Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6
lượt xem 3
download
Hi vọng Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6 được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
- 1 Website:tailieumontoan.com PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 1 Câu 1. Số đối của − là 3 8 5 −5 24 −24 A. . B. . C. . D. . 24 24 5 5 Câu 2. Số 1,75 được viết dưới dạng phần trăm là A. 1, 75% . B. 17,5% . C. 175% . D. 1750% . 1 2 Câu 3. Giá trị của A = 1 − 1, 25 3, 6 − 2 là 2 5 3 10 4 −10 A. . B. . C. . D. . 10 3 5 3 Câu 4. Số nghịch đảo của 75% là 3 −3 4 −4 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 Câu 5. Cho A =+ 2 ( −5) ⋅ 12 và B= 1 ( −3) 9 − : . So sánh A và B ta được 3 3 25 3 5 12 A. A < B . B. A = B . C. A > B . D. A ≥ B . Câu 6. Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh của cả lớp bằng bao nhiêu? A. 40 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Câu 7. Tìm khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh biết khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa điểm này là 34,5 cm và tỉ lệ xích trên bản đồ là 1: 5000000 . A. 345 km. B. 172,5 km. C. 1725 km. D. 3450 km 13 11 2 Câu 8. Giá trị của biểu thức= B 1 .0, 75 − + 25% : là 15 20 5 27 3 3 27 A. − . B. . C. − . D. . 25 5 5 25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 9. Tính tổng: S = + + + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56 72 90 9 10 1 A. . B. . C. 1 . D. . 10 9 9 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 2 Website:tailieumontoan.com khi Câu 10. Tia Oz là tia phân giác của xOy A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . B. xOz . = zOy xOy + zOy C. xOz = . xOy = zOy D. xOz = . 2 Câu 11. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; 4cm ) . Khi đó A. OM < 4cm . B. OM = 4cm . C. OM > 4cm . D. OM ≤ 4cm . Câu 12. Chọn khẳng định sai với hình vẽ sau M A. MP là cạnh chung của ∆MNP và ∆MQP . B. Có 3 tam giác. C. Có 6 đoạn thẳng. D. Có 6 góc. N P Q Câu 13. Điền số thích hợp vào (…) trong bảng dưới đây. 1 + −0, 25 = … 2 − × − 1 0,25 × … = −1 4 = = … + … = … Câu 14. Cho tam giác ABC . Đường thẳng a không đi qua các đỉnh của tam giác và cắt hai cạnh AB, AC. Điền vào chỗ trống (…) cho đúng: a) Điểm B và điểm........... nằm cùng phía đối với đường thẳng a . b) Điểm B và điểm..…..... nằm khác phía đối với đường thẳng a . Câu 15. Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống (…) cho đúng: F C a) Các điểm nằm bên trên đường tròn (O) là………….. E b) Các điểm nằm bên trong đường tròn (O) là …… c) Các điểm nằm bên ngoài của đường tròn (O) là……… A O B d) Các dây cung của đường tròn (O) là…………… D e) Các bán kính của đường tròn (O) là…….. g) Đường kính của đường tròn (O) là……. Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 3 Website:tailieumontoan.com =° Câu 16. Cho hình bên, biết xOt 90 ; yOz =° có số đo 35 . Góc tOz t là: z A. 35° . B. 55° . x O y C. 90° . D. 145° . 5 5 5 5 Câu 17. Giá trị của A= + + + ... + là 2.4 4.6 6.8 48.50 5 6 12 A. 3 . B. . C. . D. . 6 5 15 Câu 18. Bạn Minh dự định đọc một quyển sách dày 105 trang trong 3 tuần. Minh đã đọc 3 được tổng số trang sách trong tuần đầu. Số trang sách mà Minh còn phải đọc 7 trong hai tuần sau là: ..... trang. 3 8 15 9999 Câu 19. So sánh giá trị biểu thức A = + + + ... + với các số 98 và 99 4 9 16 10000 A. A < 98 < 99 . B. 98 < 99 < A . C. 98 < A < 99 . D. A = 99 . 6 9 2 Câu 20. Ba số có tổng bằng 210, biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ 7 11 3 ba. Số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là: A. 63; 64; 83. B. 61; 65; 84. C. 62; 67; 81. D. 63; 66; 81. II. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1. Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính 3 3 1 −2 3 1 1 1 −1 1 a) − − b) + − + c) − + 8 4 2 3 4 2 6 10 12 15 27 −5 4 16 1 17 24 10 8 1 2 1 7 d) − − + + e) . . f) + . + . 23 21 23 21 2 18 25 51 9 9 9 9 9 1 −3 −5 −8 6 1 7 5 −10 g) . . . h) + : ( −3) i) : . 2 4 8 9 5 6 8 4 7 Bài 2. Thực hiện phép tính 2 2 15 15 3 8 2 5 a) 8 + 3,5 b) 18 + +1 + + c) −2 − 0, 2 + 1, 75 − + 0, 7 3 17 23 17 19 23 3 6 d) − .2,8 3 2 f) + 0,5 . − 0, 6 19 2 3 4 e) . 2 − 1, 75 21 3 11 3 4 5 i) 3, 2. − + : 3 2 1 2 3 1 5 5 1 15 4 2 2 g) 3 .6 + 3 .3 h) 3 .12 − 9 .3 5 4 5 4 9 7 7 9 64 5 3 3 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 4 Website:tailieumontoan.com Dạng 2. Tìm số chưa biết Bài 3. Tìm x , biết: 17 −15 4 4 −16 5 a) x − = . b) −x= . 36 16 27 15 25 64 −9 −4 32 −4 2 c) x − 2 = . d) x − = 12 3 25 5 Bài 4. Tìm x , biết: −5 b) 8 x − 50 : 0, 4 = 1 4 a) ( x + 1,5 ) : 3 = 51 5 8 5 c) x + .2 − 1 = 5 2 1 12 35% d) x − 1 − =25% 6 5 4 16 5 3 Bài 5. Hiệu của hai số là 16 . Tìm hai số ấy biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. 32 16 Dạng 3. Toán đố Bài 6. Có 2 đội sản xuất cùng một khối lượng công việc như nhau, đội I hoàn thành trong 2 tuần, đội II hoàn thành trong 17 ngày. Biết đội II bắt đầu công việc trước đội I là 3 ngày. Hỏi sau 5 ngày kể từ khi đội I làm, đội nào làm được nhiều công việc hơn? Bài 7. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ đầy bể. Riêng vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể phải mất 3 giờ. Hỏi riêng vòi thứ 2 chảy một mình đầy bể phải mất bao lâu? Bài 8. Trên quãng đường AB, hai xe cùng khởi hành lúc 7giờ. Xe thứ nhất đi từ A đến B, xe thứ hai đi từ B đến A. Để đi cả quãng đường, xe thứ nhất cần 3 giờ, xe thứ 2 cần 6 giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? 5 Bài 9. Một lớp có 48 học sinh, 50% số học của lớp đạt loại khá, số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình ? 2 Bài 10. Bạn An đọc một cuốn sách, ngày đầu An đọc được số trang sách, ngày thứ hai An đọc 5 2 được số trang sách còn lại, ngày thứ 3 An đọc 10 trang sách cuối cùng. Hỏi quyển 3 sách có bao nhiêu trang? 1 1 Bài 11. Cuối học kì 1 lớp 6A có số học sinh đạt học sinh giỏi, số học sinh đạt học sinh khá. 8 2 Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 5 em. a. Tính số học sinh lớp 6A. b. Tính số học sinh mỗi loại. Dạng 4: Hình học Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 5 Website:tailieumontoan.com Bài 12. và Cho hai góc kề bù xOy = 80° . yOz , với xOy a) Tính góc yOz . b) Trên nửa mặt phẳng bờ Oy có chứa tia Ox vẽ tia Ot sao cho = 160° . Tia Ox có yOt là tia phân giác của yOt không? Vì sao? c) Tia Om là tia phân giác của góc . yOz . Tính góc mOx Bài 13. Cho hai góc kề nhau xOy và xOz , biết xOy = 80° và xOz= 30° . Gọi Oy′ là tia đối của tia Oy . a) Tính số đo góc xOy′ . b) Giải thích vì sao tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy′ . c) Tính số đo góc zOy′ . = 35° , Bài 14. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy = 125° . xOz a) Trong 3 tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz . c) Vẽ Ot là tia phân giác của . yOz . Tính số đo zOt . d) Tính số đo xOt Bài 15. Cho 2 tia Oy , Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox . Biết xOy = 60° , xOz = 120° a) Tính số đo yOz . . b) Chứng tỏ Oy là tia phân giác của xOz c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox , On là phân giác của góc mOz . Chứng tỏ nOz và yOz phụ nhau. Bài 16. Tìm A biết rằng: 3 3 5 13 − 10 . của A là 25 5 14 2 a) . 5 7 ( 31 − 11, 25) : 5 6 1 5 7 1 1,95 : − 20%. + . b) 35% của A là 2 4 4 5. 1 5 1 : 0,8 − .1,8 7 21 1 1 1 3 4 Bài 17. Cho tổng S = + + ... + . Chứng minh < S < 31 32 60 5 5 1 1 1 3 Bài 18. Tìm x , biết + + ... + = ( x ∈ , x ≥ 2 ) . 2.4 4.6 ( 2 x − 2 ) .2 x 16 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 6 Website:tailieumontoan.com 2n + 1 3n − 5 4n − 5 Bài 19. Cho biểu thức A = + − . Tìm n nguyên để: n−3 n−3 n−3 a) A nhận giá trị nguyên. b) A là phân số tối giản. HẾT Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 7 Website:tailieumontoan.com ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II - TOÁN 6 TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A C A A C C A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C C D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 1 Câu 1. Số đối của − là 3 8 5 −5 24 −24 A. . B. . C. . D. . 24 24 5 5 Lời giải Chọn B 1 1 8 3 5 − = − = . 3 8 24 24 24 5 −5 Số đối của là . 24 24 Câu 2. Số 1,75 được viết dưới dạng phần trăm là A. 1, 75% . B. 17,5% . C. 175% . D. 1750% . Lời giải Chọn C 175 1,= 75 = 175% . 100 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 8 Website:tailieumontoan.com 1 2 Câu 3. Giá trị của A = 1 − 1, 25 3, 6 − 2 là 2 5 3 10 4 −10 A. . B. . C. . D. . 10 3 5 3 Lời giải Chọn A 1 2 A=1 − 1, 25 3, 6 − 2 2 5 3 5 18 12 A =− − 2 4 5 5 1 6 6 3 = A .= = 4 5 20 10 Câu 4. Số nghịch đảo của 75% là 3 −3 4 −4 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 Lời giải Chọn C 75 3 = 75% = . 100 4 3 4 Số nghịch đảo của là . 4 3 Câu 5. Cho A =+ 2 ( −5) ⋅ 12 và B= 1 ( −3) 9 − : . So sánh A và B ta được 3 3 25 3 5 12 A. A < B . B. A = B . C. A > B . D. A ≥ B . Lời giải Chọn A 2 ( −5 ) 12 2 4 −2 A= + ⋅ = − = . 3 3 25 3 5 15 1 ( −3) 9 1 3 12 1 4 17 B= − : = + . = + = . 3 5 12 3 5 9 3 5 15 −2 17 Vì < nên A < B . 15 15 Câu 6. Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh của cả lớp bằng bao nhiêu? A. 40 . B. 60 . C. 45 . D. 30 . Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 9 Website:tailieumontoan.com Lời giải Chọn A Số học sinh cả lớp là: 24 : 60% = 40 (học sinh) Câu 7. Tìm khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh biết khoảng cách trên bản đồ giữa hai địa điểm này là 34,5 cm và tỉ lệ xích trên bản đồ là 1: 5000000 . A. 345 km. B. 172,5 km. C. 1725 km. D. 3450 km. Lời giải Chọn C Khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh thực tế là : 34,5.5000000 = 172500000 (cm) = 1725 km. 13 11 2 Câu 8. Giá trị của biểu thức= B 1 .0, 75 − + 25% : là 15 20 5 27 3 3 27 A. − . B. . C. − . D. . 25 5 5 25 Lời giải Chọn C 13 11 2 = B 1 .0, 75 − + 25% : 15 20 5 28 3 11 1 5 B= . − + . 15 4 20 4 2 7 4 5 B= − . 5 5 2 7 3 B = − 2 =− 5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 9. Tính tổng: S = + + + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56 72 90 9 10 1 A. . B. . C. 1 . D. . 10 9 9 Lời giải Chọn A Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 10 Website:tailieumontoan.com 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S= + + + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56 72 90 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S= + + + + + + + + 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S= − + − + − + − + − + − + − + − + − 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 1 1 9 S=− = 1 10 10 khi Câu 10. Tia Oz là tia phân giác của xOy A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy . = zOy B. xOz . xOy + zOy C. xOz = . xOy = zOy D. xOz = . 2 Lời giải Chọn D khi : Tia Oz là tia phân giác của xOy = zOy tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và xOz xOy hoặc xOz = zOy = . 2 Câu 11. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; 4cm ) . Khi đó A. OM < 4cm . B. OM = 4cm . C. OM > 4cm . D. OM ≤ 4cm . Lời giải Chọn C Điểm M nằm trong đường tròn ( O; R ) khi OM < R . Điểm M nằm trên đường tròn ( O; R ) khi OM = R . Điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; R ) khi OM > R . Câu 12. Chọn khẳng định sai với hình vẽ sau M A. MP là cạnh chung của ∆MNP và ∆MQP . B. Có 3 tam giác. C. Có 6 đoạn thẳng. N P Q D. Có 6 góc. Lời giải Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 11 Website:tailieumontoan.com Chọn D Có 3 tam giác là: ∆MNP; ∆MPQ; ∆MNQ . Có 6 đoạn thẳng là: MN ; MP; MQ; NP; PQ; NQ . ; PMQ Có 8 góc là: NMP ; NMQ ; MNP ; MPN ; MPQ ; NPQ ; MQP . Câu 13. Điền số thích hợp vào (…) trong bảng dưới đây. 1 1 + −0, 25 = 2 4 − × − 1 0,25 × −5 = −1 4 = = = 1 1 1 + 1 = 1 4 4 2 Câu 14. Cho tam giác ABC . Đường thẳng a không đi qua các đỉnh của tam giác và cắt hai cạnh AB, AC. Điền vào chỗ trống (…) cho đúng: a) Điểm B và điểm C nằm cùng phía đối với đường thẳng a . b) Điểm B và điểm A nằm khác phía đối với đường thẳng a . Lời giải Hình vẽ : A a B C Câu 15. Cho hình vẽ bên, điền vào chỗ trống (…) cho đúng: F C a) Các điểm nằm bên trên đường tròn (O) là : A, B, C . E b) Các điểm nằm bên trong đường tròn (O) là : O, D . c) Các điểm nằm bên ngoài của đường tròn (O) là : E , F . A O B d) Các dây cung của đường tròn (O) là : AC , BC , AB . D e) Các bán kính của đường tròn (O) là : OA, OB . g) Đường kính của đường tròn (O) là : AB . Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 12 Website:tailieumontoan.com = Câu 16. Cho hình bên, biết xOt 90°; yOz = có số đo 35° . Góc tOz t là: z A. 35° . B. 55° . C. 90° . D. 145° . x O y Lời giải Chọn B + Ta có: xOt yOt =180° (2 góc kề bù) nên = 180° − 90°= 90° . yOt= 180o − xOt Vì tia Oz nằm giữa tia Oy và Ot nên : = yOz + tOz yOt . = Suy ra : tOz yOt − yOz= 990° − 35°= 55° . 5 5 5 5 Câu 17. Giá trị của A= + + + ... + là 2.4 4.6 6.8 48.50 5 6 12 A. 3 . B. . C. . D. . 6 5 15 Lời giải Chọn C 5 5 5 5 A= + + + ... + 2.4 4.6 6.8 48.50 5 2 2 2 2 = A + + + ... + 2 2.4 4.6 6.8 48.50 51 1 1 1 1 1 1 1 = A − + − + − + ... + − 22 4 4 6 6 8 48 50 5 1 1 5 12 6 A= − = . = 2 2 50 2 25 5 Câu 18. Bạn Minh dự định đọc một quyển sách dày 105 trang trong 3 tuần. Minh đã đọc 3 được tổng số trang sách trong tuần đầu. Số trang sách mà Minh còn phải đọc 7 trong hai tuần sau là: 60 trang. Lời giải 3 Minh đã đọc được số trang sách là: 105. = 45 (trang) 7 Số trang sách mà Minh còn phải đọc trong hai tuần sau là: . 105 − 45 = 60 .(trang) 3 8 15 9999 Câu 19. So sánh giá trị biểu thức A = + + + ... + với các số 98 và 99. 4 9 16 10000 A. A < 98 < 99 . B. 98 < 99 < A . C. 98 < A < 99 . D. A = 99 . Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 13 Website:tailieumontoan.com Lời giải Chọn C 3 8 15 9999 A= + + + ... + 4 9 16 10000 1 1 1 1 A = 1 − + 1 − + 1 − + ... + 1 − 4 9 16 10000 1 1 1 1 A= 1.99 − 2 + 2 + 2 + ... + 2 3 4 1002 1 1 1 1 A = 99 − 2 + 2 + 2 + ... + 2 3 4 1002 1 1 1 1 Đặt B = 2 + 2 + 2 + ... + = 99 − B . . Ta có A 2 3 4 1002 Dễ thấy B > 0 nên A < 99 (1) 1 1 1 1 B= + + + ... + 2.2 3.3 4.4 100.100 1 1 1 1 B< + + + ... + 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 B < − + − + − + ... + − 1 2 2 3 3 4 99 100 1 1 B< − 99 − 1 =98 (2) Từ (1) và (2): 98 < A < 99 . 6 9 2 Câu 20. Ba số có tổng bằng 210, biết số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ 7 11 3 ba. Số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba lần lượt là: A. 63; 64; 83. B. 61; 65; 84. C. 62; 67; 81. D. 63; 66; 81. Lời giải Chọn D 6 9 2 Ta có: số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba 7 11 3 18 18 18 Suy ra : số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba 21 22 27 1 1 1 Hay số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba 21 22 27 Coi số thứ nhất là 21 phần, số thứ hai là 22 phần và số thứ ba là 27 phần. Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 14 Website:tailieumontoan.com Giá trị một phần là : 210 : ( 21 + 22 + 27 ) = 3 Số thứ nhất là : 3.21 = 63 Số thứ hai là : 3.22 = 66 Số thứ ba là : 3.27 = 81 . II. PHẦN TỰ LUẬN Dạng 1. Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính 3 3 1 −2 3 1 1 1 −1 1 a) − − b) + − + c) − + 8 4 2 3 4 2 6 10 12 15 27 −5 4 16 1 17 24 10 8 1 2 1 7 d) − − + + e) . . f) + . + . 23 21 23 21 2 18 25 51 9 9 9 9 9 1 −3 −5 −8 6 1 7 5 −10 g) . . . h) + : ( −3) i) : . 2 4 8 9 5 6 8 4 7 Lời giải 3 3 1 3 3 2 3 1 3 2 1 a) − − = − − = − = − = . 8 4 2 8 4 4 8 4 8 8 8 −2 3 1 1 −8 9 6 2 −8 + 9 − 6 + 2 −3 −1 b) + − + = + − + = = = . 3 4 2 6 12 12 12 12 12 12 4 1 −1 1 6 5 4 15 1 c) − + = + + = = . 10 12 15 60 60 60 60 4 27 −5 4 16 1 27 4 5 16 1 1 5 d) − − + + = − + + + =1 + 1 + = . 23 21 23 21 2 23 23 21 21 2 2 2 17 24 10 17 6.4 2.5 4.2 8 e) . =. . 2 .= = . 18 25 51 6.3 5 3.17 3.3.5 45 8 1 2 1 7 8 1 2 7 8 1 9 f) + . + . = + . + = + .1 = =1 . 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 1 −3 −5 −8 1 −3 −5 −8 −5 g) = . . . = . . . . 2 4 8 9 2 4 8 9 24 6 1 6 1 −1 6 1 108 5 103 h) + : ( −3) = + . = − = − = . 5 6 5 6 3 5 18 90 90 90 7 5 −10 7 4 −10 i) : . = . . = −1 . 8 4 7 8 5 7 Bài 2. Thực hiện phép tính 2 2 15 15 3 8 2 5 a) 8 + 3,5 b) 18 + +1 + + c) −2 − 0, 2 + 1, 75 − + 0, 7 3 17 23 17 19 23 3 6 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 15 Website:tailieumontoan.com d) − .2,8 3 2 f) + 0,5 . − 0, 6 19 2 3 4 e) . 2 − 1, 75 21 3 11 3 4 5 i) 3, 2. − + : 3 2 1 2 3 1 5 5 1 15 4 2 2 g) 3 .6 + 3 .3 h) 3 .12 − 9 .3 5 4 5 4 9 7 7 9 64 5 3 3 Lời giải 2 26 35 26 7 52 21 73 a) 8 + 3,5 = + = + = + = . 3 3 10 3 2 6 6 6 2 15 15 3 8 2 15 15 3 8 b) 18 + +1 + + =18 + + + 1 + + + 17 23 17 19 23 17 23 17 19 23 (18 + 1) + 2 15 15 8 3 3 3 = + + + + = 19 + 1 + 1 + = 21 17 17 23 23 19 19 19 2 5 −8 1 7 5 7 −8 7 5 1 7 c) −2 − 0, 2 + 1, 75 − + 0, 7 = − + − + = + − +− + 3 6 3 5 4 6 10 3 4 6 5 10 −21 5 −7 1 −7 2 −5 = + = + = + = . 12 10 4 2 4 4 4 d) − .2,8 = 19 2 28 19 14 14 5 14 2 19 2 − . = − . = . =. 21 3 21 3 10 21 21 5 21 5 3 3 2 3 8 175 3 8 7 3 32 21 3 11 3 1 e) . 2 − 1, 75= . − = . − = . − = . = = . 11 3 11 3 100 11 3 4 11 12 12 11 12 12 4 f) + 0,5 . − 0, 6 = + . − = + . = . = . 3 4 3 1 4 3 3 2 1 5 1 1 4 5 4 2 5 5 4 4 5 4 5 4 2 1 2 3 17 25 17 15 17 25 15 17 g) 3 .6 + 3 .3 = . + . = . + = .10= 34 . 5 4 5 4 5 4 5 4 5 4 4 5 h) 3 .12 − 9 .3= 3 . 12 − 9 = 1 5 5 1 1 5 5 1 5 5 28 28 3 . 12 + − 9 − = = .3 . 9 7 7 9 9 7 7 9 7 7 9 3 15 4 2 2 32 15 4 2 11 3 12 10 3 i) 3, 2. − + : 3 = . − + : = − + . 64 5 3 3 10 64 5 3 3 4 15 15 11 3 22 3 3 2 15 8 7 = − . = − = − = . 4 15 11 4 5 20 20 20 Dạng 2. Tìm số chưa biết Bài 3. Tìm x , biết: 17 −15 4 4 −16 5 a) x − = . b) −x= . 36 16 27 15 25 64 −9 −4 32 −4 2 c) x − 2 = . d) x − = 12 3 25 5 Lời giải Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 16 Website:tailieumontoan.com 17 −15 4 a) x − = . 36 16 27 17 −5 x− = 36 36 −5 17 = x + 36 36 12 x= 36 1 x= 3 1 Vậy x = . 3 4 −16 5 b) − x = . 15 25 64 4 −1 −x= 15 20 4 −1 = x − 15 20 4 1 = x + 15 20 16 3 = x + 60 60 19 x= 60 19 Vậy x = . 60 −9 −4 c) x − 2 = . 12 3 x−2 = 1 TH1: x − 2 = 1 x= 1+ 2 x=3 TH2: x − 2 =−1 x =−1 + 2 x =1 Vậy x ∈ {1;3} . 32 −4 2 d) x − = 25 5 9 16 x− = 25 25 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 17 Website:tailieumontoan.com 16 9 = x + 25 25 25 x= 25 x =1 Vậy x = 1 . Bài 4. Tìm x , biết: −5 b) 8 x − 50 : 0, 4 = 1 4 a) ( x + 1,5 ) : 3 = 51 5 8 5 c) x + .2 − 1 = 5 2 1 12 35% d) x − 1 − =25% 6 5 4 16 Lời giải 1 −5 a) ( x + 1,5 ) : 3 = 5 8 3 16 −5 x+ : = 2 5 8 3 −5 16 x+ = . 2 8 5 3 x+ = −2 2 3 x =−2 − 2 7 x= − 2 7 Vậy x = − . 2 b) 8 x − 50 : 0, 4 = 4 51 5 44 2 x − 50 : = 51 5 5 44 2 x − 50 =51. 5 5 44 102 x − 50 = 5 5 44 102 = x + 50 5 5 44 102 250 = x + 5 5 5 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 18 Website:tailieumontoan.com 44 352 x= 5 5 352 44 x= : 5 5 352 5 x= . 5 44 x =8 Vậy x = 8 . c) x + .2 − 1 = 5 2 1 35% 6 5 4 5 12 5 7 x + . − = 6 5 4 20 5 12 7 5 x + . = + 6 5 20 4 5 12 7 25 x + . = + 6 5 20 20 5 12 32 x + . = 6 5 20 5 12 8 x + . = 6 5 5 5 8 12 x + =: 6 5 5 5 8 5 x + =. 6 5 12 5 4 x+ = 6 6 4 5 x= − 6 6 1 x= − 6 1 Vậy x = − . 6 12 d) x − 1 − = 25% 16 3 1 x −1 − = 4 4 1 3 x −1 = + 4 4 x −1 = 1 TH1: x − 1 =1 x= 1+1 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- 19 Website:tailieumontoan.com x=2 TH2: x − 1 =−1 x =−1 + 1 x=0 Vậy x ∈ {0; 2} . 5 3 Bài 5. Hiệu của hai số là 16 . Tìm hai số ấy biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai. 32 16 Lời giải Gọi số thứ nhất cần tìm là x ( x > 16 ) . Khi đó số thứ hai là x − 16 . Theo đề bài ta có : 5 3 = x ( x − 16 ) 32 16 5 6 = x ( x − 16 ) 32 32 ⇒ 5 x = 6 ( x − 16 ) 5=x 6 x − 96 6 x − 5x =96 x = 96 Vậy số thứ nhất cần tìm là 96 . Số thứ hai cần tìm là 96 − 16 =80 . Dạng 3. Toán đố Bài 6. Có 2 đội sản xuất cùng một khối lượng công việc như nhau, đội I hoàn thành trong 2 tuần, đội II hoàn thành trong 17 ngày. Biết đội II bắt đầu công việc trước đội I là 3 ngày. Hỏi sau 5 ngày kể từ khi đội I làm, đội nào làm được nhiều công việc hơn? Lời giải Hai tuần là 14 ngày. 1 Đội I hoàn thành công việc trong hai tuần nên mỗi ngày đội I làm được công 14 việc. 5 Đội I làm trong 5 ngày nên làm được phần công việc. 14 1 Đội II hoàn thành công việc trong 17 ngày nên mỗi ngày đội II làm được công 17 việc. 8 Đội II làm trong 8 ngày nên làm được công việc. 17 5 8 So sánh và . 14 17 Liên hệ tài liệu word toan SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
24 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 8 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
8 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
22 p | 19 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 15 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 7 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
10 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
16 p | 14 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
25 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
17 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
11 p | 11 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 6 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 21 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
25 p | 8 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
9 p | 7 | 2
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
6 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn