
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương ôn tập kì 1 - Năm học 2022 - 2023 Trang 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 11
A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC
I. ÔN TẬP KIẾN THỨC CÁC CHƯƠNG
+ Chương I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
+ Chương II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
+ Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
II. CÁC NỘI DUNG KHÔNG KIỂM TRA
+ Công thức tính năng lượng điện trường trong mục II.4. Năng lượng tụ điện trong bài “Tụ điện”.
+ Mục V. Pin và ắc quy trong bài “Dòng điện không đổi. Nguồn điện”.
+ Mục I. Thí nghiệm trong chủ đề “Định luật Ôm đối với toàn mạch”.
+ Mục I. Đoạn mạch chứa nguồn điện (nguồn phát điện) và mục II.3. Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng
trong bài “Ghép nguồn điện thành bộ”.
+ Mục I. Thuyết điện li và mục III - Các hiện tượng din ra điện cc. Hiện tượng dương cc tan trong
bài “Dòng điện trong chất điện phân”.
+ Mục III.2: Quá trình dẫn điện không t lc của chất khí; Mục III.3. Hiện tượng nhân số hạt tải
điện trong chất khí trong quá trình dẫn điện không t lc; Mục VI. Hồ quang điện và điều kiện tạo ra hồ
quang điện trong bài “Dòng điện trong chất khí”.
+ Bài dòng điện trong chân không.
+ Mục III. Lớp chuyển tiếp p-n; Mục IV. Điôt bán dẫn và mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn;
Mục V. Tranzito lưỡng cc p-n-p. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động trong bài “Dòng điện trong chất
bán dẫn”.
B. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I.1. Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
1. Định nghĩa về điện tích điểm, tương tác điện giữa hai loại điện tích.
2. Nội dung và biểu thức của “Định luật Cu - Lông”. Biểu thức của lc tương tác giữa các điện tích
điểm đặt trong điện môi đồng tính.
3. Nội dung của định luật bảo toàn điện tích.
4. Định nghĩa về điện trường, cường độ điện trường, điện trường đều. Biểu thức của cường độ điện
trường theo định nghĩa và biểu thức cường độ điện trường trong chân không.
5. Nguyên lí chồng chất điện trường.
6. Công của lc điện: biểu thức tính công của lc điện và các đặc điểm của công của lc điện trong điện
trường; Thế năng của điện tích điểm q tại một điểm trong điện trường.
7. Khái niệm về điện thế và hiệu điện thế; Biểu thức của điện thế tại một điểm và hiệu điện thế giữa hai
điểm; Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường.
8. Định nghĩa tụ điện; Cấu tạo tụ điện phẳng; Định nghĩa điện dung và biểu thức tính điện dung của tụ
điện; Năng lượng điện trường trong tụ điện.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương ôn tập kì 1 - Năm học 2022 - 2023 Trang 2
I.2. Chương II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1. Định nghĩa về dòng điện, quy ước chiều dòng điện, tác dụng của dòng điện.
2. Định nghĩa và biểu thức về cường độ dòng điện và dòng điện không đổi.
3. Điều kiện để có dòng điện, định nghĩa và biểu thức về suất điện động của nguồn điện.
4. Điện năng và công suất điện của một đoạn mạch; Công của nguồn điện và công suất của nguồn điện.
5. Nội dung và biểu thức của “Định luật Jun - Len-xơ“; Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện
chạy qua.
6. Định luật Ôm cho toàn mạch: Nội dung và biểu thức của định luật; Hiện tượng đoản mạch; hiệu suất
của nguồn điện.
7. Ghép nguồn thành bộ: ghép các nguồn nối tiếp và ghép các nguồn điện song song.
I.3. Chương III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
1. Bản chất của dòng điện trong kim loại, s phụ thuộc của điện tr suất của kim loại theo nhiệt độ, điện
tr của kim loại nhiệt độ thấp và hiện tượng siêu dẫn, hiện tượng nhiệt điện.
2. Bản chất dòng điện trong chất điện phân. Các định luật Fa-ra-đây.
3. S dẫn điện, bản chất dòng điện trong chất khí. Tia lửa điện, điều kiện tạo ra tia lửa điện.
4. Chất bán dẫn và tính chất. Hạt tải điện trong chất bán dẫn, bán dẫn loại n và bán dẫn loại p.
II. BÀI TẬP
Làm tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu mục B.I
(trừ các bài tập trong SGK: Bài tập 8 tiết học nội dung “Công của lực điện”; Bài tập 8 tiết học nội
dung “Tụ điện”; Bài tập 8, 9, 10, 12 tiết học nội dung “Dòng điện không đổi. Nguồn điện”; Bài tập 3
tiết học nội dung “Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch”; Bài tập 7 và bài tập 8 tiết học nội
dung “Dòng điện trong kim loại”; Câu hỏi 1, 5, 7 và bài tập 10 tiết học nội dung “Dòng điện trong
chất điện phân”; Câu hỏi 2, 3, 4, 5 và bài tập 9 tiết học nội dung “Dòng điện trong chất khí”; Câu hỏi
5 và bài tập 7 tiết học nội dung “Dòng điện trong chất bán dẫn”).
C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1: Chọn câu sai
A. độ lớn điện tích của êlectron có thể có giá trị tùy ý.
B. khối lượng của êlectron có giá trị bằng 9,1.10-31 kg.
C. các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
D. điện tích của êlectron có giá trị tuyệt đối là bằng 1,6.10-19 C.
Câu 2: Theo định luật Cu lông, lc tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên sẽ
A. không phụ thuộc vào môi trường đặt hai điện tích điểm đó.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích điểm đó.
C. tỉ lệ thuận với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó.
D. tỉ lệ nghịch với tích các giá trị tuyệt đối của hai điện tích điểm đó. .
Câu 3: Nếu trong chân không, lc tương tác giữa hai điện tích là F0, thì lc tương tác giữa hai điện tích
đó khi đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε sẽ:
A. giảm ε lần so với F0. B. tăng ε lần so với F0.
C. tăng thêm một lượng bằng ε. D. giảm đi một lượng bằng ε.
Câu 4: Muốn lc tương tác giữa hai điện tích điểm q1 = 4.10-5 C và điện tích điểm q2 > 0 đặt cách nhau
2 m trong không khí bằng 0,9 N thì q2 phải có giá trị bằng
A. 10-6 C. B. 10-5 C. C. 10-4 C. D. 0,5.10-5 C.
Câu 5: Nếu lc tác dụng giữa hai điện tích điểm có cùng độ lớn q = 4.10-7 C đặt trong không khí cách
nhau một khoảng r là 0,9 N thì r bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 0,4 mm. D. 0,2 mm.

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương ôn tập kì 1 - Năm học 2022 - 2023 Trang 3
Câu 6: Hai hạt mang điện tương tác với nhau
A. không cần thông qua môi trường trung gian nào. B. thông qua môi trường là điện trường.
C. thông qua môi trường là trường hấp dẫn. D. thông qua môi trường là trường trọng lc.
Câu 7: Để phát hiện một vùng không gian nào đó có điện trường hay không, cách đơn giản thường
dùng là đặt vào trong không gian đó
A. một điện tích thử xem nó có chịu tác dụng của lc điện hay không.
B. một dây dẫn mang dòng điện xem nó có chịu tác dụng của lc điện hay không.
C. một vật bất kì xem nó có bị nhim điện hay không.
D. một kim nam châm xem nó có chịu tác dụng của lc điện hay không.
Câu 8: Chọn câu sai
Khi đặt một điện tích thử tại điểm M trong điện trường, độ lớn của lc điện tác dụng lên điện tích thử đó
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích. B. phụ thuộc vào độ lớn của cường độ điện trường tại M.
C. không phụ thuộc vào dấu của điện tích. D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 9: Công của lc điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ
A. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. B. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. D. chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Câu 10: Trong điện trường đều, hiệu điện thế giữa hai điểm
A. luôn luôn có giá trị dương. B. có giá trị tùy thuộc vào cách chọn gốc điện thế.
C. có giá trị không phụ thuộc vào cách chọn gốc điện thế. D. luôn luôn có giá trị âm.
Câu 11: Một hạt mang điện tích q bay từ điểm M đến điểm N có hiệu điện thế UMN = 200 V. Khi đó
muốn lc điện thc hiện công 1 mJ thì điện tích q bằng:
A. 5.10-3 C. B. 2.10-5 C. C. 5.10-6 C. D. 5.10-4 C.
Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện
tích q = - 1
C từ M đến N bằng
A. - 1
J. B. 1 J. C. 1
J. D. - 1 J.
Câu 13: Để tích điện cho tụ điện người ta phải
A. nối hai bản tụ với đất. B. nối hai bản tụ với hai cc của nguồn điện.
C. đặt vào giữa hai bản tụ điện một lớp điện môi. D. đặt tụ điện trong điện trường.
CHƯƠNG 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 14: Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng?
A. Quạt điện. B. Ấm điện. C. Acquy đang nạp điện. D. Bình điện phân.
Câu 15: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện tr R thì dòng điện chạy qua điện tr có cường
độ I. Công suất toả nhiệt trên điện tr này được tính bằng công thức:
A. P = RI . B. P= UI . C.
R
U
P2
=
. D. P= R2I.
Câu 16: Trên một bóng đèn có ghi: 3V - 3W, điện tr của bóng đèn là
A. 9Ω. B. 3Ω. C. 6Ω. D. 12Ω.
Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện tr trong là 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến
tr R để tạo thành mạch kín. Giá trị của R là bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W?
A. 4 Ω hoặc 1 Ω. B. 3 Ω hoặc 6 Ω. C. 7 Ω hoặc 1 Ω. D. 5 Ω hoặc 2 Ω.
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V, điện tr trong là 2 Ω. Nối điện tr R vào hai cc
của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện tr R bằng 16 W. Biết giá trị điện
tr R < 2 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 12,5 %. B. 75 %. C. 47,5 %. D. 33,3 %.

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương ôn tập kì 1 - Năm học 2022 - 2023 Trang 4
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện tr trong là 2 Ω mắc với mạch ngoài là biến tr
R để tạo thành mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cc đại.
Tính giá trị cc đại đó?
A. 2 Ω và 4,5 W. B. 4 Ω và 4,5 W. C. 2 Ω và 5 W. D. 4 Ω và 4 W.
Câu 20: Nguồn điện có suất điện động là 3 V và có điện tr là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như
nhau có cùng điện tr 6 Ω vào hai cc của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là
A. 1,08 W. B. 0,54 W. C. 1,28 W. D. 0,64 W.
Câu 21: Một nguồn điện được mắc với một biến tr. Khi điện tr của biến tr là 1,65 Ω thì hiệu điện
thế giữa hai cc của nguồn điện là 3,3 V. Khi điện tr của biến tr là 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai
cc của nguồn điện là 3,5 V. Suất điện động và điện tr trong của nguồn điện là
A. 3,8 V và 0,2 Ω. B. 3,7 V và 0,3 Ω. C. 3,8 V và 0,3 Ω. D. 3,7 V và 0,2 Ω.
Câu 22: Khi mắc điện tr R1 = 500 Ω vào hai cc của pin mặt rời thì hiệu điện thế mạch ngoài là
U1 = 0,10 V. Nếu thay điện tr R1 bằng điện tr R2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài là U2 = 0,15
V. Suất điện động và điện tr trong của nguồn là
A. 0,3 V và 2000 Ω. B. 2 V và 3 Ω. C. 0,6 V và 3 Ω. D. 0,3 V và 1000 Ω.
Chương III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Câu 23: Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 24: Nguyên nhân gây ra điện tr của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Câu 25: Điện tr suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn. B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn. D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
Câu 26: Hiện tượng siêu dần là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện
tr của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cc. B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi
Câu 27: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyền dời có hướng của
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
Câu 28: Khi nhiệt độ tăng thì điện tr của chất điện phân
A. tăng. B. giảm C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm.
Câu 29: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion C. electron. D. Electron và ion âm.
Câu 30: Khi nhiệt độ tăng điện tr của chất điện phân giảm là do?
A. số electron t do trong bình điện phân tăng. B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng,
C. các ion và các electron chuyển động hồn độn hơn. D. bình điện phân nóng lên nên n rộng ra.
Câu 31: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. electron theo chiều điện trường.
B. ion dưcmg theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
C. ion dưcmg theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường.
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.
Câu 32: Chọn một đáp án sai ?
A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi.
B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện.
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên s ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương ôn tập kì 1 - Năm học 2022 - 2023 Trang 5
Câu 33: Khi nhiệt độ tăng thì điện tr của chất bán dẫn tinh khiết
A. tăng . B. giảm. C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm.
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiêt khác bán dẫn pha lẫn tạp chất chỗ
A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống gần như nhau.
B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện t do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn ừong bán dẫn có pha
tạp chất.
C. điện tr của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng.
D. khi thay đổi nhiệt độ điện tr của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện tr của bán dẫn có pha
tạp chất.
Câu 35: Trong điôt bán dẫn, người ta sử dụng
A. hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau.
B. một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp chất.
C. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau.
D. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất giống nhau.
Câu 36: Điều kiện nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p – n? Lớp chuyển tiếp p – n
A. Có điện tr lớn vì gần đó có rất ít các hạt tải điện t do . B. Dẫn điện tốt theo chiều p sang n.
C. Dẫn điện tốt theo chiều từ n sang p. D. Có tính chất chỉnh lưu.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lc đẩy
giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N.
a. Tìm độ lớn của các điện tích đó?
b. Khoảng cách r2 giữa chúng bằng bao nhiêu để lc tác dụng giữa chúng là F2 = 2,5.10-4 N?
Câu 2: Có ba điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 10-6 C đặt trong chân không ba đỉnh của tam giác đều cạnh
a = 30 cm. Tính lc điện tác dụng lên mỗi điện tích?
Câu 3: Hai điện tích q1 = 4.10-6 C, q2 = - 4.10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 4 cm
trong không khí. Xác định lc tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9 C khi:
a. q đặt tại trung điểm O của AB.
b. q đặt tại M sao cho AM = 4 cm; BM = 8 cm.
Câu 4: Hai viên bi nỏ bằng đồng, có cùng đường kính mang điện tích 5.10-6 C và - 10-6 C được đặt
trong không khí cách nhau d = 30 cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi đem đặt chúng cách nhau một
khoảng d. Tính độ lớn lc Cu-lông tác dụng lên mỗi quả cầu?
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = -10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng
d = 6 cm. Điểm M nằm trên đường trung trc với AB, cách AB một khoảng a = 3 cm. Tính
a. Cường độ điện trường gây bi hai điện tích q1 và q2 tại M?
b. Lc điện trường tác dụng lên điện tích q = 2.10-9 C đặt tại M?
Câu 6: Đặt hai điện tích q1 = - 4.10-6 C, q2 = 10-6 C tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Xác định vị trí
điểm M mà tại đó cường độ điện trường bằng 0?
Câu 7: Ba đỉnh A, B, C của một tam giác vuông nằm trong điện trường đều, cường độ E = 6000 V/m.
Đường sức điện trường cùng hướng với
CA
. Biết AC = 6 cm; CB = 10 cm; góc vuông A.
a. Tính điện áp giữa các điểm A và B, B và C, C và A?
b. Tính công dịch chuyển của một hạt êlectron từ A đến C?
CHƯƠNG 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 8: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.
a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút ?
b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên ?
Câu 9: Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích
mỗi'hạt có độ lớn bằng 1,6.10−19C. Tính cường độ dòng điện qua ống ?

