, liên quan lĩnh v c QP, AN, đc bi t là các v n đ ế
liên quan tr c ti p đn s lãnh đo c a Đng, qu n lý c a Nhà n c đi v i s ế ế ướ
nghi p QP, AN BVTQ.
Th hai, k năng v n d ng các v n đ lý lu n-th c ti n (lý thuy t) vào gi i quy t ế ế
v n đ đt ra trong th c ti n ( hi n nay, giai đo n hi n nay, tình hình hi n nay,
trong tình hình m i, …) c a s nghi p QP, AN.
Th ba, k năng đ xu t các gi i pháp ( chú tr ng các gi i pháp có tính đt phá )
t o s chuy n bi n căn b n đi v i nh ng h n ch , y u kém trong th c hi n các ế ế ế
nhi m v QP, AN ban, b , ngành Trung ng và các đa ph ng trong c n c ươ ươ ướ
nh m nâng cao ch t l ng, hi u qu s nghi p QP, AN b o v v ng ch c T ư
qu c Vi t Nam XHCN c trong th i bình và th i chi n. ế
+ V thái đ/t t ng ư ưở : Đt đc c hai m c đ, yêu c u sau: ượ
M t là, tham gia/đóng góp/xây d ng, c ng c lòng tin tuy t đi vào s lãnh đo
c a Đng, qu n lý c a Nhà n c đi v i s nghi p QP, AN BVTQ nói chung, ướ
cũng nh các nhi m v c th c a QP, AN BVTQ.ư
Hai là, ph n bi n/b o v /đu tranh v i các quan đi m, hành đng sai trái c a các
th l c thù đch, bi u hi n "t di n bi n", "t chuy n hóa" trong n i b . Th ngế ế ườ
xuyên gi v ng, tăng c ng s lãnh đo tuy t đi, tr c ti p v m i m t c a ườ ế
Đng C ng s n Vi t Nam đi v i s nghi p QP, AN th i k m i.
PH N II: CÁC CHUYÊN Đ MÔN H C
I. Chuyên đ 1:
Tên chuyên đ: Quan đi m, đng l i c a Đng C ng s n Vi t Nam v b o ườ
v T qu c trong tình hình m i.
S ti t lên l p ế : 5 ti t.ế
M c tiêu: Chuyên đ này s trang b cho h c viên :
- V ki n th c ế : M t s n i dung c b n ( ơ khái ni m; m c tiêu; ph ng châm ch ươ
đo; s c m nh BVTQ; l c l ng BVTQ; ph ng th c BVTQ ượ ươ ) trong quan đi m,
đng l i c a Đng C ng s n Vi t Nam v BVTQ trong tình hình m i.ườ
4
- V k năng :
+ Bi t phân tích m t s n i dung c b n (ế ơ khái ni m; m c tiêu; ph ng châm ch ươ
đo; s c m nh BVTQ; l c l ng BVTQ; ph ng th c BVTQ ượ ươ ) trong quan đi m,
đng l i c a Đng C ng s n Vi t Nam v BVTQ trong tình hình m i. ườ
+ Bi t v n d ng m t s n i dung c b n (ế ơ khái ni m; m c tiêu; ph ng châm ch ươ
đo; s c m nh BVTQ; l c l ng BVTQ; ph ng th c BVTQ ượ ươ ) trong quan đi m,
đng l i c a Đng C ng s n Vi t Nam v BVTQ vào gi i quy t nh ng v n đườ ế
đt ra trong th c ti n.
+ Có kh năng đ xu t các gi i pháp th c hi n quan đi m, đng l i c a Đng ườ
v BVTQ trong tình hình m i.
- V thái đ/t t ng ư ưở :
+ C ng c lòng tin vào quan đi m, đng l i c a Đng v BVTQ trong tình hình ườ
m i.
+ Tích c c đu tranh, b o v quan đi m, đng l i c a Đng v BVTQ trong tình ườ
hình m i
4. Chu n đu ra và đánh giá ng i h c: ườ
Chu n đu ra: Sau khi k t thúc chuyên ế
đ này, h c viên có th đt đc ượ :
Đánh giá ng i h cườ
Yêu c u đánh giáHình th c đánh giá
- V ki n th c ế :
Hi u/phân tích đc n i dung c ượ ơ
b n (khái ni m; m c tiêu;
ph ng châm ch đo; s c m nhươ
BVTQ; l c l ng BVTQ; ph ng ượ ươ
th c BVTQ) trong quan đi m,
đng l i c a Đng C ng s nườ
Vi t Nam v BVTQ.
+ M c đ hi u
th c ch t ( b n
ch t) n i dung lý
thuy t c a ng iế ườ
h c.
- T a đàm, trao
đi, t ng tác ươ
gi a gi ng viên và
ng i h c.ườ
- Ki m tra đánh
giá c th t ng
n i dung lý thuy t ế
c a ng i h c. ườ
- V k năng:
+ Phân tích, đánh giá, t ng h p đc ượ
m t s n i dung c b n ( ơ khái ni m;
m c tiêu; ph ng châm ch đo; s c ươ
m nh BVTQ; l c l ng BVTQ; ph ng ượ ươ
th c BVTQ) trong quan đi m, đng l i ườ
c a Đng C ng s n Vi t Nam v
BVTQ trong tình hình m i.
+ V n d ng đc m t s n i dung c ượ ơ
b n (khái ni m; m c tiêu; ph ng ươ
+ Tính đúng đn,
logic và khoa h c
nh ng phân tích
c a ng i h c. ườ
+ Tính th c t , tính ế
sáng t o và tính
- T a đàm, trao
đi, t ng tác gi ươ
gi ng viên và
ng i h c.ườ
- Ki m tra đánh
giá c th t n i
dung phân tích, đ
xu t c a ng i ườ
h c.
5