
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Biên dịch Văn bản Hội Nghị Anh <–> Việt (Conference Translation)
- Mã số học phần : 1521382
- Số tín chỉ học phần : 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo : bậc Đại học - ngành Ngôn Ngữ Anh
- Số tiết học phần :
§ Nghe giảng lý thuyết : 5 tiết
§ Làm bài tập trên lớp, thảo luận, hoạt động theo nhóm : 25 tiết
§ Tự học : 30giờ
- Đơn vị phụ trách học phần:
Bộ môn: Dịch _ Giáo học pháp, Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Biên dịch chuyên ngành
3. Mục tiêu của học phần: Sau khi hoàn tất học phần này sinh viên có thể nhận biết và dịch tóm
tắt nội dung các diễn văn do người bản xứ và Việt Nam trình bày. Đồng thời cập nhật thông tin
đa dạng, tăng vốn hiểu biết về văn hóa, từ vựng và sử dụng những từ vựng này cũng như các cấu
trúc phức tạp để dịch lưu loát phục vụ cho chuyên ngành của mình.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức
4.1.1. phân biệt cấu trúc từ vựng, cấu trúc câu, sự tương
đồng và khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt để dịch
chính xác.
PLO - K1, K4, K5
4.1.2. có thể sử dụng kỹ năng dịch văn bản hội nghị nhằm
phục vụ cho nghề nghiệp tương lai
PLO - K3, K7
Kỹ năng
4.2.1. vận dụng hiểu biết văn hóa Anh & Việt để dịch lưu
loát
PLO - S2
4.2.2.phối hợp thành thạo các kỹ năng và phân tích, đối
phó tình huống để dịch chính xác và lưu loát
PLO - S3, S6
Thái độ
4.3.1 hợp tác tốt hoạt động nhóm và tổ chức việc học và tự
học
PLO - A5
4.3.2 Thể hiện ý thức, trách nhiệm về nghề nghiệp tương
lai
PLO - A2, A3
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này gồm những bài diễn văn do các nhà chính trị, nhà văn, nhà giáo, doanh nhân
diễn đạt những đề tài liên quan đến môi trường, giáo dục, âm nhạc, gia đình, công nghệ, y tế sức
khỏe , kinh doanh và những diễn tiến mới nhất trên thế giới
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1
Introduction to Conference translation
Chapter 5
Science and Pleasure: Choosing What We Eat
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
2
Diễn văn khai giảng năm học mới của Học Viện
Ngoại Giao
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

2
3
Chapter 8
Who’s on TV?
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
4
Diễn văn của Hiệu trưởng trường ĐH KHTN-
ĐHQGTp.HCM đón nhận danh hiệu Anh Hùng
Lao Động ngày 21/11/2010
The Egyptian Pyramids
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
5
Chapter 10
Global English
6
Diễn văn kỷ niệm ngày 26/3/2010
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
7
Chapter 5
The Placebo Effect
The Women's Movement
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
8
Thư chúc tết Nhâm Thìn 2012 của Chủ Tịch nước
Trương Tấn Sang
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
9
Chapter 6
Intelligent Machines
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
10
Chapter 7
Sibling Relationships
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
11
Phát biểu khai mạc tại Đại Hội Thi Đua Yêu Nước
Toàn Quốc (TT Nguyễn Tấn Dũng)
Classroom Communication
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
12
Mid-term Test
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
13
Chapter 8
Multiple Intelligences
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
14
Phát biểu khai mạc Đại Hội Đồng Cổ Đông thường
niên của công ty Mía Đường Lam Sơn 2011
Genetics Engineering in Biotech Century
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
15
Wrap-up
Chapter 9
The Art of Graffiti
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập cá nhân và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Đến lớp đúng giờ, tác phong và trang phục đúng mực.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:

3
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học 14/15
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Kiểm tra lần lượt mỗi buổi học
10%
4.3.1
3
Điểm bài tập nhóm
Dịch nhóm
10%
4.2.2; 4.3.1
4
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
Thi tự luận cá nhân
20%
4.1.1, 4.1.2,
4.2.1, 4.2.2,
4.3.1
5
Điểm thi kết thúc
học phần
Bắt buộc dự thi toàn trường
Thi tự luận cá nhân
50%
4.1.1, 4.1.2,
4.2.1, 4.2.2,
4.3.1
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Peg Sarosy & Kathy Sherak. Lecture Ready 2, Oxford University Press, 2006.
[2] Peg Sarosy & Kathy Sherak. Lecture Ready 3, Oxford University Press, 2006.
[3] Thùy Linh & Việt Trinh. Tuyển Chọn Các Mẫu Diễn Văn Khai Mạc, Bế Mạc Hội Nghị, Nhà
xuất bản Lao Động, 2012.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[4] Patricia Dunkel & Frank Pialorsi. Advanced Listening Comprehension 3rd Edition, Thomson
Heinle, 2005.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
Lý
thuy
ết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
8,p78 [1] và diễn văn tiếng
Việt, p61-63 [3]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
3
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
10, 100 [1] và diễn văn
tiếng Việt, p125-126 [3]
Further ex: The Egyptian
Pyramids p.24 [4]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
5
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
5,p46 [2] và diễn văn tiếng
Việt, p173-174 [3]
Further ex: The Women’s
Movement, p. 50 [4]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
7
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
6 ,p56 [2] và diễn văn
tiếng Việt, p. 271 [3]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
9
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
7,p68 [2]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
10
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng diễn văn
tiếng Việt, p305-306 [3]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn

4
Further ex: Classroom
Communication, p.78 [4]
11
Chuẩn bị cho Mid-term
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
12
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
8, p, 78 [2]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
13
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của diễn
văn tiếng Việt, p.394 [3]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
14
Sinh viên chuẩn bị các câu
trúc và từ vựng của chapter
9, p. 90 [2] và ôn tập cho
final test
Further ex: Genetics
Engineering in Biotech
Century p114 [4]
3
Cá nhân ôn từ vựng và cấu trúc cho sẵn
Ngày tháng năm
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Châu Thị Lệ Yến
Ngày tháng năm
Ban giám hiệu