TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: Sức bền vật liệu
- Mã môn hc: 21342206
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: 09, Đại học.
- Loại môn hc:
Bắt buộc: x
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết (nhng môn phải học trước môn này): hc lý thuyết.
- Các môn học kế tiếp (những môn học ngay sau môn này): Ngun y, Chi Tiết
y.
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): 0 tiết
Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
Tự học : 60 gi
- Khoa/ B môn phụ trách môn hc: Cơ Điện Điện Tử/ Kĩ thuật cơ khí.
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Nắm được kiến thc cơ s của ngành hc, đặc biệt là kết cu tĩnh học.
- K năng: các k năng duy, pn tích ra quyết định, k năng phát hiện và
giải quyết vấn đề về tĩnh học: cầu đường, nhà ca, các chi tiết máy.
- Thái độ, chuyên cần: Yêu thích môn học, ngành hc mà sinh viên đang theo học.
3. Tóm tt nội dung môn hc (khoảng 150 từ)
Môn học này môn học k thuật sở, nhằm trang bcho sinh viên những phương
pháp tính toán và phân tích các cấu kiện bản và phân tích trng thái ứng suất biến
dạng ca kết cấu dng hệ thanh, kiểm tra độ bền, độ cứng và độ ổn định kết cấu.
4. Tài liệu học tập
- Tài liu liệu bắt buộc:
[1] Lê Hoàng Tun, Bùi Công Thành, Sức bn vật liệu, ĐHBK TP.HCM, 1992.
- Tài liu tham khảo:
[2] Nguyễn Y Tô, Sức bền vật liệu, ĐH XD HN, 1996.
[3] Bùi Trọng Lựu, sức bền vật liệu, ĐH và THCN, 1977.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
- Phương pháp giảng dạy: lên lớp.
- Phương pháp học tập:
Nghe giảng lý thuyết.
Làm bài tập trên lớp.
Tho luận.
Hoạt động theo nhóm.
T học.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
- Các yêu cầu và k vọng đi với môn học: hìnha các hình cơ học thực tế.
- Yêu cu và cách thức đánh giá, shiện diện trên lớp: 0.5 điểm /10 điểm: 5%.
- Mc độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp: 0.5 điểm /10 điểm: 5%.
- Chuẩn bị bài trước khi lên lớp: bắt buộc.
- Kiểm tra đột xuất các bài đọc bắt buộc: 2 tuần một lần: 10%.
- Kiểm tra giữa kì: 1 điểm/10 điểm: 10%.
- Trao dồi k năng học nhóm, làm tiểu luận, đồ án môn học: cộng vào các cột trên.
- Các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra, k thuật tìm kiếm
thông tin (thư viện và trên internet): cộng vào các ct trên.
7. Thang điểm đánh g
Giữa kì: 1 điểm/10 điểm: 10%.
Quá trình: 2 điểm/10 điểm: 20%.
Cuối kì: 7 điểm/10 điểm: 70%.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trng schung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bphận như sau (việc lựa chọn các hình thc đánh giá bộ phận, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 0.5 điểm /10 điểm: 5%.
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 0.5 điểm /10 điểm: 5%.
- Điểm đánh giá phần thực hành: 0 điểm.
- Điểm chuyên cần: 1 điểm /10 điểm: 10%.
- Điểm tiểu luận: 0 điểm.
- Điểm thi giữa k: 1 đim/10 điểm: 10%.
- Điểm đánh giá khối lượng thọc, tự nghiên cứu của sinh viên (hoàn thành tốt nội
dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân/ tun; bài tập nhóm/ tháng; bài tập
nhân/ học kì,…): cộng vào các cột điểm trên nếu thiếu.
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần trng s70%
- Hình thức thi (t luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp, hoặc bao gồm các hình thức): t
lun.
- Thời lượng thi: 60 phút.
- Sinh viên được tham khảo tài liệu hay không khi thi: không.
9. Ni dung chi tiết môn học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào ct (1))
phân bổ thời gian (ghi số tiết hoặc giờ trong các cột (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Ni dung
nh thức tổ chức dạy học môn học
Tổng
Lên lớp Thực
hành, thí
nghiệm,
thực tập,
rèn
nghề,..
T
học, tự
nghiên
cứu
thuyết Bài
tập Thảo
lun
Chương 1: Lý thuyết nội và ngoi lực
1.1. Khái nim
1.1.1 Mc đích và đối tượng
nghiên cứu
1.1.2 Hình dng vật th nghiên
cứu định nghĩa thanh
1.1.3 Phương pháp nghiên cứu
1.1.4 Các gi thiết nguyên
cộng tác dụng
1.1.5 Ngoại lc
1.1.6 Liên kết và phản lực liên kết
phẳng
1.2. thuyết ni lực
1.2.1 Ni lực
1.2.2 Phương pháp mặt cắt các
thành phn nội lực trên mt
cắt
1.2.3 Các phương trình n bằng
tĩnh học
1.2.4 Biểu đồ nội lực của bài toán
3 2 2 10 17
phẳng các quy ước
1.2.5 Liên hvi phân giữa nội lực
và tải pn bố đường
1.2.6 Các thí d vẽ biểu đồ nội
lc
Chương 2: Thanh chịu kéo (nén) đúng
2.1. Khái nim
2.1.1 Định nghĩa
2.1.2 Các bài toán thực tế
2.1.3 Biểu đồ nội lực
2.2. Thiết lập công thứcnh toán
2.2.1 Thí nghiệm đồ th(P - l)
các nhận xét từ thí nghiệm
2.2.2 Các gi thiết
2.2.3 Quy lut về biến dạng
2.2.4 Công thức ứng suất trên mặt
cắt ngang
2.2.5 Đ th (-) đặc trưng
học ca vật liệu
2.2.6 Công thức biến dạng dọc
trc
2.2.7 Biến dng ngang h số
poisson
2.2.8 Thế năng biến dạng đàn hi
2.2.9 ng suất pháp cho phép
hệ số an toàn
3 2 2 10 17
Chương 3: Trạng thái ứng suất các
thuyết bền
3.1. Khái nim
3.1.1. Trạng thái ứng suất tại một
điểm
3.1.2. Ứng suất chính phương
chính mặt chính tên các
ứng suất chính
3.1.3. Các trạng thái ứng suất
3.2. Trạng thái ứng suất phẳng
3.2.1. Phương pháp giải tích
3.2.2. Phương pháp đồ thị - vòng
tròn MOHR ứng suất
3.3. Trạng thái ứng suất khối
3.3.1. Giá trị ứng suất tiếp lớn nhất
3.3.2. Các định luật Hooke
3.4. Thế năng biến dạng đàn hồi
3.5. Các thuyết bền
3 2 2 10 17
3.5.1.
Mc đích của các thuyết bền
3.5.2. Các thuyết bền
3.6. Các thí d
Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt
cắt ngang
4.1. Khái nim
4.1.1. Các yếu tố nh hưởng đến
kh ng chịu lực ca vật
th
4.1.2. Mc đích nghiên cứu
4.2. Các đặc trưng hình hc của mặt
cắt ngang
4.2.1. Công thức chuyển trục song
song và xoay trc
4.3. Các thí d
3 2 2 10 17
Chương 5: Thanh chịu uốn phẳng
5.1. Khái nim
5.1.1. Thanh chịu uốn - s uốn
phẳng
5.1.2. Mặt cắt ngang chịu uốn
phẳng tải trọng y un
phẳng
5.2. Uốn thuần túy phẳng
5.2.1 Định nghĩa
5.2.2 Thí nghiệm các nhận xét
thí nghiệm
5.2.3 Các gi thiết
5.2.4 Công thức ứng suất trên mặt
cắt ngang
5.2.5 Biểu đồ ứng suất pháp
5.2.6 ng suất pp cực trị - điều
kiện bền
5.2.7 Thế năng biến dạng đàn hi
5.2.8 Hình dạng mặt cắt ngang
hợp lý khi uốn
5.3. Un ngang phẳng
5.3.1 Định nghĩa
5.3.2 Thí nghim – các nhận xét từ
thí nghiệm
5.3.3 Ứng suất pháp
5.3.4 Ứng suất tiếp công thc
Zhuravski
5.3.5 Công thức cho các tiết diện
thông dụng
3 2 2 10 17