ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
KĨ THUẬT CƠ ĐIỆN
Electromechanics
1- Tên môn hc: Kĩ thuật cơ điện
2- Phân loi môn hc: Môn bt buc
3- Mã s môn hc: EENG 153
4- S tín ch: 3 tín ch (LT: 3; TH/BT/TL: 0)
5- Mô t môn hc:
Gii thiu v các mch t và mch liên kết t, quá trình chuyển đổi năng lượng điện cơ,
t trường quay, động cơ một chiều, động không đồng bộ, động cơ đồng b.
6- Mục đích:
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về các mạch từ và mạch liên kết từ, quá trình chuyển đổi
năng lượng điện cơ, từ trường quay, động cơ một chiều, động không đồng bộ, động cơ đồng bộ.
7- Yêu cu: Đối vi hc viên:
- D lp đy đủ, làm i tp
- D kim tra thi
8- Phân b thi gian:
Tng s: 45 tiết
- Lý thuyết: 45 tiết;
- Bài tp, tho lun: 0 tiết.
9- Logic môn hc:
- Môn hc tiên quyết:
- Môn học trước: Mạch điện I, Mạch điện II.
10- Ging viên tham gia:
TT
H và tên
Cơ quan công tác
Chuyên ngành
1
TS. Lê Quang Cường
Khoa Năng lượng
K thut Điện Đin t
11- Định hƣớng bài tp:
- Bài tp nh: làm bài tp theo từng chương học
- Bài tp ln:
12- Tƣ vấn và hƣớng dn hc viên:
- ng dn bài tp và tho lun ti lp
- Gii thiu các tài liu tham khảo trong và ngoài nước.
13- Tài liu hc tp:
A. Tài liu hc tp
1. Giáo trình: Kĩ thuật điện cơ, Tài liu dịch, ĐH Thủy Li.
B. Tài liu tham kho
1. ng dn thí nghiệm, BM Kĩ thuật điện, ĐH Thủy Li.
2. Electric Machinery 6th ed, A. E. Fitzgerald, C. Kingsley Jr., S. D. Umans (McGraw-
Hill, New York, 2003).
3. Máy điện I, II, Trn Khánh Hà, NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà Ni 2005.
14- Ni dung chi tiết môn hc:
A- Ni dung tng quát và phân b thi gian.
TT
Tên chƣơng
S tiết
Tng
s
Tho
lun, BT
Tiu
lun,
KTra
1
Mch t và vt liu t
3
2
Máy biến áp
6
3
Nguyên lí biến đổi năng lượng điện cơ
6
4
Gii thiu v máy điện quay
6
5
Máy điện đồng b
6
6
Động cơ không đồng b
6
7
Máy điện t tr thay đổi các y điện
khác
6
8
Máy điện t tr thay đổi các y điện
khác
3
9
Ôn tp
3
Cng:
45
B- Ni dung chi tiết:
Chƣơng 1 – Mch t và vt liu t
1.1. Gii thiu v các loi mch t
1.2. T thông móc vòng, điện cảm và năng lượng
1.3. Tính cht ca vt liu t
1.4. Kích thích xoay chiu
1.5. Nam châm vĩnh cửu
Chƣơng 2 – Máy biến áp
2.1. Gii thiu v máy biến áp
2.2. Điu kin không ti
2.3. Tác dng của dòng sơ cấp; máy biến áp lí tưởng
2.4. Đin kháng MBA và mạch tương đương
2.5. Phân tích năng lượng trong MBA
Chƣơng 3 – Nguyên lí biến đổi năng lƣợng điện cơ
3.1. Lc và momen trong h thng t trường
3.2. Cân bng năng lượng
3.3. Năng lượng trong t trường kích thích đơn
3.4. Xác định lc t và momen
3.5. H thng t trường nhiu kích thích
Chƣơng 4 – Gii thiu v máy điện quay
4.1. Khái niệm cơ bản
4.2. Máy điện xoay chiu
4.3. Máy điện 1 chiu
4.4. T trường trong máy điện quay
4.5. MMF trong máy đin xoay chiu và cách phân tích
Chƣơng 5 – Máy điện đồng b
5.1. Gii thiu v máy điện đồng b nhiu pha
5.2. Độ t cm và mạch tương đương của máy điện đồng b
5.3. Đặc tính h và ngn mch
5.4. Đặc tính ổn định góc công sut
5.5. Trng thái hoạt động ổn định
Chƣơng 6 – Động cơ không đồng b
6.1. Gii thiu v động cơ không đồng b nhiu pha
6.2. Dòng điện và t thông trong động cơ không đồng b nhiu pha
6.3. Gii thiu v mạch tương đương của động cơ
6.4. Phân tích mạch tương đương
6.5. Momen và công suất xác định bởi định lý Thevenin
6.6. Xác định các tham s bng vic kim tra chế độ không ti và khóa roto
6.7. Tác dng của điện tr roto; roto dây qun và roto lng sóc kép
Chƣơng 7 – Máy điện mt chiu
7.1. Gii thiu
7.2. Hoạt động đổi chiu
7.3. Tác dng ca MMF phn ng
7.4. Phân tích cơ bản, khía cnh mạch điện
7.5. Phân tích cơ bản, khía cnh mch t
7.6. Phân tích đặc điểm trng thái ổn định
7.7. Máy điện 1 chiều nam châm vĩnh cửu
7.8. S đổi chiu và cc ph
7.9. Cun bù
7.10. Động cơ vạn năng
Chƣơng 8 – Máy điện t tr thay đổi và các máy điện khác
8.1. Máy điện t tr thay đổi (VRM) và các động cơ bước
8.2. Máy điện 1 và 2 pha
Chƣơng 9 – Ôn tp
15- Phƣơng pháp giảng dy và hc tp:
- Thuyết trình, có minh ha.
- Nêu vấn đề, tho lun ti lp.
- Hc viên t nghiên cu, làm bài tp.
16- T chức đánh giá môn học:
TT
Các hình thức đánh giá
Trng s
1
Kim tra gia k (KT), BT, CC
0.3
2
Thi hết môn hoc tiu lun (THM)
0.7
Đim môn hc = (KT,CC,BT) x 0.3 + THM x 0.7