ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
ĐIU KHIN LOGIC VÀ PLC
Logic Control and PLC
1- Tên môn hc: Điu khin PLC
2- Phân loi môn hc: Môn bt buc
3- Mã s môn hc: EENG163
4- S tín ch: 3 tín ch (LT: 2; TH/BT/TL: 1)
5- Mô t môn hc:
Gii thiu v thuật điều khin PLC, ngôn ng lập trình điu khin vi các loi PLC
thông dng.
6- Mục đích:
- Cung cp c kiến thức bản v biu đồ chc ng điu khin tun t lp trình điu
khin trên c phn mm thông dng
- n luyn c k ng: Viết xây dưng chương trình, thiết kế la chn thiết b điu khin.
7- Yêu cu: Đối vi hc viên:
- D lp đầy đủ, làm bài tp
- D kim tra và thi
8- Phân b thi gian:
Tng s: 45 tiết
- Lý thuyết: 30 tiết;
- Bài tp, tho lun: 15 tiết.
9- Logic môn hc:
- Môn hc tiên quyết:
- Môn học trước: : Mch điện1; MS: EENG 131
Mch đin 2; MS: EENG 141
10- Ging viên tham gia:
TT
H và tên
Cơ quan công tác
Chuyên ngành
1
TS. Vũ Minh Quang
Khoa Năng Lượng
K thut điện, điện t
2
Th.s Bùi Văn Đại
Khoa Năng Lượng
K thut điều khin và
t động hóa
3
Th.s. Nguyn Duy Long
Khoa Năng Lượng
K thut điều khin và
t động hóa
4
Th.s Nguyn Thanh Bình
Khoa Năng Lượng
K thut điều khin và
t động hóa
11- Định hƣớng bài tp:
- Bài tp nh: làm bài tp theo từng chương học
- Bài tp ln:
12- Tƣ vấn và hƣớng dn hc viên:
- ng dn bài tp và tho lun ti lp
- Gii thiu các tài liu tham khảo trong và ngoài nước.
13- Tài liu hc tp:
A. Tài liu hc tp
1. Điu khin ng dng, Tài liu dịch, ĐH Thủy Li, 2014
B. Tài liu tham kho
1. K. T. Erickson, Programmable Logic Controllers: An Emphasis on Design
and Application, Dogwood Valley Press, 2005.
2. K. T. Erickson, Programmable Logic Controller Notes for EE235.
Website: http://blackboard.umr.edu under EE 235 “Course Documents”
3. Frank Petruzella, Programmable Logic Controller, 5th edition
14- Ni dung chi tiết môn hc:
A- Ni dung tng quát và phân b thi gian.
TT
Tên chƣơng
S tiết
Tng
s
Tho
lun, BT
Tiu
lun,
KTra
1
Gii thiu chung v PLC
2
0
B- Ni dung chi tiết:
Chƣơng1 - Gii thiu chung v PLC
1.1 Gii thiu chung
1.2 T động hóa quá trình sn xut
1.3 Phân loi h thống điều khin t động
1.4 Lch s hình thành và phát trin ca PLC
1.5 PLC cnh tranh vi các công ngh khác
1.6 Cấu trúc cơ bản ca PLC
Chƣơng 2 - Ngôn ng lp trình bc thang
2.1 Gii thiu
2.2 Ngôn ng dng bc thang
2.3 Các ký hiệu cơ bản trong ngôn ng dng bc thang
2.4 Sơ đồ logic dng bc thang
2.5 Chu kì quét ca PLC
2
Ngôn ng lp trình bc thang
8
3
3
T chc b nh và định địa ch
4
1
4
Module vào/ra và cách cài đặt
3
0
5
B định thi và b đếm
6
2
1
6
Lp trình tun t
8
2
1
7
Các phép so sánh và tính toán s hc
6
2
8
Các hàm khác trong sơ đồ logic dng bc
thang
5
2
9
Thc hin các biểu đồ chức năng khác
3
0
1
Tng
45
12
3
2.6 Lp trình vi tiếp điểm thường đóng
2.7 START/STOP
2.8 Chuyển đổi sơ đồ rơle sang sơ đồ dng hình thang
Chƣơng 3 - T chc b nh và định địa ch
3.1 Gii thiu
3.2 Kiu b nh trong chun IEC 61131-3
3.3 T chc b nh ca Siemens S7
3.4 T chc b nh ca GE FANUC
Chƣơng 4 - Module vào/ra và cách cài đặt
4.1 Gii thiu
4.2 Module s
4.3 Module tương tự
4.4 Các module đặc bit
Chƣơng 5 - B định thi và b đếm
5.1 Gii thiu
5.2 B định thi và b đếm theo chun IEC
5.3 B định thi và b đếm Siemens S7
5.4 B định thi và b đếm GE Fanuc
5.5 Kim tra
Chƣơng 6 - Lp trình tun t
6.1 Gii thiu
6.2 Biểu đồ chức năng
6.3 Thc hin biểu đồ chức năng bằng sơ đồ logic dng bc thang
6.4 Quá trình khởi động phc tp
6.5 X lý r nhánh
6.6 Những câu hỏi thường đặt ra khi thiết kế trong lập trình tuần tự
6.7 ử l tuần tự từng bước và chế độ điều khiển bằng tay
6.8 Thc hiện điều kin chuyn tiếp khi PLC không có cun hút Set/Reset
6.9 Kim tra 2: Thc hành lp trình PLC vi bài toán s dng biểu đồ chức năng.
Chƣơng 7 - Các phép so sánh và tính toán s hc
7.1 Gii thiu
7.2 Chuyển đổi giá tr vt lý
7.3 Các khi chức năng so sánh và tính toán theo chuẩn IEC 61131-3
7.4 Các khi chức năng so sánh và tính toán của Siemens S7
7.5 Các khi chức năng so sánh và tính toán của GE Fanuc
Chƣơng 8- Các hàm khác trong sơ đồ logic dng bc thang
8.1 Gii thiu
8.2 Các khi hàm chức năng khác theo chuẩn IEC
8.3 Các khi hàm chức năng khác của Siemens S7
8.4 Các khi hàm chức năng khác của GE FANUC
Chƣơng 9 - Thc hin các biểu đồ chức năng khác
9.1 Gii thiu
9.2 Cu trúc tun t dùng b đếm
9.3 Cu trúc tun t dùng thanh ghi dch
9.4 Khi chức năng tuần t
9.5 Thc hin tun t không cu trúc
Kim tra 3:
15- Phƣơng pháp giảng dy và hc tp:
- Thuyết trình, có minh ha.
- Nêu vấn đề, tho lun ti lp.
- Hc viên t nghiên cu, làm bài tp.
16- T chức đánh giá môn hc:
TT
Các hình thức đánh giá
Trng s
1
Kim tra gia k (KT), BT, CC
0.3
2
Thi hết môn hoc tiu lun (THM)
0.7
Đim môn hc = (KT,CC,BT) x 0.3 + THM x 0.7