1
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN – KHI 12
A. KIN THC ÔN TP:
BNG ĐẶC T KĨ THUT ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Ni dung
kiến thc Đơn v kiến thc Mc độ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
1 ng dng
đạo hàm để
kho sát và v
đồ th ca
hàm s
1.1. S đồng biến,
nghch biến ca hàm
s
* Nhn biết:
- Biết tính đơn điu ca hàm s.
- Biết mi liên h gia tính đồng biến, nghch biến ca mt hàm
s và du đạo hàm cp mt ca nó.
* Thông hiu:
- Hiu tính đơn điu ca hàm s; mi liên h gia tính đồng biến,
nghch biến ca mt hàm s và du đạo hàm cp mt ca nó.
- Xác định được tính đơn điu ca mt hàm s trong mt s tình
hung c th, đơn gin.
* Vn dng:
- Xác định được tính đơn điu ca mt hàm s.
- Vn dng được tính đơn điu ca hàm s trong gii toán.
* Vn dng cao:
- Vn dng được tính đơn điu ca hàm s trong gii toán.
- Gii được mt s bài toán liên quan đến tính đơn điu.
1.2. Cc tr ca hàm
s
* Nhn biết:
- Biết các khái nim đim cc đại, đim cc tiu, đim cc tr
ca hàm s.
- Biết các điu kin đủ đểđim cc tr ca hàm s.
* Thông hiu:
- Xác định được các điu kin đủ đểđim cc tr ca hàm s.
- Xác định được đim cc tr và cc tr ca hàm s trong mt s
tình hung c th, đơn gin.
* Vn dng:
- Tìm được đim cc tr và cc tr hàm s không phc tp.
- Xác định được điu kin để hàm s đạt cc tr ti đim x
o
, …
* Vn dng cao:
- Tìm được đim cc tr và cc tr hàm s.
- Xác định được điu kin để hàm s có cc tr.
- Gii được mt s bài toán liên quan đến cc tr.
2
TT Ni dung
kiến thc Đơn v kiến thc Mc độ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
1.3. Giá tr ln nht
và giá tr nh nht
ca hàm s
* Nhn biết:
- Biết các khái nim giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
trên mt tp hp.
* Thông hiu:
- Tính được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên mt
đon, mt khong trong các tình hung đơn gin.
* Vn dng:
- Tìm được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên mt
tp cho trước.
- ng dng giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s vào gii
mt s bài toán thc tế đơn gin.
* Vn dng cao:
- ng dng giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s vào gii
quyết mt s bài toán liên quan: tìm điu kin để phương trình,
bt phương trình có nghim, mt s tình hung thc tế
1.4. Bng biến thiên
đồ th ca hàm s
* Nhn biết:
- Biết các bước kho sát và v đồ th hàm s (tìm tp xác định,
xét chiu biến thiên, tìm cc tr, tìm tim cn, lp bng biến thiên,
v đồ th.
- Nh được dng đồ th ca các hàm s bc ba, bc bn trùng
phương, bc nht / bc nht.
* Thông hiu:
- Hiu cách kho sát và v đồ th ca các hàm s bc ba, bc bn
trùng phương, bc nht / bc nht.
- Xác định được dng được đồ th ca các hàm s bc ba, bc
bn trùng phương, bc nht / bc nht.
- Hiu các thông s, kí hiu trong bng biến thiên.
* Vn dng:
- ng dng được bng biến thiên, đồ th ca hàm s vào các bài
toán liên quan: S dng đồ th/bng biến thiên ca hàm s để
bin lun s nghim ca mt phương trình; Viết phương trình
tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti mt đim thuc đồ th hàm s.
* Vn dng cao:
- Vn dng, liên kết kiến thc v bng biến thiên, đồ th ca hàm
s vi các đơn v kiến thc khác vào gii quyết mt s bài toán
liên quan.
1.5. Đường tim cn * Nhn biết:
- Biết các khái nim đường tim cn đứng, đường tim cn ngang
ca đồ th hàm s.
* Thông hiu:
- Tìm được đường tim cn đứng, đường tim cn ngang ca đồ
th hàm s.
3
TT Ni dung
kiến thc Đơn v kiến thc Mc độ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
2 Hàm s lũy
tha, hàm s
mũ và hàm
s logarit
2.1. Lũy tha. Hàm
s lũy tha
* Nhn biết:
- Biết các khái nim và tính cht lũy tha vi s mũ nguyên ca
mt s thc; lũy tha vi s mũ hu t và lũy tha vi s mũ thc
ca mt s thc dương.
- Biết khái nim, tính cht, công thc tính đạo hàm, dng đồ th
ca hàm s lũy tha.
* Thông hiu:
- Tính được giá tr các biu thc lũy tha đơn gin.
- Thc hin được các phép biến đổi đơn gin: đơn gin biu thc,
so sánh nhng biu thc có cha lũy tha.
- Tính được đạo hàm ca các hàm s lũy tha.
- V được đồ th các hàm s lũy tha.
2.2. Lôgarit. Hàm s
mũ. Hàm s lôgarit
* Nhn biết:
- Biết các khái nim và tính cht ca lôgarit.
- Biết khái nim, tính cht, công thc tính đạo hàm, dng đồ th
ca hàm s mũ và hàm s lôgarit.
* Thông hiu:
- Tính được giá tr các biu thc đơn gin.
- Thc hin được các phép biến đổi đơn gin.
- Tính được đạo hàm ca các hàm s mũ và hàm s lôgarit.
- V được đồ th các hàm s mũ, hàm s lôgarit.
* Vn dng:
- Áp dng được tính cht ca lôgarit, hàm s mũ, hàm s lôgarit
vào các bài toán liên quan: tính giá tr biu thc, so sánh giá tr
biu thc, bài toán có mô hình thc tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”,
…), ...
* Vn dng cao:
- Vn dng được tính cht ca lôgarit, hàm s mũ, hàm s lôgarit
vào gii quyết các bài toán liên quan.
2.3. Phương trình mũ
và phương trình
lôgarit
* Nhn biết:
- Biết công thc nghim ca phương trình mũ, lôgarit cơ bn.
* Thông hiu:
- Tìm được tp nghim ca mt s phương trình mũ, lôgarit đơn
gin.
* Vn dng:
- Gii đưc các phương trình mũ và lôgarit bng cách s dng
các công thc và quy tc biến đổi.
* Vn dng cao:
- Gii được phương trình mũ, phương trình lôgarit.
- Vn dng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào gii
quyết mt s bài toán liên quan.
4
TT Ni dung
kiến thc Đơn v kiến thc Mc độ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
2.4. Bt phương trình
mũ và bt phương
trình lôgarit
* Nhn biết:
- Biết công thc nghim ca bt phương trình mũ, lôgarit cơ bn.
3 Khi đa din 3.1. Khái nim v
khi đa din. Khi
đa din li và khi
đa din đều
* Nhn biết:
- Biết khái nim khi lăng tr, khi chóp, khi chóp ct, khi đa
din.
- Biết khái nim khi đa din đều.
- Biết 5 loi khi đa din đều.
* Thông hiu:
- Hiu khái nim khi lăng tr, khi chóp, khi chóp ct, khi đa
din.
- Hiu khái nim khi đa din đều.
3.2. Th tích ca
khi đa din
* Nhn biết:
- Biết khái nim v th tích khi đa din.
- Biết các công thc tính th tích các khi lăng tr và khi chóp.
* Thông hiu:
- Tính được th tích ca khi lăng tr và khi chóp khi cho chiu
cao và din tích đáy.
* Vn dng:
- Tính được th tích ca khi lăng tr và khi chóp khi xác định
được chiu cao và din tích đáy.
* Vn dng cao:
- Tính được th tích ca khi đa din trong mt s bài toán liên
quan.
4 Mt nón,
Mt tr, Mt
cu
4.1. Mt nón, Mt
tr, mt cu
* Nhn biết:
- Biết khái nim mt nón, mt tr, mt cu.
- Biết công thc tính din tích xung quanh ca hình nón, hình
tr; công thc tính din tích mt cu; công thc tính th tích khi
nón, khi tr và khi cu.
* Thông hiu:
- Tính được các yếu t ca mt nón, mt tr, mt cu khi biết các
yếu t khác liên quan.
- Tính được din tích xung quanh ca hình nón, hình tr.
- Tính được din tích mt cu.
- Tính được th tích khi cu, khi nón, khi tr.
Tng
5
B. BÀI TP ÔN TP:
Câu 1: Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

;1
. B.

0;1
. C.

1;1
. D.

1; 0
.
Câu 2: Cho hàm s

yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong

;2
. B. Hàm s đồng biến trên khong

2;0
.
C. Hàm s đồng biến trên khong

;0
. D. Hàm s nghch biến trên khong

0; 2
.
Câu 3: Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới
đây?
A.

1
. B.

1;1
. C.

1; 0
. D.

0;1
.
Câu 4: Cho hàm s

yfx
có bng xét du ca đạo hàm như hình v. Hàm s đã cho nghch biến trên
khong nào dưới đây?
A.

1;
. B.

;1
. C.

1;
. D.

;1
.