Ths. Lê Văn Đoàn <br />
Ths. Lê Văn Đoàn <br />
<br />
WWW.TOANMATH.COM<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
<br />
PHẦN I – ĐẠI SỐ<br />
CHƯƠNG IV – BẤT ĐẲNG THỨC & BẤT PHƯƠNG TRÌNH ------------------------------------- 1<br />
B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ----------------------------------------------------------------------------- 1<br />
I – Bất phương trình & Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn --------------------------------- 1<br />
Dạng toán 1. Giải phương bất trình bậc nhất – Hai phương trình tương đương ------ 2<br />
Dạng toán 2. Bất phương trình qui về bậc nhất – Hệ bất phương trình ---------------- 4<br />
Dạng toán 3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn chứa tham số -------------------------- 10<br />
II – Dấu của tam thức bậc hai & Bất phương trình bậc hai ------------------------------------ 15<br />
Dạng toán 1. Xét dấu & Giải bất phương trình bậc hai ----------------------------------- 15<br />
Dạng toán 2. Phương trình & Bất phương trình chứa căn, trị tuyệt đối ---------------- 20<br />
Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình & bất phương trình --------- 35<br />
CHƯƠNG V – GÓC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ---------------------------------------------- 47<br />
A – HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ------------------------------------------------------------- 47<br />
B – CUNG LIÊN KẾT ------------------------------------------------------------------------------------ 52<br />
C – CÔNG THỨC CỘNG CUNG ---------------------------------------------------------------------- 62<br />
D – CÔNG THỨC NHÂN ------------------------------------------------------------------------------- 69<br />
E – CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI --------------------------------------------------------------------------- 77<br />
<br />
PHẦN II – HÌNH HỌC<br />
CHƯƠNG III – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ------------------------------- 89<br />
A – TỌA ĐỘ VÉCTƠ & TỌA ĐỘ ĐIỂM ------------------------------------------------------------ 89<br />
B – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ------------------------------------------------------------ 97<br />
Dạng toán 1. Lập phương trình đường thẳng & Bài toán liên quan -------------------------- 100<br />
Dạng toán 2. Các bài toán dựng tam giác – Sự tương giao – Khoảng cách – Góc --------- 105<br />
C – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN --------------------------------------------------------------- 133<br />
D – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELÍP ---------------------------------------------------------------- 177<br />
E – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG HYPERBOL ------------------------------------------------------- 197<br />
F – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PARABOL --------------------------------------------------------- 211<br />
G – BA ĐƯỜNG CONIC -------------------------------------------------------------------------------- 224<br />
H – ỨNG DỤNG TỌA ĐỘ GIẢI TOÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH --------------------------------- 234<br />
<br />
Đề cương học tập môn Toán 10 – Tập II<br />
<br />
Ths. Lê Văn Đoàn<br />
<br />
B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
I – Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn<br />
Điều kiện của bất phương trình<br />
Điều kiện của bất phương trình là điều kiện mà ẩn số phải thõa mãn để các biểu thức ở hai vế<br />
của bất phương trình có nghĩa. Cụ thể, ta có ba trường hợp:<br />
+ Dạng<br />
<br />
Điều kiện có nghĩa:<br />
<br />
.<br />
<br />
+ Dạng<br />
<br />
Điều kiện có nghĩa:<br />
<br />
.<br />
<br />
+ Dạng<br />
<br />
Điều kiện có nghĩa:<br />
<br />
.<br />
<br />
Hai bất phương trình tương đương<br />
Hai bất phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng một tập nghiệm.<br />
Phương pháp giải bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn<br />
a/ Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn<br />
Phương pháp:<br />
Bước 1. Đặt điều kiện cho bất phương trình có nghĩa (nếu có)<br />
Bước 2. Chuyển vế và giải.<br />
Bước 3. Giao nghiệm với điều kiện được tập nghiệm S.<br />
b/ Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn<br />
Phương pháp:<br />
Bước 1. Đặt điều kiện cho hệ bất phương trình có nghĩa (nếu có).<br />
Bước 2. Giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao các tập nghiệm thu được.<br />
Bước 3. Giao nghiệm với điều kiện được tập nghiệm S.<br />
Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất dạng:<br />
Điều kiện<br />
<br />
.<br />
<br />
Kết quả tập nghiệm<br />
<br />
Lưu ý: Ta có thể giải tương tự cho các trường hợp:<br />
<br />
"Cần cù bù thông minh…………"<br />
<br />
Page - 1 -<br />
<br />
Ths. Lê Văn Đoàn<br />
<br />
Chương 4. Bất đẳng thức và Bất phương trình<br />
<br />
Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất – Hai phương trình tương đương<br />
<br />
BÀI TÂP AP DUNG<br />
BA TẬ Á DỤNG<br />
Bài 1.<br />
<br />
Tìm điều kiện có nghĩa của các phương trình sau<br />
1/<br />
<br />
1<br />
1<br />
2+<br />
<br />
x<br />
.<br />
x−3<br />
<br />
x−3<br />
<br />
4/<br />
<br />
x − x−3<br />
<br />
< x +1.<br />
<br />
6/<br />
<br />
3<br />
<br />
1+ x<br />
− 2x2 ≤ 1 .<br />
x − 3x + 2<br />
<br />
x + x −4 2−<br />
<br />
2x − 3<br />
x −1 − x + 2<br />
<br />
x−4<br />
<br />
.<br />
<br />
≤ 3 − 4x +<br />
<br />
2/<br />
<br />
1<br />
x+6<br />
<br />
.<br />
<br />
(x − 3)<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
−x − 10 > x + 1<br />
<br />
x2 − x + 1 +<br />
<br />
(<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
x − x +1<br />
2<br />
<br />
x−5 .<br />
<br />
x − 6 + 3 − x ≥ −4 .<br />
<br />
4/<br />
<br />
3 − x + x − 5 ≥ −10 .<br />
<br />
1 + x 2 − 2 + x2 > 1 .<br />
<br />
5−x<br />
<br />
6/<br />
<br />
x − 10<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
x +2<br />
<br />
<<br />
<br />
4 − x2<br />
<br />
(x − 4)(x + 5)<br />
<br />
.<br />
<br />
8/<br />
<br />
)<br />
<br />
2<br />
<br />
4x 2 + 4x + 2 + x2 − 6x + 10 < 2 .<br />
<br />
x2 + 1 + x 4 − x 2 + 1 < 2 4 x 6 + 1 .<br />
<br />
10/<br />
<br />
< 2.<br />
<br />
4x 6 + 3 > x 4 + 2 .<br />
<br />
x2 + 1 +<br />
<br />
4<br />
x +1<br />
2<br />
<br />
< 4.<br />
<br />
12/ x + 2 x − 2 + x2 + 1 − 1 ≤ 0 .<br />
<br />
Xét sự tương đương của các cặp bất phương trình sau<br />
1/<br />
<br />
−4x + 1 > 0<br />
<br />
2/<br />
<br />
Page - 2 -<br />
<br />
≤<br />
<br />
2−x +x 7.<br />
x2 + 1<br />
<br />
&<br />
<br />
3x − 5 > 7 x2 + 1 .<br />
<br />
5/<br />
<br />
2x − 3 −<br />
<br />
&<br />
<br />
2x − 3 < x − 4 .<br />
<br />
6/<br />
<br />
x +3−<br />
<br />
7/<br />
<br />
4x + 8 < 1 − x .<br />
<br />
&<br />
<br />
(18 + x − 2x )(4x + 8) < (18 + x − 2x )(1 − x) .<br />
<br />
8/<br />
<br />
3x + 1 < x + 3 .<br />
<br />
&<br />
<br />
(3x + 1)<br />
<br />
9/<br />
<br />
x+5<br />
< 0.<br />
x −1<br />
<br />
&<br />
<br />
(x + 5)(x − 1) < 0 .<br />
<br />
10/ x2 ≥ x .<br />
<br />
&<br />
<br />
x ≥1.<br />
<br />
11/ x 4 ≥ x2 .<br />
<br />
&<br />
<br />
x2 ≥ 1 .<br />
<br />
1<br />
< x−4.<br />
x−5<br />
<br />
1<br />
1<br />
2 (2 − x) .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
&<br />
<br />
x +1 x −2 ≥ x .<br />
x +1> 2.<br />
<br />
Giải các bất phương trình sau<br />
<br />
3 3 (2x − 7)<br />
><br />
.<br />
5<br />
3<br />
<br />
1/<br />
<br />
−2x +<br />
<br />
3/<br />
<br />
5 (x − 1)<br />
6<br />
<br />
−1 <<br />
<br />
2/<br />
<br />
2 (x + 1)<br />
3<br />
<br />
4/<br />
<br />
.<br />
<br />
3−<br />
2+<br />
<br />
2x + 1<br />
3<br />
>x+ .<br />
5<br />
4<br />
3 (x + 1)<br />
8<br />
<br />
< 3−<br />
<br />
x −1<br />
.<br />
4<br />
<br />
5/<br />
<br />
3x + 1 x − 2 1 − 2x<br />
−<br />
<<br />
.<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
6/<br />
<br />
x +1 x +2<br />
x<br />
−<br />
<br />
− 2x .<br />
2<br />
4<br />
<br />
8/<br />
<br />
(x + 2)<br />
<br />
9/<br />
<br />
x+ x < 2 x +3<br />
<br />
10/<br />
<br />
(<br />
<br />
(<br />
<br />
)(<br />
<br />
)<br />
<br />
x −1 .<br />
<br />
3<br />
<br />
≥ (x − 1) + 4 .<br />
2<br />
<br />
)(<br />
<br />
)<br />
<br />
1− x + 3 2 1− x − 5 > 1− x − 3.<br />
<br />
11/<br />
<br />
(x − 4) (x + 1) > 0 .<br />
<br />
12/<br />
<br />
(x + 2) (x − 3) > 0 .<br />
<br />
13/<br />
<br />
x−3 ≥ 3−x .<br />
<br />
14/<br />
<br />
x −1 < 3 + x −1 .<br />
<br />
2<br />
<br />
"Cần cù bù thông minh…………"<br />
<br />
2<br />
<br />
Page - 3 -<br />
<br />