Ọ
Ố
Ồ
Ệ
Ị
H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ọ
Ự
Ệ
Ị
H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
Ố MÔN: QU C PHÒNG VÀ AN NINH
Ề ƯƠ
Ọ
Đ C
NG MÔN H C
Ố
Ụ
GIÁO D C QU C PHÒNG VÀ AN NINH
1
Ộ
HÀ N I, NĂM 2018
Ề ƯƠ Ọ Đ C NG MÔN H C
Ọ Ố Ụ TÊN MÔN H C: GIÁO D C QU C PHÒNG VÀ AN NINH
Ổ
Ọ
Ầ
Ề
PH N I: T NG QUAN V MÔN H C
ọ ề Thông tin chung v môn h c:
ổ ế ế ả ậ ế ự ế ố ế : Lý thuy t 40 ti t; th o lu n 5 ti t; th c t ọ môn h c: ……. T ng s ti t
ể ượ ộ ọ : Hi u/phân tích đ
ầ ế ủ
ấ ạ ị
ệ ế ấ ụ ế ả ậ c n i dung lý thuy t vào gi
ộ ấ ượ ấ ắ ụ ệ ữ ề c nh ng n i dung c b n v lý ươ ụ ng ự ọ i H c vi n Chính tr khu v c I, i quy t v n đ đ t ra trong ng, hi u qu hoàn thành xu t s c nhi m v QP,
ễ ả ự ố ớ ố ớ Yêu c u đ i v i môn h c ố thuy t c a Qu c phòng, An ninh (QP, AN) và giáo d c QP và AN thu c ch ạ trình đào t o cao c p lý lu n chính tr (CCLLCT) t ờ ậ ồ ượ đ ng th i v n d ng đ ả ằ ự th c ti n nh m nâng cao ch t l ấ ướ ệ ổ AN b o v T qu c (BVTQ) và xây d ng đ t n ơ ả ộ ị ề ặ ệ c trong tình hình m i.
ề V yêu c u c th ầ ụ ể:
ướ ọ ậ ệ ả ấ ị
ướ c khi b ủ ọ ọ ị ầ ủ ệ ẩ ọ ầ t, th y rõ v trí, ý nghĩa, t m ứ ỹ ề ươ ng môn
c vào h c t p, h c viên ph i quán tri + Tr quan tr ng c a môn h c; chu n b đ y đ tài li u và nghiên c u k đ c h c. ọ
ế ợ ể
ọ ầ ậ ể ắ ả ớ ả ộ ổ + Quá trình h c c n t p trung nghe gi ng, ghi chép theo ý hi u, k t h p trao đ i ớ v i gi ng viên đ n m n i dung trên l p.
ả ướ ủ ứ ệ ẫ
ả ng d n c a gi ng viên đ b ầ ứ ứ ủ ệ ẩ
ể ổ + Sau bài gi ng, nghiên c u các tài li u theo h ủ ừ ế ố sung vào bút ký, c ng c hoàn thi n ki n th c, đáp ng chu n đ u ra c a t ng chuyên đ . ề
ự ở ộ ứ ứ ế ể ậ ắ ắ ế ề ố t v qu c
+ Tích c c ôn t p n m ch c ki n th c, nghiên c u m r ng hi u bi phòng, an ninh.
ế ạ ầ ọ ở ầ + Thi k t thúc h c ph n đ t yêu c u tr lên.
ứ ứ ố ố ượ ng
ỉ ồ ưỡ ng ki n th c qu c phòng và an ninh đ i t ụ ọ ượ ế ố ễ + H c viên đã có ch ng ch b i d ọ 2, đ c mi n h c và thi môn giáo d c qu c phòng và an ninh.
ộ ố ạ : B môn Qu c phòng, An ninh. ả Khoa gi ng d y
ố ệ S đi n tho i: ạ 0243.553.1546. Email: ……………………….
ả ắ ộ ọ Mô t tóm t t n i dung môn h c:
2
ị ọ : V trí, vai trò Môn h c
ệ ọ ị
ố ồ ố ớ ọ ự ọ ị ộ ắ
Ở ọ ệ H c vi n Chính tr khu v c I/H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, môn + ạ ụ Giáo d c QP và AN là môn h c chính khóa (b t bu c) đ i v i h c viên đào t o, ồ ưỡ b i d ng CCLLCT.
ố
ẽ ớ ộ ư ị ả
ế ọ ủ ọ ạ ; Tri
ệ ặ ử ả ộ ạ ộ ọ ệ ọ ụ + Môn Giáo d c Qu c phòng và An ninh có quan h ch t ch v i các môn h c ệ ươ ng trình đào t o CCLLCT nh : L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam; khác trong ch ự ướ ế ả Xây d ng Đ ng; Kinh t c và t h c; Ch nghĩa xã h i khoa h c; Nhà n ố ế ậ Pháp lu t; Quan h qu c t ; Xã h i h c và tâm lý lãnh đ o, …
ộ ủ ề ả ồ ọ : G m 8 ch đ bài gi ng, đó là: N i dung Môn h c
ố ủ ả ả ộ ệ ệ ổ ề ả ể ườ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi ố t Nam v b o v T qu c
(1) Quan đi m, đ trong tình hình m i.ớ
ệ ạ ự ệ ố ả ả t Nam lãnh đ o s nghi p qu c phòng, an ninh trong giai
ạ ộ (2) Đ ng C ng s n Vi ệ đo n hi n nay.
ự ự ủ ệ ậ ệ ụ ậ t Nam và v n d ng vào
ệ ổ ụ ả ệ ố ể (3) S hình thành, phát tri n c a ngh thu t quân s Vi nhi m v b o v T qu c.
ố ự ự ộ ỉ ươ ự ng thành khu v c phòng th ủ
ắ ớ (4) Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ữ v ng ch c trong tình hình m i.
ế ượ ạ ậ ổ ủ ể ạ c "di n bi n hòa bình", b o lo n l t đ c a các th ế
ố ố ạ ị ệ (5) Phòng, ch ng chi n l ự l c thù đ ch ch ng phá cách m ng Vi ế t Nam.
ữ ề ơ ả ề ấ ố ở ệ Vi ạ t Nam trong giai đo n
ệ ề (6) Nh ng v n đ c b n v an ninh phi truy n th ng hi n nay.
ự ượ ự ệ ự ị ộ ớ ự (7) Xây d ng l c l ng dân quân t v , d b đ ng viên trong tình hình m i.
ữ ệ ủ ả ủ ề ề ể ả ả ệ t Nam
ề ơ ả ấ (8) Nh ng v n đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o c a Vi ệ trong tình hình hi n nay.
ộ ủ ề ả ậ ả ả ộ ệ ạ t Nam lãnh đ o s ự
ệ ố ớ Và 01 n i dung th o lu n, v i ch đ : Đ ng C ng s n Vi nghi p qu c phòng, An ninh
ụ ọ M c tiêu môn h c:
ầ ướ ướ ự ự ề ể hào, t
ọ ụ ố c, truy n th ng d ng n ệ ứ ề ế ứ : Giáo d c cho h c viên v ki n th c QP, AN đ phát huy tinh ộ ữ ướ tôn dân t c, c, lòng t c và gi n ệ ữ ả ụ ệ ệ ự giác th c hi n nhi m v QP, AN b o v v ng
ệ ắ ố ụ M c tiêu chung ự th n yêu n ự nâng cao ý th c trách nhi m, t ổ ch c T qu c Vi t Nam XHCN.
ụ ụ ể: M c tiêu c th
ọ ữ ề
ả ể ườ ị ộ ằ ố ủ ệ ả ố
i c a Đ ng C ng s n Vi ộ ệ ả
t Nam lãnh đ o s nghi p QP, AN ệ ế ề ả ạ ự ệ ự ệ ạ ậ
ả ự ệ ự ụ
3
ề ế + V ki n th c đi m, đ ng l trong tình hình m iớ ; Đ ng C ng s n Vi giai đo n hi n nay ụ và v n d ng vào nhi m v BVTQ ươ ữ ự ủ ứ : Nh m trang b cho h c viên nh ng ki n th c c b n v : Quan ứ ơ ả ệ ổ t Nam v b o v T qu c (BVTQ) ệ trong ể ủ ; s hình thành và phát tri n c a ngh thu t quân s Vi t Nam ộ ố ự ỉ ; xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ắ trong tình hình m iớ ; phòng, ậ ng thành khu v c phòng th (KVPT) v ng ch c
ố ễ ế ượ
ị ế ạ ề ơ ả ệ c "Di n bi n hòa bình" (DBHB), b o lo n l t Nam
ề ố
ự ệ
ủ ề ề ệ ệ ả ả ế ự ạ ậ ổ ủ ạ t đ c a các th l c ề ấ ữ ệ hi n nay ; nh ng v n đ c b n v an ự ượ ự ệ ạ trong giai đo n hi n nay ng dân ; xây d ng l c l trong tình hình m iớ ; và nh ng v n ấ ữ ự ị ộ v (DQTV), d b đ ng viên (DBĐV) ể ả trong tình hình t Nam
ch ng chi n l ố thù đ ch ch ng phá cách m ng Vi ninh phi truy n th ng (ANPTT) quân t ề ơ ả đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o Vi ệ hi n nay .
ọ ỹ ề ỹ + V k năng : Giúp cho h c viên có các k năng sau:
ỹ ứ ế ỹ ấ , k năng nh n bi
ề ự ệ ậ ự ệ ợ ặ ự
ạ ủ ế ự ủ ế ả ả ổ t và k năng phân tích, t ng h p, đánh giá đúng các ế ấ ố ớ ự t là các v n đ ướ c đ i v i s
ệ Th nh t ệ ấ v n đ , s ki n, s vi c, … liên quan lĩnh v c QP, AN, đ c bi ự liên quan tr c ti p đ n s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n nghi p QP, AN BVTQ.
ề ế ậ , k năng v n d ng các v n đ lý lu nth c ti n (lý thuy t) vào gi
ỹ ề ặ ấ ệ ế ả ự ễ i quy t ệ ệ ạ ễ hi n nay, giai đo n hi n nay, tình hình hi n nay,
ủ ự ệ Th haiứ ậ ụ ự ấ v n đ đ t ra trong th c ti n ( trong tình hình m i,ớ …) c a s nghi p QP, AN.
ỹ ấ ả ọ chú tr ng các gi ề , k năng đ xu t các gi
ể ả
ươ ộ ị
ạ ế ế ở ươ ng và các đ a ph ả ệ ấ ượ ng, hi u qu s nghi p QP, AN b o v v ng ch c T ế ờ ả ệ ờ ộ Th baứ i pháp có tính đ t phá ) i pháp ( ạ ự ệ ự ữ ế t o s chuy n bi n căn b n đ i v i nh ng h n ch , y u kém trong th c hi n các ệ ả ướ ụ c ng trong c n nhi m v QP, AN ổ ắ ệ ữ ằ nh m nâng cao ch t l ố qu c Vi ả ố ớ ban, b , ngành Trung ả ự ệ t Nam XHCN c trong th i bình và th i chi n.
ạ ượ ả ứ ộ ề ầ t + V thái đ /t ộ ư ưở : Đ t đ ng c c hai m c đ , yêu c u sau:
ệ ố ủ ự
ệ
ư ệ ạ ố ự M t làộ , tham gia/đóng góp/xây d ng, c ng c lòng tin tuy t đ i vào s lãnh đ o ủ ố ớ ự ướ ả ả ủ c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n c đ i v i s nghi p QP, AN BVTQ nói chung, ụ ụ ể ủ cũng nh các nhi m v c th c a QP, AN BVTQ.
ả ệ ộ
ả ể ự
ộ ộ ề ọ ạ v ng, tăng c
ự ờ ỳ ớ ệ ả ớ ể ệ ấ ủ Hai là, ph n bi n/b o v /đ u tranh v i các quan đi m, hành đ ng sai trái c a các ế ự ễ ệ ị ườ ể ế ự ng chuy n hóa" trong n i b . Th di n bi n", "t th l c thù đ ch, bi u hi n "t ặ ủ ế ệ ố ự ườ ữ ữ ng s lãnh đ o tuy t đ i, tr c ti p v m i m t c a xuyên gi ố ớ ự ả ộ Đ ng C ng s n Vi ệ t Nam đ i v i s nghi p QP, AN th i k m i.
Ọ Ầ Ề PH N II: CÁC CHUYÊN Đ MÔN H C
I. Chuyên đ 1: ề
ể ố ủ ộ ả ả ệ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi ề ả t Nam v b o
ườ Tên chuyên đề: Quan đi m, đ ớ ệ ổ ố v T qu c trong tình hình m i.
ố ế ớ : 5 ti t.ế S ti t lên l p
ụ ẽ ề ọ ị : Chuyên đ này s trang b cho h c viên : M c tiêu
ộ ố ộ ụ ươ ệ ơ ả khái ni m; m c tiêu; ph ng châm ch
ươ ng th c BVTQ ỉ ) trong quan đi m,ể
4
ệ ả ộ ng BVTQ; ph ề ớ ứ : M t s n i dung c b n ( ề ế V ki n th c ạ ự ượ ứ ạ đ o; s c m nh BVTQ; l c l ả ố ủ ườ ng l đ i c a Đ ng C ng s n Vi ứ t Nam v BVTQ trong tình hình m i.
ề ỹ : V k năng
ế ộ ố ộ ụ ươ ệ ơ ả khái ni m; m c tiêu; ph ng châm ch
ươ ng th c BVTQ ỉ ) trong quan đi m,ể
ạ ố ủ ả ộ ng BVTQ; ph ề ệ ớ + Bi ự ượ ạ đ o; s c m nh BVTQ; l c l ả ườ đ t phân tích m t s n i dung c b n ( ứ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi ứ t Nam v BVTQ trong tình hình m i.
ụ ươ ệ ơ ả khái ni m; m c tiêu; ph ng châm ch
ứ ng th c BVTQ
ộ ng BVTQ; ph ề ệ ả ế ấ i c a Đ ng C ng s n Vi ươ t Nam v BVTQ vào gi ỉ ) trong quan đi m,ể ề ữ i quy t nh ng v n đ
ả ự ễ ụ ộ ố ộ ế ậ t v n d ng m t s n i dung c b n ( + Bi ạ ự ượ ứ ạ đ o; s c m nh BVTQ; l c l ả ố ủ ườ ng l đ ặ đ t ra trong th c ti n.
ả ự ể ườ ố ủ ả ề ấ ệ i pháp th c hi n quan đi m, đ ng l ả i c a Đ ng
ớ + Có kh năng đ xu t các gi ề v BVTQ trong tình hình m i.
ề V thái đ /t ộ ư ưở : ng t
ể ố ườ ố ủ ề ả ng l i c a Đ ng v BVTQ trong tình hình
ủ + C ng c lòng tin vào quan đi m, đ m i.ớ
ự ấ ể ệ ả ườ ố ủ ề ả ng l i c a Đ ng v BVTQ trong tình
+ Tích c c đ u tranh, b o v quan đi m, đ hình m iớ
ầ ẩ ườ ọ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng i h c:
ẩ
ế
Đánh giá ng
ườ ọ i h c
ề
ầ ọ
Chu n đ u ra: Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên có th đ t đ
ể ạ ượ : c
ầ
ứ
Yêu c u đánh giá
Hình th c đánh giá
ề ế ứ : V ki n th c
ộ ứ ộ c n i dung c
ự ọ T a đàm, trao ươ ổ ng tác đ i, t ữ ả gi a gi ng viên và ườ ọ i h c. ng ụ ứ
ế ự ượ ng BVTQ; ph
ể + M c đ hi u b nả ấ th c ch t ( ch tấ ) n i dung lý ộ ườ ủ i thuy t c a ng h c.ọ
ộ
ể Ki m tra đánh ể ừ ụ th t ng giá c ế ộ n i dung lý thuy t ườ ọ ủ c a ng i h c. ơ ượ ể Hi u/phân tích đ ệ ả khái ni m; m c tiêu; b n ( ạ ỉ ạ ươ ng châm ch đ o; s c m nh ph ươ ng BVTQ; l c l ) trong quan đi m,ể ứ th c BVTQ ố ủ ườ ả ả ng l đ i c a Đ ng C ng s n ề ệ t Nam v BVTQ. Vi
ề ỹ V k năng:
ợ
ng tác gi ổ ơ ả
+ Tính đúng đ n,ắ logic và khoa h cọ ữ nh ng phân tích ườ ọ ủ c a ng i h c. ọ T a đàm, trao ữ ổ ươ đ i, t ả gi ng viên và ườ ọ ng i h c.
) trong quan đi m, đ ả ệ ả ượ c khái ni m;ệ ứ ỉ ạ ng châm ch đ o; s c ươ ng ng BVTQ; ph ườ ố i ng l ề t Nam v
+ Phân tích, đánh giá, t ng h p đ ộ ố ộ m t s n i dung c b n ( ươ ụ m c tiêu; ph ự ượ ạ m nh BVTQ; l c l ể ứ th c BVTQ ủ ộ c a Đ ng C ng s n Vi BVTQ trong tình hình m i. ớ
5
ự ế ụ c m t s n i dung c + Tính th c t , tính ạ sáng t o và tính ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ giá c th t n i dung phân tích, đề ườ ủ ấ xu t c a ng i h c.ọ ộ ố ộ ụ khái ni m; m c tiêu; ph ơ ươ ng ượ ậ + V n d ng đ ệ b n (ả
ả ộ tính m iớ ) ộ đ t phá ( ụ ậ ủ c a các v n d ng ự ọ mà h c viên th c hi n …ệ
ể ệ t Nam v BVTQ vào gi ấ ữ
ự ạ ứ ỉ ạ châm ch đ o; s c m nh BVTQ; l c ứ ươ ượ ng th c BVTQ ng BVTQ; ph l ) ả ố ủ ườ i c a Đ ng ng l trong quan đi m, đ ề ả i C ng s n Vi ự ề ặ ế quy t nh ng v n đ đ t ra trong th c ti n.ễ
ề
ự ả i pháp th c c các gi ả ố ủ ườ i c a Đ ng ng l ớ ượ ấ + Đ xu t đ ể ệ hi n quan đi m, đ ề v BVTQ trong tình hình m i. ệ ả
ứ ộ ợ + M c đ phù h p, ả tính kh thi, tính ả ủ hi u qu c a các ọ i pháp do h c gi ấ ề viên đ xu t.
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ấ ườ ưở ả ể ng vào quan đi m, ề i c a Đ ng v BVTQ trong ọ T a đàm, trao ươ ổ ng tác đ i, t ữ ả gi a gi ng viên và ườ ọ i h c. ng ệ ố + Tuy t đ i tin t ố ủ ườ đ ng l tình hình m i.ớ
ố ể ng i ệ
ự + Th c ch t lòng ọ ủ i h c tin c a ng ể ố ớ đ i v i quan đi m, ề ườ v l đ ả ủ BVTQ c a Đ ng trong tình hình m i.ớ thái ủ ng c a ng ườ ể ng l Ki m tra đánh đ /tộ ư giá ườ ưở t i h c.ọ ả ề ả ế ầ + Nêu cao tinh th n trách nhi m, ti p ớ ụ ấ ể t c đ u tranh v i các quan đi m sai trái, ố ệ ị i thù đ ch, b o v quan đi m, đ ớ ủ c a Đ ng v BVTQ trong tình hình m i
ộ ế N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ
ỏ
N i dung chi ti
ế t
Hình th c ứ
Câu h i đánh giá
ổ ứ ạ ọ t ch c d y h c
quá trình
Ơ Ở
Ự
ƯỜ
Ộ
Ệ Ổ
Ể Ệ
Ố
Ọ I. C S KHOA H C XÂY D NG QUAN Ả Ả Ố Ủ NG L I C A Đ NG C NG S N ĐI M, Đ Ề Ả VI T NAM V B O V T QU C
ờ ỏ ướ Câu h i tr c ớ : lên l p gi ổ
ố Là t ng hòa các y u t ị
ế ế Thuy t trình k t ươ ợ ng tác h p t ườ ớ ỏ nh v i ng i h c.ọ ề
ị t Nam v ư ấ ị ử ế ố ị ổ l ch s T qu c: ộ ủ ự ộ ố t nhiên và chính tr xã h i c a m t qu c ặ ộ ượ ắ ế ủ ẽ ớ c g n k t ch t ch v i ch gia dân t c đ ộ ướ ấ ổ ủ c và c ng quy n lãnh th c a đ t n ộ ế ộ ồ đ ng dân c và ch đ chính tr , xã h i, văn hóa, nh t đ nh .
ộ ả ủ ệ ổ ế ủ ể 1. Hi u bi t c a ồ ề đ ng chí v quan ố ườ ể i ng l đi m, đ ả ộ ủ c a Đ ng C ng ề ệ ả s n Vi BVTQ trong tình hình m i? ớ ệ ệ ả ặ ị ị ộ ủ ị
6
ặ ạ ọ ố ế ự ố Là B o v T qu c xã h i ch nghĩa: ử ự ả nhiên b o v toàn di n c m t l ch s t ố ổ cùng m t chính tr xã h i c a T qu c, ộ ư ố i m i âm m u và hành đ ng phá ch ng l ị ạ ủ ho i c a các th l c thù đ ch. 2. V trí, vai trò đi m,ể quan ủ ườ ng l đ i c a ề ả Đ ng v BVTQ
ể ố ủ ng l
ư
ứ ủ ố ự ớ đ i v i th c ụ ệ ệ hi n nhi m v BVTQ trong tình ế ớ m i là nh th nào?
ổ ủ ổ
c, nhân dân và ch ả ủ
ố
ộ
ị
ậ ự ể c phát tri n b n v ng ề ườ i c a ĐCSVN v Quan đi m, đ ị ữ ủ ộ Là nh ng đ nh BVTQ xã h i ch nghĩa: ị ướ ụ ượ ế c xác đ nh m c tiêu, ng chi n l h ạ ứ ươ ươ ng th c, s c m nh ng châm, ph ph ề ộ ậ ắ ệ ữ ả b o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, ố ẹ ấ ố th ng nh t toàn v n lãnh th c a T qu c, ệ ả ế ướ ả b o v Đ ng, Nhà n ệ ộ ộ ộ đ xã h i ch nghĩa; b o v công cu c ệ ớ ự ệ ệ ổ đ i m i, s nghi p công nghi p hóa, hi n ộ ệ ợ ả ạ i ích qu c giadân t c; đ i hóa, b o v l ữ ữ ả ệ ề v ng môi b o v n n văn hóa dân t c; gi ườ ị ổ ng hòa bình, n đ nh chính tr , an ninh tr ộ ể ấ ố qu c gia, tr t t , an toàn xã h i đ đ t ề ữ . ướ n
ố
ệ ữ ướ ủ ướ ự 1.1. Kinh nghi m, truy n th ng d ng n ề ộ c c a dân t c c và gi n
ế ả
ữ ề ố
ổ ẹ ệ 1.1.1. Quy t tâm b o v toàn v n lãnh th , ả ắ ủ gìn b n s c dân ch quy n qu c gia và gi t c …ộ
ữ ướ ừ ướ ư c t n khi n c ch a nguy
1.1.2. Lo gi …
ư ứ ế
ẻ ữ ướ 1.1.3. "Khoan th s c dân" là k sách lâu dài đ gi c … n
ẽ ế ặ ố
ớ ế ợ 1.1.4. K t h p ch t ch 'ki n qu c" v i ủ ố "th qu c" …
ố ự ị
ề ộ
ặ
ệ ử 1.1.5. Th c hi n "c qu c ngênh đ ch", ủ ạ ứ phát huy s c m nh c a dân t c đ đánh ấ ự ượ gi c, trong đó l y l c l ng vũ trang làm nòng c t …ố
ự ệ
ấ ướ ặ ọ ế 1.1.6. Th c hi n "bang giao hòa hi u", c … ngăn ch n "h a binh đao" cho đ t n
ư ưở ng t
ồ ế ọ 1.2. H c thuy t MácLênin, t H Chí Minh
ọ ế 1.2.1. H c thuy t MácLênin: ...
ư ưở ồ ng H Chí Minh… 1.2.2. T t
ố ủ ườ
7
ể ệ ộ ả 1.3. Quan đi m, đ C ng s n Vi ả ng l i c a Đ ng ề ả ệ ổ ố t Nam v b o v T qu c
ế ướ ạ ộ năm 1991 đ n tr ủ c Đ i h i XII c a
ừ t Đ ngả
ố ầ ứ
1.3.1. ĐHĐB toàn qu c l n th VI (1986): …
ố ầ ứ
1.3.2. ĐHĐB toàn qu c l n th VII (1991): …
ứ ầ ố ĐHĐB toàn qu c l n th VIII
1.3.3. (1996): …
ố ầ ứ
1.3.3. ĐHĐB toàn qu c l n th IX (2001): …
ố ầ ứ
1.3.4. ĐHĐB toàn qu c l n th X (2006): …
ố ầ ứ
1.3.5. ĐHĐB toàn qu c l n th XI (2011): …
ờ ơ ứ 1.4. Th i c và thách th c
ố ế ự và khu v c: … 1.4.1. Tình hình qu c t
c: …ướ 1.4.2. Tình hình trong n
ạ ụ ổ ữ ệ ệ ờ ự ế ế 1.4.3. Nh ng h n ch , y u kém trong th c ố hi n nhi m v T qu c th i gian qua:
Ộ
ƯỜ
Ộ
ờ ả đủ ỏ Câu h i trong ớ : lên l p gi
Ố
Ố Ộ Ơ Ả II. M T S N I DUNG C B N TRONG Ả Ể Ủ Ố NG L I C A Đ NG QUAN ĐI M, Đ Ề Ả Ệ Ổ Ệ Ả C NG S N VI T NAM V B O V T Ớ QU C TRONG TÌNH HÌNH M I
ạ ề ụ ả ệ ổ ố 2.1. V m c tiêu b o v T qu c
ng l ầ ế ươ
ị
ế ả ị Theo tinh th n Ngh quy t Trung ng 8, ế ượ ề khóa XI v Chi n l c BVTQ trong tình ứ ạ ộ ầ ế ớ hình m i và Ngh quy t Đ i h i l n th ủ XII c a Đ ng
ả ụ ậ Th o lu n nhóm ề: Phân Ch tích nôi dung cơ ả b n trong quan ố ườ ể i đi m, đ ậ ủ c a ĐCSVN. V n ả ụ i d ng vào gi ấ ữ quy t nh ng v n ặ ễ ự ề đ th c ti n đ t ệ ra hi n nay. ề
1. T i sao nghiên ể ứ c u quan đi m, ủ ố ườ i c a đ ng l về ĐCSVN ạ ả BVTQ l i ph i ứ ơ ở nghiên c u c s ọ khoa h c xây ể ự d ng quan đi m, ố ườ đ ng l i? ổ ổ ủ
ả ế ộ ộ ổ ớ
ệ ả ng l ề
ị ị ơ 2. N i dung c ả b n trong quan ố ườ ể i đi m, đ ả ủ c a Đ ng CSVN ề v BVTQ trong ự ể
ắ ệ ữ B o v v ng ch c 2.1.1. M c tiêu chung: ẹ ấ ố ủ ộ ậ đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n ệ ả ố lãnh th c a T qu c; b o v Đ ng, Nhà ả ệ ướ n c, nhân dân và ch đ XHCN; b o v ả ệ ợ ệ ự s nghi p đ i m i, CNH, HĐH; b o v l i ộ ố ích qu c gia, dân t c; b o v an ninh ộ ị ậ ự , an toàn xã h i và n n văn chính tr , tr t t ổ ữ ữ v ng n đ nh chính tr và môi hóa; gi ể ườ ng hòa bình đ xây d ng, phát tri n tr 8
ị ướ ấ ướ đ t n c theo đ nh h ng XHCN .
ụ ụ ể: 2.1.2. M c tiêu c th tình hình m iớ ấ ữ ồ g m nh ng v n nào? ề
ệ
ủ ạ v ng vai trò lãnh đ o ườ ng t Nam, tăng c ớ ố ướ c đ i v i
ị Gi ữ ữ V chính tr : ộ ả ả ủ c a Đ ng C ng s n Vi ả ệ ự hi u l c qu n lý c a Nhà n toàn xã h i …ộ
ả ề
ả ệ ề ự 3. Đ th c hi n ả ệ có hi u qu quan ố ườ ể đi m, đ i ng l ủ c a ĐCSVN vè ự ầ BVTQ c n th c ố ữ ệ hi n t t nh ng ả i pháp nào? gi ự ắ
ợ ộ ắ
ủ ộ : B o đ m cho n n kinh ế ề ả V kinh t xã h i ế ị ườ ề ể ng XHCN phát tri n nhanh, b n th tr t ờ ừ ệ ữ v ng, hi u qu ; không ng ng nâng cao đ i ệ ố i các s ng nhân dân; th c hi n th ng l ể ụ ớ ế ệ nhi m v phát tri n kinh t xã h i g n v i ố ườ ng c ng c QP, AN … tăng c
ả ồ
ng, văn hóa ư ưở t ề ụ ầ
ứ
ế ứ ụ ả ệ ệ ủ : B o v ch nghĩa ng H Chí Minh. Tăng ng tuyên truy n, giáo d c tinh th n yêu c, ý th c dân t c, ki n th c QP, AN, ủ
ợ ề ư ưở V t t MácLênin và t ườ c ộ ướ n trách nhi m và nghĩa v b o v ch ề quy n, l ệ ố i ích qu c gia …
ữ ữ ộ ậ v ng đ c l p, ch
ổ ẹ ề ố ề ạ : Gi ấ
ố ố
ẩ
ạ ự ồ
ậ ủ ạ
ướ
ự ủ V đ i ngo i quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th và ở ợ ộ l i ích qu c gia, dân t c trong quá trình m ộ ố ộ ợ r ng h p tác và đ y m nh h i nh p qu c ộ ế ủ ố i đa s đ ng tình, ng h t . Tranh th t ố ế ế ủ ộ ồ ủ ộ , ch đ ng t o th c a c ng đ ng qu c t ị ế ắ ữ ứ đ ng ngày càng v ng ch c, nâng cao v th ộ ủ c ta trong C ng đ ng ASEAN, c a n ế ớ trong khu v c và trên th gi ồ i.
ố ề ế
ả ộ ậ
ố ệ ắ ẹ ệ ữ ấ
ế ề ổ
ắ
ậ ả ớ
ả ả ế ộ c, nhân dân và ch đ XHCN; b o v
ệ ổ
ả ộ i ích qu c gia, dân t c; b o v
ớ ự ố ộ V qu c phòng, an ninh : Kiên quy t, kiên ề ủ trì b o v v ng ch c đ c l p ch quy n, ổ ả th ng nh t, toàn v n lãnh th ; b o v an ị ự ọ ố ninh qu c gia trên m i lĩnh v c: Chính tr , ủ , văn hóa, ch quy n, lãnh th , dân kinh t ặ ư ưở ng sinh thái … g n bó ch t c , môi tr ệ ế ẽ ch , m t thi t v i b o v Đ ng, Nhà ệ ướ n ộ công cu c đ i m i, s nghi p CNH, HĐH, ệ ệ ợ ả b o v l ề n n văn hóa dân t c …
9
ề ươ ỉ ạ 2.2. V ph ng châm ch đ o
ị
ề
ề ụ ạ ủ ự ủ ướ ế ẻ ộ ộ ư ậ c và d lu n qu c t ấ ả
ủ ự ủ ướ
ệ ắ ộ kiên đ nh v m c tiêu, nguyên t c M t là, ề ế ượ c, linh ho t m m d o v sách chi n l ủ ượ c, tranh th s ng h r ng rãi c a l ố ế . nhân dân trong n ẫ i quy t tranh ch p, mâu thu n Kiên trì gi ơ ở ậ ệ ằ b ng bi n pháp hòa bình trên c s lu t ộ ộ ố ế ; tranh th s ng h r ng rãi pháp qu c t ố ế ư ậ ủ c, d lu n qu c t c a nhân dân trong n ; ế ự ử ầ ậ phân hóa, cô l p các ph n t , th l c ố ố ngoan c ch ng phá Vi t Nam.
ệ
ừ ố ớ ộ ộ ấ ụ
ữ
ở
ỷ ươ nghiêm k lu t, k c ạ ố ng ch ng phá ặ
ầ
ườ ụ ữ
ạ ộ ế
ị
ế ự ứ ướ ấ ứ ị ố ậ
ụ Hai là, đ i v i n i b , l y vi c giáo d c, ế thuy t ph c, phòng ng a là chính, đi đôi ử ỷ ậ ớ ng, x lý v i gi ậ nghiêm minh hành vi vi ph m pháp lu t. ố ượ ố ớ Đ i v i các đ i t trong ử ờ ả ị ầ ướ c, c n ph i k p th i ngăn ch n, x lý n ủ ư ố ầ ẻ ữ nh ng k ch m u, c m đ u, ngoan c ; ả ầ giáo d c, c m hóa nh ng ng i l m ớ ấ ủ ộ ườ ng. Ch đ ng đ u tranh v i các âm đ ủ ễ ư m u, ho t đ ng "di n bi n hòa bình", c a ể các th l c thù đ ch. Không đ hình thành ổ i b t c hình t ch c chính tr đ i l p d ứ th c nào .
ườ
ứ ấ ổ ờ ọ
ộ ơ ở ắ ng xuyên bám sát c s , n m Ba là, th ắ ử ủ ộ ữ v ng tình hình, ch đ ng x lý đ ng đ n, ị ố ị k p th i m i tình hu ng gây m t n đ nh ị chính tr xã h i.
ề ứ ạ ả ệ ổ ố 2.3. V s c m nh b o v T qu c
ứ
ạ ộ
ợ ủ ả ệ ố ả ủ ạ ộ
ố ạ ổ 2.3.1. Là s c m nh t ng h p c a kh i đ i ủ ế đoàn k t dân t c, c a c h th ng chính ị ướ ự ả tr , d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n ệ t Nam … Vi
ở ề
ế
ộ ự ứ ạ
ượ ạ ế ố : 2.3.2. Đ c t o thành b i nhi u y u t ố ị , văn hóa, QP, AN, đ i Chính tr , kinh t ạ ứ ạ ngo i; s c n nh n i l c và s c m nh ạ ự ngo i l c …
ứ
ạ ề ả ệ ự
ượ ậ ự ệ
ư ự ậ c xây 2.3.3. S c m nh BVTQ hi n nay đ ự d ng trên n n t ng nhân l c, v t l c, tinh ộ ầ th n mang tính toàn dân, toàn di n, đ c ở ậ l p, t ủ ự ườ c ch , t ng, nh ng t p trung 10
ạ ứ s c m nh QP, AN …
ứ ầ
ạ ả ạ 2.3.4. S c m nh BVTQ theo tinh th n Đ i ủ ộ h i XII c a Đ ng: …
ề ự ượ 2.4. V l c l ả ệ ổ ố ng b o v T qu c
ứ i, t
ạ ườ ch c ho t ả ạ ủ i s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý ầ ướ c, đáp ng yêu c u ố ổ ữ 2.4.1. Là nh ng con ng ả ướ ự ộ đ ng d ứ ủ ề đi u hành c a Nhà n ọ BVTQ trong m i tình hu ng: …
ự ượ ự ượ ng vũ trang, đ c bi ố ng nòng c t BVTQ ộ ặ t là Quân đ i
2.4.2. Trong đó l c l ệ là l c l nhân dân và Công an nhân dân:
ề ươ 2.5. V ph ứ ả ệ ổ ố ng th c b o v T qu c
ằ ườ ể ng l
ố ậ ủ ế ả
ạ 2.5.1. B ng quan đi m, đ i lãnh đ o ủ c a Đ ng; hi n pháp, pháp lu t c a Nhà cướ n
Trung
ủ ươ ố ớ ươ c đ i v i nhi m v
ủ ằ 2.5.2. B ng các chính sách c a Chính ph , ở ị ộ ng và các đ a các ban, b , ngành ụ ệ ả ướ ph ng trong c n BVTQ trong tình hình m iớ
ằ
ổ ứ ị ố ớ
ệ ễ ủ ự 2.5.3. B ng công tác t ch c th c ti n c a ả ệ ố c h th ng chính tr đ i v i hoàn thành ụ nhi m v BVTQ …
Ả
Ự
Ệ
Bài t pậ :
Ố Ủ
NG L I C A Đ NG V B O V T
ƯỜ Ố
Ể III. GI I PHÁP TH C HI N QUAN ĐI M, Ề Ả Ệ Ổ Ả Đ Ớ QU C TRONG TÌNH HÌNH M I
ả ng công tác xây ướ c pháp ỏ Câu h i sau ớ (đ nhị ờ gi lên l p ự ọ ướ h h c và ng t ôn t p):ậ ề ộ ấ ượ 3.1. Nâng cao ch t l ự ự d ng Đ ng, xây d ng Nhà n ủ quy n xã h i ch nghĩa … 1. Phân tích c sơ ở ọ khoa h c hình thành quan đi m,ể ủ ố ườ i c a đ ng l ề ả Đ ng v BVTQ?
ủ ị ả V trí vai trò c a gi i pháp …
ủ ộ ả N i dung c a gi i pháp …
ự ệ i pháp ( 2. Quan đi m,ể ủ ố ườ i c a ng l đ về ĐCSVN BVTQ? ứ
ủ ể ả ệ ch th , Bi n pháp th c hi n gi ệ ự ệ ự ượ ng, hình th c bi n pháp th c hi n l c l ả gi i pháp ) … 1. Phân tích làm ơ ở rõ c khoa s ự ọ h c xây d ng đi m,ể quan ủ ố ườ i c a ng l đ về ĐCSVN BVTQ? ặ ẽ
11
ố ể ể ộ ấ ế 3.2. K t h p ch t ch phát tri n kinh t ớ ả v i b o đ m QP, AN, phát tri n văn hóa, ả gi ế ợ ả ế ố i quy t t ề t các v n đ xã h i … ả ữ i 3. Nh ng gi ệ ự pháp th c hi n đi m,ể quan ủ ườ i c a đ ng l vè ĐCSVN ụ ậ 2. Hãy v n d ng ơ ả ộ n i dung c b n trong quan đi m,ể
ố ủ ố ữ ắ BVTQ?
ố ạ ủ ế ự ọ (ghi rõ ứ 3.3. C ng c v ng ch c và phát huy s c ộ ạ m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân t c … T h c m c t ụ ự ọ : h c)
ủ ề ặ ố ữ ự M c ụ 1.3, PH NẦ I. ườ ủ đ i c a ng l ề ả Đ ng v BVTQ ế ả i quy t vào gi ề ữ ấ nh ng v n đ ễ ự th c ti n đ t ra ệ hi n nay? ữ ấ ắ 3.4. C ng c v ng ch c n n QPTD và ự ượ ng vũ tranh nhân ANND, xây d ng l c l ế ứ ạ dân v ng m nh, có s c chi n đ u cao …
Ầ PH N III.
ạ
ố ợ ng qu c t
ố ậ thu n l ệ ổ i cho s ố ự ạ ạ ạ ộ ẩ 3.5. Đ y m nh ho t đ ng đ i ngo i, t o ế ự ườ môi tr ả ệ nghi p xây d ng và b o v T qu c …
ệ ể ự 3. Đ th c hi n ể ố t quan đi m, t ủ ố ườ i c a đ ng l về ĐCSVN BVTQ trong tình ớ ầ hình m i c n làm ấ ữ ố t nh ng v n t ạ ề đ gì? T i sao.
ụ ề ầ ợ ộ
ẩ ọ ậ (phù h p v i m c tiêu, chu n đ u ra, n i dung chuyên đ và ụ ầ 6. Tài li u h c t p ghi ch ệ ươ ng, m c, trang c n đ c ớ ọ ).
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c:
ọ ụ ệ ố ồ ị
ố 1. H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình CCLLCT, Giáo d c Qu c phòng và An ninh, Nxb LLCT, H.2018, tr1144.
ệ Ngh quy t s 28NQ/TW ngày 25102013 t Nam,
ả ị ề ế ố ị ế ượ V chi n l c BVTQ trong tình hình m i ả ộ 2. Đ ng C ng s n Vi ứ ầ ngh BCHTW l n th 8, khóa XI " ộ ủ , c a H i ớ ".
ệ ệ ả ố ầ ứ t Nam, Văn ki n ĐHĐB toàn qu c l n th XII, Nxb Chính
ả ố ị ộ 3. Đ ng C ng s n Vi tr qu c gia, H.2016, tr145151; tr311313.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c:
ố ắ ố t Nam nh ng năm đ u th k XXI (sách tr ng Qu c phòng
ệ ố ệ ộ 1. Qu c phòng Vi Vi ữ ệ t Nam), B Qu c phòng Vi ế ỷ ầ t Nam, H.2004, 62tr.
ệ ố t Nam s 22/2018/QH14, ngày 0862018, có hi u l c t ệ ự ừ
ố ậ 2. Lu t Qu c phòng Vi 0112019.
ướ ộ ủ ế ộ ệ 3. Hi n pháp N c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2013)
ụ ậ ố 4. Lu t Giáo d c Qu c phòng và An ninh (2013)
ổ ự ế ượ ệ ổ ả ố ệ Chi n l ớ c b o v T qu c trong tình hình m i
ế 5. T ng k t 10 năm th c hi n (20032013).
ạ ộ ệ
(nêu rõ các ho t đ ng ng ứ ạ ứ ổ ự ợ ả ườ ọ i h c ph i th c hi n phù h p ủ ầ ọ ch c d y h c và yêu c u đánh giá c a
12
ả ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ộ ầ ẩ ớ v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : bài gi ng đã tuyên b )
ẩ ị ộ ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ỏ ướ ờ ớ ị ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ệ ầ ệ ẫ ả ọ Đ c tài li u theo h ả ọ ng d n: C tài li u ph i đ c và tài li u c n đ c.
ậ ự ả ờ ố ỏ ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
II. Chuyên đ 2: ề
ệ ạ ự ố ệ t Nam lãnh đ o s nghi p Qu c phòng,
ộ ệ ả ạ ả 1. Tên chuyên đề: Đ ng C ng s n Vi An ninh trong giai đo n hi n nay
ố ế ớ : 5 ti t.ế S ti t lên l p
ụ ẽ ề ọ ị : Chuyên đ này s trang b cho h c viên : M c tiêu
ữ ả ệ t Nam lãnh đ o s ạ ự
ứ : Nh ng v n đ c b n v Đ ng C ng s n Vi ề ơ ả ứ ắ ề ế ệ ề ả ộ ệ ạ ộ ấ V ki n th c ươ nghi p QP, AN (khái ni m; nguyên t c, n i dung, ph ng th c lãnh đ o).
ề ỹ : V k năng
ữ ệ t Nam lãnh đ o s ạ ự
ề ơ ả t phân tích nh ng v n đ c b n v Đ ng C ng s n Vi ứ ắ ề ả ộ ế ệ ươ ệ ạ ộ ấ + Bi nghi p QP, AN (khái ni m; nguyên t c, n i dung, ph ả ng th c lãnh đ o).
ụ ữ ế ộ
ế ậ ệ ả ươ ấ ắ ứ ả ả ng th c lãnh đ o ệ t Nam lãnh đ o s ạ ) vào gi ạ ự ế i quy t
ề t v n d ng nh ng v n đ lý thuy t Đ ng C ng s n Vi ộ nguyên t c, n i dung, ph ự ễ ữ + Bi nghi p QP, AN ( ề ặ ấ nh ng v n đ đ t ra trong th c ti n.
ả ề ấ ườ ạ ủ ự ả i pháp tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s ố ớ ự
ệ ệ ả + Có kh năng đ xu t các gi ạ nghi p QP, AN trong giai đo n hi n nay.
ề V thái đ /t ộ ư ưở : ng t
ủ ự ạ ả ả ố ộ ệ t Nam đ i v i s ố ớ ự
ủ ệ + C ng c lòng tin vào s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi nghi p QP, AN.
ạ ấ ể ằ
ự ấ ố ớ ự ả ộ ị
ớ ệ ạ ệ ạ ủ + Tích c c đ u tranh v i các quan đi m sai trái nh m h th p vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p QP, AN; phi chính tr hóa Quân đ i nhân dân, Công an nhân dân trong giai đo n hi n nay.
ẩ ầ ườ ọ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng i h c:
ẩ
ầ
ề
Đánh giá ng
ườ ọ i h c
ọ
ế Chu n đ u ra: Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên có th đ t đ
ể ạ ượ : c
ầ Yêu c u đánh
ứ Hình th c đánh giá
13
giá
ộ ề ế ứ : V ki n th c
ự ấ c nh ng v n đ
ữ ạ ự ề ả ể Ki m tra đánh ể ừ ụ th t ng giá c ế ộ n i dung lý thuy t ườ ọ ủ c a ng i h c. ắ
ệ ứ ươ ề ượ ể Hi u/phân tích đ ệ ơ ả c b n v Đ ng lãnh đ o s nghi p ộ QP, AN (khái ni m; nguyên t c, n i dung, ph ng th c lãnh đ o ạ ). ể ứ + M c đ hi u b nả ấ th c ch t ( ề ấ ch tấ ) v n đ ộ lý dung n i ủ ế thuy t c a ườ ọ i h c. ng
ề ỹ V k năng:
ổ
ng tác gi ề ơ ả ợ ộ
ạ ự ườ ọ + Tính đúng ắ đ n, logic và ữ ọ khoa h c nh ng phân tích c aủ i h c. ng ọ T a đàm, trao ữ ổ ươ đ i, t ả gi ng viên và ườ ọ ng i h c. ươ ứ ộ ượ + Phân tích, đánh giá, t ng h p đ c các ả ề ả ệ ấ v n đ c b n v Đ ng C ng s n Vi t ệ nguyên Nam lãnh đ o s nghi p QP, AN ( ạ ). ắ ng th c lãnh đ o t c, n i dung và ph
ộ ậ
ộ ơ ả ự
ữ ế
ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ giá c th t n i dung phân tích, đề ườ ủ ấ xu t c a ng i h c.ọ ả ượ ụ c n i dung c b n Đ ng + V n d ng đ ệ ạ ệ ả t Nam lãnh đ o s nghi p C ng s n Vi ươ ộ ắ QP, AN (nguyên t c, n i dung và ph ng ạ ) vào gi ấ ả ứ th c lãnh đ o i quy t nh ng v n ự ễ ề ặ đ đ t ra trong th c ti n.
ề ả ự ự ế + Tính th c t , ạ tính sáng t o và ộ tính đ t phá ủ ớ (tính m i) c a ụ ậ các v n d ng ọ mà h c viên ệ th c hi n i pháp tăng c ố ớ ự ộ ứ ấ ượ ủ ạ ạ ườ ng c các gi + Đ xu t đ ệ ả ự s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p ệ QP, AN giai đo n hi n nay.
ả ủ
ấ + M c đ phù ả ợ h p, tính kh thi, tính hi uệ ả qu c a các gi i pháp do h cọ ề viên đ xu t.
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ng tác gi ưở ự
ọ T a đàm, trao ữ ổ ươ đ i, t ả gi ng viên và ườ ọ ng i h c. ả ệ ạ ủ ệ ố ng vào s lãnh đ o c a + Tuy t đ i tin t ạ ệ ố ớ ự Đ ng đ i v i s nghi p QP, AN giai đo n hi n nay.
ấ
ề ế ớ ị
ạ ả ạ ấ ự + Th c ch t lòng tin c aủ ố ọ ườ i h c đ i ng ạ ớ ự v i s lãnh đ o ả ố ủ c a Đ ng đ i ệ ự ớ v i s nghi p QP, AN giai ệ đo n hi n nay. ườ ọ ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ giá c th t n i ư ưở ng/thái t dung t ộ ủ đ c a ng i h c. ệ ệ + Đ cao trách nhi m, đ u tranh kiên ể quy t v i các quan đi m sai trái, thù đ ch, ố ớ ự ủ ệ ự ả b o v s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i s nghi p QP, AN
ộ ế N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ
ỏ
N i dung chi ti
ế t
Hình th c ứ
Câu h i đánh giá
ổ ứ ạ ọ t ch c d y h c
quá trình
14
Ả
Ộ
Ả
Ệ
Ố
Ự
Ạ
Ấ
I. Đ NG C NG S N VI T NAM LÃNH Ệ Đ O S NGHI P QU C PHÒNG, AN Ế NINH LÀ T T Y U KHÁCH QUAN
ờ ỏ ướ Câu h i tr c ớ : lên l p gi ủ ị 1.1. V trí, vai trò c a QP, AN ườ ọ ế ế Thuy t trình k t ỏ ợ ươ h p t ớ v i ng ng tác nh i h c.
ộ ố ệ 1.1.1. M t s khái ni m:
sao ả i ph i ự ố n ệ ạ T i 1. ạ ĐCSVN l ạ lãnh đ o s nghi p QP, AN? Là công cu c gi ợ ộ ủ ạ ổ
ự
ự ượ ữ ướ c Qu c phòng: ứ ằ b ng s c m nh t ng h p c a toàn dân ộ ặ ạ ứ t c, trong đó s c m nh quân s là đ c ố . ư tr ng, l c l ng vũ trang làm nòng c t ự
ị ố ự ổ
ể
c C ng hòa XHCN Vi 2. ĐCSVN lãnh ệ ạ nghi p đ o s QP, AN nghĩa là ế ồ g m nào, th ề ơ ấ ữ nh ng v n đ c ả b n gì? ữ ộ ả ạ
ộ ẹ ấ ế ủ ổ ủ ổ Là s n đ nh và An ninh qu c gia: ề ế ộ ủ phát tri n b n v ng c a ch đ XHCN ướ ệ t và Nhà n ậ ự ấ Nam, s b t kh xâm ph m đ c l p, ố ề ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh ố . th c a T qu c
ả ệ
ủ ươ ẽ ố 3. N u ĐCSVN không lãnh đ oạ ệ ự s nghi p QP, AN tình hình đ tấ ư ế ướ c s nh th n nào? ề ệ ắ
ự ố ườ
ự ế ạ ứ ệ
ả
ờ ờ ạ ự nghi p QP, AN: Đ ng lãnh d o s ề ả ng, Là quá trình Đ ng đ ra ch tr ớ ườ i, chính sách l n v QP, AN và ng l đ ợ ộ ứ ổ i ch c đ ng viên th c hi n th ng l t ủ ươ i, chính sách đó ng, đ ng l ch tr ị ạ trên th c t , t o s c m nh vô đ ch cho ệ ự ự t Nam s nghi p xây d ng và BVTQ Vi ệ ề ọ XHCN trong m i hoàn c nh, đi u ki n, ế . ả c trong th i bình và th i chi n
ủ ị : 1.1.2. V trí, vai trò c a QP, AN
ự ố
ế ộ
ọ ữ ị v trí, vai trò tr ng QP, AN luôn gi ế ế y u c a qu c gia, liên quan tr c ti p ế ở ủ đ n s m t, còn c a ch đ XHCN ệ Vi ủ ự ấ t Nam …
ợ ủ ạ ổ
ể ệ ứ ộ ề Th hi n s c m nh t ng h p c a toàn dân t c v QP, AN …
ọ
ệ ủ ờ ỳ
ể ệ ầ ặ t quan tr ng vào hoàn Góp ph n đ c bi ụ ồ ấ ắ ờ thành xu t s c đ ng th i 2 nhi m v ự ế ượ c xây d ng và BVTQ c a cách chi n l ạ ọ ệ m ng Vi t Nam trong m i th i k , giai ạ đo n phát tri n …
ư ưở ng t
15
ồ ế ọ 1.2. H c thuy t MácLênin, t H Chí Minh
ọ ế 1.2.1. H c thuy t MácLênin: ...
ư ưở ồ ng H Chí Minh… 1.2.2. T t
ộ ể ả
ệ ả ủ 1.3. Quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi t Nam …
ộ ả
ể ừ ờ ế ả
ộ
ượ ế ạ c c a cách m ng Vi
ệ ả khi Đ ng C ng s n Vi 1.3.1. K t t ị Nam ra đ i đ n nay, Đ ng luôn xác đ nh ệ QP, AN BVTQ là m t trong hai nhi m ệ ủ ụ v chi n l t Nam…
ệ
ả
ườ ủ ả ệ ố ị
ụ ọ 1.3.2. QP, AN luôn là nhi m v tr ng ủ ế y u, th ng xuyên c a Đ ng, Nhà ướ c, c a c h th ng chính tr và toàn n dân …
ả ữ ấ
ộ
ệ ề ề ơ ị 1.3.3. Đ ng xác đ nh nh ng v n đ c ả ươ ắ b n (nguyên t c, n i dung, ph ng ạ ự ứ th c) đ lãnh đ o s nghi p QP, AN …
Ộ
Ề Ả
Ơ Ả Ệ
Ố
Ự
ả
II. N I DUNG C B N V Đ NG LÃNH Ạ Đ O S NGHI P QU C PHÒNG, AN NINH
ờ ỏ Câu h i trong ớ : lên l p gi ắ ạ 2.1. Nguyên t c lãnh đ o
ơ ạ ắ
ệ ệ ố ế ạ Đ ng lãnh ả ặ ự ề ọ ả ụ ậ ệ 2.1.1. Nguyên t c lãnh đ o: ạ đ o tuy t đ i, tr c ti p v m i m t s nghi p QP, AN ự … ệ 1. Trình bày làm rõ nguyên t cắ ạ ự Đ ng lãnh đ o s nghi p QP, AN? ế ộ ệ ủ ặ ậ : Th o lu n nhóm Ch đủ ề: Phân tích ộ ả n i dung c b n ự ả Đ ng lãnh đ o s nghi p QP, AN. ả i V n d ng vào gi ấ ữ quy t nh ng v n ề ự ễ đ th c ti n đ t ra. ộ ể 2.1.2. N i dung, bi u hi n c a nguyên t c: ắ
ệ ố + Tuy t đ i: … ệ 2. Trình bày làm ả rõ n i dung Đ ng ự ạ lãnh đ o s nghi p QP, AN? ự ế + Tr c ti p: …
ề ọ ặ +V m i m t: …
ộ ạ 2.2. N i dung lãnh đ o ệ 3. Trình bày làm ứ ươ ng th c rõ ph ạ ự ả Đ ng lãnh đ o s nghi p QP, AN? ạ ệ ị
ạ ự ể ị i chính tr , quân s đ lãnh đ o s
ệ ườ ng 2.2.1. Lãnh đ o vi c ho ch đ nh đ ự ạ ố l nghi p QP, AN …
ế
ề ạ 2.2.2. Lãnh đ o công tác tuyên truy n, ứ ồ ưỡ ụ ng ki n th c QP, AN giáo d c, b i d …
ạ ườ ứ 2.2.3. Lãnh đ o tăng c
ạ ng s c m nh 16
ả ề ề ự ự ượ ng và
QP, AN c v ti m l c, l c l ế ậ th tr n …
ạ ặ
ộ
ắ ỉ ạ ẽ ệ 2.2.4. Lãnh đ o, ch đ o ch t ch vi c ươ ồ ự ủ ng huy đ ng các ngu n l c c a Trung ươ ỉ ự ể ị và đ a ph ng đ xây d ng KVPT t nh, ố ữ thành ph v ng ch c …
ị ng h
ướ ự
ạ ạ
ộ ố ướ
ủ
ệ ươ ng, nhi m 2.2.5. Xác đ nh ph ụ v và lãnh đ o "xây d ng QĐND, ệ CAND cách m ng, chính quy, tinh nhu , ạ ư ệ ừ c hi n đ i, u tiên m t s quân t ng b ệ ự ượ ủ ch ng, binh ch ng, l c l ng, lên hi n đ i" …ạ
ể
ng c s
ả
ệ ạ 2.2.6. Lãnh đ o phát tri n công nghi p ơ ở ườ ố qu c phòng, an ninh, tăng c ự ả ậ v t ch tk thu t, b o đ m cho l c ượ l ậ ấ ỹ ng vũ trang …
ạ ỉ ạ
ộ ứ ể
t Nam, Chi n l
2.2.7. Lãnh đ o, ch đ o các b , ngành ươ ế ng tri n khai nghiên c u Chi n Trung ố ế ượ ượ l c ự ệ quân s Vi ệ c Qu c phòng Vi t Nam …
ỉ ạ ạ
ạ ố 2.2.8. Lãnh đ o, ch đ o công tác đ i ngo i QP, AN …
ạ
ọ ệ ậ
ươ ế ả
ứ 2.2.9. Lãnh đ o công tác nghiên c u ự ự khoa h c quân s , ngh thu t quân s , ế ạ ắ an ninh đánh th ng các lo i hình chi n ộ ng lai n u m t khi x y ra tranh trong t …
ạ ế
ị
2.2.10. Lãnh đ o ti n hành công tác ự ả đ ng, công tác chính tr trong các l c ượ l ng vũ trang …
ự
ả
ủ ạ ướ ố ớ ệ ơ ổ 2.2.11. Xây d ng, b sung hoàn thi n c ả ủ ế ch lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a ạ ộ c đ i v i ho t đ ng QP, AN … Nhà n
ạ ủ ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng
ươ ố ớ ự ứ ệ 2.3. Ph đ i v i s nghi p QP, AN
ườ ố ng l i, chính
ạ ủ ằ ả 2.3.1. Lãnh đ o b ng đ sách QP, AN c a Đ ng …
ạ ướ ể ế 2.3.2. Lãnh đ o Nhà n c th ch hóa 17
ố ng l
ế ậ ạ
ệ ườ đ i, chính sách QP, AN thành ậ lu t, pháp lu t, chính sách, k ho ch và ự ổ ứ ch c th c hi n … t
ổ ả ch c đ ng
ạ ộ ự ứ ạ 2.3.3. Lãnh đ o thông qua t ho t đ ng trong lĩnh v c QP, AN
ả
ự ằ ạ ổ 2.3.4. Đ ng lãnh đ o b ng công tác t ề ứ ươ ng ch c, phát huy vai trò ti n phong g ạ ộ ả ẫ ủ ộ m u c a đ i ngũ cán b , đ ng viên ho t ộ đ ng trong lĩnh v c QP, AN
ạ ằ ổ
ả ạ ộ
ị ứ 2.3.5. Lãnh đ o b ng công tác t ch c và ho t đ ng công tác đ ng, công tác ự chính tr trong lĩnh v c QP, AN
ả ạ
ằ ộ ủ ể ạ
2.3.6. Đ ng lãnh đ o b ng công tác ề ki m tra, giám sát ho t đ ng c a n n QPTD, ANND
Ữ
Ự
Ủ
Ả
Ạ
Ệ
Bài t pậ (ghi rõ ộ n i dung bài t p ậ ):
Ạ
Ệ
ƯỜ Ả NG III. NH NG GI I PHÁP TĂNG C Ố Ớ Ự S LÃNH Đ O C A Đ NG Đ I V I S Ố NGHI P QU C PHÒNG, AN NINH TRONG GIAI ĐO N HI N NAY
ự ọ ờ (đ nhị h c và ặ ế ợ ự ẽ ỏ Câu h i sau gi lên l pớ ướ h ng t ôn t p):ậ ị ệ ữ ắ
ị ộ ộ ả 3.1. K t h p ch t ch xây d ng Đ ng ả ệ ả ớ ả v i b o v Đ ng; b o v v ng ch c an ninh chính tr n i b … ệ ị ế ợ ẽ ặ ế , văn hóa,
ộ ớ 3.2. K t h p ch t ch kinh t xã h i v i QP, AN … 1. Phân tích căn cứ ẳ ể đ kh ng đ nh ĐCSVN lãnh đ oạ ự s nghi p QP, AN ỏ là đòi h i khách quan?
ạ
1. Phân tích căn ẳ ứ ể c đ kh ng đ nh ĐCS VN lãnh đ oạ ệ ự s nghi p QP, AN là đòi h iỏ khách quan? ệ ố ầ ế
ố ắ ự ươ ụ ệ ợ ở ộ 3.3. M r ng quan h đ i ngo i và h p ố ủ ố , góp ph n c ng c qu c tác qu c t ợ ệ phòng, an ninh, th c hi n th ng l i ự nhi m v xây d ng và BVTQ … ứ ạ
ệ 2. Phân tích nguyên ộ ắ dung, n i t c, ả ng th c Đ ng ph ự Lãnh đ o s nghi p QP, AN? ủ ố ạ ắ
ố ữ ộ 3.4. C ng c v ng ch c kh i đ i đoàn ế k t toàn dân t c …
ệ tích 2. Phân ộ ắ nguyên t c, n i ngươ dung, ph ứ ạ ủ th c lãnh đ o c a ớ ự ố ả Đ ng đ i v i s nghi p QP, AN.
ấ ề ố ằ ủ iả 3. Trình bày gi ự ườ ng s pháp tăng c ạ ả ủ lãnh d o c a Đ ng ệ ớ ự ố đ i v i s nghi p QP, AN? ế ủ ậ ự ệ ấ ạ ạ ộ 3.5. Kiên quy t làm th t b i ho t đ ng ế ự ị ch ng phá c a các th l c thù đ ch ả ạ ủ nh m ph nh n s lãnh đ o c a Đ ng ố ớ ự đ i v i s nghi p QP, AN … ả ghi rõ ộ h c ự ọ T h c ( ụ ự ọ ): m c t ươ ị
+ PH N III. Ầ ủ ộ ề ả ự ị ng tích c c, 3.6. Các b , ngành, đ a ph ế ủ ể ụ ch đ ng c th hóa ngh quy t c a ụ ệ Đ ng v nhi m v QP, AN BVTQ … ả
18
ệ 3. Đ xu t và phân tích nh ngữ ơ ả i pháp c b n gi ự ườ ng s tăng c ủ ạ lãnh đ o c a ớ ự ố Đ ng đ i v i s nghi p QP, AN
ệ trong giai đo nạ hi n nay.
ụ ề ầ ợ ộ
ẩ ọ ậ (phù h p v i m c tiêu, chu n đ u ra, n i dung chuyên đ và ụ ầ 6. Tài li u h c t p ghi ch ệ ươ ng, m c, trang c n đ c ớ ọ ).
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c:
ọ ụ ệ ố ồ ị
ố 1. H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình CCLLCT, Giáo d c Qu c phòng và An ninh, Nxb LLCT, H.2018, tr4683.
ệ Ngh quy t s 28NQ/TW ngày 25102013 t Nam,
ả ị ề ế ố ị ế ượ V chi n l c BVTQ trong tình hình m i ả ộ 2. Đ ng C ng s n Vi ứ ầ ngh BCHTW l n th 8, khóa XI " ộ ủ , c a H i ớ ".
ệ ả ố ầ ứ ệ t Nam, Văn ki n ĐHĐB toàn qu c l n th XII, Nxb Chính
ả ố ị ộ 3. Đ ng C ng s n Vi tr qu c gia, H.2016, tr145151; tr311313.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c:
ố ắ ố t Nam nh ng năm đ u th k XXI (sách tr ng Qu c phòng
ệ ố ệ ộ 1. Qu c phòng Vi Vi ữ ệ t Nam), B Qu c phòng Vi ế ỷ ầ t Nam, H.2004, 62tr.
ệ ố t Nam s 22/2018/QH14, ngày 186 2018, có hi u l c t ệ ự ừ
ố ậ 2. Lu t Qu c phòng Vi 0112019.
ướ ộ ủ ế ộ ệ 3. Hi n pháp N c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2013)
ụ ậ ố 4. Lu t Giáo d c Qu c phòng và An ninh (2013)
ổ ự ế ượ ệ ổ ả ố ệ Chi n l ớ c b o v T qu c trong tình hình m i
ế 5. T ng k t 10 năm th c hi n (20032013).
ạ ộ ệ
(nêu rõ các ho t đ ng ng ứ ạ ứ ổ ự ợ ả ườ ọ i h c ph i th c hi n phù h p ủ ầ ọ ch c d y h c và yêu c u đánh giá c a
ả ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên ộ ầ ẩ ớ v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : bài gi ng đã tuyên b )
ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ẩ ị ộ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ờ ớ ị ướ ị ộ ỏ ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ẫ Đ c tài li u theo h ng d n: M c ( ụ 6).
ậ ự ả ờ ỏ ố ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
19
III. Chuyên đ 3: ề
ể ủ ự ệ ệ ậ t Nam
ậ ụ 1. Tên chuyên đề: S hình thành, phát tri n c a ngh thu t quân s Vi ự ụ ả ệ ổ ố ệ và v n d ng vào nhi m v b o v T qu c
ố ế ớ : 5 ti t.ế S ti t lên l p
ụ ẽ ề ọ ị : Chuyên đ này s trang b cho h c viên : M c tiêu
ề ế ề ơ ả ự ữ ấ ậ t Nam (
ệ ậ ố truy nề ự ệ t
t Nam; ngh thu t quân s Vi ự ặ ủ ậ ệ ề ộ ự ậ ụ ệ ộ ứ : Nh ng v n đ c b n v ngh thu t quân s Vi ệ ệ V ki n th c ậ ệ ệ th ng và ngh thu t đánh gi c c a dân t c Vi Nam; v n d ng n i dung ngh thu t quân s và s nghi p BVTQ th i k m i ờ ỳ ớ ).
ề ỹ : V k năng
ế ự ấ ậ t Nam (
ữ ậ ệ ệ truy nề ự ệ t
t Nam; ngh thu t quân s Vi ự ề ộ ự ậ ụ ệ ộ ề ơ ả ệ + Bi ặ ủ ệ ố th ng và ngh thu t đánh gi c c a dân t c Vi ậ ệ Nam; v n d ng n i dung ngh thu t quân s vào s nghi p BVTQ ệ t phân tích nh ng v n đ c b n v ngh thu t quân s Vi ậ ).
ế ậ ữ ế ấ ậ t Nam (
ệ t v n d ng nh ng v n đ lý thuy t ngh thu t quân s Vi ậ ự ệ ộ truy nề ự ệ t
t Nam; ngh thu t quân s Vi ự ễ ề ặ ủ ấ ậ ế ả ệ + Bi ệ ố th ng và ngh thu t đánh gi c c a dân t c Vi ữ Nam) vào gi ụ ệ ề ặ i quy t nh ng v n đ đ t ra trong th c ti n.
ả ự ự ụ ệ ệ ậ ậ ộ
+ Có kh năng v n d ng n i dung ngh thu t quân s vào s nghi p BVTQ trong ờ ỳ ớ th i k m i.
ề V thái đ /t ộ ư ưở : ng t
ủ ệ ạ ả ộ
ự ệ
ứ ệ ữ ị ắ ế ế ệ ố ị ủ ờ ỳ ớ ậ ả c, chi n d ch và chi n thu t b o v v ng ch c T qu c Vi ố ớ ả t nam đ i v i phát ầ ờ t Nam th i k m i, đáp ng k p th i các yêu c u tác ổ t Nam
ự ố + C ng c lòng tin vào s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi ể ậ ệ tri n ngh thu t quân s Vi ế ượ ế chi n chi n l XHCN.
ằ ớ
ự ấ ố ớ ạ ấ ậ ự ự ệ ệ ể ề
ạ ủ ể + Tích c c đ u tranh v i các quan đi m sai trái nh m h th p vai trò lãnh đ o c a ờ ọ ả Đ ng đ i v i phát tri n n n khoa h c quân s , ngh thu t quân s Vi t Nam th i ỳ ớ k m i.
ẩ ầ ườ ọ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng i h c:
ẩ
ầ
ề
Đánh giá ng
ườ ọ i h c
ọ
ế Chu n đ u ra: Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên có th đ t đ
ể ạ ượ : c
ứ
Hình th c đánh giá
ầ Yêu c u đánh giá
ộ ề ế ứ : V ki n th c
ự ữ ượ
ề ấ ự ườ ọ ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ n i giá c th t ế ủ dung lý thuy t c a ng i h c. ề
ể ứ + M c đ hi u b nả ấ th c ch t ( ề ấ ch tấ ) v n đ ộ lý dung n i ủ ế thuy t c a ườ ọ i h c. ng ộ ự ệ ặ ậ ệ ề ể c nh ng v n đ Hi u/phân tích đ ệ ậ ệ ơ ả t c b n v ngh thu t quân s Vi ậ ệ ố Nam (truy n th ng và ngh thu t ệ ủ t Nam; đánh gi c c a dân t c Vi t Nam ngh thu t quân s Vi ).
ề ỹ V k năng:
20
+ Tính đúng ắ đ n, logic và ọ T a đàm, trao ợ ổ ượ + Phân tích, đánh giá, t ng h p đ c các
ệ
ề ơ ả ự ệ ề ố truy n th ng và ngh
ệ ặ ườ ọ ữ ọ khoa h c nh ng phân tích c aủ i h c. ng ươ ổ ng tác đ i, t ả ữ gi a gi ng viên và ườ ọ i h c. ng
ậ ệ ậ ậ ề ộ ấ v n đ c b n v n i dung ngh thu t ệ t Nam ( quân s Vi ủ thu t đánh gi c c a dân t c Vi t Nam; ự ệ ngh thu t quân s Vi ộ t Nam ).
ơ ả ề
ậ ậ ệ
ậ ệ ệ ệ ố truy n th ng và ệ ộ t t Nam ) vào ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ giá c th t n i dung phân tích, đề ườ ủ ấ i xu t c a ng h c.ọ
ệ ộ ượ ụ c n i dung c b n ngh + V n d ng đ ệ ự t Nam ( thu t quân s Vi ủ ặ ngh thu t đánh gi c c a dân t c Vi ự ậ Nam; ngh thu t quân s Vi ờ ỳ ớ ự s nghi p BVTQ th i k m i.
ự ự ế , + Tính th c t ạ tính sáng t o và ộ tính đ t phá ủ ớ (tính m i) c a ụ ậ các v n d ng ọ mà h c viên ệ th c hi n
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ng tác gi ưở ự
ọ T a đàm, trao ữ ổ ươ đ i, t ả gi ng viên và ườ ọ ng i h c. ể ờ ỳ ớ ạ ủ ệ ố ng vào s lãnh đ o c a + Tuy t đ i tin t ậ ệ ả Đ ng đ i v i phát tri n ngh thu t quân ự ệ s Vi ố ớ t Nam th i k m i.
ấ
ị
ả ạ ấ ự + Th c ch t lòng tin c aủ ố ọ ườ i h c đ i ng ạ ớ ự v i s lãnh đ o ả ố ủ c a Đ ng đ i ệ ự ớ nghi p v i s QP, AN giai ệ đo n hi n nay. ườ ọ ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ giá c th t n i ư ưở dung t ng/thái t ộ ủ i h c. đ c a ng ố ớ ệ
ề ế ớ ệ ự ề ự ệ ự ờ ỳ ớ ệ + Đ cao trách nhi m, đ u tranh kiên ể quy t v i các quan đi m sai trái, thù đ ch, ạ ủ ả b o v s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i phát ậ ọ ể tri n n n khoa h c quân s , ngh thu t t Nam th i k m i. quân s Vi
ộ ế N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ
N i dung chi ti
ế t
Hình th c ứ
ỏ Câu h i đánh giá
ổ ứ ạ ọ t ch c d y h c
quá trình
Ậ
Ệ
Ề Ủ
Ộ
Ặ
Ệ
Ố I. TRUY N TH NG VÀ NGH THU T ĐÁNH GI C C A DÂN T C VI T NAM
Câu h iỏ ờ lên c gi
ậ ứ ề ệ ậ ướ tr l pớ : ế ế Thuy t trình k t ươ ợ ng tác h p t ườ ớ ỏ nh v i ng i h cọ 1.1. Nh n th c chung v ngh thu t quân s :ự
ặ
ự
ể ượ ổ ứ
ồ 1. Đ ng chí ế hiêu th nào là ậ ệ thu t ngh và quân s ậ ệ thu t ngh ệ ự quân s t Vi Nam? ặ s ự c a con ng
ệ ậ Quân s :ự Là lĩnh v c ho t đ ng đ c bi ự ệ ạ ộ t ế ủ ộ liên quan đ n đ u tranh vũ trang ấ c a xã h i ự ượ ộ ủ ể ng vũ trang). Ch th và quân đ i (l c l ườ ự ạ ộ ho t đ ng quân s là con ng i (cá nhân, ẽ ậ ch c ch t ch . Thông qua c t t p th ) đ ườ ủ ễ ự ạ ộ i ho t đ ng th c ti n quân ự. rút ra ngh thu t quân s
21
ữ 2. Nh ng tác ả ộ đ ng nào nh ự ệ ậ ễ ự Lý lu n và th c ti n ậ Ngh thu t quân s :
ẩ ị ế ủ ế ế
ệ ậ chu n b ti n hành chi n tranh, ch y u là ế ượ ồ ấ c quân đ u tranh vũ trang. G m có chi n l ậ ế ị ế ự s , ngh thu t chi n d ch và chi n thu t.
ộ ậ ệ
ọ ậ ứ ự ự
ặ ậ ủ ậ ủ
ể ắ ữ ị ự ưở h tr c ng ệ ế ế ti p đ n vi c thành hình ậ ệ ngh thu t ủ ặ đánh gi c c a ệ ộ dân t c Vi t Nam trong l chị s ?ử ế ấ
ự ễ ệ ậ
ự ở
ế ị ủ Lý lu n ngh thu t quân s là b ph n ch ế y u c a khoa h c quân s , nghiên c u các ế ấ quy lu t và tính ch t, đ c đi m c a chi n ươ ng tranh, xác đ nh nh ng nguyên t c và ph ạ ứ th c ti n hành đ u tranh vũ trang. Trong ho t ỉ ạ ộ đ ng th c ti n, ngh thu t quân s ch đ o ấ ự và th c hành đ u tranh vũ trang quy mô ấ ế ế ượ chi n l c, chi n d ch và chi n đ u… Câu h iỏ lênờ ệ ệ trong gi l pớ :
ố c th
ơ
ậ ệ ệ ự
ằ ứ
ế ế ố
ượ
ầ ậ ự ệ
ế Vi ặ ậ 1. Phân tích làm rõ nh ngữ ặ ộ n i dung đ c ề ủ ắ s c c a n n ệ ự quân s Vi t ừ khi có Nam t ộ ả Đ ng C ng ệ ả s n Vi t Nam lãnh đ o? ạ
ế
ạ ổ
ấ ị
ế ậ ồ ớ
ế ị t, luôn đánh đ ch trên th ng khi c n thi
Ra đ i vàờ ự ậ t Nam: Ngh thu t quân s Vi ướ ự ộ ấ phát tri nể trong cu c đ u tranh d ng n c và ườ ẻ ữ ướ ượ ng gi c, ch ng các k thù xâm l n ở ầ ề ầ Kh i đ u ấ ạ ớ l n m nh h n mình g p nhi u l n. ậ ủ c a ngh thu t quân s là ngh thu t toàn ủ dân đánh gi cặ b ng hình th c phôi thai c a du kích chi n trong chi n tranh ch ng quân c nhà T n năm 214 đ n năm 208 xâm l ệ t Nam là trCN… Ngh thu t quân s ấ ự ệ ngh thu t toàn dân đánh gi c, l y l c ố ượ ng vũ trang nhân dân làm nòng c t; quán l ề ữ ệ ư ưở quy n t t tri t ng ti n công; giành và gi ợ ủ ộ ủ ứ ch đ ng; phát huy s c m nh t ng h p c a ỏ ề ế chi n tranh nhân dân; l y ít đ ch nhi u, nh ự ờ ắ t t p trung l c th ng l n, đ ng th i bi ế ầ ượ l m nhạ .
đự ả ị ạ ứ
ố ệ
ấ ệ ữ
ề ộ ả 2. Kh năng ộ ụ ậ v n d ng m t ọ ố s bài h c kinh ề ệ nghi m v ậ ệ thu t ngh ể quân s đánh tr đ ch khi chúng sử ụ d ng vũ khí công ngh cao trong chi nế tranh? ộ ị ể ệ ự ạ ậ Ngh thu t quân s t o ra s c m nh đ ề ế ươ ắ ng trong đi u ki n có chi n th ng đ i ph ỗ ậ ự ủ ệ ợ i nh t. Do đó, ngh thu t quân s c a m i l ố ộ qu c gia có nh ng nét đ c đáo riêng vì nó ố ế ố ị ụ đ a lý, truy n th ng ph thu c vào y u t ể ế văn hóa dân t c, th ch chính tr …
ộ ệ
ệ ặ ế ế ố ữ 1.2. Nh ng y u t tác đ ng đ n vi c hình ậ thành ngh thu t đánh gi c …
ề ị V đ a lý …
ề ế V kinh t …
ỏ Câu h i sau ờ ớ lên l p gi ướ ị (đ nh h ng ự ọ h c và ôn t t p):ậ ề ộ ị V chính tr , văn hóaxã h i …
22
1. Phân tích
ở ế
ố ố ộ ự 1.3. Các cu c kh i nghĩa và chi n tranh ch ng xâm l c … ậ ế ộ ữ ướ n ầ c đ u
1.3.1. Các cu c chi n tranh gi tiên … ệ
ộ ượ đ c l p t làm rõ truy nề ệ th ng và ngh thu t đánh giăc ộ ủ c a dân t c ừ t Nam t Vi ướ ự khi d ng n c ế đ n nay?
ướ ầ
ế ở 1.3.2. Các cu c kh i nghĩa và chi n tranh ữ ộ ậ ừ ế ố c giành và gi ch ng xâm l th ế ỷ ế ỷ k II tr c Công nguyên đ n đ u th k X … ứ
ộ ế ượ ừ c t
ế ỷ ế ố 1.3.3. Cu c kháng chi n ch ng xâm l ế ỷ th k X đ n th k XVII …
ặ ủ ậ
ệ ộ 1.4. Ngh thu t đánh gi c c a dân t c Vi ệ t Nam
ề ư ưở t ự ế ng tích c c ti n công: 1.4.1. V t
ề ư ế ặ 1.4.2. V m u k đánh gi c … 2. Phân tích, ch ng minh là ộ ữ rõ nh ng n i ắ ặ dung đ c s c ậ ệ ủ c a ngh thu t ệ ự t quân s Vi ừ khi có Nam t ộ ả Đ ng C ng ệ ả t Nam s n Vi lãnh đ o?ạ ề ậ ậ ế ặ ự ệ ệ 1.4.3. V ngh thu t chi n tranh nhân dân, th c hi n toàn dân đánh gi c … ệ ấ ớ
ệ ấ ỏ ạ ề ề ậ ấ 1.4.4. V ngh thu t l y nh đánh l n, l y ít ố ế ị đ ch nhi u, l y y u ch ng m nh … ệ ả
ệ ấ ụ 3. V n d ng ậ thu t ngh ự ự quân s vào s ệ nghi p b o v ệ ố ổ T qu c hi n nay? ạ ị
ữ ậ ế ợ ề 1.4.5. V ngh thu t k t h p đ u tranh gi a ự ặ ậ các m t tr n quân s , chính tr , ngo i giao và binh v n …ậ
ậ ổ ự ứ ch c và th c hành
ệ ớ ậ ề 1.4.6. V ngh thu t t các tr n đánh l n …
Ự Ệ
Ậ
Ệ
II. NGH THU T QUÂN S VI T NAM
ả Th o
ệ ậ ự
ệ 2.1. C s hình thành ngh thu t quân s Vi ơ ở t Nam
ề ặ ữ ướ ủ c c a n
ố 2.1.1. Truy n th ng đánh gi c gi dân t c …ộ
ề ế
ộ ủ 2.1.2. Ch nghĩa MácLênin v chi n tranh, quân đ i và BVTQ …
ư ưở ự ồ ng quân s H Chí Minh… 2.1.3. T t ệ
ự ệ ừ ậ lu n nhóm: Ch đủ ề: Phân tích n iộ dung phát tri nể ậ ệ ủ c a ngh thu t ự ệ t Nam quân s Vi ả ừ khi có Đ ng t ậ ạ lãnh đ o. V n ệ ụ d ng vào nhi m ổ ụ ả v b o v T qu c ố t Nam t khi
23
ả ậ ệ 2.2. Ngh thu t quân s Vi ạ có Đ ng lãnh đ o
ậ ệ
ệ ệ ự
ạ ả ủ t Nam d ừ
ớ ắ ế ề ủ
ế ắ ố ỹ
ậ ậ ộ
ồ ự
ậ ủ
ế ự ấ
ộ ể ố ẽ ẩ
ứ ể ạ ượ ế
ế ượ ự
ể ế ừ ặ ủ K th a, phát tri n ngh thu t đánh gi c c a ướ ậ ổ i tiên, ngh thu t quân s Vi t ự s lãnh đ o c a Đ ng đã không ng ng phát ộ ể tri n, g n li n v i chi n th ng c a 2 cu c ệ ố kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M . Ngh ợ ự ệ t Nam g m ba b ph n h p thu t quân s Vi ệ ế ế ượ c quân s , ngh thu t chi n thành: Chi n l ệ ậ ậ ị d ch và chi n thu t. Ba b ph n c a ngh ộ ậ thu t quân s là m t th th ng nh t có quan ặ ệ ệ h bi n ch ng ch t ch , thúc đ y nhau phát ủ ụ ể c m c tiêu c a chi n tranh, tri n đ đ t đ ủ trong đó chi n l c quân s đóng vai trò ch đ o.ạ
ế ượ ự c quân s 2.2.1. Chi n l
ổ ế ượ ự Là t ng th ph c quân s :
c đ
ể
ợ i; b
ắ ấ ọ
ợ ủ ạ ệ ậ ươ ể ng Chi n l ạ ượ ư ượ c ho ch châm, chính sách và m u l ế ẵ ừ ị đ nh đ ngăn ng a và s n sàng ti n hành ộ ộ ế chi n tranh (xung đ t vũ trang) th ng l ậ ph n h p thành (quan tr ng nh t) có tác ụ d ng ch đ o trong ngh thu t quân s ự.
ả ủ ướ ự
ỹ
ự ạ ố ệ ể
ủ ế
ế ế ẻ
ươ
ứ ế ươ ế ộ D i s lãnh đ o c a Đ ng, trong hai cu c ế ố ế kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M , chi n ự ượ t Nam đã có s phát tri n rõ c quân s Vi l ị ặ Xác đ nh đúng nét trên các m t ch y u sau: ế ố ượ ẻ k thù, đúng đ i t ng tác chi n; đánh giá ở ầ đúng k thù; m đ u và k t thúc chi n tranh ị ng châm và đúng lúc; xác đ nh đúng ph ph ng th c ti n hành chi n tranh …
ế ị ệ ậ 2.2.2. Ngh thu t chi n d ch
ị ệ ế
ộ ậ ậ ị ấ ế ế
ạ ộ
ụ ế ụ ộ
ế ộ
ộ ố
ự ệ ằ
ệ Là t ngổ Ngh thu t chi n d ch (chi n d ch): ể th các tr n chi n đ u, các đòn đ t kích, các ố ậ tr n then ch t, các ho t đ ng tác chi n khác, ẽ ớ ế ợ ặ k t h p ch t ch v i nhau theo m c đích, ệ ặ ế ượ c ti n hành trên m t ho c nhi m v , đ ướ ế ườ ế ề ng ng tác chi n, trên h nhi u chi n tr ị ặ ế ượ chi n l c ho c tác chi n theo m t ý đ nh và ạ ế k ho ch th ng nh t trong m t không gian ờ và th i gian nh t đ nh, nh m th c hi n các ụ nhi m v chi n l ấ ấ ị ế ượ . c
24
ướ ự ủ ệ ạ D i s ậ ả lãnh đ o c a Đ ng, ngh thu t
ị ộ ấ
ỹ ố ế ố
ạ ệ ở ả ạ
ị ả ế
ự ế
ế
ạ
ủ
ố ợ
ầ
ề ặ ạ ướ ỹ ứ ế ố
ế chi n d ch, nh t là trong 2 cu c kháng chi n ể ự ch ng Pháp và ch ng M đã có s phát tri n toàn di n, phong phú, đa d ng c lo i hình ế (chi n d ch ti n công; ph n công; phòng ng ; phòng khôngkhông quân; ti n công ừ ợ ), quy mô (t ổ 1 đ n 3 trung đoàn t ng h p ố ể ạ phát tri n lên 05 đ i đoàn vào giai đo n cu i ; phát tri nể ố ế ộ cu c kháng chi n ch ng Pháp ế đ n 05 quân đoàn và nhi u binh ch ng, quân ẽ ớ ổ ạ ủ ch ng khác, ph i h p ch t ch v i n i d y ộ ố ủ c a qu n chúng giai đo n cu i cu c kháng ế ế c k t thúc chi n chi n ch ng M c u n ị ế tranh) và cách đánh chi n d ch.
ỹ ố ệ
ị ế ữ
ế ượ ế ế ừ ố
ế ế
ạ ấ ả ạ
ự ụ ỹ
ế
ạ ậ i hòa bình Vi
ế
ế
ế ế ộ ợ
ắ ỹ ứ ướ ố ậ Trong kháng chi n ch ng M , ngh thu t ệ chi n d ch đã k th a nh ng kinh nghi m ả ủ c Đ ng c a kháng chi n ch ng Pháp và đ ạ ự ớ ầ ta lãnh đ o nâng cao lên t m cao m i, tr c ậ đánh b i t ỉ ạ t c các ti p ch đ o chi n thu t ủ ệ ế ượ c quân s , bi n pháp, th đo n tác chi n l ỹ ế ư ầ , bu c Mộ ủ chi n c a M , ng y và ch h u ứ ấ ề ả ị ệ ph i ký k t Hi p đ nh Pari v ch m d t ệ ở ế t Nam chi n tranh l p l ạ ỉ ả (1/1973). Ti p đó, Đ ng ta đã lãnh đ o, ch ổ ạ ổ ộ ạ đ o ti n hành cu c T ng ti n công n i d y ề ườ ng mi n Xuân năm 1975 trên toàn chi n tr ế ế Nam, k t thúc th ng l i cu c kháng chi n ch ng M c u n c.
ậ ế 2.2.3. Chi n thu t
ự
ễ ủ
ậ Là lý lu n và th c ti n v t ự ộ ợ
ề ổ ậ ế Chi n thu t: ấ ế ậ ứ ch c và th c hành tr n chi n đ u c a phân ự ượ ộ ng vũ trang, đ i, binh đ i, binh đoàn l c l ộ ự ậ ệ ủ b ph n h p thành c a ngh thu t quân s ệ Vi ậ t Nam .
ế
ể ế
ị ậ
ố ượ ả ệ ế ch c và th c hành các tr n chi n ị ị ng đ ch, đ a
ể ệ ậ ế Chi n thu t hình thành, phát tri n là k t qu ế ượ ỉ ạ ủ ự c a s ch đ o chi n l c, chi n d ch, ngh ự ứ ậ ổ thu t t ớ ủ ộ ộ ấ đ u c a b đ i ta v i đ i t ộ ụ ể ớ hình c th , v i các n i dung th hi n sau:
ứ ế ậ ậ , v n d ng các hình th c chi n thu t
25
ụ ế ấ ậ M t làộ và các tr n chi n đ u …
ự ượ ậ ng tham gia các tr n
ế ấ Hai là, quy mô l c l chi n đ u …
ọ
ế ậ ấ ộ Ba là, cách đánh (n i dung quan tr ng nh t ậ ủ c a lý lu n chi n thu t) …
ủ ệ ậ
2.3. M t s n i dung c a ngh thu t quân ự ệ s Vi ộ ố ộ t Nam
ự ế ị
ợ ỉ ỏ ế
ế
ợ ủ ộ 2.3.1. Tích c c ch đ ng ti n công đ ch luôn ạ ố là s i ch đ xuyên su t trong ti n trình ho t ộ đ ng quân s đ k t thúc chi n tranh trong ệ ề đi u ki n có l ự ể ế ấ i nh t …
ế
ệ ự ế 2.3.2. Ti n hành chi n tranh nhân dân, th c ặ hi n toàn dân đánh gi c …
ế ậ
ủ ộ ư ể ạ ự ị ờ 2.3.3. Ch đ ng t o l c, l p th , tranh th i, dùng m u đ đánh đ ch …
ợ ẽ
ế ế ủ ộ ộ ươ ế
ấ ự ượ
ng, l y l c l ố ứ ặ ứ 2.3.4. K t h p ch t ch ph ng th c tác ủ ự chi n c a b đ i ch l c và chi n tranh nhân ươ ị dân đ a ph ng vũ trang ba th quân làm nòng c t …
ị
ố ự ế ợ ị ạ ộ ậ ầ ẽ ự ặ
ộ chính tr , tinh 2.3.5. Phát huy cao đ nhân t ặ th n trong ho t đ ng quân s , k t h p ch t ạ ch các m t tr n quân s , chính tr , ngo i giao và binh v n …ậ
Ậ
Ụ
Ệ
Ộ Ự
Ự
Ả
Bài t pậ (ghi rõ ậ ): ộ n i dung bài t p
Ố
Ậ III. V N D NG N I DUNG NGH THU T Ệ Ổ Ệ QUÂN S VÀO S NGHI P B O V T Ờ Ỳ Ớ QU C TRONG TH I K M I
ự ộ ố ạ ế
3.1. D báo m t s lo i chi n tranh trong ươ t ng lai … ắ
ặ ệ ể ệ ệ Vi ế 3.1.1. Đ c đi m chi n tranh công ngh cao …
ự ượ ươ ụ ệ ệ ng ph ng ti n, nhi m v tác ả 3.1.2. L c l chi n …ế Trình bày 1. ộ ữ nh ng n i dung ề ủ ặ đ c s c c a n n ậ ngh thu t quân ừ ự t Nam t s có Đ ngả khi ệ ộ C ng s n Vi t Nam lãnh đ o.ạ
ươ ủ ạ ứ ế ng th c th đo n tác chi n… 3.1.3. Ph ả
ụ ế ề ệ 3.1.4. Đi u ki n tác chi n …
ế ạ
ế ủ ữ 3.1.5. Nh ng h n ch c a chi n tranh công ngh cao …ệ
26
ộ ố ấ ệ ậ 2. Nêu kh năng ộ ố ậ v n d ng m t s ọ h c kinh bài ệ ề ệ nghi m v ngh ự ể ậ thu t quân s đ ả ị đ ch khi đánh tr ề 3.2. M t s v n đ ngh thu t quân s ự
ứ ể ậ ụ … ầ c n nghiên c u đ v n d ng
ự ệ ậ 3.2.1. Ngh thu t quân s … ử ụ chúng s d ng vũ khí công ngh caoệ ế trong chi n tranh. ứ ự ọ (ghi rõ ế ệ ố 3.2.2. Nghiên c u bi n pháp phòng, ch ng ệ chi n tranh công ngh cao … T h c m c t h c ụ ự ọ ):
+ M c ụ 1.3. PH NẦ I.
ụ ề ầ ợ ộ
ẩ ọ ậ (phù h p v i m c tiêu, chu n đ u ra, n i dung chuyên đ và ụ ầ 6. Tài li u h c t p ghi ch ệ ươ ng, m c, trang c n đ c ớ ọ ).
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c:
ọ ụ ệ ố ồ ị
ố 1. H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình CCLLCT, Giáo d c Qu c phòng và An ninh, Nxb LLCT, H.2018, tr84120.
ệ Ngh quy t s 28NQ/TW ngày 25102013 t Nam,
ả ị ề ế ố ị ế ượ V chi n l c BVTQ trong tình hình m i ả ộ 2. Đ ng C ng s n Vi ứ ầ ngh BCHTW l n th 8, khóa XI " ộ ủ , c a H i ớ ".
ệ ệ ả ố ầ ứ t Nam, Văn ki n ĐHĐB toàn qu c l n th XII, Nxb Chính
ả ố ị ộ 3. Đ ng C ng s n Vi tr qu c gia, H.2016, tr145151; tr311313.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c:
ố ắ ố t Nam nh ng năm đ u th k XXI (sách tr ng Qu c phòng
ệ ố ệ ộ 1. Qu c phòng Vi Vi ữ ệ t Nam), B Qu c phòng Vi ế ỷ ầ t Nam, H.2004, 62tr.
ệ ố t Nam s 22/2018/QH14,ngày 086 2018, có hi u l c t ệ ự ừ
ố ậ 2. Lu t Qu c phòng Vi 0112019.
ướ ộ ủ ế ộ ệ 3. Hi n pháp N c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2013).
ụ ậ ố 4. Lu t Giáo d c Qu c phòng và An ninh (2013)
ổ ự ế ượ ệ ổ ả ố ệ Chi n l ớ c b o v T qu c trong tình hình m i
ế 5. T ng k t 10 năm th c hi n (20032013).
ệ ệ ậ ậ
ộ ặ , ự ủ 6. Võ Nguyên Giáp, Ngh thu t quân s c a ta là ngh thu t toàn dân đánh gi c Nxb CTQG, Hà N i, tr2133.
ự ệ ả ậ ệ ế ả t Nam trong chi n tranh gi i phóng
ệ ổ ả ố 7. Hoàng Minh Th o, Ngh thu t quân s Vi và b o v T qu c, Nxb QĐND, H.2005, tr3751.
ầ ệ (nêu rõ các ho t đ ng ng
ớ ọ ầ ạ ộ ứ ổ ớ ườ ọ ọ ứ ạ ự ầ ả i h c ph i th c hi n phù ch c d y h c và yêu c u đánh giá
ả 7. Yêu c u v i h c viên ộ ẩ ợ h p v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : ủ c a bài gi ng đã tuyên b )
ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ẩ ị ộ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
27
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ỏ ướ ờ ớ ị ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ệ ầ ệ ẫ ạ ả ả ọ Đ c tài li u theo h ng d n: C tài li u ph i đo n và tài li u c n đ c.
ậ ự ả ờ ố ỏ ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l ế đóng góp ý ki n, th o lu n:
IV. Chuyên đ 4ề
ộ ươ ng thành
ủ ữ ự ắ ỉ 1. Tên chuyên đ : ề Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ự ố ự ớ khu v c phòng th v ng ch c trong tình hình m i
ố ế ớ 5 ti tế 2. S ti t lên l p:
ị ọ ẽ ề :
ộ ự ố ự ề ơ ả
ị ộ ắ ỉ ệ ấ ự ề ủ ữ
ề ữ ự ề ơ ả ố ự
ỉ ệ ủ ữ ấ ự ộ ị ộ t phân tích nh ng v n đ c b n v xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c ắ ươ ng thành khu v c phòng th v ng ch c (khái ni m; v trí vai trò; n i dung
ạ ộ
ấ ỉ
ề ự ộ
ữ ế ả ặ i quy t nh ng v n đ th c ti n đ t ra.
ố ự ề ấ ả ự ị ắ ề ự ễ ộ ỉ ự i pháp trong xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c
ự ắ ớ ủ ữ ng thành khu v c phòng th v ng ch c trong tình hình m i.
ộ ư ưở t ng:
ố ớ ự ả ạ ỉ
ỉ ạ ủ ự ố ố ự ủ ữ ự ắ ươ ộ
ữ ề ậ
ự ấ ủ ứ ệ ố ự ạ ộ ớ ự ủ ỉ
ụ Chuyên đ này s trang b cho h c viên 3. M c tiêu: ề ế ứ V ki n th c: ươ ữ + Nh ng v n đ c b n v xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ự thành khu v c phòng th v ng ch c (khái ni m; v trí vai trò; n i dung xây d ng và ạ ộ ho t đ ng). ề ỹ V k năng: ế + Bi Trung ớ ự xây d ng và ho t đ ng) trong tình hình m i. ố ự ế ề ữ ế ậ ụ t v n d ng nh ng v n đ lý thuy t v xây d ng các t nh, thành ph tr c + Bi ủ ữ ộ ươ ng thành khu v c phòng th v ng ch c (v trí vai trò; n i dung xây thu c Trung ấ ạ ộ ự d ng và ho t đ ng) vào gi ả + Có kh năng đ xu t các gi ươ Trung ề V thái đ /t ủ + C ng c lòng tin vào s lãnh đ o,ch đ o c a Đ ng đ i v i xây d ng các t nh, ng thành khu v c phòng th v ng ch c trong tình thành ph tr c thu c Trung hình m i.ớ ể + Tích c c đ u tranh v i nh ng quan đi m sai trái và nh n th c l ch l c v khu ự v c phòng th , xây d ng khu v c phòng th t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ự ắ ớ ự ủ ữ ng thành khu v c phòng th v ng ch c trong tình hình m i.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ẩ ầ Đánh giá ng ườ ọ i h c Chu n đ u ra
28
ọ ề th cứ ầ Yêu c u đánh giá ế (Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên ể ạ ượ có th đ t đ c) Hình đánh giá
ứ ượ ơ ở ọ c c s khách quan, khoa h c
ự
ủ ả ủ c quan đi m c a Đ ng v ề
ầ ứ ề ấ ả c các gi i pháp Đánh giá chính xác khách quan ế ự trung th c k t ườ ủ ả qu c a ng i h c.ọ ể ủ ượ ủ ự ề ế V ki n th c: + Phân tích đ ự ệ ủ c a vi c xây d ng khu v c phòng th … ượ + Phân tích đ ự ự xây d ng khu v c phòng th … + Đ xu t và phân tích đ ự xây d ng khu v c phòng th … ỉ ề ỹ
ậ Nh n xét, đánh giá tinh ộ th n, thái đ ý ậ ọ th c h c t p ớ trên l p sau ế ỗ t và m i ti ổ ố cu i bu i gi ng.ả ể ợ ượ ỉ ề ườ i Ch ra cho ng ể ọ ữ h c nh ng đi m ạ m nh đ phát huy. ự
ươ ị ả ả ự ắ ạ ộ V k năng: ổ ấ + Phân tích, đánh giá, t ng h p đ c các v n ề ơ ả v xây d ng các t nh, thành ph ố ự đ c b n ự ộ ng thành khu v c phòng tr c thu c Trung ộ ủ ữ th v ng ch c (v trí vai trò; n i dung xây ự d ng và ho t đ ng). ườ ượ ộ
ả Đánh giá k tế ổ qu trao đ i, ậ th o lu n trên ớ l p trong quá trình trao đ iổ ậ th o lu n. Trên tinh th nầ xây d ng, giúp ậ ọ i h c nh n ng ạ ữ ế rõ nh ng h n ch ụ ắ ể đ kh c ph c. ủ ữ ự ự ơ ả c n i dung c b n xây d ng ươ ộ ng ả i ấ ố ắ ự ễ ữ ế ậ ụ + V n d ng đ ố ự ỉ các t nh, thành ph tr c thu c Trung thành khu v c phòng th v ng ch c vào gi ề ặ quy t nh ng vân đ đ t ra trong th c ti n.
ả ấ ề ượ
ả ố ự ỉ ệ ứ ể ậ ầ ể Ch m đi m đánh giá k tế ọ qu môn h c trên bài thi k tế ọ thúc h c ph n. ặ i pháp trong xây c các gi + Đ xu t đ ộ ự d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ắ ủ ữ ự ng thành khu v c phòng th v ng ch c trong tình hình m i.ớ ể Ch ng bi u hi n qua loa, hình th c, phê phán ki u vùi d p hay áp đ t trong đánh giá.
V t ề ư ưở t ng:
ưở ủ ố
ự ướ ố ự ộ
ủ ữ ự ắ ủ ạ ệ ố ng vào s lãnh đ o c a + Tuy t đ i tin t ả ớ ả c đ i v i xây Đ ng, qu n lý c a Nhà n ỉ ự d ng các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ng thành khu v c phòng th v ng ch c.
ề
ệ ể ấ ệ
ạ ỉ ụ
ươ ự
ắ ế + Đ cao trách nhi m, đ u tranh kiên quy t ố ớ ữ v i nh ng quan đi m l ch l c, sai trái đ i ố ự ệ ớ v i nhi m v xây d ng các t nh, thành ph ự ộ tr c thu c Trung ng thành khu v c phòng ủ ữ th v ng ch c.
ộ ế N i dung chi ti ứ ạ ọ t và hình th c d y h c
Câu
ứ ổ ộ N i dung chi ti ế t Hình th c t ứ ạ ọ ch c d y h c
29
h iỏ đánh giá quá trình
Ự
Ủ
Ề I. KHÁI QUÁT CHUNG V KHU V C PHÒNG TH
ệ ủ ề 1.1. Khái ni m v khu v c phòng th Câu h iỏ ờ ướ tr c gi lên l p:ớ ậ ủ
ự ủ
ị ầ ế ợ ạ ộ ồ các ho t đ ng v , văn hóa, xã h i, ữ ế Thuy t trình ớ ợ ế h p v i k t ỏ ươ ng tác nh t ườ ớ ố đ i v i ng i h c.ọ ự ị
ượ ổ c t ị ơ ế ặ
ề ấ
ự ộ Khu v c phòng th là b ph n h p thành ề phòng th quân khu, bao g m ộ khoa chính tr , tinh th n, kinh t ệ quân s , an ninh, đ i ố ọ h c, công ngh , ấ ứ ngo i;ạ đ ấ ỉ ch c theo đ a bàn c p t nh, c p ệ l yấ ệ t, đ c bi huy n, đ n v hành chínhkinh t ệ ị ể ả ả đ b o v đ a xây d ng c p xã làm n n t ng ph
ỉ 1. Làm rõ ộ nh ng n i ơ ả dung c b n ị ủ Ngh c a ế ố quy t s 28 Ư NQ/T năm ộ 2008 c a Bủ Chính tr .ị ươ ộ ự ngươ 1. ự ể 1.2. M c tiêu, quan đi m xây d ng các t nh, ng thành khu
ụ ữ
ừ ụ ố ự thành ph tr c thu c Trung ự ắ ủ ữ v c phòng th v ng ch c 1.2.1. M c tiêu ủ ấ ạ Ngăn ng a, làm th t b i “DBHB”, BLLĐ c a
ị các th l c thù đ ch;
ể ổ ị ế ự ữ ữ Gi ẩ ạ XH, đ y m nh CNH, HĐH đ t n ể ị v ng hòa bình, n đ nh đ phát tri n KT ấ ướ ; c
ử ệ ả ố X lý hi u qu các tình hu ng QP, AN;
ữ ữ ủ ề ắ Gi ế v ng ch quy n, SS đánh th ng chi n
2. Làm rõ ộ nh ng n i ổ dung b sung, ủ ổ ử s a đ i c a ị Ngh đ nh 02/2016/ NĐ CP so v iớ ị ị Ngh đ nh 152/2007/ NĐCP ượ ệ ị ằ ươ tranh xâm l ả c nh m b o v đ a ph ng, góp
ệ ữ ắ ả ầ ổ ố ph n b o v v ng ch c T qu c.
1.2.1. Quan đi mể
ố ự ủ ỉ ự ộ Khu v c phòng th t nh, thành ph tr c thu c ạ 3. Có m yấ ạ tr ng thái ố qu c phòng? Làm rõ t ngừ tr ng thái.
ươ ệ ậ ộ Trung ố ợ ng là b ph n h p thành h th ng
ả ướ ủ ủ phòng th chung c a quân khu và c n c gi ữ ị v
ế ượ ự ệ ọ trí chi n l c quan tr ng trong s nghi p xây Câu h iỏ lênờ trong gi l p:ớ ệ ổ ả ố ệ ộ ự d ng và b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch ủ
nghĩa. ế ậ
1. Làm rõ “th tr n lòng dân”? ổ ạ ộ ủ ứ ự Xây d ng và t ự ch c ho t đ ng c a khu v c
ủ ằ ứ ổ ợ ạ phòng th b ng s c m nh t ng h p, do toàn dân
ế ả ự ượ ị ươ tham gia, các l c l ng vũ trang đ a ph ng làm
ề
ậ
1 Đi u 9, Lu t Qu c phòng năm 2018 ố
30
2. Làm rõ cơ ạ ch lãnh đ o, ề qu n lý, đi u hành XD và nòng c t. ố
ủ ượ ự ữ ự Khu v c phòng th đ ạ c xây d ng v ng m nh
ự ự ượ ệ ế ậ ng và th tr n, ả ề ề toàn di n, c v ti m l c, l c l
ế ặ trên các m t chính tr , t ị ư ưở t ng, kinh t , văn hóa,
ạ ộ ố ố xã h i, qu c phòng, an ninh và đ i ngo i.
ạ ộ ự ủ ự Xây d ng và ho t đ ng c a khu v c phòng
ủ ặ ướ ự ạ ậ trung, th ngố th đ t d i s lãnh đ o t p
ấ ủ ỉ ủ ự ả ề ủ nh t c a t nh y, thành y, s qu n lý, đi u hành
ố ợ ự ề ơ ớ ủ c a chính quy n; c quan quân s ph i h p v i ộ ạ ho t đ ng ủ c a KVPT theo NQ số 28NQ/TƯ năm 2008 c aủ BCT. Làm rõ ữ nh ng phát ớ ể tri n so v i ố NQ s 02 Ư NQ/T năm c aủ 1987 BCT
ơ c quan công an và các ban, ngành, đoàn th ể ở ị đ a
ươ ổ ứ ph ng làm tham m u và t
ư ự ự ch c th c hi n. ạ ộ ệ ủ ắ 1.3. Nguyên t c xây d ng và ho t đ ng c a khu
ự v c phòng th 3. Làm rõ l cự ủ ượ ng c a l theo KVPT ố ị ị Ngh đ nh s 02/2016. ả ướ
ả c qu n lý ự
ế ự
ị ị ủ ạ 1.3.1. Đ ng lãnh đ o, Nhà n ủ ặ ủ ự ạ ộ Xây d ng và ho t đ ng c a khu v c phòng th đ t ủ ấ ủ ạ ướ ự ỉ ạ i s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a c p y d ậ ủ ề ấ ỉ ả Đ ng, chính quy n c p t nh và tuân th pháp lu t Nhà n
ị ặ ế ể ế ợ 4. Thành ph nầ ậ ế th tr n QS ủ c a KVPT theo Ngh đ nh ố s 02/2016 so ị ớ v i Ngh đ nh 152/2007. ố
ứ ủ ả ệ ố Câu h iỏ sau lên l p:ớ ự ượ
ị ủ ể ủ ữ ấ ự
ấ
ệ ế ễ ả
c.ướ ắ ế ợ 1.3.2. Nguyên t c k t h p ẽ ữ ộ ắ xã h i g n K t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t ạ ố ố ớ ủ v i c ng c qu c phòng, an ninh và đ i ngo i ố ấ ạ ế theo k ho ch th ng nh t. ổ ạ ứ ợ 1.3.3. Phát huy s c m nh t ng h p ợ ổ ạ Phát huy s c m nh t ng h p c a c h th ng chính ng và toàn tr , c a các c p, các ngành, các l c l ạ ự dân đ xây d ng khu v c phòng th v ng m nh ạ ủ ư ạ toàn di n, làm th t b i âm m u và th đo n ờ ạ ậ ổ ạ t đ trong th i “di n bi n hòa bình”, b o lo n l ế ạ ị bình, s n sàng đánh b i đ ch trong chi n tranh xâm l
ị ẵ c.ượ ự 1.3.4. Tích c c, ch đ ng Phát huy tính tích c c, ch đ ng c a đ a ph
ủ ự
ệ ồ
ủ ộ ự ố ế ệ ồ ẵ ế ủ ạ
31
ữ ữ ủ ự ọ ủ ộ ươ ng ơ ế ạ ọ trong m i tình hu ng; t o th và l c cho các đ n ị ủ ự v ch l c tác chi n. ắ 1.3.5. Nguyên t c hi p đ ng ị ệ Ch đ ng hi p đ ng, s n sàng chi vi n cho các đ a ữ ng khác t o th phòng th liên hoàn, v ng v ng khu v c phòng th trong m i tình 1. Trình bày ế ơ c ch lãnh ạ đ o, qu n lý, ề đi u hành XD ộ ạ và ho t đ ng ủ c a KVPT theo NQ số 28NQ/TƯ năm 2008 c aủ BCT. Làm rõ ữ nh ng phát ớ ể tri n so v i ố 02 NQ s ủ ộ ươ ph ắ ch c, gi hu ng.ố
ạ ộ ự ủ 1.4. Ho t đ ng c a khu v c phòng th trong các
ủ ố ạ
ng xuyên Ư NQ/T năm c aủ 1987 BCT , an toàn 1.4.1. Trong tr ng thái th M c tiêu: Gi
ạ
ề
ố ổ ắ ố ử
ị ẩ
ấ ề ệ ỉ
ộ ổ ứ ự ượ ch c l c l
ể tr ng thái qu c phòng ườ ạ ữ ữ ổ ị ị ậ ự ụ v ng n đ nh chính tr , tr t t ể ậ ợ ườ i cho XD phát tri n ng thu n l XH t o môi tr ụ ệ ệ ươ ị ng VMTD; vô hi u hóa các Nhi m v : XD đ a ph ễ ậ ủ ạ ủ ị ư âm m u th đo n c a đ ch; HL, di n t p ề ạ 1.4.2. Trong tr ng thái có tình hu ng v QP B sung LLPT n m tình hình; x lý các tình hu ng; ộ ậ chu n b thi hành l nh đ ng viên; thành l p SCH ở ộ ố th ng nh t; đi u ch nh KH đ ng viên; m r ng, ị ấ c p VKTB cho DBĐV; t ng PK; c.b ể đ chuy n ĐP; SS s tán, phân tán
ạ ẩ ấ ề ố
ể ạ
ẩ ấ ề ề ử ụ ạ
ắ
ơ
ố ở ộ ể ị
ế ơ 1.4.3. Trong tr ng thái kh n c p v qu c phòng ể Chuy n ĐP vào tr ng thái kh n c p v QP; tri n khai ộ ẩ ấ SCH tình tr ng kh n c p v QP; s d ng toàn b ộ ử LLPT n m tình hình; x trí các tình hu ng; đ ng ấ viên theo KH; s tán, phân tán; m r ng, c p ờ ẩ VKTB cho DQTV; chu n b chuy n sang th i chi n khi có l nh.
ế
ể ờ ị
2. Trên c sơ ở quan các ủ ể đi m c a ả Đ ng v XD ộ ạ và ho t đ ng ủ c a KVPT ấ ỉ c p t nh, phân quan tích ể Khu đi m “ ự v c phòng ủ ượ c xây th đ ự ữ d ng v ng ạ toàn m nh ệ di n…”. Liên ệ ớ ệ h v i vi c d ngự xây ế ậ “th tr n lòng hi nệ dân” nay?
ự ủ ị
ừ ờ
ệ ạ 1.4.4. Trong tr ng thái chi n tranh ế ể ế ươ ng vào th i chi n; tri n khai th Chuy n đ a ph ậ ữ ữ ế ậ v ng an ninh tr t tr n chi n tranh nhân dân; gi ả ộ ự ậ ự an toàn xã h i; phòng tránh đánh tr ; , tr t t t ừ ố v a đánh đ ch v a c ng c xây d ng, duy trì ế ạ ộ ho t đ ng trong th i chi n ... Ự Ộ
Ỉ
ƯƠ
Ố Ự II. N I DUNG XÂY D NG CÁC T NH, THÀNH PH TR C NG THÀNH KHU V C PHÒNG
ả
Ự THU C TRUNG Ớ Ắ TH V NG CH C TRONG TÌNH HÌNH M I
ự ề ự 2.1. Xây d ng các ti m l c trong khu v c phòng
Ộ Ủ Ữ ự ấ ỉ thủ c p t nh ự
ị ầ
ị ầ ự
ề ả ề ự ề ự ủ ữ ị
ố v trí n n t ng là thành t ộ ế
ự
ế ợ ấ ủ ộ
ứ ạ ớ
2.1.1. Xây d ng ti m l c chính tr tinh th n ự Xây d ng ti m l c chính tr tinh th n trong khu v c phòng th gi quan ế ị ơ ả ọ tr ng c b n quy t đ nh trong toàn b ti n trình ự ủ ộ n i dung xây d ng khu v c phòng th . ổ ộ ữ ồ K t h p đ ng b gi a XD các c p y, t N i dung: ự ữ ạ ả ch c đ ng trong s ch v ng m nh v i xây d ng ộ ữ ị ứ ổ ề chính quy n, các t ch c chính tr xã h i v ng m nh.ạ
ự
ự ặ v trí đ c bi ễ
32
ế 2.1.2. Xây d ng ti m l c kinh t ế ữ ị ề gi Xây d ng ti m l c kinh t ế ế ề ự ự ưở ệ ự ọ ả tr ng, nh h t quan ng đ n ti n trình xây d ng và ậ Th o lu n nhóm: Ch đủ ề: Phân tích n iộ dung và ho tạ ủ ộ đ ng c a khu ủ ự v c phòng th ố ỉ t nh, thành ph ộ ự tr c thu c Trung ươ ng thành khu ủ ự v c phòng th ậ ắ ữ v ng ch c. V n ả ụ d ng vào gi i ấ ữ ế quy t nh ng v n ạ ề ự đ th c ti n đ t ra.
ề ủ ạ ộ ố ế
ả ự ho t đ ng c a KVPT, chi ph i đ n các ti m l c khác. ầ ự ể ả Yêu c u: B o đ m kinh t
ả
ể ố
ưở ế ả
ệ ố ế t phát tri n, th c hi n t ầ ư ỹ xoá đói, gi m nghèo, tăng tích lu , tăng đ u t cho qu c phòng an ninh; phát tri n KTXH ố ư nh ng không nh h ng đ n qu c phòng, an ninh.
ộ ố ạ
ỉ ổ ạ N i dung: làm t ự ổ ứ ế
ề ự ề ư
ệ qu c phòng; hoàn thi n c
ế ụ các ngành kinh t
ể ch c tri n t công tác quy ho ch; t khai xây d ng, b sung, đi u ch nh k ho ch; ỉ ứ nghiên c u đi u ch nh dân c , xây d ng và phát ể ơ ố ế tri n các khu kinh t ồ ộ ươ ế ng pháp huy đ ng ngu n ch , chính sách, ph ố ệ ự ừ l c t cho nhi m v qu c phòng, an ninh. ự ọ
ự ề ự ọ ệ ề
ả ể ộ
ụ ệ
ệ ự ạ ừ ụ ố
ả ả ả Ti p t c s p x p và nâng cao kh năng b o đ m
2.1.3. Xây d ng ti m l c khoa h c công ngh ệ ề Ti m l c khoa h c công ngh là kh năng ti m tàng ệ ọ ề v khoa h c và công ngh có th huy đ ng trong ự th c hi n nhi m v . ự ị ề Xây d ng ti m l c KH&CN trong KVPT theo đ nh ừ ụ ệ ướ ng hi n đ i, v a ph c v qu c phòng v a h ụ ụ ph c v dân sinh. ế ụ ắ ế ệ ủ c a công nghi p qu c phòng. ạ ự ạ ả
ố ế ế ớ ả ườ ể ứ Xây d ng qui ho ch, k ho ch đ m b o nghiên c u v i tăng c
ng QP, AN ọ ứ ứ phát tri n nghiên c u khoa h c trong ng
ự
KH phát tri n k.t ầ ư ể Đ u t ạ ộ ụ d ng ho t đ ng quân s ự ự
ệ
ự ự ụ
ự ợ ủ
ầ ng l ề ự 2.1.4. Xây d ng ti m l c quân s , an ninh ọ ự ề ự Xây d ng ti m l c quân s , an ninh là nhi m tr ng ườ ự ề ế ng xuyên, liên t c. Ti m l c quân s , an y u th ơ ở ổ ượ ninh đ c xây d ng trên c s t ng h p c a các ự ề ti m l c khác. Yêu c u: quán tri
ủ
ể ể ổ
ạ ủ ừ ộ
ộ
ệ ườ ố ế t đ i QPTD, chi n tranh ả ướ ả ằ nhân dân c a Đ ng và Nhà n c; ph i n m trong ế ượ quy ho ch t ng th và chi n l c phát tri n KT ệ ả ồ ự XH c a t ng ĐP; xây d ng đ ng b toàn di n c ự ượ l c l N i dung: ự ự
ự ượ ạ ự ơ ở ậ
ậ
33
ệ ố ế ậ ng và th tr n. ủ ự ộ ng vũ trang c a Xây d ng l c l M t là: ệ Hai là: ủ ữ khu v c phòng th v ng m nh toàn di n. ế ậ ự Xây d ng th tr n quân s trong khu v c phòng ỹ ấ ự ậ ầ th . ủ Ba là: Xây d ng c s v t ch t, h u c n, k ự ự ượ ng vũ trang trong khu v c phòng thu t cho l c l ụ ộ ệ ự ố th . ủ B n là: t nhi m v đ ng viên Th c hi n t
ố ủ ự
qu c phòng và phòng th dân s ự ượ ự 2.2. Xây d ng l c l ng trong khu v c phòng th ủ
ủ ỉ ng c a KVPT t nh
ự ượ ủ ỉ ổ ự ấ ỉ c p t nh 2.2.1. L c l ự ượ L c l ng c a KVPT t nh là l c l
ự ợ ự ượ ng t ng h p. ố ng quân s , an ninh là nòng c t.
ự ượ ự ng quân s , an ninh
ự ủ
ạ ng vũ trang khu v c phòng th ng; ữ v ng m nh v chính
ự ượ Trong đó l c l ự 2.2.2. Xây d ng l c l ự ượ ự Xây d ng l c l ề ự ự ả
ệ
ự ự ầ ng d tr ự ữ
ư ưở trịt t ế ạ Xây d ng và th c hi n k ho ch HL nâng cao kh ấ ủ năng SSCĐ và chi n đ u c a LLVT trong KVPT ế ấ ậ ự ả ệ ế ậ Xây d ng ngh thu t tác chi n trong KVPT ượ ơ ở ậ Xây d ng c s v t ch t h u c n và l ủ SSCĐ cho LLVT khu v c phòng th ị ự ế ạ ự ượ ng
ả Xây d ng k ho ch b o đ m trang b cho l c l ự ủ vũ trang trong khu v c phòng th
ổ ứ ự ượ ng vũ trang trong khu v c phòng th ủ
ệ ủ th c hi n theo quy ự ậ ị đ nh c a pháp lu t
ế ậ Xây d ng th tr n QS trong KVPT;
T ch c l c l ự ự ự ự ố Xây d ng công trình qu c phòng, khu quân s , công
ự
ự ệ ố B o v công trình qu c phòng khu quân s trong
ự ủ trình an ninh trong khu v c phòng th ả ủ khu v c phòng th .
ự ấ ế ậ 2.3. Xây d ng th tr n trong KVPT c p
t nhỉ
ế ậ ủ ấ ỉ
ự ế ậ
ạ ế ậ ệ
ặ ủ ấ ỉ ự ế ậ
ế ạ
ắ ố ữ ơ ế ậ ẽ ớ ế ậ ẩ
ừ ố ọ ả ờ ế ờ
ế ậ ự ự 2.3.1. Th tr n khu v c phòng th c p t nh Th tr n khu v c phòng th c p t nh là th tr n toàn ượ c di n trong đó th tr n quân s là h t nhân đ ự liên k t ch t ch v i th tr n trên các lĩnh v c ủ khác t o thành th tr n liên hoàn, v ng ch c ch ộ đ ng ngăn ng a, đ y lùi m i nguy c và đ i phó ớ v i các tình hu ng trong c th i bình th i chi n. ự 2.3.2. Thành ph n th tr n quân s trong khu v c
ổ ầ ủ ấ ỉ phòng th c p t nh ả ấ Thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc, t
ố
ố
ố ơ ố dân ph , ả ấ ố ụ ố khu ph , kh i ph ; c m thôn, làng, p, b n, ố ổ dân ph , khu ph , kh i ph ; buôn, phum, sóc, t ị ấ xã, ph ố ế ng, th tr n; các đ n v kinh t ;
ườ ự ủ ấ
ị ệ Các khu v c phòng th c p huy n ỉ ệ
ế
34
ấ ỉ ấ ấ Khu v c ự phòng th ủ then ch t ố c p ấ t nh, c p huy n; ấ ấ ỉ ứ ệ Căn c chi n đ u c p t nh, c p huy n; ệ ươ ứ ậ Căn c h u ph ấ ng c p t nh, c p huy n;
ấ ệ ậ ấ ỉ
ở ỉ
ế ấ ọ
ụ ể ự ụ
ự ậ
ố ơ
ấ ế ủ ự ươ ộ ộ ị ả ộ ộ ng, dân quân t
ỹ ứ ậ ầ Căn c h u c n k thu t c p t nh, c p huy n; S ch huy các c p; Các m c tiêu tr ng y u; ự ự ể ự Các đi m t a, c m đi m t a, khu v c phòng ng , ả ị khu v c b trí tr n đ a chi n đ u và b o đ m ị ộ ộ ủ c a các đ n v b đ i ch l c, B đ i biên phòng (n u ế có) b đ i đ a ph ự v ;ệ
ế
qu c phòng; ả ể
ế ậ ự ố Các khu kinh t ả ầ Các đ o, qu n đ o, nhà giàn trên bi n. ộ 2.3.3. N i dung xây d ng th tr n quân s trong
ự
khu v c phòng th c p t nh ệ ầ
ữ ự ủ ấ ỉ Xây d ng toàn di n các thành ph n. Trong đó xây ệ ạ ườ ng v ng m nh toàn di n
ự ệ ố ự d ng h th ng xã, ph ơ ở ề ả là c s n n t ng.
ự ự
ủ ị
Ỉ
ố ấ ỉ ấ ủ Xây d ng khu v c phòng th then ch t c p t nh, c p ị ệ ữ ự ổ ế ị huy n có vai trò quy t đ nh s n đ nh và v ng ương. ắ ủ ch c c a khu v c phòng th đ a ph Ự Ả
ự Ủ Ế Ố Ự
Ắ
III. GI I PHÁP CH Y U TRONG XÂY D NG CÁC T NH, ƯƠ NG THÀNH Ệ
Bài t pậ (ghi rõ ộ n i dung bài t pậ ):
Ự ườ
Ộ THÀNH PH TR C THU C TRUNG Ủ Ữ KHU V C PHÒNG TH V NG CH C HI N NAY ạ
ả ứ 3.1. Tăng c ề ể ư ủ
ươ ơ
ứ
ủ ế 1. Căn c khoa ự ọ h c đ xây d ng ố ỉ t nh, thành ph ộ ự tr c thu c Trung ươ ng thành khu ủ ự v c phòng th ắ ữ v ng ch c? ả ủ ộ ư ệ ạ ộ ờ ố ườ ự ả ủ ấ ủ ng s lãnh đ o c a c p y đ ng qu n ề , nâng cao năng l cự ủ lý đi u hành c a chính quy n ự ơ tham m u c a các c quan quân s , công an và ể ị các c quan ban ngành, đoàn th đ a ph ng. Phát huy vai trò c aủ đ ng y b t l nh quân khu ủ ự ầ đáp ng yêu c u xây d ng, ho t đ ng c a khu ờ ự v c phòng th trong th i bình và th i chi n … 3.2. Tăng c
ự ậ
ụ ng công tác giáo d c qu c phòng và an ề ủ ư ứ ninh, nâng cao nh n th c v khu v c phòng th cho cán b các c p cũng nh toàn dân …
ậ ộ ệ ấ ệ ố
ấ ỉ
ạ ơ 4. Xây d ng c quan Quân s v ng m nh, t
ự ự ữ ụ ự ớ ệ ả 3.3. Hoàn thi n h th ng pháp lu t và các văn b n pháp quy liên quan đ nế xây d ng KVPT c p t nh ươ ng ớ ầ nhi m v trong tình hình m i ủ ỉ ố ứ x ng v i yêu c u …
ệ ủ ơ 2. Phân tích n iộ dung xây d ngự ộ ạ và ho t đ ng ự ủ c a khu v c phòng th t nh, ự thành ph tr c ộ Trung thu c ệ ươ ng hi n nay. ự 3.5. Phát huy vai trò, trách nhi m c a các C quan, ạ ng trong xây d ng và ho t ấ ề ủ
ễ ậ ủ
35
ươ ộ B , Ngành, Trung ủ ấ ỉ ự ộ đ ng c a khu v c phòng th c p t nh… ơ ườ ệ ấ ổ ứ ch c hu n luy n, di n t p, s , ng xuyên t 3.6. Th ạ ộ d ng ự ề ế v xây ổ và ho t đ ng c a KVPT t ng k t ấ ỉ c p t nh … ự 3. Đ xu t và iả phân tích các gi pháp xây d ngự ố ỉ t nh, thành ph ộ tr c thu c Trung
ng thành khu ủ
ươ ự v c phòng th ắ ữ v ng ch c.
h c ự ọ ghi rõ ọ ):
T h c ( ự ụ m c t Ầ PH N III
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ọ ệ ồ ị ụ ố Giáo trình CCLLCT, Giáo d c qu c
1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh: ố phòng và an ninh. Nxb LLCT, H. 2018, tr121156 .
ề ế ụ ự ị ị Ngh quy t s 28NQ/T ngày 2292008
v ti p t c xây d ng các ớ Ư ủ ữ ế ố ự ắ 2. B Chính tr : t nhỉ ộ , (thành phố) thành khu v c phòng th v ng ch c trong tình hình m i.
ị ổ ử ổ ngày 06012016 s a đ i, b sung m t s ộ ố
ề ủ ự ị ị 3. Chính ph :ủ Ngh đ nh 02/2016/NĐCP ị ủ ề đi u c a Ngh đ nh 152/2007/NĐCP v khu v c phòng th .
ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c
ộ ư ố ề Thông t s 139/2008/TTBQP, 1. B Qu c phòng: ố ngày 14112008 v KVPT.
ị ị ự 2. Chính ph : ủ Ngh đ nh 152/2007/NĐCP ngày 10102007 ủ ề v khu v c phòng th .
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII t Nam: ,
ươ ả 3. Đ ng C ng s n Vi ả ộ Văn Phòng Trung ng Đ ng, H.2016
ầ ạ ộ ự (nêu rõ các ho t đ ng ng
ố ớ ọ ẩ ầ ợ ườ ọ ứ ổ ứ ạ c phù h p v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ả ệ i h c ph i th c hi n ầ ọ ch c d y h c và yêu c u
ủ ả ố 7. Yêu c u đ i v i h c viên ộ ớ ượ đ đánh giá c a bài gi ng đã tuyên b ):
ẩ ị ộ ậ ả ướ ẫ ạ ầ ng d n t i ph n hình th c t ứ ổ ứ ạ ch c d y
Chu n b n i dung th o lu n: Theo h h c.ọ
ị ộ ự ọ ị ướ ỏ ẩ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ẩ ỏ ờ ớ ị lên l p: Theo đ nh h ướ ng
Chu n b n i dung câu h i trong, sau gi đánh giá quá tình.
ọ ướ ẫ ệ Đ c tài li u: Theo h ng d n: M c ( ụ 6).
ậ ự ả ờ ỏ ố ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
V. Chuyên đ 5: ề
ế ượ ạ
36
ế ự ễ ạ ố ệ 1. Tên chuyên đề: Phòng, ch ng chi n l ậ ổ ủ l ế ố ị t đ c a các th l c thù đ ch ch ng phá cách m ng Vi ạ c "di n bi n hòa bình", b o lo n t Nam
ố ế ớ : 5 ti t.ế S ti t lên l p
ụ ẽ ề ọ ị : Chuyên đ này s trang b cho h c viên : M c tiêu
ề ế ề ơ ả ề ấ ế ượ ế
ế ự ụ ạ ễ c "di n bi n hòa bình", b o khái ni m; quá trình hình thành; m c tiêu, âm
ệ ạ ố ệ ữ V ki n th c ạ ậ ổ ủ lo n l t đ c a các th l c thù đ ch ( ộ ư m u, n i dung, th đo n ứ : Nh ng v n đ c b n v chi n l ị ủ ạ ) ch ng phá cách m ng Vi t Nam.
ề ỹ : V k năng
ề ơ ả ề ề ữ ấ
ế ượ ệ ị t đ c a các th l c thù đ ch (
ệ ạ ố ế t phân tích nh ng v n đ c b n v v chi n l + Bi ế ự ạ ậ ổ ủ ạ b o lo n l ộ ư tiêu, âm m u, n i dung, th đo n ế ễ c "di n bi n hòa bình", ụ khái ni m; quá trình hình thành; m c t Nam. ủ ạ ) ch ng phá cách m ng Vi
ấ ữ ế ơ ả
ủ ụ ị
ễ ộ ề ặ ế ệ ả
ế ượ ế ề ụ ế ậ c "di n bi n hòa bình", t v n d ng nh ng v n đ lý thuy t c b n chi n l + Bi ạ ) ư ạ ậ ổ ủ ế ự ạ âm m u, n i dung, th đo n t đ c a các th l c thù đ ch (m c tiêu, b o lo n l ự ấ ữ ạ ố i quy t nh ng v n đ đ t ra trong th c t Nam vào gi ch ng phá cách m ng Vi ti n.ễ
ấ ả ế ễ i pháp phòng, ch ng chi n l
ự ễ ế ượ ể ế ề ạ ậ ổ t đ , thúc đ y "t ố ự di n bi n", "t c "di n bi n hòa ế ự ủ chuy n hóa" c a các th l c
ố ớ ạ ị ả + Có kh năng đ xu t các gi ẩ ạ bình", b o lo n l ệ thù đ ch đ i v i cách m ng Vi t Nam.
ề V thái đ /t ộ ư ưở : ng t
ố ủ ự ệ ả ả
ễ ệ ố ớ t Nam đ i v i nhi m ạ ậ ổ ạ t đ , thúc
ự ễ ự ế ạ ủ + C ng c lòng tin vào s lãnh đ o c a Đ ng Công s n Vi ủ ạ ư ụ ế v phòng, ch ng âm m u, th đo n "di n bi n hòa bình", b o lo n l ộ ộ ể ẩ chuy n hóa" trong n i b . đ y "t ố di n bi n", "t
ạ ớ
ự ấ ế ự ệ ư ố ế ằ ủ t Nam c "di n bi n hòa bình" và âm m u thúc
ự ễ ị ự ể ế ư + Tích c c đ u tranh v i các âm m u, th đo n ch ng phá cách m ng Vi ế ượ ủ c a các th l c thù đ ch b ng chi n l ẩ đ y "t ạ ễ ộ ộ chuy n hóa" trong n i b . di n bi n", "t
ầ ẩ ườ ọ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng i h c:
ẩ
ầ
ề
Đánh giá ng
ườ ọ i h c
ọ
ế Chu n đ u ra: Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên có th đ t đ
ể ạ ượ : c
ứ
Hình th c đánh giá
ầ Yêu c u đánh giá
ề ế ứ : V ki n th c
ộ ấ ữ
ự
ạ ạ ậ ổ ủ
ườ ọ ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ n i giá c th t ế ủ dung lý thuy t c a ng i h c. ế ự ị
ể ứ + M c đ hi u b nả ấ th c ch t ( ề ấ ch tấ ) v n đ ộ lý dung n i ủ ế thuy t c a ườ ọ i h c. ng ố
37
ề ượ ể c nh ng v n đ Hi u/phân tích đ ế ễ ượ ế ề ơ ả c "di n bi n c b n v chi n l t đ c a các hòa bình", b o lo n l ệ khái ni m; quá th l c thù đ ch ( ư ụ trình hình thành; m c tiêu, âm m u, ạ ) ch ng phá cách ộ n i dung, th đo n ệ ạ m ng Vi ủ t Nam.
ề ỹ V k năng:
ườ ọ + Tính đúng ắ đ n, logic và ữ ọ khoa h c nh ng phân tích c aủ i h c. ng ọ T a đàm, trao ươ ổ ng tác t đ i, ả ữ gi a gi ng viên và ườ ọ i h c. ng ị
ệ ượ ổ ợ c các + Phân tích, đánh giá, t ng h p đ ề ế ượ ế ễ ề ơ ả ấ c "di n bi n v n đ c b n v chi n l ế ự ạ ậ ổ ủ ạ t đ c a các th l c hòa bình", b o lo n l ụ ộ ư ề m c tiêu ấ , âm m u, n i thù đ ch, nh t là v ( ạ ố ạ ) ch ng phá cách m ng ủ dung, th đo n t Nam. Vi
ộ ậ
ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ n i giá c th t dung phân tích, đề ườ ủ ấ xu t c a ng i h c.ọ c n i dung c b n v ế ế ự
ư ủ ộ ự ự ế + Tính th c t , ạ tính sáng t o và ộ tính đ t phá ủ ớ (tính m i) c a ụ ậ các v n d ng ọ mà h c viên ệ th c hi n
ả t Nam vào gi ự ễ ệ ề ặ ữ ề ụ ượ ơ ả + V n d ng đ ế ượ ạ ễ ạ c "di n bi n hòa bình", b o lo n chi n l ụ ị ậ ổ ủ m c tiêu , t đ c a các th l c thù đ ch ( l ạ ) ch ng phá ố âm m u, n i dung, th đo n ế ạ cách m ng Vi i quy t ấ nh ng v n đ đ t ra trong th c ti n.
ộ ứ ả ề
ượ ượ
ễ ẩ
ả ủ
i pháp phòng, c các gi ế c "di n bi n hòa bình", ế ự ễ t đ , thúc đ y "t di n bi n", ị ế ự ủ chuy n hóa" c a các th l c thù đ ch ệ ạ ấ + Đ xu t đ ế ố ch ng chi n l ạ ạ ậ ổ b o lo n l ể ự "t ố ớ đ i v i cách m ng Vi t Nam.
ấ + M c đ phù ả ợ h p, tính kh thi, tính hi uệ ả qu c a các gi i pháp do h cọ ề viên đ xu t.
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ự ưở
ủ ộ ố ọ T a đàm, trao ươ ổ ng tác đ i, t ữ ả gi a gi ng viên và ườ ọ i h c. ng
ễ ẩ
ế ượ t đ , thúc đ y "t ủ
ạ ủ ng vào s lãnh đ o c a ả ệ ế c "di n bi n hòa bình", ế ự ễ di n bi n", ị ế ự chuy n hóa" c a các th l c thù đ ch ệ ạ ệ ố + Tuy t đ i tin t ả Đ ng, ch đ ng phòng, ch ng có hi u qu ố ớ đ i v i chi n l ạ ạ ậ ổ b o lo n l ể ự "t ố ớ đ i v i cách m ng Vi t Nam. ạ ấ ự + Th c ch t lòng tin c aủ ố ọ ườ i h c đ i ng ạ ớ ự v i s lãnh đ o ố ả ủ c a Đ ng đ i ệ ự ớ v i s nghi p QP, AN giai ệ đo n hi n nay. ườ ọ ể Ki m tra đánh ụ ể ừ ộ giá c th t n i ư ưở ng/thái t dung t ộ ủ đ c a ng i h c.
ớ ề ế ạ
ế
ạ ự di n bi n", "t ế ự ị ấ ệ + Đ cao trách nhi m, đ u tranh kiên ư ễ ủ ọ quy t v i m i âm m u, th đo n "di n ế ẩ ạ ậ ổ t đ , thúc đ y bi n hòa bình", b o lo n l ộ ể ự ễ "t chuy n hóa" trong n i ộ ủ b c a các th l c thù đ ch.
ộ ế N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ
N i dung chi ti
ế t
Hình th c ứ
ỏ Câu h i đánh giá quá trình
ổ ứ ạ ọ t ch c d y h c
Ế
ƯỢ
Ễ
Ế Ư Ể
Ạ Ễ
Ẩ Ủ
Ự
Ạ C "DI N BI N HÒA BÌNH", B O I. CHI N L Ự Ậ Ổ LO N L T Đ , ÂM M U THÚC Đ Y "T Ế DI N BI N", "T CHUY N HÓA C A CÁC
38
ợ ế Thuy t trình ươ ế ng k t h p t ướ tr Câu h iỏ ờ lên c gi
Ế Ự
Ị
TH L C THÙ Đ CH
ớ v i l pớ :
ỏ tác nh ườ ọ i h c. ng ế ượ ễ 1.1. Chi n l ế c "di n bi n hòa bình"
1.1.1. Khái ni m:ệ
ễ ế l ạ ủ
ượ ả ử ụ ươ
ợ ấ
ộ ị ể ổ i s p đ ch
ừ ủ ề ộ ữ ế ớ ụ ộ ậ ế ầ ố là chi nế ế Chi n l c "di n bi n hòa bình" ế ự ượ c ph n cách m ng c a các th l c thù l ứ ổ ị đ ch, s d ng t ng h p các ph ng th c phi ể ẩ ấ ả t c vũ trang đ th m th u, công phá vào t ế ờ ố ự các lĩnh v c đ i s ng xã h i, làm suy y u, ế bên trong, ti n t chuy n hóa t ộ ộ đ xã h i ch nghĩa và n n đ c l p dân t c các qu c gia mà không c n chi n tranh .
ệ ừ ơ ở 1. T c s nào ẳ ả Đ ng ta kh ng ư ị đ nh: Âm m u ượ ế chi n c ế ễ "di n bi n hòa ạ ạ bình", b o lo n ổ ủ ậ t đ c a các l ế ự th l c thù đ ch ộ là m t trong ơ nh ng nguy c ạ ủ c a cách m ng t Nam. Vi 1.1.2. Quá trình hình thành:
ờ ổ ạ Th i c đ i …
ạ ờ ệ Th i hi n đ i …
l ề ạ V khái quát, thành 3 giai đo n:
ạ
ế ế ượ c ế ổ ứ ủ ậ + Giai đo n manh nha hình thành chi n l "di n bi n hòa bình" (t ỷ ế gi ễ ế ừ sau Chi n tranh th ế ỷ ớ i th II đ n th p k 80 c a th k XX) …
ự ạ
ễ
ỏ ệ ậ ẩ ể ế ầ ị ạ ế ượ ệ + Giai đo n th c hi n đ y m nh chi n l c ố ế ễ "di n bi n hòa bình" đ xóa b h th ng ừ ậ XHCN (t th p niên 80 đ n đ u th p niên 90 ế ỷ ủ c a th k XX) …
ẩ ạ ế ụ ấ ự 2. Th c ch t ượ ế chi n c ế ễ "di n bi n hòa ạ ạ bình", b o lo n ậ t đ và âm l ẩ ư m u thúc đ y ế ự di n bi n", 't ể ự chuy n "t ủ hóa" c a các ế ự th l c thù đ ch ớ ố đ i v i Viêt Nam là gì? ễ ạ ọ
ướ ộ i (t
ậ ế ượ + Giai đo n ti p t c đ y m nh chi n l c ỏ ớ ế "di n bi n hòa bình" v i hy v ng xóa b hoàn ừ ạ ủ toàn các n c ch nghĩa xã h i còn l ế ế ỷ th p niên 90 th k XX đ n nay" ….
Câu h iỏ ờ lên ạ ậ ổ ạ 1.2. B o lo n l t đ
trong gi l pớ : ạ
ễ ả
ặ
ế
ễ ươ ng). ạ ậ ổ Là hành ệ t đ : 1.2.1. Khái ni m b o lo n l ổ ạ ự ố ứ ằ ộ đ ng ch ng phá b ng b o l c có t ch c do ự ượ ộ ộ ự ượ ng ly ng ph n đ ng huy đ ng l c l l c l ế ớ ấ ướ ố ậ c ho c c u k t v i khai, đ i l p trong n ạ ố ằ ướ c ngoài ti n hành nh m gây r i lo n an n ặ ậ ổ ộ ậ ự , an toàn xã h i ho c l t đ chính ninh, tr t t ươ ặ ị ề ng ho c Trung quy n (đ a ph ể ề ế ạ
ả
39
ấ ấ ươ ứ ủ ề ạ ạ ậ t 1.2.2. Các v n đ liên quan đ n b o lo n l đ :ổ (b n ch t; hình th c; quy mô; ph m vi, ạ ứ ệ ị ng th c, th đo n; đi u ki n đ a bàn; ph ệ ượ ế 1. Chi n l c ế "di n bi n hòa ạ ạ bình", b o lo n ư ậ ổ t đ , âm m u l ự ẩ thúc đ y "t ự ế di n bi n", "t chuy n hóa" ế ự ủ c a các th l c ố ớ ị thù đ ch đ i v i t Nam là gì? Vi
ạ ạ ả x y ra b o lo n, …).
ự ễ ế ự 1.3. "T di n bi n", "t ể chuy n hóa"
ấ
ườ ự ướ
t đ ự
ạ ầ ự
ộ ị
ấ ự ễ ế là quá trình đ u tranh 1.3.1. "T di n bi n" ộ ự ặ ữ gi a các m t tiêu c c và tích c c trong n i ộ ả ữ c nh ng tác tâm ng i cán b , đ ng viên tr ứ ạ ộ ướ ủ đ ng ph c t p c a tình hình trong n c và ế ố ố ế . Trong đó, y u t tiêu c c tăng lên, qu c t ễ ạ ế ố y u t ề ẫ d n đ n b lôi kéo, mua chu c theo chi u ướ h tích c c, cách m ng, phai nh t d n, d ế ng x u
ể
ế ư ự ự di n bi n", nh ng
ổ 2. Hãy trình bày, làm rõ âm ư ộ m u, n i dung ễ ủ ạ th đo n "di n ế bi n hòa bình", ạ ậ ổ ạ b o lo n l ư và âm m u thúc ẩ ự ễ di n đ y "t ự ế "t bi n", ể chuy n hóa" ế ự ủ c a các th l c ố ị thù đ ch ch ng ệ t Nam? phá Vi
ả
ướ ạ i Đ ng, Nhà n
ự ố ế ủ là s n i ti p c a quá 1.3.2. "T chuy n hóa" ộ ở ấ ễ c p đ cao trình "t ế ự ể ơ thay đ i quan đi m, khi n h n. Đó là s ộ ả ườ i cán b , đ ng viên không còn là mình, ng ưở ộ ụ ớ ẻ ầ i k ph n b i m c tiêu, lý t ng, g n ranh gi ạ ồ ố ậ th m chí ch ng l c, r i ch y sang hàng ngũ k thùẻ ả .
ự
ộ ộ ế ng t
ệ
ề là sự ể ự ễ chuy n hóa" 1.3.3. "T di n bi n", "t ừ ư ưở bên trong n i b cán suy thoái t t ế ứ ầ ậ ả ộ b , đ ng viên, khó nh n di n c n h t s c ả c nh giác, đ phòng.
ế ể
ự t c các lĩnh
ấ ả ế ạ ể chuy n hóa" có th ị ư v cự nh chính tr , ộ , văn hóa, xã h i, ngo i giao,
ự ễ 1.3.4. "T di n bi n", "t ả x y ra trên t ư ưở t t ng, kinh t ố qu c phòng, an ninh…
Ộ
Ạ
Ư ƯỢ
Ế
Ễ
Ậ Ổ Ủ
Ế Ự Ệ
Ủ II. ÂM M U, N I DUNG, TH ĐO N TRONG Ạ Ế CHI N L C "DI N BI N HÒA BÌNH", B O Ạ Ị LO N L T Đ C A CÁC TH L C THÙ Đ CH Ạ Ố CH NG PHÁ CÁCH M NG VI T NAM
ụ ả ư 2.1. Âm m u m c tiêu
ỏ ế ộ ủ ộ ở ệ Vi t Nam
Xóa b ch đ xã h i ch nghĩa …
ỏ ộ
ố ớ ệ ạ ủ ả Xóa b vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n ệ ộ t Nam đ i v i xã h i Vi Vi ả t Nam.
ộ ố 2.2. N i dung ch ng phá
ổ ề
ằ ồ
40
ủ ạ ỏ ố ớ ả ạ ỏ ạ 2.2.1. Tuyên truy n xuyên t c nh m lo i b ư ưở ch nghĩa MácLênin, t ng H Chí Minh, t ạ ủ lo i b vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i xã ậ Th o lu n nhóm: Ch đủ ề: 1. Phân tích n iộ ả ơ b n dung c ượ ế c l chi n ế ễ "di n bi n hòa ạ ạ bình", b o lo n ậ t đ và âm l ư ẩ m u thúc đ y ế ự ễ di n bi n", "t ể ự chuy n hóa" "t
h iộ
ị ợ ụ
ứ ừ ậ đ xâm nh p, ệ t
ế ộ ư ả ệ 2.2.2. L i d ng quan h kinh t ằ gây s c ép nh m t ng b Nam theo ch đ t ế ể ể ướ c chuy n hóa Vi ủ b n ch nghĩa …
ề
ự
ứ ạ ị ố ố i s ng ng truy n bá văn hóa, l ậ ủ ạ ng Tây, xuyên t c, ph nh n ộ ố ố i s ng xã h i ế ự ủ c a các th l c ố thù đ ch ch ng phá cách m ngạ ậ ệ t Nam. V n Vi ả ụ i d ng vào gi ữ ế nh ng quy t ề ặ ấ v n đ đ t ra ự ễ trong th c ti n. ủ ườ 2.2.3. Tăng c ươ ụ th c d ng ph các giá tr văn hóa, đ o đ c, l ch nghĩa …
ợ ụ ủ ấ
ề ề 2.3.4. L i d ng v n đ dân ch , nhân quy n, ể ố tôn giáo đ ch ng phá …
ọ ộ
ượ ự ể 2.3.5. Chuy n hóa l c l ng vũ trang, mà ị tr ng tâm là "phi chính tr hóa" quân đ i nhân dân và công an nhân dân …
ố ố ng l
ạ ộ ậ i đ i ngo i đ c l p, ạ ng hóa, đa d ng hóa trong
ệ ạ ườ 2.3.6. Phá ho i đ ủ ươ ư t ch , đa ph ố ế ủ ệ quan h qu c t c a Vi t Nam:
2. Phân tích m cụ tiêu, quan đi mể ỉ ủ ạ ch đ o c a ả ả ộ Đ ng C ng s n ề ệ t Nam v Vi ch ngố phòng, ượ ế chi n c l ế ễ "di m bi n hòa ạ ạ bình", b o lo n ậ ổ l t đ trong tình ệ hình hi n nay. ủ ạ ố 2.3. Th đo n ch ng phá
ị ế ự
ụ ủ ổ
L y chính tr t
ế
ộ
ẵ
ể ạ 2.3.1. Đ đ t m c tiêu, các th l c thù đ ch ạ ừ ộ m t th đo n nào, trong đó n i lên không t ị ư ưở ấ ạ ủ ng làm hàng t th đo n: ợ ụ ọ ấ ầ i d ng tôn làm mũi nh n, l đ u, l y kinh t ể ạ ổ giáo, dân t c làm ngòi n , dùng ngo i giao đ ự ể ậ cô l p, dùng quân s đ răn đe s n sàng can thi pệ .
ọ ố
ố ố
ự ậ ạ ủ 2.3.2. Chúng dùng m i th đo n ch ng phá ta ị ị ư ưở ự ả ng; chính tr c trên lĩnh v c chính tr t t ộ ế ự ộ ộ ; văn hóa; xã h i; tôn n i b ; lĩnh v c kinh t ạ ộ giáo, dân t c; qu c phòng, an ninh; đ i ngo i; và lĩnh v c pháp lu t, …
ủ ư ạ ạ ạ ở
ệ 2.4. Âm m u, th đo n gây b o lo n Vi t Nam
ả , th i gian qua đã x y ra ở ườ ư ở M ng ờ Tây Nguyên,
ự ế 2.4.1. Trên th c t ộ ố ụ ệ m t s v vi c nh ệ Nhé (Đi n Biên) …
ả ủ ộ ề ờ i pháp ch đ ng đ phòng th i
2.4.2. Các gi gian t i …ớ
41
ề ự ễ ế ự ấ 2.5. V n đ "t di n bi n", "t ể chuy n
hóa"
ế
ễ
ệ ạ ề ự ể ở ừ
ố ấ ế ả t v n đ "t i quy t không t 2.5.1. N u gi ẽ ể ự ế chuy n hóa" s có th tr di n bi n", "t ơ ủ t Nam t thành nguy c c a cách m ng Vi bên trong
ả
ườ ơ i quy t t ữ ng h n n a công tác ề ự ế ố ấ
ầ ỉ ạ ự ễ 2.5.2. Đ ng c n tăng c ả ạ lãnh đ o, ch đ o gi ể ế di n bi n", "t t v n đ "t ộ ộ chuy n hóa" trong n i b …
Ả
Ễ
Ự Ễ
Ế Ẩ
Ế
Bài t pậ (ghi rõ ộ n i dung bài t pậ ):
Ể
ỏ Câu h i sau ờ ớ lên l p gi ự ướ ị ng t (đ nh h ậ ọ h c và ôn t p):
Ố Ớ
Ệ
Ị
Ố Ữ III. NH NG GI I PHÁP PHÒNG, CH NG Ạ ƯỢ Ế C "DI N BI N HÒA BÌNH", B O CHI N L Ạ Ổ Ậ LO N L T Đ , THÚC Đ Y "T DI N BI N", Ủ Ế Ự Ự "T CHUY N HÓA" C A CÁC TH L C THÙ Ạ Đ CH Đ I V I CÁCH M NG VI T NAM
ư ể
ườ ủ ng, chính sách c a Nhà n
ố ủ ướ ằ ộ
ế ạ ề ọ ườ ng xuyên chú tr ng tuyên truy n, 3.1. Th ả ụ i c a Đ ng, ng l giáo d c quan đi m, đ ủ ươ ch tr c và huy ạ ộ ứ đ ng s c m nh toàn dân t c nh m phòng, ạ ễ ế ượ ố c "di n bi n hòa bình", b o ch ng chi n l ạ ậ ổ t đ … lo n l
ệ ị ấ 1. Phân tích m cụ tiêu, âm m u,ư ạ ủ th đo n trong ượ ế c l chi n b oạ "DBHB", ạ ậ ổ ủ lo n l t đ c a ế ự các th l c thù ớ ố ị đ ch đ i v i t Nam? Vi
ề 1. Phân tích âm ạ ủ m u, th đo n chi nế trong ễ ượ l "di n c ế bi n hòa bình", ậ ạ t "b o lo n l ế ổ ủ đ " c a các th ố ị ự l c thù đ ch đ i ệ ớ v i Vi t Nam?
ạ
ự ế ớ
ộ
ệ ố ự 3.2. Xây d ng h th ng chính tr , nh t là các ừ ộ ứ ổ ả ch c đ ng và b máy chính quy n t t ơ ở ự ươ ế Trung ng đ n c s th c s trong s ch, ậ ắ ạ ữ v ng m nh, g n bó m t thi t v i nhân dân, ệ ả ạ lãnh đ o và qu n lý xã h i có uy tín và hi u qu …ả
ẫ ươ
ị ẩ ọ ậ ạ ệ 2, Trình bày n iộ ệ dung, bi n pháp, ế ố chi n ch ng ượ c "DBHB", l ạ ậ ổ ạ t đ b o lo n l ế ự ủ c a các th l c ố ớ thù đ ch đ i v i t Nam? Vi ứ ồ
ị ủ ạ
ộ ủ ng m u c a cán b , 3.3. Nêu cao vai trò g ư ả đ ng viên, đ y m nh h c t p và làm theo t ạ ưở t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh, ế kiên quy t "quét s ch ch nghĩa cá nhân" ộ ố trong cu c s ng … h c Vi ấ ề 2. Phân tích n iộ ệ dung, bi n pháp ch ngố phòng, ượ ế chi n c l ế ễ "di n bi n hòa ạ ạ bình", b o lo n ổ ủ ậ t đ c a các l ế ự th l c thù đ ch ố ớ đ i v i cách ệ ạ m ng t Nam? ự ọ (ghi rõ T h c ọ ): ụ ự m c t M c ụ 3.4. PH NẦ III. ả ờ ố ủ ầ
ế ố i quy t t ậ ứ ấ ạ
ạ ệ ổ ế ệ ố
ủ t các v n đ văn hóa, nâng 3.4. Gi cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân ộ dân, phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c ả ự ể đ xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam xã ộ h i ch nghĩa …
ự ượ
ạ
42
ấ ạ ễ ố ố ế ậ ự 3.5. Xây d ng l c l ng và th tr n qu c ế ậ phòng toàn dân và th tr n an ninh nhân dân ố ữ v ng m nh làm nòng c t trong đ u tranh ạ ế phòng, ch ng "di n bi n hòa bình", b o lo n
ậ ổ ủ ị l ể ự t đ c a các th l c thù đ ch …
ế ự
ươ
ả
ạ ễ ự ể
ệ ị ệ ụ ả 3.6. Ti p t c th c hi n có hi u qu Ngh ề ộ ố ấ ế ng 4, khóa XII, v m t s v n quy t Trung ự ề ấ đ c p bách công tác xây d ng Đ ng trong ấ ấ ớ ứ ế ế tình hình m i, h n ch đ n m c th p nh t ể ế ự ệ di n bi n", "t bi u hi n "t chuy n hóa" trong n i b …ộ ộ
ế ng h p tác qu c t
ố
ươ ươ ố , phòng, ế c "di n bi n hòa bình" thông ng và ng, song ph
ợ ườ 3.7. Tăng c ế ượ ễ ch ng chi n l ứ ổ qua các t ch c đa ph không gian m ng…ạ
ụ ề ầ ợ ộ
ẩ ọ ậ (phù h p v i m c tiêu, chu n đ u ra, n i dung chuyên đ và ụ ầ 6. Tài li u h c t p ghi ch ệ ươ ng, m c, trang c n đ c ớ ọ ):
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c:
ọ ụ ệ ồ ị
ố ố 1. H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình CCLLCT, Giáo d c Qu c phòng và An ninh, Nxb LLCT, H.2018, tr157196.
ệ Ngh quy t s 28NQ/TW ngày 25102013 t Nam,
ả ị ề ế ố ị ế ượ V chi n l c BVTQ trong tình hình m i ả ộ 2. Đ ng C ng s n Vi ứ ầ ngh BCHTW l n th 8, khóa XI " ộ ủ , c a H i ớ ".
ệ ả ố ầ ứ ệ t Nam, Văn ki n ĐHĐB toàn qu c l n th XII, Nxb Chính
ả ố ị ộ 3. Đ ng C ng s n Vi tr qu c gia, H.2016, tr145151; tr311313.
ọ ệ 6.2 Tài li u nên đ c:
ễ ế ế ễ ấ ộ ố
1. "Di n bi n hòa bình" và cu c đ u tranh ch ng "di n bi n hòa bình", Nxb ộ QĐND, Hà N i, H.2005, tr…
ố ắ ố t Nam nh ng năm đ u th k XXI (sách tr ng Qu c phòng
ệ ố ệ ộ 2. Qu c phòng Vi Vi ữ ệ t Nam), B Qu c phòng Vi ế ỷ ầ t Nam, H.2004, 62tr.
ệ ố t Nam s 22/2018/QH14, ngày 0862018, có hi u l c t ệ ự ừ
ố ậ 3. Lu t Qu c phòng Vi 0112019.
ướ ộ ủ ế ộ ệ 4. Hi n pháp N c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2013)
ụ ậ ố 5. Lu t Giáo d c Qu c phòng và An ninh (2013)
ổ ự ế ượ ệ ổ ả ố ệ Chi n l ớ c b o v T qu c trong tình hình m i
ế 6. T ng k t 10 năm th c hi n (20032013).
ầ ệ (nêu rõ các ho t đ ng ng
ớ ọ ầ ạ ộ ứ ổ ớ ườ ọ ọ ứ ạ ự ầ ả i h c ph i th c hi n phù ch c d y h c và yêu c u đánh giá
43
ả 7. Yêu c u v i h c viên ộ ẩ ợ h p v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : ủ c a bài gi ng đã tuyên b )
ẩ ị ộ ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ỏ ướ ờ ớ ị ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ệ ầ ệ ẫ ả ọ Đ c tài li u theo h ả ọ ng d n: C tài li u ph i đ c và tài li u c n đ c.
ậ ự ả ờ ỏ ố ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
VI. Chuyên đ 6ề
ề ơ ả ề ề ố ở ệ t Vi
ữ ệ ạ ấ 1. Tên chuyên đ : ề Nh ng v n đ c b n v an ninh phi truy n th ng Nam trong giai đo n hi n nay
ố ế ớ 5 ti tế 2. S ti t lên l p:
ề ẽ ọ ị Chuyên đ này s trang b cho h c viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ : V ki n th c
ấ ề ữ ủ ể ệ ề ặ ố
ề ơ ả ề ệ ữ ố
ưở ủ ề ề ả ở ố ố ệ Vi
ạ Nh ng v n đ c b n v an ninh phi truy n th ng (khái ni m; đ c đi m c a an ề ố ninh phi truy n th ng; m i quan h gi a an ninh truy n th ng và an ninh phí ố truy n th ng; nh h t Nam) trong giai ng c a an ninh phi truy n th ng ệ đo n hi n nay.
ề ỹ : V k năng
ế ữ ề ấ ố
ệ ữ ề ố ủ
ưở ủ ề ả ố ố ở ệ ề ơ ả t phân tích nh ng v n đ c b n v an ninh phi truy n th ng (khái ni m; + Bi ố ề ể ặ đ c đi m c a an ninh phi truy n th ng; m i quan h gi a an ninh truy n th ng và ề an ninh phí truy n th ng; nh h ng c a an ninh phi truy n th ng ố t Nam). ề ệ Vi
ấ ề ề
ố ố ế ố ở ữ ệ ữ ng c a an ninh phi truy n th ng ậ ụ t Nam). V n d ng vào gi
ế ậ ụ ố ủ ề ặ ề ự ễ ề ế ơ ả ặ t v n d ng nh ng v n đ lý thuy t c b n v an ninh phi truy n th ng (đ c + Bi ề ề ả ố ể đi m; m i quan h gi a an ninh truy n th ng và an ninh phi truy n th ng; nh ữ ả ệ ưở i quy t nh ng Vi h ấ v n đ đ t ra trong th c ti n.
ề ấ ả ả ứ ề ố ớ + Có kh năng đ xu t các gi i pháp ng phó v i an ninh phi truy n th ng.
ề V thái đ /t ộ ư ưở : ng t
ủ ủ ự ả
ả ữ ưở ủ ứ ả ị ệ ướ c trong vi c ề ng c a an ninh phi truy n
ạ ủ ờ ớ ệ ạ ở ố + C ng c lòng tin vào s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n ả ề i pháp ng phó k p th i v i nh ng nh h đ ra các gi ệ ố th ng t Nam trong giai đo n hi n nay. Vi
ữ ấ ậ ạ ớ
ự ủ ệ ề ố ở ề ả ệ ứ ể + Tích c c đ u tranh v i nh ng quan đi m, nh n th c sai trái, l ch l c v nh ạ ệ ưở t Nam giai đo n hi n nay. h ng c a an ninh phi truy n th ng Vi
44
ẩ ầ Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
Đánh giá ng
ườ ọ i h c
ầ
ẩ
ề
ế
Sau khi k t thúc chuyên đ này,
Chu n đ u ra:
Yêu c u ầ
Hình th c ứ
ọ
h c viên có th đ t đ
ể ạ ượ : c
đánh giá
đánh giá
ứ V ki n th c:
ấ
ữ ố ườ ọ ể Ki m tra đánh ụ ể ừ giá c th t ng ủ ộ n i dung c a i h c ng ố
ệ ề ưở ố ộ ứ + M c đ ự ể th c hi u ả ấ ch t (b n ộ ấ ch t) n i dung ủ ế lý thuy t c a ườ ọ i h c. ng ệ ố ở ả vi
ạ ề ế ề ơ ả ượ ể c nh ng v n đ c b n Hi u/phân tích đ ề ề ặ v an ninh phi truy n th ng (khái ni m, đ c ệ ữ ố ể đi m, m i quan h gi a an ninh truy n th ng ủ ề ng c a và an ninh phi truy n th ng; nh h ề an ninh phi truy n th ng t Nam) giai ệ đo n hi n nay.
ề ỹ V k năng:
ấ ề ữ ượ
ề ơ ả ủ
ề ố ố + Tính đúng ắ đ n, logic và h cọ khoa ữ nh ng phân ườ ủ tích c a ng i h c.ọ
ể ệ ữ ề ố ệ ố ở Vi
ạ c nh ng v n đ c b n v an + Phân tích đ ặ ố ề ninh phi truy n th ng (đ c đi m c a an ninh phi ề truy n th ng; m i quan h gi a an ninh truy n ưở ả ố ng th ng và an ninh phí truy n th ng; nh h ề ủ c a an ninh phi truy n th ng t Nam) giai ệ đo n hi n nay.
ậ ề ụ ượ c nh ng v n đ lý thuy t c
ể ặ
ậ + Tính th cự ế , tính sang t ộ ạ t o và tính đ t phá (tính m iớ ậ ủ c a các v n ọ ụ d ng mà h c th cự viên hi n.ệ ố ở Vi ấ ụ ự ễ ố ữ ề ế ấ ế ơ ữ + V n d ng đ ố ố ề ề ả b n v an ninh phi truy n th ng (đ c đi m; m i ề ệ ữ ố quan h gi a an ninh truy n th ng và an ninh ưở ề ủ ả ng c a an ninh phi phi truy n th ng; nh h ệ ả truy n th ng i t Nam). V n d ng vào gi ề ặ quy t nh ng v n đ đ t ra trong th c ti n.
ả ứ ớ ề i pháp ng phó v i an c các gi
ố ấ ượ + Đ xu t đ ề ninh phi truy n th ng.
V t ề ư ưở t ng:
ố ệ ự ưở ng vào s
ứ ộ + M c đ phù ả ợ h p, tính kh thi, tính hi uệ ả ủ qu c a các ả gi i pháp do ọ h c viên đè xu t.ấ ứ ả
ệ ở ủ ạ lãnh đ o c a ề ệ ướ c trong vi c đ ra ả ờ ớ ữ i pháp ng phó k p th i v i nh ng nh ố ề ủ t Nam Vi ng c a an ninh phí truy n th ng
ệ + Tuy t đ i tin t ủ ả ả Đ ng, qu n lý c a Nhà n ị các gi ưở h ạ trong giai đo n hi n nay.
ườ ọ ệ ề ự ấ
ệ ể ậ
ưở ề ố ứ ng c a an ninh phi truy n th ng
ệ ớ + Đ cao trách nhi m, tích c c đ u tranh v i ạ ữ nh ng quan đi m, nh n th c sai trái, l ch l c ở ề ả v nh h ệ Vi ủ ạ t Nam giai đo n hi n nay.
45
ấ ự + Th c ch t long tin c aủ ố i h c đ i ng ả ớ Đ ng, v i cướ n Nhà ề trong vi c đệ iả ra các gi
pháp … ộ ế N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ỏ Câu h i đánh
ổ
ộ
N i dung chi ti
ế t
Hình th c tứ ứ ạ ọ ch c d y h c
giá quá trình
Ứ
Ề Ậ I. NH N TH C CHUNG VÈ AN NINH PHI TRUY N TH NGỐ
ự ổ ư ứ ề ợ ậ duy nh n th c v l i ích và Câu h iỏ ờ ướ tr c gi lên l p:ớ ế Thuy t trình ươ ợ ế ng k t h p t ỏ ố ớ tác nh đ i v i ườ ọ i h c ng ố 1.1. S thay đ i t an ninh qu c gia
ở ộ
ố ể
ầ ậ ố ế ề ả
ố
ủ Sau chi n ế tranh l nhạ , s tăng t c và m r ng c a ự ạ ế ti n trình toàn c u hóa phát tri n m nh. Quá trình ấ ộ ợ làm n y sinh nhi u v n h p tác, h i nh p qu c t ọ ề ớ đ m i đe d a an ninh các qu c gia, KV và nhân lo i.ạ
ừ ế ỷ ế ổ
ng an ninh qu c t ệ ệ ố ế ề ệ ề ấ
ề ố ườ T th k XXI, môi tr ngày ứ ạ càng bi n đ i ph c t p. Quan ni m v an ninh ổ theo đó cũng có thay đ i và xu t hi n m nh đ “an ninh phi truy n th ng” ạ 1. T i sao ự thay nói s ề ổ ư đ i t duy v ợ i ích và an l ố ninh qu c gia b iố trong ệ ả c nh hi n ấ ạ nay l i xu t ệ hi n an ninh truy nề phi th ng?ố ề ề ế ạ ơ
ấ ị Nhân lo i quan tâm h n đ n các v n đ v VH, ự ớ KHCN&MT so v i quân s , chính tr ế ố ề ệ 1.2. Khái ni m an ninh phi truy n th ng
ỉ ệ
ể ệ ển bình th
i và phát tri ổ ứ ủ ừ
ạ ồ An ninh là khái ni m dùng đ ch : “tr ng thái n aọ ể ấ ị đ nh, an toàn, không có d u hi u nguy hi m đe d ủ ườ ự ồ ạ ng c a cá nhân, s t n t ạ ộ ự ủ ừ ch c, c a t ng lĩnh v c ho t đ ng xã c a t ng t ộ h i ho c c ặ ủa toàn xã h i”. ộ
ị ể ồ 2. Đ ng chí ể hi u th nào ề v an ninh truy nề phi ả ố th ng và nh ủ ưở ng c a an h phi ninh ố ề truy n th ng ệ ở Vi t Nam ệ hi n nay? ủ
ủ t Nam, s b t kh
ự ấ ấ ạ ố
ổ ề ự ổ ố An ninh qu c gia là “s n đ nh, phát tri n b n ướ ủ ộ ế ộ ữ v ng c a ch đ xã h i ch nghĩa và Nhà n c ả ệ ộ ộ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ủ ề ộ ậ xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn ố ổ ủ ẹ v n lãnh th c a T qu c”.
ả ả Câu h iỏ lênờ trong gi l p:ớ
ề ể ề
ệ ấ ướ ề c tr
46
ủ ổ ả ặ ệ ế ủ ướ c ừ ể Phân tích làm rõ đ cặ ủ đi m c a ố : Là đ m b o v th ch ề An ninh truy n th ng ạ ị ự ữ chính tr , s v ng m nh c a chính quy n và ch ẹ quy n, toàn v n lãnh th , b o v đ t n ơ ấ các nguy c t n công ho c can thi p vũ trang t bên ngoài.
ề Là những v n đấ
an ninh phi truy nề th ng?ố ặ ự ị
ế ế ặ
ầ ề ố An ninh phi truy n th ng: ạ ự ạ ự ố xuyên qu c gia, có tính b o l c ho c phi b o l c, ự ố phi chính tr , phi quân s gây ra, tr c do nhân t ố ưở ế ả ti p nh h ng ho c uy hi p đ n an ninh qu c ự gia, khu v c và toàn c u .
ố ề ̣ ̉ 1.3. Đăc điêm an ninh phi truy n th ng
ấ ề ữ ề ố ề
ữ ấ ề ố 2. Phân tích làm rõ m iố ệ ữ quan h gi a ninh an ố truy n th ng và an ninh phi truy n th ng? ượ c Có nh ng v n đ an ninh phi truy n th ng đ ế ố ề ti m hình thành trong quá trình tích lũy các y u t ạ ộ ề tàng, có nh ng v n đ bùng phát và lan r ng t o thành
ươ ệ ể ề ố có th chia làm 2 ấ ạ ự ng di n có tinh ch t b o l c và
ươ ươ ấ An ninh phi truy n th ng ph ph ́ ệ ng di n: Ph ̣ ự ệ ng di n có tính ch t phi bao l c
̀ ư ặ
́ ́ ộ An ninh phi truyên thông có đ c tr ng lan r ng xuyên quôc gia
ề ế
ề ờ ố ự ườ ệ 3. Phân tích ị v trí an ninh truy nề phi ố th ng trong ế ượ chi n l c an ố ninh qu c gia ệ ủ c a t Vi Nam?
ự ầ ọ ố An ninh phi truy n th ng đ u tr c ti p đe d a ế đ n sinh m nh, đ i s ng con ng i và an ninh ố qu c gia, khu v c, toàn c u.
ề ề ố
ấ ề Các v n đ an ninh phi truy n th ng đ u có tác ̃ ộ đ ng lân nhau.
ề ố ố
ệ ữ ề 1.4. M i liên h gi a an ninh truy n th ng và an ninh phi truy n th ng
ố ề
ộ ề ệ ề ẫ ố ấ ị
ể ể ố ệ 4. Phân tích y u tế ố phi truy nề ố th ng tác ế ộ đ ng đ n an ninh qu c gia t Nam? Vi ẫ ề
ư ố ượ ự ệ
ố ủ ể ấ ị ề
ế
ố ơ ế ề
ạ ố ơ
ạ ệ
Ố
Ủ
Ả
Ề
ố An ninh truy n th ng và an ninh phi truy n th ng có tác đ ng l n nhau, trong đi u ki n nh t đ nh có th chuy n hóa l n nhau. ề ố ữ Gi a an ninh truy n th ng và an ninh phi truy n t nh t đ nh nh : Đ i t ng và th ng có s khác bi ấ ề ố ch th khác nhau; v n đ an ninh truy n th ng ở ấ ậ ự ươ ng đ i đ n nh t, t p trung uy hi p quân s t ấ ế ặ ho c uy hi p chi n tranh, còn v n đ an ninh phi ả ề i đa d ng h n; nguyên nhân và nh truy n th ng l ứ ưở ng khác nhau; bi n pháp ng phó khác nhau. h ƯỞ NG C A AN NINH PHI TRUY N TH NG II. NH H
Ở
VI T NAM
ở t Nam ủ ố ề ế 2.1. V trí c a an ninh phi truy n th ng trong chi n 5. Phân tích làm rõ ả ữ nh ng nh ủ ưở h ng c a an ninh phi truy nề ố th ng ệ Vi hiên nay? ố
Ệ ị ượ l
c an ninh qu c gia ề ố ậ ộ An ninh phi truy n th ng là b ph n trong chi n l
ự ố ữ
ế ể ủ ấ ướ c
ế ượ c ế ự ổ an ninh qu c gia, có liên quan tr c ti p đ n s n ị đ nh chính tr và phát tri n c a đ t n ơ ố ị ề ố ề ố An ninh phi truy n th ng là m i nguy c đe d a an ninh ậ ả + Th o lu n Chủ nhóm: đ : ề Phân tích ộ nh ng tác đ ng ủ c a an ninh phi ở truy n th ng
ọ 47
ố ệ ụ ệ ả ả ườ
ớ ng xuyên trong tình hình m i ế ộ ố 2.2. Y u t Câu h iỏ ờ sau gi lên l p:ớ qu c gia Vi
ổ ứ ố ch c xuyên qu c gia
ố qu c gia; b o đ m qu c phòng, an ninh là nhi m v ế ọ tr ng y u th ế ố phi truy n th ng tác đ ng đ n an ninh ố ạ ạ ộ ệ Vi t Nam hi n ụ ậ nay. V n d ng ế ả i quy t vào gi ề ấ ữ nh ng v n đ ặ ễ ự th c ti n đ t ra.
ườ ươ ượ ng, môi tr ng, l ự ng th c và
ề ệ t Nam ạ ướ ộ i t i ph m có t 2.2.1. M ng l ệ T i ph m công ngh cao … Ma túy … ử ề R a ti n … 2.2.2. An ninh năng l ệ ị d ch b nh
ượ ng ườ ng ự ng th c
ị 1. Tác đ ngộ ủ c a an ninh truy nề phi ớ ố th ng v i công cu cộ ự xây d ng và ổ ệ ả b o v T ệ ố ở qu c t Vi Nam hi nệ nay?
ữ
ế
ố ề ệ là c s c a an ninh qu c gia, có tác
An ninh năng l An ninh môi tr ươ An ninh l ệ D ch b nh 2.2.3. An ninh tôn giáo, dân t cộ An ninh tôn giáo An ninh dân t cộ 2.2.4. An ninh kinh t ế An ninh kinh t ủ ạ , tài chính ti n t ơ ở ủ ế ị ụ d ng ch đ o và quy t đ nh trong an ninh qu c gia.
ố ệ ố An ninh tài chính, ti n t Vi ứ ể ự ề ệ là tr ng thái mà h th ng tài ủ ệ c các ch c năng c a 2. Phân tích ả i nh ng gi ứ pháp ng phó ớ v i an ninh truy nề phi ệ ố th ng hi n ệ ở nay t Nam? ề ữ ạ ượ chính có th th c hi n đ ả mình m t cách có hi u qu , an toàn và b n v ng.
ủ
ố ế ủ ạ ủ ề ộ ở ố ệ ộ ố 2.2.5. Ch nghĩa kh ng b T i ph m kh ng b đã tr thành v n đ qu c t
ấ ị ổ
, đe ể ọ ọ d a nghiêm tr ng hòa bình, n đ nh và phát tri n ủ ả ế ớ c a c th gi i. ủ ổ ứ ở ộ ố ạ ộ ch c kh ng b ngày càng m r ng ho t đ ng Các t
ữ ủ ề ng c a an ninh phi truy n
ra các khu v c. ự ả 2.3. Nh ng nh h th ng ố ở Vi ưở
ưở t Nam ế Ả 2.3.1. nh h ế Trong ti n trình h i nh p qu c t “biên gi
ề
ẽ ị ủ ư ạ ủ
ệ ố ng đ n an ninh qu c gia iớ ậ ố ế , khi ả c thành rào c n an ninh, an ộ t Nam s b tác đ ng c a các ề ự ả ằ bên ngoài n m ngoài s c nh giác đ ố t
ộ ượ m m” ch a t o đ ệ ninh qu c gia c a Vi ế ố ừ y u t phòng. ướ ể ư
c phát tri n có u th l ặ
ướ ớ c l n
ợ ủ ệ ệ ề ắ ớ
48
ế ợ ụ i d ng quá trình toàn Các n ầ ậ ị ể c u hóa đ áp đ t các “giá tr văn hóa”, các lu t ơ ố ớ ch i đ i v i chúng ta. ỗ ợ ữ Nh ng chính sách h tr , vi n tr c a các n ữ ng g n v i nh ng đi u ki n. th ố ườ ấ ề ề ỉ Các v n đ an ninh phi truy n th ng không ch gây
ế
ạ ự ố ệ ủ
c ta.
ưở
ớ
ầ ọ ấ
ả ậ ỉ ộ ặ
ị ỉ ậ ề
ặ ả ế ề ả ự ậ h u qu tr c ti p đ n an ninh qu c gia, mà nhi u ế ự ớ i là “cái c ” cho s can thi p c a các th l c khi l ệ ộ ộ ướ bên ngoài vào công vi c n i b n ị ể ế ế Ả ng đ n th ch chính tr 2.3.2. nh h ố ố ể ứ Đ ng phó v i các m i đe d a ANPTT, các qu c ơ ậ ả gia, dân t c c n ph i ch p nh n “lu t ch i” ề ể ế ề ự chung, ho c là ph i có s “đi u ch nh” v th ch ố ệ chính tr , đi u ch nh h th ng pháp lu t theo ố ế ơ ướ h ng mang tính “qu c t ” h n. ỉ ế
N u không có gi ấ
ợ i pháp đi u ch nh phù h p ho c làm ẽ ị ng Tây, s b đánh phá ể ậ ổ ế ộ t đ ch đ .
ậ ế ự
ấ ằ ỏ
ề ươ ướ c ph “m t lòng” các n ầ ừ bên trong đ l bí m t, đánh ng m t ị ẩ ề ợ ụ i d ng v n đ ANPTT đ y Các th l c thù đ ch l ế ộ ế c ta.
ị ễ ở ướ n ạ Nh ng lo ng i m t đ c l p t
ố ế
ộ
ầ
ủ ế ở ủ
ố ể ế ộ ậ ề ọ ị
ưở ế ng
ệ ườ t ngu n tài nguyên, khan hi m ngu n n
ồ ể ổ
ề
ạ ổ ướ ế c ậ ướ c bi n dâng... ố ộ ố ớ ơ i đe d a nhi u h n đ i v i cu c s ng ố ả nh ng qu c gia không ph i là i dân ế t đó.
ằ ạ m nh “di n bi n hòa bình” nh m xóa b ch đ XHCN ấ ộ ậ ự ữ ủ ề ch v chính tr mà ậ ộ ặ ự ; ho c yêu không dám tích c c h i nh p qu c t ậ ữ ơ ả ẩ ầ c u ph i đ y nhanh h n n a quá trình h i nh p ộ ậ ố ế qu c t , mà không quan tâm đ y đ đ n đ c l p ủ ự thành nguy ch , ch quy n qu c gia đang tr t ơ ề ẩ c ti m n đe d a th ch chính tr và đ c l p dân t c.ộ Ả ng đ n môi tr 2.3.3. nh h ồ ạ C n ki ề ế ấ ạ s ch, v n đ bi n đ i khí h u, n ọ đôi khi l ữ ở ủ c a ng ữ “th ph m” gây ra nh ng bi n đ i, c n ki ổ ự ố Khí h u đã b thay đ i, s s ng trên trái đ t s không ư ạ ệ ấ ẽ ự nhiên nh i tr ng thái cân b ng t
l ữ ạ ườ ủ ạ ậ bao gi ướ tr
ạ ể ễ ự ị ờ ở ạ tr c đây n a. ế
ườ
ạ ầ ạ
ấ ạ
ụ ầ
ữ i đang ph i đ i m t nh ng
ả ố ủ ể
S khai thác thi u ki m soát, tình tr ng ô nhi m môi ậ ệ ứ tr ng sinh thái, “hi u ng nhà kính”, khí h u ị nóng lên, t ng ôzon b phá ho i, tính đa d ng sinh ướ ạ ả ọ c h c gi m, đ t hoang m c hoá, tình tr ng n ể bi n dâng, bão, l t, sóng th n... ự ế Trên th c t ơ ừ nguy c t ưở ế
ư ợ
49
ệ ế ặ ườ , loài ng ự chính s “phát tri n” c a mình. ế Ả ng đ n kinh t 2.3.4. nh h ế ộ An ninh PTT tác đ ng đ n tính đ c l p t ế ấ ướ đ t n c nh : l ế ị ướ ; đ nh h ị ế ự ổ ; s n đ nh kinh t ộ ậ ự ủ ủ ch c a ủ ế i ích kinh t ; ch ể ế ể ; th ng phát tri n kinh t ề ế ặ t là v tài , đ c bi ề n n kinh t ề quy n kinh t ch kinh t
th ế ươ ng ệ ợ và quan h h p tác kinh t
ạ
ổ ề ệ ạ ế ề làm t n h i đ n n n
ề ệ ố ố ế ủ c a qu c gia. ả Kh ng ho ng tài chính, ti n t .ế
ế ả ấ Bi n đ i khí h u nh h
ậ ả ề
chính, ti n t m i qu c t ủ kinh t ổ ưở ổ ế ng đ n s n xu t và gây t n ấ ớ ế th t l n cho n n kinh t ạ ộ T i ph m xuyên qu c gia gây thi
ệ ạ ề t h i v kinh t ế ả ưở ứ ế cho ế ng đ n , nh h
ộ
ố ổ ch c kinh t các cá nhân và t ề ế ủ ấ ướ c c a đ t n n n kinh t ề ề ấ ế ưở Ả 2.3.5. nh h ng đ n v n đ dân t c, tôn giáo và n n văn hóa
ế ớ Tình hình xung đ t s c t c trên th gi
ệ ớ ự ợ ụ
ộ ắ ộ t Nam, cùng v i s l ư ưở ị t ế ự ẹ ế ế ố
ề i lan truy n ế ủ i d ng c a các th vào Vi ộ ự ng dân t c h p hòi, l c thù đ ch, kích thích t ộ ly khai tr c ti p tác đ ng đ n kh i đoàn k t các dân t c.ộ
ạ ng, truy n đ o khi b l
ữ ở ạ ộ ị ợ ụ i d ng kích ườ ẫ ữ i ạ ườ i không theo đ o, gi a tôn giáo
ạ ề ự
ữ ẫ Mâu thu n gi a các tôn giáo, giáo phái, ho t đ ng m ề ưở ả ộ r ng nh h ữ ộ đ ng gây mâu thu n gi a các tôn giáo, gi a ng ạ theo đ o và ng ề ớ v i chính quy n. ữ ệ ạ ỷ
ề ủ ạ
ấ ả ắ ề ọ ầ
ộ ấ Đã xu t hi n nh ng lo ng i v “s tiêu vong” dân t c ở ự b i s hu ho i và đánh m t b n s c văn hóa dân ẽ ế ộ ộ t c do tác đ ng m nh m , nhi u chi u c a xu th ề ế ố đe d a an ninh phi truy n toàn c u hóa. Các y u t ở ắ ả ố th ng làm cho b n s c văn hóa tr nên mong manh.
Ớ
Ứ
Ả
III. NHŨNG GI I PHÁP NG PHÓ V I AN NINH PHI
Ề
TRUY N TH NG
ọ ứ ề ố 3.1. Nâng cao nh n th c v m i đe d a an ninh phi Bài t pậ (ghi ộ rõ n i dung bài t pậ ): ố
Ố ậ truy n th ng ả
ơ ả ế ọ i pháp c b n quan tr ng có ý nghĩa quy t
ề Đây là gi ị đ nh.
ị ộ ầ N i dung: C n làm cho c h th ng chính tr , các ch
ị ệ
ồ ộ ể ố ể
ậ ứ T Vi ể i hi u đ
ư ế 1. Tác đ ngộ ủ c a an ninh phi ố ề truy n th ng ộ ớ v i công cu c ự xây d ng và ổ ệ ả b o v ệ ở ố t qu c ệ Nam hi n nay nh th nào? ủ ồ ố ả ệ ố ủ ề ị ả th ch u trách nhi m qu n tr an ninh phi truy n ệ th ng, c ng đ ng doanh nghi p và toàn th nhân ề ủ ề dân nh n th c đúng, đ v an ninh phi truy n ố ề ự ượ ườ ọ c v s uy th ng. Làm cho m i ng ườ ố ớ ế hi p c a nó đ i v i an ninh con ng i, an ninh ộ c ng đ ng, an ninh qu c gia và an ninh nhân lo i.
ươ ề Thông qua truy n thông, thông qua các ch ấ ề ứ ệ
50
ụ ề ậ ạ ng trình, ể ự d án và các hình th c bi n pháp khác đ tuyên ứ truy n, giáo d c, nâng cao nh n th c 2. Đ xu t và tích phân ả ữ i gi nh ng
ự ớ 3.2. Ch đ ng, tích c c phòng ng a, ng phó v i
ố ủ ộ ố
ấ
ấ ậ ừ
ả ầ ệ ủ ứ pháp ng phó ớ v i an ninh phi ố ề th ng truy n ệ ở hi n nay ệ t Nam? Vi ườ ng sinh thái.
ự T h c rõ m c t h c ự ọ (ghi ụ ự ọ ): ị ể ạ ừ ể
ị ứ
Ầ
PH N III.
ệ ứ ự
ế ể ề
ủ
ề ừ ố
ố ạ ự Th t
ị ỉ ả ề ng chuyên ở ừ t ng lĩnh
ứ
ầ ị ử Th năm, gi ị ữ ữ v ng an ninh chính tr , x lý các v n đ
ộ
ộ ộ ợ
ộ ể ả ộ ừ ứ ề ọ truy n th ng các m i đe d a an ninh phi ề ự ầ ư ứ ể ủ ộ phát tri n b n Th nh t, ch đ ng và tích c c đ u t ờ ố ữ v ng, không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân, chăm lo b o v môi tr ề ứ Th hai phân lo i t ng lĩnh v c an ninh phi truy n ớ ặ ữ ố th ng v i đ c đi m khác nhau đ xác đ nh nh ng ươ ơ ề ả ế c ch , ph ng th c qu n tr an ninh phi truy n ợ ố th ng phù h p. ệ ố ủ ộ Th ba, ch đ ng, tích c c hoàn thi n h th ng ả ố ị th ch qu n tr an ninh phi truy n th ng, nâng ớ ệ ậ ươ t Nam v i ng thích c a pháp lu t Vi cao tính t ớ ứ ậ ế ề v phòng ng a và ng phó v i pháp lu t quôc t ứ ỉ thách th c an ninh ph truy n th ng. ự ượ ứ ư , xây d ng, quy ho ch, b trí l c l ố ngành qu n tr an ninh ph truy n th ng ớ ự ừ v c, t ng đ a bàn đáp ng yêu c u m i ấ ứ ề ả ỏ i t a các dân t c và tôn giáo m t cách khéo léo, gi ặ ừ xung đ t xã h i phù h p, phòng ng a và ngăn ch n kh năng chuy n hóa c a xung đ t.
ứ ủ ợ ổ
ị ủ ệ ố 3.3. Phát huy s c m nh t ng h p c a h th ng h iộ
ườ ạ ấ Th nh t, tăng c
ủ ố ng vai trò lãnh đ o c a t ị ạ ộ ố ớ ấ ả
ướ ệ ả ề c v an
Th hai, ti p t c hoàn thi n qu n lý nhà n ố
ủ Th ba, phát huy vai trò c a M t tr n T qu c Vi
ặ ậ ộ ể
ớ
ự ắ ộ
ứ ớ
ố ọ ố ỉ
ườ ủ
ừ ố
ố
ố ế ợ
ng h p tác qu c t ể ả ạ chính tr và toàn xã ứ ứ ch c ả đ ng các c p đ i v i ho t đ ng qu n tr an ninh ề ố phi truy n th ng ế ụ ứ ề ninh phi truy n th ng. ệ ố ứ ổ t ổ ứ ị ch c xã Nam, các đoàn th chính tr xã h i, các t ố ứ ừ ộ h i trong phòng ng a và ng phó v i các m i đe ề ố ọ d a an ninh phi truy n th ng ế ị ứ ư , xây d ng ch đ nh PL b t bu c các doanh Th t ừ ệ nghi p tham gia phòng ng a và ng phó v i các ề m i đe d a an ninh ph truy n th ng. ứ ự i dân trong Th năm, thu hút s tham gia c a ng ọ ớ ứ phòng ng a và ng phó v i các m i đe d a an ninh ề phi truy n th ng .4. M r ng và tăng c Tr
51
ủ ướ ệ ứ ợ ố ế ở ộ ườ ủ ộ ệ ướ ế ch đ ng, c h t, quán tri t quan đi m c a Đ ng ta: ứ ổ ự ch c khu tích c c h p tác cùng các n c, các t ữ ớ ự trong vi c ng phó v i nh ng v c và qu c t
ố
ậ ấ ứ ố
ề ứ , xây d ng c ch lòng Th hai, th ng nh t nh n th c ướ c ố c s cho h p tác
ố ế ề ả Th ba, ch đ ng và tích c c h i nh p qu c t
ề
ự ộ ừ ề
ứ ậ ứ ố ạ , linh ho tạ
ữ ệ
ề
ố ng chia s thông tin gi a Vi ố ế ậ t l p c
ế ợ ệ
ố ế ề ự ợ Th năm, h p tác qu c t
ẻ ự ệ
ồ ự ừ
ụ ọ ố ớ
thách th c an ninh phi truy n th ng. ứ ơ ế ự ể ế ữ tin và hoàn thi n ệ khuôn khổ th ch gi a các n ề ợ ơ ở v an ninh phi truy n th ng ệ ố ế có hi u qu qu c t ủ ộ ứ , trong ớ ợ đó có h p tác v phòng ng a và ng phó v i các ọ ố ơ m i đe d a an ninh phi truy n th ng thông qua c ầ ươ ế ng th c đa t ng, đa d ng ch và ph ẻ ườ ứ ư t Nam , tăng c Th t ọ ộ ừ ướ ớ c trên t ng n i dung v các m i đe d a v i các n ơ ề an ninh phi truy n th ng thông qua thi ụ ể ữ ch h p tác c th và h u hi u. ứ v chia s thành t u khoa ộ ạ ọ h c công ngh , đào t o nhân l c và huy đ ng ụ ngu n l c tài chính ph c v cho phòng ng a và ứ ề ng phó v i các m i đe d a an ninh phi truy n th ng.ố
ồ ự ộ ề ằ 3.5. Huy đ ng ngu n l c tài chính b ng nhi u kênh
khác nhau ộ M t là, ngu n tài chính ngân sách
ồ ồ ệ Hai là, ngu n tài chính doanh nghi p
ự ư
ạ ộ Ba là, xây d ng quan h đ i tác côngt ớ
ừ ề
ộ B n là ngu n tài chính xã h i hóa v i s đóng góp
ớ ự ợ ệ ố trong các ố ứ ho t đ ng phòng ng a và ng phó v i các m i đe ố ọ d a an ninh phi truy n th ng. ố ộ r ng rãi c a nhân dân, các nhà tài tr
ố ế ồ ồ ủ Năm là, ngu n tài chính qu c t
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ọ ệ ồ ị ụ ố Giáo trình CCLLCT, Giáo d c qu c
52
1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh: ố phòng và an ninh., Nxb LLCT, H.2018, tr197233.
ậ ố ố ố ộ Lu t An ninh qu c gia 2. Qu c h i: s 32/2004/QH11 năm 2004.
ậ ố ố ộ Lu t Qu c phòng 3. Qu c h i: s ố 22/2018/QH14 ngày 08/6/2018.
ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ệ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ XI,
ả ố 1. Đ ng C ng s n Vi ộ ị Nxb.Chính tr qu c gia, H. t Nam: 2011.
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th t Nam: ứ XII,
ươ 2. Đ ng C ng s n Vi ả ộ Văn phòng Trung ệ ả , H. 2016. ng Đ ng
ữ ễ ế ặ
t Thông: ố ầ ữ ể ệ ậ ạ
ạ ộ ộ ố ị 3. Phùng H u Phú, Nguy n Văn Đ ng, Nguy n Vi ộ ố ể ễ Tìm hi u m t s ả , ủ ứ thu t ng trong văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XII c a Đ ng Nxb.Chính tr qu c gia, Hà N i 2016.
ầ ệ (nêu rõ các ho t đ ng ng
ớ ọ ầ ạ ộ ứ ổ ớ ườ ọ ọ ứ ạ ự ầ ả i h c ph i th c hi n phù ch c d y h c và yêu c u đánh giá
ả 7. Yêu c u v i h c viên ộ ẩ ợ h p v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : ủ c a bài gi ng đã tuyên b )
ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ẩ ị ộ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ỏ ướ ờ ớ ị ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ệ ầ ệ ẫ ả ọ Đ c tài li u theo h ả ọ ng d n: C tài li u ph i đ c và tài li u c n đ c.
ậ ự ả ờ ỏ ố ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
VII. Chuyên đ 7ề
ự ự ượ ự ệ ự ị ộ ng dân quân t v , d b đ ng viên trong
1. Tên chuyên đ : ề Xây d ng l c l tình hình m iớ
ố ế ớ 5 ti tế 2. S ti t lên l p:
ề ẽ ọ ị Chuyên đ này s trang b cho h c viên : ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ : V ki n th c
ấ ề ữ ự ượ ự ệ ệ
ng dân quân t ộ ự ệ
ắ ổ ứ ệ ự ắ
ị ự v (khái ni m; v trí, ự ạ ộ ch c; ho t đ ng; n i dung xây d ng) và xây d ng ị ng d b đ ng viên (khái ni m; v trí, vai trò; nguyên t c xây d ng và huy ệ ộ ự ạ ề ơ ả Nh ng v n đ c b n v xây d ng l c l ụ vai trò; nhi m v ; nguyên t c t ự ị ộ ự ượ l c l ộ đ ng; n i dung xây d ng) trong giai đo n hi n nay.
53
ề ỹ : V k năng
ấ ế ữ ự ượ ề t phân tích nh ng v n đ c b n v xây d ng l c l
ệ ng dân quân t ộ ạ ộ ệ ị
ự ị ự ệ ự v ắ ổ ứ ch c; ho t đ ng; n i dung xây ắ ệ ng d b đ ng viên (khái ni m; v trí, vai trò; nguyên t c
ề ơ ả ụ ự ị ộ ự ự ượ ộ ự ộ + Bi (khái ni m; v trí, vai trò; nhi m v ; nguyên t c t ự d ng) và xây d ng l c l xây d ng và huy đ ng; n i dung xây d ng).
ấ ụ ế ậ ề
ệ ữ ị ự ượ ứ ự ắ ổ ề v (khái ni m; v trí, vai trò; nhi m v ; nguyên t c t
ế ơ ả ụ ự ị ộ ự ự ệ
ự ụ ả
ắ ấ ữ ặ + Bi t v n d ng nh ng v n đ lý thuy t c b n v xây d ng l c l ng dân quân ự ệ ộ ệ ạ ộ t ch c; ho t đ ng; n i ị ự ượ ng d b đ ng viên (khái ni m; v trí, vai trò; dung xây d ng) và xây d ng l c l ế ậ ộ ộ ự i quy t nguyên t c xây d ng và huy đ ng; n i dung xây d ng). V n d ng vào gi ề ự ễ nh ng v n đ th c ti n đ t ra .
ự ự ượ ự ệ ng dân quân t ệ v và bi n
ệ ự ị ộ ấ ề ự ượ ự ả + Có kh năng đ xu t các bi n pháp xây d ng l c l pháp xây d ng l c l ng d b đ ng viên.
ề V thái đ /t ộ ư ưở : ng t
ạ ủ ủ ả ố ớ c đ i v i xây
ướ ệ ạ ố ủ + C ng c lòng tin vào s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n ự ệ ự ị ộ ự ượ ự d ng l c l ả v , d b đ ng viên trong giai đo n hi n nay. ự ng dân quân t
ấ ề ự ể
ự ả ạ ự ượ ố ớ ệ ự ng dân quân t
ạ ủ ạ ớ + Tích c c đ u tranh v i các quan đi m l ch l c, sai trái v s lãnh đ o c a ự ệ ự ị ướ ủ ả c đ i v i xây d ng l c l Đ ng, qu n lý c a Nhà n v , d b ệ ộ đ ng viên trong giai đo n hi n nay.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
Đánh giá ng ườ ọ i h c ề th cứ ẩ ầ ọ ể ạ ượ ế Chu n đ u ra: Sau khi k t thúc chuyên đ này, h c viên có th đ t đ c: ầ Yêu c u đánh giá Hình đánh giá
ộ ứ ứ
ữ
ự ấ c ự ượ ng dân quân t
ọ + T a đàm, trao ươ ổ ng tác đ i, t ả ữ gi a gi ng viên ườ ọ và ng i h c. ụ ệ
ể + M c đ hi u ả ấ th c ch t (b n ộ ch t) n i dung lý ườ ế ủ thuy t c a ng i h c.ọ ự ộ
ạ ộ ự ượ
ự
ộ ề ế V ki n th c: ề ơ ả ượ nh ng v n đ c b n ấ ể Hi u/phân tích đ ự ệ ề ự v (khái v xây d ng l c l ắ ổ ệ ị ni m; v trí, vai trò; nhi m v ; nguyên t c t ứ ch c; ho t đ ng; n i dung xây d ng) và xây ệ ự ị ộ ự d ng l c l ng d b đ ng viên (khái ni m; ắ ị v trí vai trò; nguyên t c xây d ng và huy ự ộ đ ng; n i dung xây d ng). ể + Ki m tra đánh giá c thụ ể ộ ừ t ng n i dung ườ ọ ủ i h c. c a ng
ề ỹ V k năng:
+ Tính đúng đ n,ắ logic và khoa h cọ ữ nh ng phân tích ườ ọ ủ c a ng i h c. ấ ữ c nh ng v n đ c b n v
ề ơ ả ự ệ ng dân quân t
ụ ệ ự ạ ự ộ
ạ ộ ự ượ
54
ự ọ ế + Tính th c t , tính sáng t o và ộ tính đ t phá (tính ậ ớ ủ m i c a các v n ụ d ng mà h c viên ộ ề ượ + Phân tích đ ự ượ ự v (khái xây d ng l c l ắ ổ ệ ị ni m; v trí, vai trò; nhi m v ; nguyên t c t ứ ch c; ho t đ ng; n i dung xây d ng) và xây ệ ự ị ộ ự d ng l c l ng d b đ ng viên (khái ni m; ắ ị v trí, vai trò; nguyên t c xây d ng và huy ự ộ đ ng; n i dung xây d ng).
ậ ụ
ượ ự ấ ề ơ ả ng dân quân t
ị ụ ệ
ự ộ
ạ ộ ự ượ ự ị ộ
ự ệ
ắ ự ộ
ề ự ễ ộ ấ ữ ế ặ ữ ề + V n d ng đ c nh ng v n đ c b n v ự ệ ự ượ ế lý thuy t xây d ng l c l v ệ (khái ni m; v trí, vai trò; nhi m v ; nguyên ắ ổ ứ t c t ch c; ho t đ ng; n i dung xây d ng) ự ng d b đ ng viên (khái và xây d ng l c l ị ni m; v trí, vai trò; nguyên t c xây d ng và ả i huy đ ng; n i dung xây d ng) vào gi quy t nh ng v n đ th c ti n đ t ra .
ệ ự ấ ượ
ự ệ ệ ự c các bi n pháp xây d ng l c ự v và bi n pháp xây d ng ề ng dân quân t
ự ị ộ + Đ xu t đ ượ l ự ượ l c l ng d b đ ng viên.
V t ề ư ưở t ng: ự ệ th c hi n.
ộ ứ ưở ủ ố
ủ ạ ự ng vào s lãnh đ o c a ớ ướ c đ i v i xây ự ệ ự ị ộ v , d b đ ng
ệ ạ ệ ố + Tuy t đ i tin t ả ả Đ ng, qu n lý c a Nhà n ự ượ ự ng dân quân t d ng l c l viên trong giai đo n hi n nay. ệ ả
ề ấ + M c đ phù ả ợ h p, tính kh thi, ả ủ tính hi u qu c a các gi i pháp do ọ h c viên đ xu t. ầ ệ
ớ ể ạ
ủ ạ
ệ ả ự ượ ố ớ ự c đ i v i xây d ng l c l
ự + Nêu cao tinh th n trách nhi m, tích c c ấ đ u tranh v i các quan đi m l ch l c, sai trái ủ ả ề ự v s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà ướ ng dân quân n ệ ạ ự ệ ự ị ộ v , d b đ ng viên trong giai đo n hi n t nay. ấ ự + Th c ch t lòng ườ ọ ủ i h c tin c a ng ả ớ ố đ i v i Đ ng, ướ c trong Nhà n ề ệ vi c đ ra các
ộ ế N i dung chi ti ứ ạ ọ t và hình th c d y h c
Câu
ộ N i dung chi ti ế t Hình th c tứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
h iỏ đánh giá quá trình
Ự ƯỢ
Ự Ệ
NG DÂN QUÂN T V TRONG
Ự I. XÂY D NG L C L TÌNH HÌNH M IỚ
Câu h iỏ ờ ướ tr c gi lên l p:ớ
ệ ị 1.1. Khái ni m, v trí, vai trò c a l c l ủ ự ượ ng ế Thuy t trình ế ợ ươ ng k t h p t ố ỏ đ i tác nh ườ ọ ớ i h c v i ng ế Dân quân t vự ệ
55
ệ ể ủ 1.1.1. Khái ni m và quá trình phát tri n c a ồ 1. Đ ng chí ể hi u th nào ề ị v v trí, vai ự ủ trò c a l c ượ ng dân l ệ vự quân t
ự ượ l c l ng Dân quân t vự ệ
ự ệ v là l c l “Dân quân t
ả ệ ầ ự ượ ấ trong xây ề ự d ng n n ố qu c phòng dân, toàn ế tranh chi n nhân dân? ầ ủ ự ượ
ệ
ả ệ ộ ả
ạ ệ ả ả ề ả ủ
ố
xã, ph 2. Theo đ ngồ l cự chí, ươ ng dân l ự ệ v có quân t ệ ữ nh ng nhi m ụ v nào?
ứ
ị ấ ượ ổ c t ị ổ ch c chính tr , t ứ ướ ơ ệ ổ ch c kinh t g i là t
ng vũ Khái ni m: trang qu n chúng, không thoát ly s n xu t, công ng vũ trang nhân dân tác; là thành ph n c a l c l ự ủ ướ ộ t Nam; là l c n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ả ượ l ng b o v Đ ng, b o v chính quy n, b o v ủ tính m ng tài s n c a nhân dân, tài s n c a nhà ặ ở ị ướ đ a c, làm nòng c t cho toàn dân đánh gi c n ơ ở ế ự ượ ươ ng, c s khi có chi n tranh. L c l ph ng này ọ ườ ứ ở ượ ổ ch c đ ng, th tr n (g i chung là c t ứ ở ơ ọ ấ c quan ch c c p xã) g i là dân quân; đ ổ ị ứ ch c chính tr xã nhà n c, t ự ế ọ ị ự ộ h i, đ n v s nghi p, t vệ”.
Khái quát quá trình hình thành và phát tri nể + Câu h iỏ lênờ trong gi l p:ớ
ở các làng,
c
ạ ướ ự
ạ ầ ự Giai đo n đ u d ng n ạ ầ ả b n, do l c h u, l c t
ướ có dân binh ng xây d ng.
ướ
ờ ỳ
ộ ươ
ủ ả
Th i k nhà n vũ trang đã phát tri n ủ c a các l ấ
ộ ả ả ấ ố ầ iả 1. Lý gi ả ạ i sao ph i t ự ụ xây d ng l c ượ ng dân l ệ vự quân t trong giai ệ ạ đo n hi n nay? ị ế ươ
ủ ị
ờ
ậ
ự ệ
ủ ự ượ ng dân quân t ế ượ ị v có v trí chi n l ế
ặ ả
c. ệ ả ng, quê h Th hi n trong th i bình:
ủ ệ
ươ ờ ạ ể ị ấ ọ
ớ ấ ệ ả
ế ộ ậ : L c l c phong ki n đ c l p ự ượ ng ề ấ ể ở 3 c p (quân tri u đình, quân ng binh) (ph ), dân binh, h ộ : Ngày 28/3/1935 Đ iạ Trong đ u tranh gi i phóng dân t c ả ứ ộ h i Đ ng toàn qu c l n th nh t, Đ ng c ng s n Đông D ng đã thông qua ngh quy t: “Công nông ồ ự ệ ộ ắ v đ i”. Ngày 1202 1947, H Ch T ch ký s c t ậ ổ ộ ự ệ ệ v thu c T ng l nh thành l p Phòng Dân quân t ị ệ ụ t Nam. c c Chính tr QĐ nhân dân Vi ấ ạ ả ướ ộ ủ ụ ố c th ng nh t xây d ng ch nghĩa xã h i: Giai đo n c n ệ ự ệ ề ệ v ra đ i năm 1990, Pháp l nh Đi u l dân quân t ờ ự ệ dân quân t v ra đ i năm 2004 và Lu t Dân quân ự ệ v năm 2009. t ự ệ ị 1.1.2. V trí, vai trò c a l c l v ự Dân quân t c trong xây d ng ố ề n n qu c phòng toàn dân, chi n tranh nhân dân, làm ệ ị ố nòng c t cho toàn dân đánh gi c b o v đ a ấ ướ ươ ng, đ t n ph ề ể ệ ả B o v Đ ng, chính quy n, ẵ ả ả b o v tính m ng tài s n c a nhân dân. S n sàng ạ ộ ờ ố ế chi n đ u đ k p th i đ i phó v i m i ho t đ ng ụ ủ ị c a đ ch. Xung kích trong s n xu t, trong nhi m v
56
ộ 2. N i hàm ự ự xây d ng l c ượ ng dân l ệ vự quân t ồ ệ hi n nay g m ề ấ các v n đ nào? 3. Để nâng cao ch tấ ượ ng xây l ự ự d ng l c ượ ng dân l tự quân ự ị ệ v , d b
ố
ả ắ ệ
ng.
ấ ế ế
ờ ị ộ đ ng viên ự ầ c n th c ệ hi n các ệ bi n pháp nào? ọ ả
ố ươ ng, c s .
ế
ự ượ
+ Câu h iỏ sau lên l p:ớ
ấ L c l ệ ộ
ệ ạ ộ
ồ ề
ị ộ 1. Phân tích làm rõ nhi mệ ự ủ ụ v c a l c ượ ng dân l ự ệ v ? quân t
ậ ự ượ ệ ổ ễ ụ ả ề ở ơ ở c s ; xung kích trong qu c phòng, an ninh ụ ố phòng, ch ng, kh c ph c thiên tai, b o v môi ườ tr ự ế Tr c ti p chi n đ u, tiêu ể ệ Th hi n trong th i chi n: ề ệ ả ể ả ệ t, tiêu hao đ ch đ b o v Đ ng, chính quy n và di ở ị ụ ệ nhân dân, b o v các m c tiêu quan tr ng đ a ỗ ự ự ượ ơ ở Là l c l ng nòng c t, ch d a tin ph ụ ụ ấ ế ậ ự c y cho nhân dân tr c ti p chi n đ u, ph c v ụ ở ơ ở ế ng tham gia bám tr chi n đ u. c s , ế ự ẽ ớ ị th c hi n xen k v i đ ch, ti n công tiêu hao quân ự ượ ề ạ ả ị ng, t o đi u đ ch, bu c chúng ph i phân tán l c l ế ủ ộ ộ ki n cho ho t đ ng tác chi n c a b đ i. ủ ị ự ệ Đánh giá v vai trò dân quân t v , Ch t ch H Chí ỉ ự ự ệ Minh đã ch rõ: “Dân quân t v và du kích là l c ự ượ ượ ủ ng vô đ ch, là ng c a toàn dân t c, là l c l l ộ ứ ườ ị ố ắ ủ ng s t c a T qu c. Vô lu n đ ch nhân m t b c t ứ ế ạ ng đó, b c hung b o th nào, h đ ng vào l c l ườ t
ắ ổ ứ ạ ộ ủ ch c, ho t đ ng c a
ấ ế ế ớ ề ặ
ề ấ 2. Phân tích ộ n i dung xây ự dân d ng ệ ự v . quân t ụ ậ V n d ng iả gi vào ữ quy t nh ng ấ v n đ đ t ra th cự trong ti n?ễ ủ ề ề ớ
ể ậ ả + Th o lu n nhóm: Chủ đề: Phân tích ụ ộ nhi m v , n i dung xây d ngự vự ệ dân quân t ị ạ đ a i t ơ ươ ng, c ph ứ ổ ch c. quan t ậ ự V n d ng vào ế ả quy t i gi ề ữ nh ng v n đ ặ đ t ra trong ự ễ th c ti n. ộ
ề
gìn an ninh chính tr , tr t t
+ Bài t p ậ (ghi ộ rõ n i dung bài t pậ ): c. 3. Phân tích vị ộ trí, n i dung ự ự xây d ng d ị ộ b đ ng viên trong giai ệ ạ đo n hi n nay? Th c hi n nhi m v phòng, ch ng, kh c ph c h u qu ụ ụ ậ ả ứ ệ
ệ ị ố ạ ườ
ng đó thì đ u ph i tan rã”. ệ ụ 1.2. Nhi m v , nguyên t c t vự ệ dân quân t 1.2.1. Nhi m vệ ụ ấ ụ ụ ế ấ S n ẵ sàng chi n đ u, chi n đ u và ph c v chi n đ u ế ơ ở ố ợ ươ ệ ị ể ả ng, c s ; ph i h p v i các đ b o v đ a ph ể ả ả ị ộ ộ ơ đ n v b đ i biên phòng, h i quân, c nh sát bi n ệ ủ ự ượ ả và l c l ng khác b o v ch quy n, an ninh biên ề ố ủ i qu c gia và ch quy n, quy n ch quy n trên gi ệ các vùng bi n Vi t Nam. ố ợ ơ ớ ị Ph i h p v i các đ n v Quân đ i nhân dân, Công an ị ự ượ ng khác trên đ a bàn tham gia nhân dân và l c l ự ự ố xây d ng n n qu c phòng toàn dân, khu v c phòng ộ ị ậ ự ữ ủ , an toàn xã h i, th ; gi ạ ệ ả ề ệ ả ả b o v Đ ng, chính quy n, b o v tính m ng, tài ả ủ ả ủ ướ s n c a nhân dân, tài s n c a Nhà n ố ụ ự ả ắ ệ ế ệ thiên tai, d ch b nh, tìm ki m, c u n n, b o v và ệ ả ệ ừ phòng, ch ng cháy r ng, b o v môi tr ng và nhi m ự ủ ụ v phòng th dân s khác.
ộ ệ Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân th c hi n ch
ự ả
57
tích Phân ệ nhi m v và ổ nguyên t c tắ ạ ứ ho t ch c, ủ ộ đ ng c a dân ệ vự quân t theo tinh th nầ ậ Lu t Dân quân ự ệ t v (2009)? ơ ở ữ ể ự ơ ở ng, c s . ệ 4. Hãy đề ữ ấ xu t nh ng ệ bi n pháp xây ự ự l c d ng ượ ng dân l ệ ự v , quân t ộ ị ự d b đ ng viên giai đo nạ hi n nay? ệ ị ề ủ ậ ậ ủ ố ườ ươ ng l tr i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t ng, đ ố ướ ề ủ c v qu c phòng, an ninh; tham gia xây c a Nhà n ạ ệ ư d ng c s v ng m nh toàn di n, xây d ng và phát ộ ạ ị ươ ể i đ a ph tri n kinh t xã h i t ễ ấ ậ ọ ậ H c t p chính tr , pháp lu t, hu n luy n QS và di n ị Phân tích v trí,
ủ ụ ệ ệ ị Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp ự t p.ậ ự lu t.ậ
ạ ủ v đ t d ộ n i dung xây ị ự b d ng d ộ viên đ ng trong th i kờ ỳ m i?ớ ủ ủ ị
ề
ự ố ủ ỉ ạ ủ ấ ủ
ấ ươ ấ ủ ủ ả ố
ố
ự ỉ ự ị ạ ng các c p; s ch huy th ng nh t c a B ộ ưở
ổ ắ ổ ứ 1.2.2. Nguyên t c t ch c ộ ả ự ệ ặ ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng C ng Dân quân t ự ướ ệ ả c; s t Nam, s th ng lĩnh c a Ch t ch n s n Vi ế ự ả qu n lý, đi u hành c a Chính ph mà tr c ti p là ề ự s lãnh đ o, ch đ o c a c p y đ ng, chính quy n ộ ự ỉ ị đ a ph ưở ế ủ tr ng B Qu c phòng và s ch huy tr c ti p c a ỉ ch huy tr ứ ủ ơ ng c quan quân s đ a ph ạ ộ T ch c và ho t đ ng c a dân quân t vự ự
ệ ố ế ạ ổ ệ ấ ề Đ xu t và tích phân ả ữ nh ng gi i ả ơ b n pháp c ự ự xây d ng l c ượ dân l ng ệ quân t trong giai đo nạ hi n nay. ợ ủ ệ
ổ ứ ự ệ ả
ầ ố
ị ả ấ
ự ươ ng. ả ự ệ v ph i tuân ậ ủ th Hi n pháp và pháp lu t; d a vào dân, phát huy ứ s c m nh t ng h p c a toàn dân và h th ng chính ệ ụ ị ể ự tr đ th c hi n nhi m v . ế ủ T ch c, biên ch c a dân quân t ụ ệ ụ ủ ệ ệ ỉ ạ ậ ả ả ỉ
ủ ừ ề ớ ợ
ươ ứ v ph i căn c vào ớ ị ắ yêu c u nhi m v qu c phòng, an ninh g n v i đ a ơ bàn và nhi m v c a đ n v s n xu t, công tác; ả b o đ m thu n ti n cho ch đ o, qu n lý, ch huy ị ệ và phù h p v i đi u ki n KTXH c a t ng đ a ph ng.
ự ệ v
ấ ủ ế
ấ
ệ
ệ ớ ậ ự
ơ ở
ạ ộ ẵ Ho t đ ng s n sàng chi n đ u ế Ho t đ ng chi n đ u ả Ho t đ ng b o v biên gi Ho t đ ng bào v ANCT, tr t t V n đ ng nhân dân và tham gia xây d ng c s ố
ệ
ừ ả ể i, bi n, đ o , ATXH ự ụ ậu quả thiên tai, ki m,ế c u n n, b o v và phòng, ườ
ắ ạ ứ ả v ệ môi tr ự ượ Ho t đ ng phòng, ch ng, kh c ph c h ả ng. ng dân quân t ự ệ v
ố ộ ổ ứ
ự ệ ự ị ế ự ệ ồ Dân quân t v g m: ố v nòng c t và dân quân
ấ 1.2.3. Ho t đ ng c a dân quân t ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ậ ộ ạ ộ dịch b nh, tìm ệ ch ng cháy r ng, b o 1.3. N i dung xây d ng l c l 1.3.1. T ch c biên ch , trang b Dân quân t ự ệ ộ t ỷ ệ T l v r ng rãi : Quân khu và t nh t
ỉ ố ấ
ừ ổ ơ ệ ừ ố ừ 10%20%, doanh ứ ch c t
ừ 1,2%1,8%, c p huy n t 1,4%2% dân s , c p xã tùy theo quy mô dân s t 0,3%4%, c quan t 1,2%15% nghi p t
ộ ộ ch c t
ộ ch c trung đ i dân quân c ể ổ
ổ ứ ổ ể ổ ứ ứ ổ ch c t ệ ấ
ệ ừ ấ , ti u đ i, trung đ i dân Quy mô: C p thôn t ơ ỗ ấ ạ i ch ; C p xã t quân t ể ứ ơ ộ ế ộ đ ng; C quan, t ch c ti u đ i đ n ti u ể ổ ứ ạ ộ ự ệ ch c đ i đ i dân v ; C p huy n có th t đoàn t ự ệ ộ ự ệ ơ ộ v binh v c đ ng, trung đ i dân quân t quân t 58
ể ổ ứ ạ ộ ch c đ i đ i dân quân t ự
ự ệ ồ ng; Trung đ i tr
ưở ả ộ ể ộ ưở ể i u đ i tr v g m: T ng, ả ạ ộ ộ ưở ng; Đ i đ i (H i ạ ộ ể ị ng, Chính tr viên đ i đ i (H i đ i); Ti u ả ị ng, Chính tr viên ti u đoàn (H i
ấ ỉ ủ ch ng; C p t nh có th t ệ v phòng không, pháo binh ề ơ ấ V c c u: ị ơ ỉ Ch huy đ n v dân quân t ộ ưở ẩ Kh u đ i tr ưở ộ đ i) tr ả đoàn (H i đoàn) tr đoàn).
ỉ ộ ưở ự ở ơ ở ồ Ch huy quân s c s g m: Thôn đ i tr
ị
ưở ươ ỉ
ưở ng
ả ng l ỉ ộ
ỉ ng; Ch ự ấ ỉ ưở ng, Chính tr viên Ban ch huy quân s c p huy tr ơ ị ưở ỉ ng, Chính tr viên Ban CHQS c xã; Ch huy tr ị ơ ở Ch huy tr ỉ ứ ở c s ; ổ ng, Chính tr quan, t ch c ộ viên Ban CHQS b , ngành trung ng (Ch huy ị ấ ặ c p phó; Chính tr ầ ườ ứ tr i đ ng đ u ho c ị viên, Ch huy phó, Chính tr viên phó là cán b kiêm nhi m).ệ
ị
ụ ỗ ợ ủ V ề vũ khí trang b :ị ự ệ ượ v đ ỹ ệ ng ti n k thu t.
ộ
ự ạ ị ố ụ ỗ ợ t o và công c h tr
ươ ắ c trang b vũ khí, công c h tr và Dân quân t ồ ươ ậ Ngu n vũ khí c a dân quân ph ụ ự ệ ồ v g m: Vũ khí quân d ng do B Qu c phòng t ị trang b ; vũ khí t do đ a ả ph ấ ng s n xu t, mua s m.
ấ ứ ừ ồ
ả ử ụ ề ngu n nào đ u ụ ặ ch ,ẽ s d ng đúng m c
ủ ị ủ Vũ khí trang b c a DQTV b t c t ả ph i đăng ký, qu n lý ch t ậ ị đích, đúng qui đ nh c a pháp lu t
ệ ấ
ố ớ ị 1.3.2. Giáo d c chính tr , hu n luy n QS đ i v i dân quân t ụ vự ệ
ị ụ + Giáo d c chính tr
ệ ấ ự + Hu n luy n quân s
ộ ộ ự ự ệ v
ọ ạ ỉ
ộ ộ ộ ơ
1.3.3. Xây d ng đ i ngũ cán b dân quân t ử ụ ể Tuy n ch n, đào t o và s d ng cán b ch huy quân ị ự ấ s c p xã và các đ n v thu c b , ngành Trung ngươ ấ ự ệ ậ ộ ấ v các c p hàng năm
T p hu n cán b dân quân t ị theo quy đ nh
ổ ứ ỉ ạ 1.3.4. T ch c lãnh đ o, ch huy dân quân t ự ệ v
ệ ố ạ i s lãnh đ o tuy t đ i,
ự ệ ặ ướ ự v đ t d ặ ủ ự ế ề ọ Dân quân t tr c ti p v m i m t c a ĐCSVN
ữ ạ ả
59
ơ ế ề ắ ề ự ả ơ ấ ủ N m v ng c ch “C p y Đ ng lãnh đ o, chính quy n qu n lý đi u hành, c quan quân s làm
ư ỉ tham m u và ch huy”
ố ớ ế ộ 1.3.5. Ch đ chính sách đ i v i dân quân t ự ệ v
ế ộ ụ ấ ệ ả ơ ị
Ch đ ph c p trách nhi m qu n lý đ n v dân quân t vự ệ
ế ộ ợ ấ ệ ụ Ch đ tr c p khi làm nhi m v
ụ ễ ộ Mi n nghĩa v lao đ ng công ích
ế ộ ả ể ế Ch đ b o hi m, y t ộ , xã h i
ộ ố ệ ự ự ệ v
ệ 1.4. M t s bi n pháp xây d ng dân quân t ạ trong giai đo n hi n nay
ụ ệ
ủ ươ ộ t sâu r ng ả ủ ng chính sách c a Đ ng,
ườ ng xuyên giáo d c quán tri 1.4.1. Th ể các quan đi m, ch tr ướ ề Nhà n c v công tác dân quân t ự ệ v
ự ể ợ
ự ổ 1.4.2. Phát huy s c m nh t ng h p đ xây d ng l c ượ l ạ ứ ự ệ v ng dân quân t
ự ượ ự ự ệ ắ ng dân quân t ớ v g n v i
ạ 1.4.3. Xây d ng l c l ơ ở ữ c s v ng m nh toàn di nệ
ộ ự ẩ
ự ệ
ướ ố
ộ ấ ủ 1.4.4. Xây d ng đ i ngũ cán b có đ ph m ch t ế ộ ầ ự ủ , đ y đ các ch đ năng l c và th c hi n đúng ớ ự ủ chính sách c a Đ ng và Nhà n c đ i v i l c ượ l ng dân quân t ả ự ệ v
NG D B Đ NG VIÊN ự ượ ề
Ự Ị Ộ ự
ề
Ự ƯỢ 1. M t s v n đ chung v xây d ng l c l
ng d ự
ự ị ộ
Ự II. XÂY D NG L C L ộ ố ấ ị ộ b đ ng viên 2.1.1. Khái niêm L c l
ươ
ườ
ầ ậ ng th ự ng tr c c a ế ố ồ ng d b đ ng viên g m quân nhân d b và ổ ế ế ng ti n kĩ thu t đã x p trong k ho ch b ự ủ QĐ nh m duy góp ph n quy t đ nh
ợ ự ị ạ ằ ế ị ố ả ệ ổ i trong chi n
ự ượ ệ ph ự ượ sung cho l c l ự ề trì ti m l c quân s , là y u t ự ắ s th ng l ị ủ ự ượ
2.1.2. V trí vai trò c a l c l Công tác xây d ngự và huy đ ngộ l c l
ng DBĐV ụ ệ ế tranh b o v T qu c. ự ị ộ ng d b đ ng viên giữ ự ượ ệ c đ th c hi n nhi m v QP, AN
ả ả ng b o đ m s ự
ự ượ ở ĐP.
ể ự . cùng các l c l ế ậ ng DBĐV là
ế ượ ị v trí chi n l ố ệ ổ ả b o v T qu c XHCN ự ượ ng DBĐV L c l ắ ủ ữ v ng ch c c a th tr n QP ự ượ ề s k t h p hai nhi m v chi n l ấ bi u ể hi nệ nh t quán ế ượ c,
60
ệ ủ ế ớ Công tác XD l c l quan đi m vể ế ợ k t h p kinh t ự ế ợ ố v i qu c phòng c a Đ n ụ ả g.
ể ổ đ
ự ượ ự ượ ng ườ ng ng DBĐV ng tr c c XD đ b sung cho l c l ng th
ế ượ ơ ở ể ả ự , là c s đ gi m l c l t.
ự ượ ộ ng d ự
ặ ướ ự ng
ự ượ L c l ườ th ứ ầ ự ế tr c đ n m c c n thi ự ắ 2.1.3. Nguyên t c xây d ng và huy đ ng l c l ị ộ b đ ng viên ộ XD, huy đ ng l c l ệ ố ặ ủ ấ ủ ả ế ạ i s lãnh đ o ở
ươ ị
ứ ạ
ươ ộ ị ự ượ DBĐV đ t d ề ọ ự tuy t đ i, tr c ti p v m i m t c a c p y đ ng ộ ng. b , ngành và đ a ph ị ợ ủ ả ệ ố ổ Phát huy s c m nh t ng h p c a c h th ng chính tr ự XD, huy đ ng l c ng trong
ậ ở ộ b , ngành, đ a ph ượ DBĐV. ng l ự Xây d ng l c l
ả ng d b đ ng viên hùng h u b o ự ng cao, xây d ng
ấ ượ ọ
ự ượ ự ị ộ ủ ề ố ượ ả ng, ch t l đ m đ v s l ọ ư ệ toàn di n nh ng có tr ng tâm, tr ng đi m. ự ị ộ ự ượ ự ộ ể ng d b đ ng viên 2.2. N i dung xây d ng l c l
ự ượ ồ ả ạ ng d ự 2.2.1. T o ngu n, đăng kí, qu n lí l c l
ị ộ b đ ng viên ồ ạ
ồ
ế ơ ị ự ị ộ
ế
ườ
ế ng tr c.
ự ng tr c. ườ ế ờ
ơ ơ ơ ơ ơ
ể ệ ơ ễ ậ T o ngu n ả Đăng kí, qu n lí ngu n ổ ứ 2.2.2. T ch c biên ch đ n v d b đ ng viên ế ị Đ n v biên ch thi u ế ị Đ n v biên ch khung th ị ự Đ n v không biên ch khung th ị Đ n v chuyên môn cho th i chi n (CM). ớ ự ị Đ n v xây d ng m i (XDM) 2.2.3. Hu n luy n di n t p, ki m tra đ n v d b ị ự ị
ị
ấ
ị
ự ệ ả
ố ợ ổ ứ ch c
ị
ự
ả ả ẩ ị ể ẵ hu n b khác đ s n sàng
ấ ộ đ ng viên ụ Giáo d c chính tr ệ Công tác hu n luy n ễ ậ Di n t p ơ ể Ki m tra đ n v DBĐV ị 2.2.4. Th c hi n công tác đ ng, công tác chính tr ụ ề Tuyên truy n giáo d c ữ ồ ệ Ph i h p hi p đ ng gi a các t ả ệ ự Phát huy hi u l c công tác đ ng, công tác chính tr ự ị ộ Xây d ng đ i ngũ sĩ quan d b 2.2.5. Công tác b o đ m và c ộ đ ng viên
ộ ậ ả ậ ầ ồ o đ m g m: H u c n, kĩ thu t, tài
ả N i dung b chính, ngân sách
61
ự ữ ứ ả ả ồ ừ Hình th c b o đ m: T ngu n d tr , trong các
ộ ừ ề ế kho QĐ, huy đ ng t ngân sách và n n kinh t
ị ộ ẩ ẩ
ị ị ậ ỉ ị
ể ị ạ Chu n b SS đ ng viên: Chu n b cho lãnh đ o, ch huy; c.b cho thông báo QĐ; c.b cho t p trung ệ ả v.chuy n; c.b cho c.tác b o v .
ộ ố ệ ự ự ượ ng d b ự ị
ộ 2.3. M t s bi n pháp xây d ng l c l đ ng viên
ứ ậ ả , toàn 2.3.1. Nâng cao nh n th c trong toàn Đ ng, toàn dân
ự ượ ề
quân v nhi m v XD l c l ế ả ệ ệ ự ụ ng DBĐV ơ 2.3.2. Th c hi n c ch Đ ng lãnh đ o
ơ ề ự ơ
ạ , chính quy nề ứ đi u hành, c quan quân s và các c quan ch c năng làm tham m u t ủ ệ ự ch c th c hi n ệ ườ ng c 2.3.3. Th
ồ ưỡ ự ộ
ư ổ ứ ơ ố ng xuyên c ng c , ki n toàn, b i d ự quan và đ i ngũ cán b làm công tác xây d ng l c ượ l
ộ ự ị ộ ệ ng d b đ ng viên ự
ủ ế ộ ố ớ ự ượ ầ ướ 2.3.4. Th c hi n nghiêm túc đ y đ các ch đ , chính ự c đ i v i l c l ng d ự ọ (ghi ự ả ủ sách c a Đ ng và Nhà n ị ộ b đ ng viên T h c ụ rõ m c t h cọ ):
2.3.
ụ M c Ầ PH N II.
ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ọ ệ ồ ị ụ ố Giáo trình CCLLCT, Giáo d c qu c
1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh: ố phòng và an ninh, Nxb. LLCT, H.2018, tr234268.
ố ậ ố ộ Lu t Dân quân t v 2. Qu c h i: ự ệ s 43/2009/QH12 năm 2009.
Ủ ườ ụ ệ ố ộ Pháp l nh v l c l ng 3. y ban Th ng v Qu c h i: ề ự ượ DBĐV năm 1996.
ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c
ộ ừ ể ự ệ ộ T đi n Bách khoa Quân s Vi t Nam , Nxb.Quân đ i nhân
62
1. B Qu c phòng, ố dân, H. 2004, tr...
ị ị ế 03/2016/NĐCP ngày 06012016 quy đ nh chi ti ự t th c
ệ ậ 2. Chính ph :ủ Ngh đ nh ị ự ệ hi n Lu t Dân quân t v năm 2009 .
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII t Nam: ,
ươ ả 3. Đ ng C ng s n Vi ả ộ Văn Phòng Trung ng Đ ng, H.2016, tr145151; tr311313.
ầ ệ (nêu rõ các ho t đ ng ng
ớ ọ ầ ạ ộ ứ ổ ớ ườ ọ ọ ứ ạ ự ầ ả i h c ph i th c hi n phù ch c d y h c và yêu c u đánh giá
ả 7. Yêu c u v i h c viên ộ ẩ ợ h p v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : ủ c a bài gi ng đã tuyên b )
ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ẩ ị ộ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ỏ ướ ờ ớ ị ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ệ ầ ệ ẫ ả ọ Đ c tài li u theo h ả ọ ng d n: C tài li u ph i đ c và tài li u c n đ c.
ậ ự ả ờ ố ỏ ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
VIII. Chuyên đ 8ề
ả ệ ủ ữ ề
ệ ệ 1. Tên chuyên đ : ề Nh ng v n đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, ể ấ ề ơ ả ề ả ả ủ đ o c a Vi t Nam trong tình hình hi n nay
ố ế ớ 5 ti tế 2. S ti t lên l p:
ẽ ề ọ ị Chuyên đ này s trang b cho h c viên : ụ 3. M c tiêu:
ề ế ứ V ki n th c:
ấ ữ ủ ệ ả ệ t Nam
ề ơ ả ệ ề ụ ả ụ ệ ệ ể ề ươ khái ni m; m c tiêu; nhi m v ; ph Nh ng v n đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o c a Vi trong tinh hình hi n nay ( ủ ả ứ ). ng th c
ề ỹ V k năng
ữ ể ả
ả t phân tích nh ng v n đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o ệ ề ơ ả ụ ệ ủ ươ ả ụ ệ ệ ấ ề khái ni m; m c tiêu; nhi m v ; ph ế + Bi ủ c a Vi ề ứ ). ng th c ệ t Nam hi n nay (
ụ ữ ể ấ ả
ề ơ ả ụ ệ ế ấ m c tiêu; nhi m v ; ph ả ề ươ ng th c ả ế ậ t v n d ng nh ng v n đ c b n v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o ề ệ ề ệ ủ ữ ả i quy t nh ng v n đ ứ ) vào gi t Nam (
ụ ự ễ + Bi ủ c a Vi ặ đ t ra trong th c ti n.
ả ề ấ ả ệ ủ ự ệ ề ả ả ể i pháp th c hi n qu n lý, b o v ch quy n bi n,
ệ ệ + Có kh năng đ xu t các gi ả ủ đ o c a Vi t Nam trong tình hình hi m nay.
ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ạ ủ ướ ố ớ ả c đ i v i qu n
63
ố ệ ủ ủ ả ự ể ệ + C ng c lòng tin và s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n ả ủ ề lý, b o v ch quy n bi n, đ o c a Vi ả ả ủ ệ t Nam hi n nay.
ự ấ ệ ả ườ
ướ ố ớ ả ậ ố ủ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t ể ả ả ủ ệ ng l ề ể + Tích c c đ u tranh b o v quan đi m, đ ả ệ ủ ủ c a Nhà n c đ i v i qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o c a Vi t Nam.
ẩ ầ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
Đánh giá ng ườ ọ i h c ầ ẩ ề th cứ ể ạ ượ ọ ế Chu n đ u ra: này, h c viên có th đ t đ Sau khi k t thúc chuyên đ c: ầ Yêu c u đánh giá Hình đánh giá
ọ ộ ề ế ứ V ki n th c:
ự ượ
ữ ủ + T a đàm trao ả ữ ổ đ i gi a gi ng ườ ớ viên v i ng i h c.ọ
ể ứ + M c đ hi u b nả ấ th c ch t ( ch tấ ) n i dung lý ộ ườ ế ủ thuy t c a ng i h c.ọ ụ ề ơ ả ấ ể c nh ng v n đ c b n Hi u/phân tích đ ả ả ể ề ệ ả ề v qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o ụ ệ ệ ệ ủ khái ni m; m c t Nam hi n nay ( c a Vi ươ ệ tiêu; nhi m v ; ph ng th c ứ ).
ể ề ỹ V k năng:
ổ
ượ ụ ợ ệ ụ + Tính đúng đ n,ắ logic và khoa h cọ ữ nh ng phân tích ườ ọ ủ c a ng i h c. ủ ề ứ ổ + T ch c ki m tra đánh ấ ự giá th c ch t ộ ừ t ng n i dung ể ủ ụ th c c a ườ ọ i h c. ng ệ ữ c nh ng + Phân tích, đánh giá, t ng h p đ ề ơ ả m c tiêu, nhi m v , ph ươ ấ ng v n đ c b n ( ả ể ệ ả ả th cứ ) qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o ệ ủ c a Vi t Nam hi n nay.
ậ ụ ượ
ụ
ề ọ ế ệ ự ế , + Tính th c t ạ tính sáng t o và ộ tính tính đ t phá ( ậ ủ m iớ ) c a các v n ụ d ng mà h c viên ự th c hi n. ề ơ ả ữ ấ c nh ng v n đ c b n + V n d ng đ ả ứ ) qu n lý, ươ ụ ệ (m c tiêu, nhi m v , ph ng th c ệ ệ ủ ả ể ủ ả b o v ch quy n bi n, đ o c a Vi t nam ề ặ ấ ữ ả vào gi i quy t nh ng v n đ đ t ra trong ự ễ th c ti n. ộ ứ ề i pháp
ữ c nh ng gi ủ ệ ự ả ể
ả ề ệ ả ệ ệ ấ ượ th c hi n + Đ xu t đ ủ ả qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o c a Vi t Nam trong tình hình hi m nay. ệ ả
ề ấ + M c đ phù ả ợ h p, tính kh thi, ả ủ tính hi u qu c a các gi i pháp do ọ h c viên đ xu t. ề V thái đ /t ộ ư ưở t ng:
ả
ủ ề ả ả
ủ ạ ự ưở ệ ố ng vào s lãnh đ o c a + Tuy t đ i tin t ả ả ố ớ ướ ủ c đ i v i qu n Đ ng, qu n lý c a Nhà n ệ ể ệ lý, b o v ch quy n bi n, đ o Vi t Nam ệ trong tình hình hi n nay.
ấ ự
ứ ệ
ớ ạ ả ủ ệ ệ ề ệ ể + Tích c c đ u tranh v i các quan đi m, ả ả ề ậ nh n th c sai trái, l ch l c v qu n lý, b o ể ệ ủ v ch quy n bi n, đ o c a Vi t Nam trong tình hình hi n nay. ệ
64
ấ ự + Th c ch t lòng ườ ọ ủ tin c a ng i h c ự ố ớ lãnh đ i v i s ả ủ ạ đ o c a Đ ng, ủ ả qu n lý c a Nhà ề ướ n c v QP, AN nói chung, qu nả ể ả lý, b o v bi n, ả đ o Vi t Nam nói riêng.
ộ ế N i dung chi ti ứ ạ ọ t và hình th c d y h c
Câu
ộ N i dung chi ti ế t
Hình th c tứ ổ ạ ứ ch c d y h cọ
h iỏ đánh giá quá trình
Ề Ể
Ữ
Ả
Ấ
Ề Ơ Ả I. NH NG V N Đ C B N V BI N, Đ O
Câu h iỏ ờ ướ c gi tr lên l p:ớ ủ ể ị 1.1. V trí vai trò c a Bi n
ể ọ 1.1.1. Bi n có v trí quan tr ng trong quá trình ế Thuy t trình ợ ế h p k t ươ tác t ng ớ ỏ ố nh đ i v i ườ ọ i h c ng ể ủ ị ạ phát tri n c a nhân lo i …
ộ ả ấ ề ể ả ệ ủ
ấ
ạ
ế ượ ủ c c a m t s c ộ ố ườ ng
ể ố qu c th gi
1. Theo đ ngồ ụ chí, nhi m vệ ả ả qu n lý, b o ề ệ ủ v ch quy n ả ể bi n, đ o ệ Vi Nam t trong giai ệ đo n hi n nay có gì khó trở khăn, ng i?ạ ế ượ ủ ể ậ 1.1.2. Đ u tranh b o v ch quy n bi n, đ o là b ph n ấ ộ ấ ộ ủ c a cu c đ u tranh dân t c và đ u tranh giai c p ờ ạ ớ trong th i đ i m i … 1.2. Bi n Đông trong chi n l ự ế ớ i và khu v c ề ể 1.2.1. Khái quát v Bi n Đông … ỹ ố ớ c c a M đ i v i Bi n Đông … 1.2.2. Chi n l
ế ượ ố ớ ủ ể ố c c a Trung Qu c đ i v i Bi n
1.2.3. Chi n l Đông …
ế ượ ủ ậ ả ố ớ ể c c a Nh t B n đ i v i Bi n Đông: 1.2.4. Chi n l
ủ
ể ể c ven Bi n Đông: ộ ế ố xã h i và qu c
ộ ố ướ 1.2.5. Chính sách c a m t s n ể ớ 1.3. Bi n Đông v i phát tri n kinh t phòng, an ninh
ộ ủ ế ệ ể ớ 1.3.1. Bi n Đông v i kinh t xã h i c a Vi t Nam ệ
ể ủ ớ ệ t
ố 1.3.2. Bi n Đông v i qu c phòng, an ninh c a Vi Nam …
ự ể 2. Đ th c ố ệ t t hi n ụ ệ nhi m v ả ả qu n lý, b o ề ệ ủ v ch quy n ả ủ ể bi n, đ o c a ệ Nam t Vi ầ ệ hi n nay c n ự th c hi n có ả ệ qu hi u ả ữ nh ng gi i pháp nào?
Ả
Ả
Ả
Ể
Ề
Ệ
Ệ Ủ II. QU N LÝ, B O V CH QUY N BI N, Đ O VI T NAM TRONG TÌNH HÌNH HI N NAY ề
Ệ ủ
ể ả ủ ệ Khái ni m, qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o c a
ệ ả ả ệ ệ t Nam hi n nay: ủ ươ
ể Là t ng th các ch tr ậ ủ ườ ướ ộ ố ủ ng l ộ c C ng hòa xã h i ch
65
ệ ằ ố Vi ổ ng, đ sách pháp lu t c a Nhà n nghĩa Vi t Nam nh m phát huy t ả i c a Đ ng, chính ủ ạ ứ i đa s c m nh + Câu h iỏ lênờ trong gi l p:ớ ậ ả + Th o lu n nhóm: Chủ đề: Phân tích ụ m c tiêu , ụ ệ nhi m v , ươ ứ ng th c ph ả ả qu n lý, b o
ợ ủ ệ ố ủ
ặ ệ ữ
ủ ệ ắ ề ủ ệ ọ
ệ ủ ề ể ả ả 1. M c tiêu qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o ế ề ị ủ ộ ổ t ng h p c a toàn dân t c, c a h th ng chính tr ự ượ ng vũ trang làm nòng và toàn dân, trong đó l c l ề ả ố ẽ ả c t qu n lý ch t ch , b o v v ng ch c ch quy n ả ể bi n, đ o c a Vi t Nam trong m i đi u ki n, hoàn c nhả . ụ ủ c a Vi ả t Nam ề ặ ấ ố ệ ữ ữ v ng đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn 2.1.1. Gi
ủ ố ể ề i ích qu c gia trên bi n … ễ ề ệ ủ v ch quy n ả ể đ o bi n, ệ Nam. Vi t ụ ậ V n d ng iả gi vào ữ quy t nh ng ấ v n đ đ t ra th cự trong ệ ti n hi n nay. ộ ậ ợ ườ ổ ị ng hòa bình, n đ nh lâu dài là l ợ i ổ ẹ v n lãnh th và l v ng môi tr 2.1.2. Gi
ữ ữ ích cao nh t …ấ
ệ ể ả ụ ả 2.2. Nhi m v qu n lý bi n, đ o ươ Ch ng tr ả ủ c a Đ ng và ướ Nhà n c ta ả ề v qu n lý, ủ ệ ả b o v ch ể quy n bi n, ả đ o trong giai ệ ạ đo n hi n nay là thế nào, có gì tri nể phát m i?ớ
ệ ữ ẽ ả ả ặ ắ ủ 2.2.1. Qu n lý ch t ch ,b o v v ng ch c ch
ề ổ ợ ố ẹ quy n, toàn v n lãnh th và l ộ i ích qu c gia, dân t c
trên bi n …ể
ậ ự ả ộ , an toàn xã h i và văn hóa ệ 2.2.2. B o v an ninh, tr t t
trên bi n …ể ề ả
ệ ả 2.2.3. B o v Đ ng, Nhà n ủ ả ế ộ ớ ệ c, nhân dân và ch đ xã ổ nghi p đ i m i trên
ướ ệ ự ộ h i ch nghĩa, b o v s ướ h ể ng bi n … ơ ộ N i dung c ả trong b n ụ tiêu, m c ụ ệ nhi m v ủ ệ ả b o v ch ể quy n bi n, ệ ả t đ o Vi ệ Nam hi n nay là gì? ứ ủ ệ ả ả ề ng th c qu n lý, b o v ch quy n
ươ 2.3. Ph ả ể bi n, đ o
ả ệ ả
ủ ườ ệ ng, đ ng l
ự ằ t Nam b ng ch tr ả ủ
ệ ể ộ ệ ề ể 2.3.1. Th c hi n qu n lý, b o v ch quy n bi n, ế ố ủ ươ ả đ o Vi i, chi n ế ượ ậ ủ c bi n c a Đ ng, hi n pháp, pháp lu t c a Nhà l ủ ộ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi n t Nam…
ợ ạ ủ
ạ ệ ả i pháp Các gi ể ả ơ b n đ c ả ả qu n lý, b o ắ ệ ữ v v ng ch c ề ủ quy n ch ả ủ ể bi n, đ o c a ệ Vi t Nam trong giai ệ đo n hi n nay là gì? ả
ể
ệ ạ ủ ướ ủ ả ộ ổ ứ ằ 2.3.2. B ng s c m nh t ng h p c a toàn dân t c, ự ị ủ ả ệ ố c a c h th ng chính tr và toàn dân, trong đó l c ố ự ượ ặ ng vũ trang làm nòng c t, đ c bi t là các l c l ủ ả ệ ế ụ ự ệ ượ ng làm nhi m v tr c ti p qu n lý, b o v ch l ả Quân ch ng H i quân, C nh sát ể ả ả ủ ề quy n bi n, đ o ( i sướ ự ư, …), d ể bi n Vi t Nam, Biên phòng, Ki m ng ả c … lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n
ặ ả
ế ợ ớ ả ẽ ể ế
ể ố ố + Bài t pậ (ghi rõ n iộ dung dung bài t pậ ): ệ ủ ề ả 2.3.3. K t h p ch t ch qu n lý, b o v ch quy n ộ , xã h i, văn hóa, bi n, đ o v i phát tri n kinh t ạ qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân và đ i ngo i trên bi nể + Câu h iỏ ờ lên sau gi đ nhị ớ ( l p ự ọ ướ h h c ng t và ôn t pậ ):
ự
66
ng chi n l ố ớ ả ề v dân s hóa ủ ươ ệ 2.3.4. Th c hi n nghiêm ch tr ự ướ Đ ng và Nhà n ế ượ ủ c c a ả đ i v i các đ o c ta tích Phân ụ ệ nhi m v , 1. Trình bày ộ 1. N i dung ơ ả c b n trong
ệ ự ơ
ồ ả ờ ệ ề ể ả ị ự t Nam, đ ng th i xây d ng các đ n v , l c ủ ng qu n lý, b o v ch quy n bi n, đ o lên
ạ ủ c a Vi ả ượ l ệ hi n đ i …
ề ể ế
ử ệ ươ ự ả ề ấ 2.3.5. Khi x lý các v n đ liên quan đ n bi n, đ o ệ ố ầ c n quán tri t các ph ng châm sau: t th c hi n t
ả ẩ ươ ỉ ậ ng, t nh táo, th n
ư ị ọ ế ứ M t làộ , ph i h t s c kh n tr ắ tr ng, không m c m u đ ch …
ắ ụ tiêu, m c ụ ệ nhi m v ủ ệ ả b o v ch ể quy n bi n, ệ ủ ả t đ o c a Vi ạ Nam, t i sao nói đó là cu cộ ấ đ u tranh giai ấ c p gay g t? ộ ắ nguyên t c
ữ ụ ể ề ề ế ố ư ẻ ả Hai là, v thái đ ph i kiên quy t, gi ử nh ng m m d o khi x trí tình hu ng c th …
Ả
Ự
Ả
Ệ
Ữ Ủ
Ủ
Ệ
Ệ
Ể
Ề Ệ
Ả III. NH NG GI I PHÁP TH C HI N QU N LÝ, B O Ả V CH QUY N BI N, Đ O C A VI T NAM TRONG TÌNH HÌNH HI N NAY
ườ ự ả
ị ụ ệ ể ả ng năng l c qu n lý và b o v bi n, 3.1. Tăng c ự ộ ư ưở ế ả đ o trên lĩnh v c chính tr , kinh t xã h i, t ng t ọ văn hóa, khoa h c giáo d c …
ự ố ể
ng ti m l c qu c phòng, an ninh đ ể ườ ả ề ả ả ề 3.2. Tăng c ệ ủ qu n lý và b o v ch quy n bi n, đ o …
ạ ả ể 2. Đ góp ả ầ ph n b o ữ ắ v ng ch c ệ ố ổ t T qu c Vi c nầ Nam, ệ ự hi n th c ả ữ i nh ng gi ơ ả pháp c b n ả ể nào đ qu n ệ ả lý, b o v ề ủ ch quy n ể bi n, đ o? ứ ạ
ộ ướ ệ ể ệ ừ ả ệ ả ươ ứ ng th c ph ả ả qu n lý, b o ề ệ ủ v ch quy n ả ủ ể bi n, đ o c a ệ Nam Vi t trong tình hình m i?ớ ự 3.3. Xây d ng quân đ i nhân dân cách m ng, chính ầ c hi n đ i, đáp ng yêu c u quy, tinh nhu , t ng b ệ ả qu n lý và b o v bi n, đ o trong tình hình hi n nay:
h c ạ ạ ộ
ẩ ộ ố ạ ng qu c t ườ ng , t o môi ọ ự + T h c (ghi rõ m cụ ự ọ ); M cụ t 1.1.; 1.2. PHÀN I. ố ườ ể ậ ợ ể ạ ườ 3.4. Đ y m nh ho t đ ng đ i ngo i và tăng c ế ạ ho t đ ng pháp lý trên tr tr i đ phát tri n … ng thu n l
Phân tích n iộ ơ ả dung c b n trong m cụ ệ ả tiêu b o v ề ủ quy n ch ả ủ ể bi n, đ o c a ệ Vi Nam. t ạ T i sao nói đó là cu cộ ệ ọ ậ 6. Tài li u h c t p
ả ọ ệ 6.1. Tài li u ph i đ c
ọ ệ ồ ị ụ ố Giáo trình CCLLCT, Giáo d c qu c
1. H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh: ố phòng và an ninh, Nxb. LLCT, H.2018, tr269305.
ớ ề ơ ả ủ ộ ố ấ ệ ậ ể i thi u m t s v n đ c b n c a Lu t Bi n ớ Gi i:
ệ 2. B Ngo i giao, Ban Biên gi Vi ộ t Nam ạ , Nxb CTQG, H.2004. tr1827.
ị ề ế ế ượ ệ ể c Bi n Vi t Nam
3. Ngh quy t 09NQ/TW, khóa X, ngày 922007 "V Chi n l ầ ế đ n năm 2020, t m nhìn 2025".
67
ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c:
ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ệ ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X t Nam: ứ II,
ươ 1. Đ ng C ng s n Vi ả ộ Văn Phòng Trung ng Đ ng ả , H.2016, tr145151; tr311313.
Ủ ế ề ớ ố ủ
ấ i qu c gia: Nh ng v n đ liên quan đ n ch ứ ộ ề ệ ể ể 2. B Ngo i giao, y Ban Biên gi ạ ả ủ quy n bi n, đ o c a Vi ữ t Nam trên Bi n Đông, Nxb Trí th c, H.2013, tr 2038.
ầ ệ (nêu rõ các ho t đ ng ng
ớ ọ ầ ạ ộ ứ ổ ớ ườ ọ ọ ứ ạ ự ầ ả i h c ph i th c hi n phù ch c d y h c và yêu c u đánh giá
ả 7. Yêu c u v i h c viên ộ ẩ ợ h p v i chu n đ u ra, n i dung, hình th c t ố : ủ c a bài gi ng đã tuyên b )
ả ướ ẫ ạ ứ ổ ầ ẩ ị ộ ng d n t i ph n hình th c t ứ ạ ch c d y ậ th o lu n: Theo h
Chu n b n i dung h c.ọ
ị ộ ẩ ự ọ ị ướ ỏ Chu n b n i dung t h c: Theo đ nh h ng câu h i đánh giá quá trình.
ị ộ ỏ ướ ờ ớ ị ướ c, trong, sau gi lên l p: Theo đ nh h ng đánh
ẩ Chu n b n i dung câu h i tr giá quá trình.
ệ ọ ướ ệ ầ ệ ẫ ả ọ Đ c tài li u theo h ả ọ ng d n: C tài li u ph i đ c và tài li u c n đ c.
ậ ự ả ờ ố ỏ ạ i các câu h i, tham gia đ i tho i,
68
ả ả ế ậ T p trung nghe gi ng, tích c c tham gia tr l đóng góp ý ki n, th o lu n: …
69