
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 6
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020

Website:tailieumontoan.com
1
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số đối của
11
38
−
là
A.
5
24
. B.
5
24
−
. C.
24
5
. D.
24
5
−
.
Câu 2. Số 1,75 được viết dưới dạng phần trăm là
A.
1,75%
. B.
17,5%
. C.
175%
. D.
1750%
.
Câu 3. Giá trị của
12
1 1, 25 3, 6 2
25
=−−
A
là
A.
3
10
. B.
10
3
. C.
4
5
. D.
10
3
−
.
Câu 4. Số nghịch đảo của 75% là
A.
3
4
. B.
3
4
−
. C.
4
3
. D.
4
3
−
.
Câu 5. Cho
( )
5
5
3
2 1
2
2
3
=+⋅
−
A
và
( )
3
19
3 12
:
5
−
= −B
. So sánh A và B ta được
A.
<AB
. B.
=AB
. C.
>AB
. D.
≥AB
.
Câu 6. Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi
số học sinh của cả lớp bằng bao nhiêu?
A.
40
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 7. Tìm khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh biết khoảng cách
trên bản đồ giữa hai địa điểm này là 34,5 cm và tỉ lệ xích trên bản đồ là
1: 5000000
.
A. 345 km. B. 172,5 km. C. 1725 km. D. 3450 km
Câu 8. Giá trị của biểu thức
13 11 2
1 .0,75 25% :
15 20 5
= −+
B
là
A.
27
25
−
. B.
3
5
. C.
3
5
−
. D.
27
25
.
Câu 9. Tính tổng:
111111111
2 6 12 20 30 42 56 72 90
=++++++++S
A.
9
10
. B.
10
9
. C.
1
. D.
1
9
.
Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Website:tailieumontoan.com
2
Câu 10. Tia
Oz
là tia phân giác của
xOy
khi
A. Tia
Oz
nằm giữa hai tia
Ox
và
Oy
. B.
=xOz zOy
.
C.
+=xOz zOy xOy
. D.
2
= = xOy
xOz zOy
.
Câu 11. Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( )
;4cmO
. Khi đó
A.
4cm<OM
. B.
4cm=OM
.
C.
4cm>OM
. D.
4cm≤OM
.
Câu 12. Chọn khẳng định sai với hình vẽ sau
A.
MP
là cạnh chung của
∆MNP
và
∆MQP
.
B. Có 3 tam giác.
C. Có 6 đoạn thẳng.
D. Có 6 góc.
Câu 13. Điền số thích hợp vào (…) trong bảng dưới đây.
1
2
+
0, 25−
= …
−
×
−
0,25
×
… =
1
14
−
= =
… + … = …
Câu 14. Cho tam giác
ABC
. Đường thẳng
a
không đi qua các đỉnh của tam giác và cắt hai
cạnh
, .AB AC
Điền vào chỗ trống (…) cho đúng:
a) Điểm
B
và điểm........... nằm cùng phía đối với đường thẳng
a
.
b) Điểm
B
và điểm..…..... nằm khác phía đối với đường thẳng
a
.
Câu 15. Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống (…) cho đúng:
a) Các điểm nằm bên trên đường tròn
()O
là…………..
b) Các điểm nằm bên trong đường tròn
()O
là ……
c) Các điểm nằm bên ngoài của đường tròn
()O
là………
d) Các dây cung của đường tròn
()O
là……………
e) Các bán kính của đường tròn
()O
là……..
g) Đường kính của đường tròn
()O
là…….
Q
P
N
M
F
E
D
O
C
B
A
Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Website:tailieumontoan.com
3
Câu 16. Cho hình bên, biết
90 ; 35=°=°xOt yOz
. Góc
tOz
có số đo
là:
A.
35°
. B.
55°
.
C.
90°
. D.
145°
.
Câu 17. Giá trị của
555 5
...
2.4 4.6 6.8 48.50
= + + ++A
là
A.
3
. B.
5
6
. C.
6
5
. D.
12
15
.
Câu 18. Bạn Minh dự định đọc một quyển sách dày 105 trang trong 3 tuần. Minh đã đọc
được
3
7
tổng số trang sách trong tuần đầu. Số trang sách mà Minh còn phải đọc
trong hai tuần sau là:
.....
trang.
Câu 19. So sánh giá trị biểu thức
3 8 15 9999
...
4 9 16 10000
=++ ++A
với các số 98 và 99
A.
98 99<<A
. B.
98 99<<A
. C.
98 99<<A
. D.
99=A
.
Câu 20. Ba số có tổng bằng 210, biết
6
7
số thứ nhất bằng
9
11
số thứ hai và bằng
2
3
số thứ
ba. Số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là:
A. 63; 64; 83. B. 61; 65; 84. C. 62; 67; 81. D. 63; 66; 81.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính
a)
3 31
8 42
−−
b)
2311
3 426
−+−+
c)
1 11
10 12 15
−
−+
d)
27 5 4 16 1
23 21 23 21 2
−
−−++
e)
17 24 10
..
18 25 51
f)
81217
..
9 99 99
++
g)
1358
...
24 8 9
−−−
h)
( )
61
:3
56
+−
i)
7 5 10
:.
84 7
−
Bài 2. Thực hiện phép tính
a)
2
8 3, 5
3+
b)
2 15 15 3 8
18 1
17 23 17 19 23
++ ++
c)
25
2 0, 2 1, 75 0, 7
36
− − + −+
d)
19 2 .2,8
21 3
−
e)
32
. 2 1, 75
11 3
−
f)
34
0,5 . 0,6
45
+−
g)
21 23
3 .6 3 .3
54 54
+
h)
1 5 51
3 .12 9 .3
9 7 79
−
i)
15 4 2 2
3, 2. : 3
64 5 3 3
−+
z
t
y
x
O
Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

Website:tailieumontoan.com
4
Dạng 2. Tìm số chưa biết
Bài 3. Tìm
x
, biết:
a)
17 15 4
.
36 16 27
−
−=x
b)
4 16 5
.
15 25 64
−
−=x
c)
94
2.
12 3
−−
−=x
d)
2
2
34
25 5
−
−=
x
Bài 4. Tìm
x
, biết:
a)
( )
15
1, 5 : 3 58
−
+=x
b)
4
8 50 : 0,4 51
5
−=
x
c)
521
.2 1 35%
654
+ −=
x
d)
12
1 25%
16
−− =x
Bài 5. Hiệu của hai số là
16
. Tìm hai số ấy biết rằng
5
32
số thứ nhất bằng
3
16
số thứ hai.
Dạng 3. Toán đố
Bài 6. Có 2 đội sản xuất cùng một khối lượng công việc như nhau, đội I hoàn thành trong
2 tuần, đội II hoàn thành trong 17 ngày. Biết đội II bắt đầu công việc trước đội I là
3 ngày. Hỏi sau 5 ngày kể từ khi đội I làm, đội nào làm được nhiều công việc hơn?
Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ đầy bể. Riêng vòi
thứ nhất chảy một mình đầy bể phải mất 3 giờ. Hỏi riêng vòi thứ 2 chảy một mình
đầy bể phải mất bao lâu?
Bài 8. Trên quãng đường AB, hai xe cùng khởi hành lúc 7giờ. Xe thứ nhất đi từ A đến B,
xe thứ hai đi từ B đến A. Để đi cả quãng đường, xe thứ nhất cần 3 giờ, xe thứ 2
cần 6 giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 9. Một lớp có 48 học sinh, 50% số học của lớp đạt loại khá, số học sinh giỏi bằng
5
6
số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh
trung bình ?
Bài 10. Bạn An đọc một cuốn sách, ngày đầu An đọc được
2
5
số trang sách, ngày thứ hai An đọc
được
2
3
số trang sách còn lại, ngày thứ 3 An đọc 10 trang sách cuối cùng. Hỏi quyển
sách có bao nhiêu trang?
Bài 11. Cuối học kì 1 lớp 6A có
1
8
số học sinh đạt học sinh giỏi,
1
2
số học sinh đạt học sinh khá.
Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 5
em.
a. Tính số học sinh lớp 6A.
b. Tính số học sinh mỗi loại.
Dạng 4: Hình học
Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

