
Đ C NG KINH T H CỀ ƯƠ Ế Ọ
CÂU 1 : Phân tích và thuy t minh b ng đ th v khái ni m c u, các y u t tácế ằ ồ ị ề ệ ầ ế ố
đ ng đ n c u, s thay đ i đ ng c u, s cân b ng cung c u ? ộ ế ầ ự ổ ườ ầ ự ằ ầ
TL :
1. Khái ni m : ệ
- C u là s l ng hàng hoá hay d ch v mà ng i mua có kh năng mua và s n sàngầ ố ượ ị ụ ườ ả ẵ
mua các m c giá khác nhau trong m t th i kì nh t đ nh .ở ứ ộ ờ ấ ị
VD : Anh A có 30 tri u đ ng , anh A mu n mua m t chi c xe v i s ti n đó .ệ ồ ố ộ ế ớ ố ề
- Nh v y , khi nói đ n c u ph i hi u hai y u t c b n là kh năng mua và ý mu nư ậ ế ầ ả ể ế ố ơ ả ả ố
s n sang mua hàng hoá ho c d ch v c th đó.ẵ ặ ị ụ ụ ể
- C u c a n n kinh t th tr ng khác v i nhu c u nói chung . Nhu c u ch nh ngầ ủ ề ế ị ườ ớ ầ ầ ỉ ữ
mong mu n và nguy n v ng vô h n c a con ng i . Còn c u ch là nh ng nhu c u cóố ệ ọ ạ ủ ườ ầ ỉ ữ ầ
kh năng thanh toán t c là ng i mua có kh năng mua đ c hàng hoá đó.ả ứ ườ ả ượ
VD : Anh A r t mu n có m t chi c xe máy đó là nhu c u c a anh A nh ng anh Aấ ố ộ ế ầ ủ ư
không có ti n ( kh năng mua) thì c u c a anh A b ng không m t khác anh A có đề ả ầ ủ ằ ặ ủ
ti n nh ng anh A l i không có nhu c u mua xe thì c u cũng b ng khôngề ư ạ ầ ầ ằ .
- C u v hàng hoá nào đó th ng g n li n v i b i c nh không gian th i gian nh t đ nhầ ề ườ ắ ề ớ ố ả ờ ấ ị
vì nó có nh h ng tr c ti p đ n c u. ả ưở ự ế ế ầ
- C u c a th tr ng là t ng h p các c u cá nhân trong xã h i v m t lo i hàng hoáầ ủ ị ườ ổ ợ ầ ộ ề ộ ạ
nào đó.
- M t khái ni m quan tr ng n a là l ng c u : Là l ng hàng hoá, d ch v mà ng iộ ệ ọ ữ ượ ầ ượ ị ụ ườ
mua s n sàng và có kh năng mua nh ng m c giá đã cho trong m t th i gian nh tẵ ả ở ữ ứ ộ ờ ấ
đ nh .ị
- Chúng ta có th bi u di n l ng c u v m t lo i hàng hoá nào đó mà ng i mua cóể ể ễ ượ ầ ề ộ ạ ườ
kh năng mua và s n sàng mua trong m t th i gian nh t đ nh thành bi u c u nh : ả ẵ ộ ờ ấ ị ể ầ ư
VD :
P(giá) 50 40 30 20 10
Q(Slg) 18 20 24 30 40
Giá
0
S n l ngả ượ

- Nhìn vào đ th ta th y đ ng c u nghiêng xu ng d i v bên ph i , giá hàng hoáồ ị ấ ườ ầ ố ướ ề ả
càng tăng thì c u càng gi m ( giá là 10 thì c u là 40 nh ng giá lên 50 thì c u ch làầ ả ầ ư ầ ỉ
18) giá c a hàng hoá t l ngh ch v i c u ủ ỉ ệ ị ớ ầ
2. Các y u t tác đ ng đ n c u : ế ố ộ ế ầ
- Thu nh p c a ng i tiêu dùngậ ủ ườ là m t y u t quan tr ng đ xác đ nh c u , nóộ ế ố ọ ể ị ầ
nh h ng tr c ti p đ n kh năng mua c a ng i tiêu dùng . N u thu nh p c aả ưở ự ế ế ả ủ ườ ế ậ ủ
ng i tiêu dùng tăng lên thì c u v hàng hoá, d ch v tăng lên và ng c l i , nh ngườ ầ ề ị ụ ượ ạ ư
t t nhiên khi thu nh p tăng thì tăng c u h u h t các lo i hàng hoá , nh ng không ph iấ ậ ầ ầ ế ạ ư ả
là hàng hoá nào cũng tăng nh nhau : ưVD nh nh ng hàng hoá thi t y u nh g o,ư ữ ế ế ư ạ
th t, cá… và nh ng hàng hoá cao c p khi thu nh p tăng thì nhu c u c a các hàng hoáị ữ ấ ậ ầ ủ
đó s tăng còn các hàng hoá th c p thì nhu c u s không tăng nhi u ho c th m chíẽ ứ ấ ầ ẽ ề ặ ậ
gi m ( ngô, khoai ,s n…) .ả ắ
- Giá c a các lo i hàng hoá có liên quanủ ạ cũng có nh h ng l n t i c u .Nó đ cả ưở ớ ớ ầ ượ
chia làm 2 lo i : ạ
+ Hàng hoá thay thế : là hàng hoá có th s d ng thay cho hàng hoá khác :ể ử ụ
VD : chè và cafe là hai lo i hàng hoá thay th , khi giá cafe tăng lên thì c u đ iạ ế ầ ố
v i đ i v i chè s tăng lên ..ớ ố ớ ẽ
+ Hàng hoá b xungổ : là hàng hoá đ c s d ng đ ng th i v i hàng hoáượ ử ụ ồ ờ ớ
khác : VD nh giá xe máy v i giá xăng..khi giá xe máy tăng thì c u đ i v i xăng sư ớ ầ ố ớ ẽ
gi m đi.ả
- Dân số : đây cũng là m t m t y u t nh h ng t i c u : Dân s đông thì c u càngộ ộ ế ố ả ưở ớ ầ ố ầ
nhi u. ềVD : Trung qu c có dân s trên m t t ng i so v i Vi t Nam trên 80 tri uố ố ộ ỉ ườ ớ ệ ệ
ng i thì rõ ràng m i m c giá , l ng c u đ i v i g o c a Trung qu c s nhi uườ ở ỗ ứ ượ ầ ố ớ ạ ủ ố ẽ ề
h n so v i l ng c u c a Vi t Nam.ơ ớ ượ ầ ủ ệ
- Th hi uị ế : có nh h ng l n t i c u c a ng i tiêu dùng .Th hi u là s thích hayả ưở ớ ớ ầ ủ ườ ị ế ở
s u tiên c a ng i tiêu dùng đ i v i hàng hoá và d ch v . ự ư ủ ườ ố ớ ị ụ VD : Ng i tiêu dùng Vi tườ ệ
Nam ch a quen dùng d u th c v t do v y c u v i d u th c v t còn th p.. ch y uư ầ ự ậ ậ ầ ớ ầ ự ậ ấ ủ ế
v n dùng m đ ng v t.ẫ ỡ ộ ậ
- Các kỳ v ng hay d đoánọ ự : ng i tiêu dùng có th d đoán hàng hoá đó s p t iườ ể ự ắ ớ
s tăng thì h s mua s m. ẽ ọ ẽ ớ VD : có m t th i kì ng i dân Vi t Nam đ xô đi mua vàngộ ờ ườ ệ ổ
vì h đoán vàng s còn tăng giá.ọ ẽ
3. S thay đ i đ ng c u : ự ổ ườ ầ
- L ng c u t i m t m c giá đã cho đ c bi u th b ng m t đi m trên đ ng c u ,ượ ầ ạ ộ ứ ượ ể ị ằ ộ ể ườ ầ
còn toàn b đ ng c u ph n ánh c u đ i v i hàng hoá ho c d ch v c th nào đó.ộ ườ ầ ả ầ ố ớ ặ ị ụ ụ ể
T khái ni m đó có th phân bi t 2 v n đ c b n là : ừ ệ ể ệ ấ ề ơ ả
+ S thay đ i c a c uự ổ ủ ầ là s d ch chuy n c a toàn b đ ng c u sangự ị ể ủ ộ ườ ầ
bên trái ho c bên ph i : ặ ả VD khi các y u t ngoài giá tăng lên mà giá không thay đ iế ố ổ
s làm cho đ ng c u d ch chuy n sang bên ph i đó là s tăng lên c a c u vàẽ ườ ầ ị ể ả ự ủ ầ
ng c lai nó s làm cho đ ng c u d ch chuy n sang bên trái đó là s gi m xu ngượ ẽ ườ ầ ị ể ự ả ố
c a c u.ủ ầ
+ S thay đ i c a l ng c uự ổ ủ ượ ầ là s v n đ ng d c theo đ ng c u: N uự ậ ộ ọ ườ ầ ế
giá c a hàng hoá mà gi m xu ng mà các y u t khác không thay đ i thì có hi nủ ả ố ế ố ổ ệ
t ng tăng lên c a l ng c u ( v n đ ng xu ng phía d i c a đ ng c u) ng cượ ủ ượ ầ ậ ộ ố ướ ủ ườ ầ ượ
l i khi giá c tăng lên thì l ng c u gi m ( đ ng v n đ ng lên phía trên ) .ạ ả ượ ầ ả ườ ậ ộ

- S v n đ ng và s d ch chuy n c a đ ng c u có th bi u di n b ng đ th sau : ự ậ ộ ự ị ể ủ ườ ầ ể ể ễ ằ ồ ị
Giá
tăng
c uầ
gi mả
c uầ
0
S n l ngả ượ
- Nhìn vào đ th ta th y : khi giá c a hàng hoá càng gi m ( t 50 xu ng 10) thì c uồ ị ấ ủ ả ừ ố ầ
càng tăng ( t 18 lên 40 ) lúc này đ ng v n đ ng t trên xu ng d i và ng c l i . ừ ườ ậ ộ ừ ố ướ ượ ạ
3. Cân b ng cung - c u : ằ ầ
- Tr ng thái cân b ng cung c u đ i v i m t lo i hàng hoá nào đó là tr ng thái khiạ ằ ầ ố ớ ộ ạ ạ
vi c cung hàng hoá c a nh ng ng i s n xu t s n sàng s n xu t b ng v i s l ngệ ủ ữ ườ ả ấ ẵ ả ấ ằ ớ ố ượ
hàng hoá mà ng i tiêu dùng s n sàng mua. Hay nói cách khác đó là tr ng thái màườ ẵ ạ
vi c cung hàng hoá v a đ đ đáp ng nhu c u trong m t th i kỳ nh t đ nh.ệ ừ ủ ể ứ ầ ộ ờ ấ ị
- VD :
Giá 50 40 30 20 10
L ng c uượ ầ 18 20 24 30 40
L ng cungượ 36 30 24 14 0
Nó đ c bi u di n b ng đ th : ượ ể ễ ằ ồ ị
Giá
Th aừ
Cân b ngằ
Thi u ế
0
S n l ngả ượ

- Nhìn vào đ th ta th y đi m cân b ng c a cung c u là đi m D ( 30,24,24 ) khi đóồ ị ấ ể ằ ủ ầ ể
cung c p đ đáp ng nhu c u ấ ủ ứ ầ
-Khi giá c a th tr ng không b ng v i v i m c giá cân b ng ( ủ ị ườ ằ ớ ớ ứ ằ ở VD trên là
đi m X ( 30,24,24 ) thì s gây ra hi n t ng d th a ho c thi u h t c a th tr ng : ể ẽ ệ ượ ư ừ ặ ế ụ ủ ị ườ
+ Thi u h t c a th tr ngế ụ ủ ị ườ là do k t qu c a c u l n h n cung m tế ả ủ ầ ớ ơ ở ộ
m c giá nào đó. ( ứ ỞVD trên khi l ng giá là 20 thì l ng c u s là 30 , l ng cungượ ượ ầ ẽ ượ
là 14 nh v y thi u h t th tr ng là 16.ư ậ ế ụ ị ườ
+ S d th a c a th tr ngự ư ừ ủ ị ườ là k t qu vi c cung l n h n c u m tế ả ệ ớ ơ ầ ở ộ
m c giá nào đó. ứ( ỞVD trên khi l ng giá là 40 thì l ng c u là 20 còn l ng cungượ ượ ầ ượ
là 30 nh v y d th a s là 10 )ư ậ ư ừ ẽ
- Đ kh c ph c tình tr ng th a ho c thi u h t c a th tr ng thì bi n pháp tể ắ ụ ạ ừ ặ ế ụ ủ ị ườ ệ ố
nh t là ng i bán và ng i mua ph i t thay đ i hành vi c a h đ đ t m c giá cânấ ườ ườ ả ự ổ ủ ọ ể ạ ứ
b ngằ
- Tr ng thái cân b ng s thay đ i khi đ ng c u ho c đ ng cung chuy nạ ằ ẽ ổ ườ ầ ặ ườ ể
d ch. Có th mô t b ng đ th sau : ị ể ả ằ ồ ị
Giá
Do
Đ
0
S n l ngả ượ
Câu 2 : Phân tích và thuy t minh trên đ th khái ni m cung, các y u t xác đ nhế ồ ị ệ ế ố ị
cung , s thay đ i đ ng cung ? ự ổ ườ
1. Khái ni mệ :
- Cung là s l ng hàng hoá hay d ch v mà ng i bán có kh năng bán và s n sàngố ượ ị ụ ườ ả ẵ
bán các m c giá khác nhau trong m t th i gian nh t đ nhở ứ ộ ờ ấ ị . VD : Anh A làm ra 50 bộ
qu n áo và anh đang bán nó ra th tr ng .ầ ị ườ
- Cũng nh c u khi xem xét cung c n ph i chú ý đ n các y u t sau : Kh năng bán vàư ầ ầ ả ế ế ố ả
ý mu n s n sàng bán c a ng i bán thì m i t o thành cung b i vì ng i s n xu t số ẵ ủ ườ ớ ạ ở ườ ả ấ ẽ
không mu n bán hàng hoá n u nh hàng hoá r quá và nh v y s không có cung. ố ế ư ẻ ư ậ ẽ
- Khi nói đ n cung v b t kỳ hàng hoá ho c d ch v nào chúng ta ph i l u ý đ n b iế ề ấ ặ ị ụ ả ư ế ố
c nh không gian và th i gian c th . Vì nó có nh h ng tr c ti p đ n cung . ả ờ ụ ể ả ưở ự ế ế VD : có
th th i gian này mi n trung b lũ l t thì vi c cung c p g o và các nhu y u ph m khácể ờ ề ị ụ ệ ấ ạ ế ẩ
s tăng nh ng m t th i gian sau khi kh c ph c đ c h u qu thì vi c cung c p gi m ẽ ư ộ ờ ắ ụ ượ ậ ả ệ ấ ả

- Cung do s n xu t quy t đ nh nh ng không đ ng nh t v i s n xu t . B i vì : sả ấ ế ị ư ồ ấ ớ ả ấ ở ố
l ng hàng hoá d ch v nhi u hay ít ph thu c vào ng i s n xu t và s n xu t. vàượ ị ụ ề ụ ộ ườ ả ấ ả ấ
không ph i m i hàng hoá đ c s n xu t ra là đem cung h tả ọ ượ ả ấ ế . VD : Anh A s n xu t 100ả ấ
s n ph m nh ng anh A ch cung c p 80 s n ph m còn l i 20 s n ph m.ả ẩ ư ỉ ấ ả ẩ ạ ả ẩ
- L ng cung là l ng hàng hoá ho c d ch v mà ng i bán s n sàng bán và có khượ ượ ặ ị ụ ườ ẵ ả
năng bán m c giá đã cho trong m t th i gian nh t đ nh.ở ứ ộ ờ ấ ị
- Có th bi u di n l ng cung b ng m t bi u cung mô t s l ng hàng hoá hay d chể ể ễ ượ ằ ộ ể ả ố ượ ị
v mà ng i bán s n sàng bán và có kh năng bán các m c giá khác nhau trong m tụ ườ ẵ ả ở ứ ộ
kho ng th i gian nh t đ nh. ả ờ ấ ị
VD : L p bi u đ cung ậ ể ồ
Giá
0
S n l ngả ượ
- Nhìn vào đ th ta th y : Khi giá hàng hoá càng tăng ( t 10 đ n 50 ) thì cung càngồ ị ấ ừ ế
tăng ( t 0 đ n 36 ) Nh v y cung t l thu n v i giá c .ừ ế ư ậ ỉ ệ ậ ớ ả
2. Các y u t xác đ nh cung :ế ố ị
Ngoài giá c a b n thân hàng hoá còn nhi u y u t khác xác đ nh cung v hàng hoáủ ả ề ế ố ị ề
ho c d ch v : ặ ị ụ
- Công ngh , khoa h c kĩ thu tệ ọ ậ : Đây là m t y u t quan tr ng góp ph n nâng caoộ ế ố ọ ầ
s n xu t , gi m chi phí lao đ ng trong quá trình ch t o s n ph m. N u khoa h c kĩả ấ ả ộ ế ạ ả ẩ ế ọ
thu t , công ngh hi n đ i thì năng su t lao đ ng tăng và gi m chi phí lao đ ng s nậ ệ ệ ạ ấ ộ ả ộ ả
xu t ra hàng hoá . ấVD : S n xu t th công m t ngày đ c 20 b qu n áo nh ng khi ápả ấ ủ ộ ượ ộ ầ ư
d ng máy móc, kĩ thu t t đ ng hoá thì năng su t lao đ ng là 1000/ ngày mà chi phíụ ậ ự ộ ấ ộ
làm ra s n ph m gi m đáng k .ả ẩ ả ể
- Giá c a các y u t s n xu t ( đ u vào)ủ ế ố ả ấ ầ : N u giá c a các y u t s n xu t gi m sế ủ ế ố ả ấ ả ẽ
d n đ n giá thành s n xu t gi m và c h i ki m l i nhu n s cao lên do đó các nhàẫ ế ả ấ ả ơ ộ ế ợ ậ ẽ
s n xu t có xu h ng s n xu t nhi u h nả ấ ướ ả ấ ề ơ . VD : giá c a v i r h n thì kh năng ki mủ ả ẻ ơ ả ế
l i nhu n cao t đó các doanh nghi p s s n xu t nhi u qu n áo h n.ợ ậ ừ ệ ẽ ả ấ ề ầ ơ
- Chính sách thuế : Chính sách thu c a Chính ph có nh h ng quan tr ng đ nế ủ ủ ả ưở ọ ế
quy t đ nh s n xu t c a nhà s n xu t và do đó nh h ng t i cung. Thu cao s làmế ị ả ấ ủ ả ấ ả ưở ớ ế ẽ
cho ph n thu nh p còn l i c a ng i s n xu t ít đi và h không có ý mu n cung hàngầ ậ ạ ủ ườ ả ấ ọ ố
hoá n a và ng c l i n u thu th p s khuy n khích các hàng s n xu t m r ng s nữ ượ ạ ế ế ấ ẽ ế ả ấ ở ộ ả
xu t c a mình. ấ ủ VD : Vi t Nam đang khuy n khích ch đ u t n c ngoài đ u t vàoệ ế ủ ầ ư ướ ầ ư
vi t nam b ng cách gi m thu , nh t là thu đ t, doanh nghi p….ệ ằ ả ế ấ ế ấ ệ

