TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kì 1 - m học 2022 - 2023 Trang 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VT LÍ - KHI 12
A. NI DUNG ÔN TP KIN THC
+ Chương I: DAO ĐỘNG CƠ
+ Chương II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
+ Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
B. HƯỚNG DN ÔN TP
I. KIN THỨC CƠ BẢN
I.1. Chương I. DAO ĐỘNG CƠ
1. Dao động điều hòa. Chu kỳ và tần số. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
2. Con lắc lò xo ngang. Năng lượng của con lắc lò xo.
3. Con lắc đơn. Năng lượng của con lắc đơn.
4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng.
5. Phương pháp vecto quay. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
I.2. Chương II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
1. Sóng cơ học. Đặc trưng của sóng cơ học. Phương trình sóng.
2. Hiện tượng giao thoa. Cực đại và cực tiểu giao thoa.
3. Sóng dừng.
4. Sóng âm, âm thanh, h âm, siêu âm là gì?
5. Cường độ âm, mức cường độ âm là gì? Viết biu thc và cho biết đơn vị đo mức cường độ âm.
6. Nêu các đặc tng sinh lýc đặc trưng vt lý ca âm. Cho ví d để minh ho khái nim âm sc.
Tnh bày sơ lưc v âm bn và các ha âm.
I.3. Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
1. Viết biu thức: Cường độ dòng điện, điện áp tc thi và biu thức xác định các giá tr hiu dng
ca nó trong mạch điện xoay chiu R - L - C ni tiếp.
2. Viết các công thc cm kháng, dung kháng, tng tr nêu đơn vị đo chúng của đoạn mch
RLC. Viết h thc của định luật ôm đối vi mch R-L-C. Viết h thc của định luật ôm đối vi
đoạn mch RLC, biu thức xác định độ lch pha gia u và i của đoạn mch.
3. Viết công thc tính công suất điện và tính h s công sut ca mch xoay chiu RLC. Nêu lí do
vì sao cn phải tăng hệ s công sut i tiêu th điện.
4. Nêu những đặc điểm ca mch R - L - C (ni tiếp) khi có hiện tượng cộng hưởng.
5. Nêu, gii thích nguyên tc hoạt động của máy phát điện xoay chiu, máy biến áp động
không đồng b ba pha .
II. BÀI TP
Tt c các bài tp trong SGK bài tp trong SBT thuc phm vi kiến thức đã nêu mc B.I (tr
các bài tp trong SGK gm bài tp 6 tiết hc nội dung“Con lắc đơn”; Bài tp 3 bài tp 10 tiết hc
nội dung“Đại cương về dòng điện xoay chiu”; Bài tp 5 và bài tp 6 tiết hc nội dung“c mạch điện
xoay chiu).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ 1
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kì 1 - m học 2022 - 2023 Trang 2
C. MT S CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TP TỰ LUẬN MINH HA
I.1. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Phương trình dao động ca vt có dng x = Asin
t + Acos
t. Biên độ dao động ca vt bng
A. A/2. B. A. C. A
2
. D. A
3
.
Câu 2: Mt vt dao động điều hoà, c sau mt khong thời gian 2,5 s thì động năng lại bng thế năng.
Tn s dao động ca vt bng
A. 0,1 Hz. B. 0,05 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.
Câu 3: Phương trình vận tc ca mt vt dao động điều hoà là v = 120cos20t (cm/s). Vào thời điểm
t = T/6 thì vật có li độ
A. 3 cm. B. -3 cm. C. -
33
cm. D.
33
cm.
Câu 4: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20
t (cm). Quãng đường vật đi được
trong thi gian t = 0,05 s là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 5: Mt vật dao động điều hòa trên qu đạo dài 40 cm. Khi vt v trí x = 10 cm thì vt vn tc
là v = 20
3
cm/s. Chu kì dao động ca vt là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,1 s. D. 5 s.
Câu 6: Mt chất đim dao động điều hoà vi tn s bng 4 Hz và biên đ dao động 10 cm. Độ ln gia
tc cực đại ca chất điểm bng
A. 2,5 m/s2. B. 6,31 m/s2. C. 63,1 m/s2. D. 25 m/s2.
Câu 7: Khi con lắc đơn dao động với phương trình
)mm(t10cos5s =
thì thế năng của biến thiên
vi tn s
A. 2,5 Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 8: Ti thời điểm khi vt thc hiện dao động điều hòa vn tc bng 1/2 vn tc cực đại thì vt
cách v trí cân bng một đoạn là
A. A/
2
. B. A
3
/2. C. A/
3
. D. A
2
.
Câu 8: Mt vật dao động điều hoà, khi vật li độ x1 = 4 cm thì vn tc
140 3 /v cm s
=−
, khi vt có li
độ
242x cm=
thì vn tc
240 2 /v cm s
=
. Động năng và thế năng biến thiên vi chu kì bng
A. 0,8 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 9: Khi treo vt m xo k1 thì vật dao động điu hòa vi tn s f1 = 6 Hz, khi treo vật đó vào lò
xo k2 thì vật dao động điều hòa vi tn s f2 = 8 Hz. Khi treo vt m vào hxo k1 ghép ni tiếp vi
xo k2 thì vật dao động điều hòa vi tn s
A. 7 Hz. B. 14 Hz. C. 10 Hz. D. 4,8 Hz.
Câu 10: Mt vt dao động tt dn, nếu trong khong thi gian
t
cơ năng của h giảm đi 4 ln thì biên
độ dao động gim
A. 16 ln. B. 4 ln. C. 8 ln. D. 2 ln.
Câu 11: Mt con lắc xo đặt nm ngang gm vt nng khối lượng 1 kg xo khối lượng không
đáng kể, độ cứng 100 N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao đng chiu dài ca xo biến
thiên t 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của con lc bng
A. 3 J. B. 1,5 J. C. 0,36 J. D. 0,18 J.
Câu 12: Một người xách một nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu dao động riêng
của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mnh nhất khi người đó đi với vn tc
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 100 cm/s. D. 75 cm/s.
Câu 13: Vt khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hoà vi tn s 0,5 Hz; khi vt có li đ 4 cm thì
vn tc là 9,42 cm/s. Lc hi phc cực đại tác dng vào vt bng
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kì 1 - m học 2022 - 2023 Trang 3
A. 0,25 N. B. 25 N. C. 2,5 N. D. 0,5 N.
Câu 14: Mt vt nặng 500 g dao động điu hoà trên qu đạo dài 20 cm và trong khong thi gian 3 phút
vt thc hiện 540 dao động. Cơ năng ca vật khi dao động là
A. 2025 J. B. 0,9 J. C. 2,025 J. D. 900 J.
Câu 15: Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hoà với phương trình x1 = 3
3
cos(5
t +
/6)
cm và x2 = 3cos(5
t +2
/3) cm. Gia tc ca vt ti thời điểm t = 1/3 (s) là
A. 0 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. -15 m/s2. D. 15 cm/s2.
Câu 16: Con lc xo gm vt nng khối lượng m = 2 kg, mc vào xo đ cng k = 200 N/m.
Thời điểm ban đầu, kéo vt lch ra khi v trí cân bng theo chiều dương một đoạn 5 cm, ri th nh.
Viết phương trình dao động ca vt.
Câu 17: Mt con lc xo b trí nm ngang, vt nặng dao động điều hoà vi A = 10 cm; T = 0,5 s.
Khối lượng ca vt nng là m = 250 g. Tính lực đàn hồi cực đại tác dng lên vt nng.
I.2. Chương II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM (ờng độ âm chun là I0 = 10-12 W/m2)
Câu 1: Một sóng ngang được mô t bởi phương trình u = Acos(0,02x - 2t)cm ([x]:cm). Bước sóng là
A. 50 cm. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 5 cm.
Câu 2: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng vi tn
s 50 Hz. Tại hai điểm M, N cách nhau 15 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha vi
nhau. Biết rng, tốc độ truyn sóng thay đổi trong khong t 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyn sóng
trên mặt nước là
A. 72 cm/s. B. 75 cm/s. C. 80 cm/s. D. 70 cm/s.
Câu 3: Một sóng cơ, với phương trình u = 30cos(4.103t 50x)cm, truyn dc theo trc Ox, trong đó to
độ x đo bằng mét (m), thi gian t đo bằng giây (s). Tốc độ truyn sóng bng
A. 50 m/s. B. 125 m/s. C. 80 m/s. D. 100 m/s.
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền t không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng. B. tn s sóng. C. bước sóng. D. tốc độ truyn sóng.
Câu 5: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nó nhô cao 10 ln trong khong thi gian
36 s và đo được khong cách giữa hai đỉnh sóng lân cn là 10 m. Tốc độ truyn sóng trên mt bin là
A. 2,5 m/s. B. 2,8 m/s. C. 40 m/s. D. 36 m/s.
Câu 6: Mt sóng cơ học có tn s dao động là 400 Hz, lan truyn trong không khí vi tốc độ là 200 m/s.
Hai điểm M, N cách ngun âm lần lượt là d1 = 45 cm và d2. Biết pha ca sóng tại điểm M sớm pha hơn
tại điểm N là
rad. Giá tr ca d2 bng
A. 20 cm. B. 65 cm. C. 70 cm. D. 145 cm.
Câu 7: Mt sóng truyn trên mặt nước biển bước sóng
= 5m. Khong cách giữa hai điểm gn
nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lch pha nhau 900
A. 5 m. B. 3,75 m. C. 1,25 m. D. 2,5 m.
Câu 8: Hai ngun kết hp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100
t (mm) trên
mt thoáng ca thu ngân, coi biên độ không đổi. Xét v một phía đường trung trc ca AB ta thy vân
bậc k đi qua điểm M hiu s MA - MB = 1 cm vân bc (k + 5) cùng tính chất dao động vi vân
bậc k đi qua điểm N có NA NB = 30 mm. Tốc độ truyn sóng trên mt thu ngân là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 9: Trên mt thoáng ca cht lng hai ngun A, B phương trình dao động u = 2cos10t
(cm). Tốc độ truyền sóng 3 m/s. Phương trình dao đng sóng ti M cách A, B mt khong lần lượt
d1 = 15 cm; d2 = 20 cm là
A. u = 4cos
12
cos(10t -
12
7
) (cm). B. u = 2cos
12
sin(10t -
12
7
) (cm).
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kì 1 - m học 2022 - 2023 Trang 4
C. u = 2
3
cos
12
sin(10t -
6
7
) (cm). D. u = 4cos
12
cos(10t +
6
7
) (cm).
Câu 10: Hai ngun sóng ging nhau ti A và B cách nhau 47 cm trên mt nước, ch xét riêng mt ngun
thì lan truyn trên mt nước khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp 3cm, khi hai sóng trên
giao thoa nhau thì trên đon AB có s đim không dao động là
A. 30. B. 16. C. 32. D. 15.
Câu 11: Tại hai điểm A B trên mặt nước hai ngun kết hợp dao động vi cùng phương trình: u =
Acos100
t (cm). Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là v = 50 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM =
7 cm và BM = 5 cm. Hai dao động ti M do hai sóng t A và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. lch pha nhau 2
/3. C. lch pha nhau
/2. D. ngược pha.
Câu 12: To tại hai điểm A B hai ngun sóng cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha
nhau. Tn s dao đng 40 Hz. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 80 cm/s. S điểm dao đng vi biên
độ cc tiểu trên đoạn AB là
A. 9 điểm. B. 11 điểm. C. 10 điểm. D. 12 điểm.
Câu 13: Trên mt sợi dây đàn hồi hai đu c định, dài 1,8 m đang sóng dng vi 6 bng sóng.
Biết sóng truyn trên dây có tn s 100 Hz. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 60 m/s. D. 600 m/s.
Câu 14: Khi truyn âm t không khí vào trong nước, kết lun nào sai?
A. Tốc độ âm tăng. B. Tốc độ âm gim. C. Tn s âm không đổi. D. ớc sóng thay đổi.
Câu 15: Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100 dB. B. 20 B. C. 2 B. D. 10000 dB.
Câu 16: Âm sc ca mt âm một đặc trưng sinh ơng ng với đặc trưng vật nào dưới đây của
âm?
A. Tn s. B. Đồ th dao động. C. Mức cường độ. D. ờng độ.
Câu 17: Âm do hai nhc c khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau v
A. độ cao. B. độ to. C. âm sc. D. mức cường độ âm.
Câu 18: Âm ca một cái đàn ghi ta và ca mt cái kèn phát ra không th có cùng
A. mức cường độ âm. B. ờng độ âm. C. đồ th dao động âm. D. tn s âm.
Câu 19: Mức cường độ âm do mt ngun âm S gây ra ti một điểm M L. Nếu tiến thêm mt khong
d = 50 m thì mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Khong cách SM là
A. 73,12 cm. B. 7,312 km. C. 7,312 m. D. 73,12 m.
Câu 20: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ th dao động. B. biên độ dao động âm. C. áp sut âm thanh. D. mức cường độ âm.
Câu 21: Mt thép mng, một đầu c định, đầu còn lại được kích thích để dao động vi chu không
đổi và bng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhc âm. B. siêu âm. C. âm thanh. D. h âm.
Câu 22: Hai nguồn A, B cách nhau 50 mm, dao động cùng pha theo phương trình u = Acos(200
t
) mm
trên mt thu ngân. Tốc đ truyn sóng trên mt thu ngân 80 cm/s. Điểm gn nhất dao đng cùng
pha vi nguồn trên đường trung trc ca AB cách ngun A bao nhiêu cm ?
Câu 23: Trong mt thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hợp A B dao động
cùng pha vi tn s 20 Hz, cách nhau 8 cm. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước 30 cm/s. Gi C D
hai đim trên mặt nước sao cho ABCD hình vuông. Tính s điểm dao đng với biên độ cực đại trên
đoạn CD ?
Câu 24: Mt sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu c định và một đầu t do, đang có sóng dừng. K c
hai đầu dây c định, trên dây có 8 nút. Biết rng khong thi gian gia 6 ln liên tiếp si dây dui thng
là 0,25 s. Tính tc d truyn sóng trên dây ?
Câu 25: Ti một điểm A nm cách ngun âm N (nguồn điểm) mt khong NA = 1 m, có mức cường độ
âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Tính cường độ của âm đó tại A ?
Câu 26: Một người đứng gn chân núi hét ln tiếng thì sau 7 s nghe thy tiếng vang t núi vng li.
Biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Khong cách t chân núi đến người đó bằng bao nhiêu ?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương học kì 1 - m học 2022 - 2023 Trang 5
Câu 27: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang (S) và sóng dc (P). Biết rng
vn tc ca sóng S34,5 km/s và ca sóng P 8 km/s. Mt máy địa chấn ghi được c sóng S sóng
P cho thy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất cách máy ghi là bao nhiêu km ?
Câu 28: Một dây đàn phát ra âm tần s âm cơ bản là 420 Hz. Một người có th nghe được âm có tn
s cao nht 18000 Hz. Tn s âm cao nhất người này nghe được do dây này phát ra bng bao
nhiêu ?
I.3. Chương III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIU
Câu 1: Dòng điện xoay chiều có phương trình i = 2cos(50t + /6)(A). Dòng điện có:
A. tn s dòng điện là 50 Hz. B. ờng độ hiu dng ca dòng là 2
2
A.
C. ờng độ cực đại của dòng điện là 2 A. D. chu kì dòng điện là 0,02 s.
Câu 2: Mt thiết b điện xoay chiu hiệu điện thế định mc ghi trên thiết b 100V. Thiết b đó
chịu được hiệu điện thế tối đa bằng
A. 100 V. B. 100
2
V. C. 200 V. D. kết qu khác.
Câu 3: Khi mc lần lượt R, L, C vào mt hiệu điện thế xoay chiu ổn định thì cường độ dòng điện hiu
dng qua ca chúng lần lượt 2A, 1A, 3A. Khi mc mch gm R,L,C ni tiếp vào hiệu điện thế trên
thì cường độ dòng điện hiu dng qua mch bng
A. 1,25 A. B. 1,20 A. C. 3
2
A. D. 6 A.
Câu 4: Cho một đoạn mch xoay chiu RLC vi C = 10-3/π (F), R = 100. Biu thc hiệu điện thế hai
đầu t điện là uC = 50
2
cos(100πt -5π/4) (V). Biểu thc của cường độ dòng trong mch là
A. i = 5cos(100πt - 3π/4) A. B. i = 5
2
cos(100πt - 3π/4) A.
C. i = 5cos(100πt - 5π/4) A. D. i = 5
2
cos(100πt - 5π/4) A.
Câu 5: Cho đoạn mch RLC, hiệu điện thế hai đầu đoạn mch có giá tr hiu dng là 100(V). Biết ZL =
8R/3 = 2.ZC. Độ ln ca UR bng
A. 60 V. B.120 V C. 40(V); D. 80 V.
Câu 6: Mch xoay chiu gm R = 50; C = 0,1/ (mF); cun dây thn cm L = 0,5/(H). Điện áp hai
đầu mch là u = 100
2
cos(100t)V. Biu thức điện áp hai đầu t
A. uC = 100
2
cos(100t - /2) V. B. uC = 200cos(100t - /2) V.
C. uC = 100
2
cos(100t - /4) V. D. uC = 200cos(100t - /4) V.
Câu 7: Cho A, M, B 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mch xoay chiu không phân nhánh, biết biu
thc hiệu điện thế trên các đon AM, MB lần t là: uAM = 40cos(ωt+π/6)(V); uMB =
50cos(ωt+π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B bng
A. 78,1 V. B. 72,5 V. C. 60,23 V. D. 90 V.
Câu 8: Mt cun dây mc ni tiếp vi t điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mch
)(100sin2120 Vtu
=
, hiệu điện thế hai đầu cun dây giá tr hiu dng 120(V) nhanh pha
π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mch. H s công sut ca mch là
A.
3
/2. B. 1/
2
. C. ½. D. 0,8.
Câu 9: Mch RLC mc ni tiếp R = 100 , L = 2
3
/ (H). Đặt vào hai đầu mạch điện áp
( )
VftUu
2cos
0
=
, f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i chm pha /3 so với u. Để u, i cùng pha thì f
giá tr bng
A. 100 Hz. B. 50
2
Hz. C. 25
2
Hz. D. 40 Hz.
Câu 10: Đặt mt hiệu đin thế xoay chiu tn s góc vào hai đầu cun dây R, thì công sut
tiêu th của đoạn mch P1. Nếu ni tiếp vi cun dây mt t đin C vi 2LC2=1 đặt vào hiu
điện thế trên thì công sut tiêu th là P2. Tính giá tr ca P2?
A. P2 = P1. B. P2 = 2P1. C. P2 = 3P1. D. 2P2 = P1.
Câu 11: Cho đoạn mch RLC, R = 50 . Đặt vào mch u = 100
2
cost (V), biết hiệu điện thế gia
hai bn t và hiệu điện thế giữa hai đầu mch lch pha 1 góc /6. Công sut tiêu th ca mch là
A. 100 W. B.
100 3
W. C. 50 W. D.
50 3
W.