ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
ĐIN T 1
Electronics I
1- Tên môn hc: Đin t 1
2- Phân loi môn hc: Môn bt buc
3- Mã s môn hc: EENG142
4- S tín ch: 3 tín ch (LT: 2; TH/BT/TL: 1)
5- Mô t môn hc:
Làm quen vi các linh kin bán dn và c mạch bản. Các mch Diode, khuếch đi thut
toán (op-amp) Transistor (BJT, MosFet).
6- Mục đích:
- Cung cp các kiến thức bn v các phn tn dn
- Hiu biết xây dng, pn tích các mch cơ bản.
7- Yêu cu: Đối vi hc viên:
- D lp đầy đ, làm i tp
- D kim tra thi
8- Phân b thi gian:
Tng s: 45 tiết
- Lý thuyết: 27 tiết;
- Bài tp, tho lun, kim tra: 18 tiết.
9- Logic môn hc:
- Môn hc tiên quyết:
- Môn học trước: Mạch điện 1
10- Ging viên tham gia:
TT
H và tên
Cơ quan công tác
Chuyên ngành
1
Th.s Bùi Văn Đại
Khoa Năng Lượng
K thut điều khin và
t động hoá
2
Th.s Nguyn Duy Long
Khoa Năng Lượng
K thut điều khin và
t động hoá
11- Định hƣớng bài tp:
- Bài tp nh: làm bài tp theo từng chương hc
- Bài tp ln:
12- Tƣ vấn và hƣớng dn hc viên:
- ng dn bài tp và tho lun ti lp
- Gii thiu các tài liu tham khảo trong và ngoài nước.
13- Tài liu hc tp:
A. Tài liu hc tp
1. Giáo trình: Mạch vi điện t, Tài liu dịch, ĐH Thủy Li.
B. Tài liu tham kho
1. Mạch vi điện t, Tài liu dịch, ĐH Thủy Li.
2. ng dn thí nghiệm, BM Kĩ thuật điện, ĐH Thủy Li.
3. Microelectronic Circuits.- 5th ed.-Adel S. Sedra, Kenneth C. Smith.-Oxford
University Press, 2004.
14- Ni dung chi tiết môn hc:
A- Ni dung tng quát và phân b thi gian.
TT
Tên chƣơng
S tiết
Tng
s
Tho
lun, BT
Tiu
lun,
KTra
Các linh kin và các mạch cơ bản
1
Gii thiu k thuật điện t
4
3
1
2
Khuếch đại thut toán
8
2
3
Diode
11
4
1
4
Transitor hiu ứng trường MOS
(MOSFETS)
11
4
1
5
Transitor tiếp giáp lưỡng cc (BJT)
11
4
1
Cng:
45
15
3
B- Ni dung chi tiết:
Phn I
Các linh kin và các mạch cơ bản
Chƣơng I
Giới thiệu kỹ thuật điện tử
1.1
Tín hiu. Ph tn tín hiu. Các tín hiu s và tương tự
1.2
Khuếch đại. Các kiu mch khuếch đại. Đáp ứng tn s ca khuếch đại
1.3
Biến đổi s-logic
Chƣơng 2
Khuếch đại thuật toán
2.1
Mạch KĐTT lý tưởng. Cấu hình đảo. Cấu hình không đảo
2.2
Khuếch đại vi sai
2.3
Ảnh hưởng ca h s khuếch đại vòng h và di tần đến đặc điểm hoạt động ca
mch
2.4
Các mạch KĐTT làm việc vi tín hiu ln
Chƣơng 3
Diode
3.1
Diode lý tưởng. Đặc tính cc của các điốt tiếp giáp. Mô phỏng điốt theo đặc tính.
3.2
Hoạt động trong khu vực đánh thủng ngược - điốt zener
3.3
Các mch chỉnh lưu
3.4
Các mch hn chế và ghim
3.5
S hoạt động vt lý của điốt
3.6
Các loại điốt đặc bit
Chƣơng 4
Transitor hiu ứng trƣờng MOS (MOSFETS)
4.1
Cu hình liên kin và nguyên lý làm vic. Đặc tuyến dòng áp.
4.2
Các mch MOSFET vi dòng mt chiu.
4.3
MOSFET khuếch đại và chuyn mch
4.4
Phân cc các mch khuếch đại MOS.
4.5
Làm vic vi tín hiu nh và các mô hình.
4.6
Các tng khuếch đại MOS.
Chƣơng 5
Transitor tiếp giáp lƣỡng cc (BJT)
5.1
Cu trúc và s hoạt động vật lý. Các đặc tuyến dòng áp.
5.2
BJT Khuếch đại và chuyn mch.
5.3
Mch BJT vi thành phn mt chiu.
5.4
Phân cc trong khuếch đại BJT
5.5
Hoạt động tín hiu nh và các mô hình.
5.6
B khuếch đại BJT tầng đơn.
15- Phƣơng pháp giảng dy và hc tp:
- Thuyết trình, có minh ha.
- Nêu vấn đề, tho lun ti lp.
- Hc viên t nghiên cu, làm bài tp.
16- T chức đánh giá môn học:
TT
Các hình thức đánh giá
Trng s
1
Kim tra gia k (KT), BT, CC
0.3
2
Thi hết môn hoc tiu lun (THM)
0.7
Đim môn hc = (KT,CC,BT) x 0.3 + THM x 0.7