
1
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
KĨ THUẬT ĐIỆN TỪ
Electromagnetic
1- Tên môn học: Kĩ thuật điện từ
2- Phân loại môn học: Môn bắt buộc
3- Mã số môn học: EENG152
4- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (LT: 2; TH/BT/TL: 1)
5- Mô tả môn học:
Trường điện và từ tĩnh sử dụng phân tích vector và trường điện từ biến đổi theo thời gian
sử dụng các phương trình Maxwell. Các vấn đề bao gồm định luật Coulomb, định luật
Gauss, định luật Ampere, vật liệu từ và điện môi, sóng phẳng và đường truyền.
6- Mục đích:
7- Yêu cầu: Đối với học viên:
- Dự lớp đầy đủ, làm bài tập
- Dự kiểm tra và thi
8- Phân bổ thời gian
Tổng số: 45 tiết
- Lý thuyết: 30 tiết;
- Đồ án, Bài tập: 15 tiết.
9- Logic môn học
- Môn học tiên quyết: Mạch điện I
- Môn học trước:
10- Giảng viên tham gia:
TT
Họ và tên
Cơ quan công tác
Chuyên ngành
1
TS. Lê Quang Cường
Khoa Năng lượng
Kỹ thuật điện, điện tử
11- Định hƣớng bài tập:
- Bài tập nhỏ: làm bài tập theo từng chương học
- Bài tập lớn:
12- Tƣ vấn và hƣớng dẫn học viên:
- Hướng dẫn bài tập và thảo luận tại lớp
- Giới thiệu các tài liệu tham khảo trong và ngoài nước.
13- Tài liệu học tập:
A. Tài liệu học tập
1. Kĩ thuật điện từ, tài liệu dịch, ĐH Thủy Lợi.

2
B. Tài liệu tham khảo
1. Hướng dẫn thí nghiệm, BM Kĩ thuật điện, ĐH Thủy Lợi.
2. William Hayt, Engineering Electromagnetics, 6th Editions, McGraw Hill, 2001
14- Nội dung chi tiết môn học:
A- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian.
TT
Tên chƣơng
Số tiết
Tổng
số
Lý
thuyết
Thảo
luận, BT
Tiểu
luận,
KTra
1
Phân tích vector
4
3
1
2
Định luật Coulomb và cường độ điện
trường
5
3
2
3
Mật độ thông lượng điện, định luật
Gauss và sự phân kỳ
5
3
2
4
Năng lượng và điện thế
5
3
2
5
Dòng điện và dây dẫn
3
2
1
6
Điện môi và điện dung
3
2
1
7
Phương trình Laplace
3
2
1
8
Trường từ không đổi
4
3
1
9
Lực từ, vật liệu và điện cảm
5
4
1
10
Trường biến đổi theo thời gian và
phương trình Maxwell
5
3
2
11
Đường truyền
2
2
0
Kiểm tra
1
1
Tổng:
45
30
14
1
B- Nội dung chi tiết:
Chƣơng 1 - Phân tích vector
1.1. Vô hướng và vector
1.2. Tích vô hướng và tích vector (tích chấm và tích chéo)
1.3. Các hệ toạ độ khác
1.4. Bài tập
Chƣơng 2 - Định luật Coulomb và cƣờng độ điện trƣờng
2.1. Thí nghiêm định luật Coulomb, mật độ điện trường.
2.2. Trường của điện tích đường và tấm điện tích

3
2.3. Hướng của trường điện tích đường
2.4. Bài tập
Chƣơng 3 – Mật độ thông lƣợng điện, định luật Gauss và sự phân kỳ
3.1. Mật độ thông lượng điện, định luật Gauss
3.2. Áp dụng định luật Gauss
3.3. Phương trình thứ nhất của Maxwell và sự phân kỳ
3.4. Bài tập
Chƣơng 4 – Năng lƣợng và điện thế
3.5. Năng lượng tiêu tán khi di chuyển một điện tích điểm trong điện trường
3.6. Tích phân đường
3.7. Điện thế và hiệu điện thế, trường điện tích của một điện tích điểm và một hệ điện tích
điểm
3.8. Gradient điện thế
3.9. Mật độ năng lượng trong trường tĩnh điện
3.10. Bài tập
Chƣơng 5 – Dòng điện và dây dẫn
3.11. Dòng điện, mật độ dòng điện và tính liên tục của dòng điện
3.12. Dây dẫn kim loại và tính chất
3.13. Bài tập
Chƣơng 6 – Điện môi và điện dung
3.14. Vật liệu điện môi và các điều kiện biên
3.15. Điện dung
3.16. Bài tập
Chƣơng 7 – Phƣơng trình Laplace
3.17. Phương trình Laplace và poisson
3.18. Định lý duy nhất
3.19. Bài tập
Chƣơng 8 – Trƣờng từ không đổi
3.20. Định lý Bio-Savart
3.21. Định lý Ampere về dòng điện
3.22. Định lý Stoke
3.23. Từ thông và mật độ từ thông
3.24. Định luật trường từ không đổi
3.25. Bài tập
Chƣơng 9 – Lực từ, vật liệu và điện cảm
3.26. Lực giữa các phần tử mang điện
3.27. Lực và mô men trên một mạch kín
3.28. Bản chất của vật liệu từ, từ hoá độ thẩm từ
3.29. Mạch từ
3.30. Năng lượng thế và lực trên vật liệu từ
3.31. Điện cảm và hỗ cảm
3.32. Bài tập
Chƣơng 10 – Trƣờng biến đổi theo thời gian và phƣơng trình Maxwell
3.33. Định luật Faraday và sự chuyển dời của dòng điện
3.34. Phương trình Maxwell ở dạng điểm
3.35. Phương trình Maxwell ở dạng đầy đủ

4
3.36. Bài tập
Chƣơng 11 – Đƣờng truyền
3.37. Mô tả vật lý của đường truyền
3.38. Tổn thất truyền
3.39. Phương trình đường truyền và giải ở dạng phasor
3.40. Đường truyền có độ dài hữu hạn
3.41. Bài tập
3.42. Ôn tập
15- Phƣơng pháp giảng dạy và học tập:
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, thảo luận tại lớp.
- Học viên tự nghiên cứu, làm bài tập.
16- Tổ chức đánh giá môn học:
TT
Các hình thức đánh giá
Trọng số
1
Kiểm tra (KT), BT, CC
0.3
2
Thi hết môn hoặc tiểu luận (THM)
0.7
Điểm môn học = (KT,CC,BT) x 0.3+ THM x 0.7