TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: Xử lý số tín hiệu
- Mã môn hc: 20262050
- Số tín chỉ: 2
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: Đại học
- Loại môn hc:
Bắt buộc:
La chọn:
- Các n học tiên quyết (những môn phải học trước môn này): Nguyên truyền
thông
- Các môn hc kế tiếp (những môn hc ngay sau môn y):
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...): 0 tiết
Tự học : 60 gi
- Khoa/ B môn phụ trách môn học: K thuật Điện tử, truyền thông / Khoa Điện
Điện tử
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: cung cấp cho sinh vn các phương pháp x tín hiệu bng phương pháp
s, phân tích hệ thống và tín hiu số trên miền thời gian và miền tần số, thiết kế mạch
lc số hữu hạn và vô hạn.
- K năng:
o Trên cơ sở các kiến thức mà môn học trang bị, SV có điều kiện hơn khi hội nhập với
những vấn đề k thuật liên quan phát sinh trong thực tế cuộc sống, trong các công ty,
xí nghiệp,… Từ đó, hình thành k năng phát triển nghề nghiệp.
o Trên sở các kiến thức cơ bản của môn hc này, SV stiếp cận các vấn đhiện
đại, đồng thời liên hvới thực tế k thuật, từ đó giúp SV nắm vững được những vấn
đcốt lõi ca x n hiệu bằng phương pháp số, tăng cường khnăng giải quyết
các vấn đề kỹ thuật trong thực tế.
- Thái độ, chuyên cần: nghe ging, làm bài tập và thực hành mô phỏng.
3. Tóm tt nội dung môn hc (khoảng 150 từ)
Môn học Xử lý số tín hiệu giới thiệu các vn đề cơ bản sau:
- Tng quan về DSP, cách chuyểnn hiệu từ tương tự sang số.
- Xử lý và biểu diễn các tín hiệu rời rạc theo thời gian: xác định phương trình toán học mô tả hệ
thống, các tính chất của hệ LTI rời rạc, các dạng biểu diễn của hệ LTI, xác định ngõ ra hệ thng
theo đáp ứng xung.
- Biến đổi z và z ngược: biểu diễn tín hiệu trên min Z để tính toán: c định tín hiệu tương
quan, tín hiệu tại ngõ ra hệ thống và phânch hệ LTI trên min Z để xác định tínhn định của
hệ thống.
- FFT: chuyển đổi tín hiệu từ miền thời gian sang miền tần số và ngược lại.
- Thiết kế mạch lc số: thiết kế các mạch lọc số hữu hn và vô hạn.
4. Tài liệu học tập
[1] Bài giảng Xử lý số tín hiệu (Đang biên soạn)
[2] John G. Proakis, Dimitris G. Manolakis “Digital Signal Processing Principles,
Algorithms, and Applications” – ISBN 0-13-373762-4 – Prentice Hall.
[3] Tống Văn On, H Trung M - Lý thuyết và Bài tập Xử lý tín hiệu số - NXB LĐXH
[4] Tiến Thường Xử lý số tín hiệu và Wavelets ĐH BK TPHCM - 2004
[5] Maurice Bellanger, Translated by John C.C. Nelson “Conservatoire National des Arts et
Métiers Digital Processing of Signal, Theory and PracticeISBN 0-471-97673-3 John
Wiley & Sons
Những bài đọc chính: Biến đổi Z, FFT và IFFT
Những bài đọc thêm: Tín hiu rời rạc trong miền thời gian, thiết kế mạch lọc s FIR
và IIR.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
Giáo viên giới thiệu môn học, cung cấp bài giảng, tài liu tham khảo, các địa chwebsite
để tìm tư liệu liên quan đến môn học, phân từng nhóm SV vnhà chuẩn b bài tng
chương, làm báo o Seminar. Cuối mỗi chương giáo viên tóm tắt bài giảng.
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Mức độ tích cc tham gia các hoạt động trên lớp: trau dồi k năng làm việc theo nhóm,
để chuẩn bị bài Seminar trước khi lên lớp và k thuật tìm kiếm thông tin (thư viện và
trên internet..) đ có chất lượng bài Seminar.
7. Thang điểm đánh g
Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, Phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm chữ
thang đim 4 đphục vụ cho việc xếp loại trung bình học k, trung bình tích lũy và xét
học v.
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bộ phận như sau (việc lựa chọn các hình thức đánh giá bphận, trng s
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%
- Điểm thi giữa k: 20%
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc hc phần trng số 70%
- Hình thức thi: tự luận
- Thời lượng thi: 60’
- Sinh viên không được tham khảo tài liệu khi thi
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thc hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tp lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Ni dung chi tiết môn học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên lớp Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chương 1: Số hóa tín hiệu
- Tng quan về DSP
- Ly mẫu, lượng tử, mã hóa
2 1 1 6 10
Cơng 2: Tín hiệu rời rạc theo thời gian
- n hiệu ri rạc
- Hệ rời rạc
- Hệ LTI rời rạc
- Phương trình sai phân
- Thực thi hệ thống rời rạc
-
Tương quan
4 2 2 12 20
Chương 3: Biến đi z
- Biến đổi z và tính chất
- Biến đổi z ngược
- Biến đổi z đơn hướng
-
Phân tích h
ệ LTI
ền Z
5 3 4 16 28
Chương 4: FFT
- Định nghĩa và tính chất
- FFT số 2 trên miền thi gian và
tần số
6 3 5 18 32
- IFFT
Chương 5: Thiết kế mạch lọc số
- FIR
- IIR
3 1 3 8 15
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ……..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
PHIU ĐÁNH GIÁ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên môn hc: Xử lý s tín hiệu Mã môn học: ........................... Stín chỉ: .........
Tiêu chuẩn
con Tiêu chí đánh g Điểm
2 1 0
1. Mc tiêu
học phần i) Th hin được đặc điểm và yêu cầu riêng ca môn hc,
c thể hóa được một số yêu cu trong mục tiêu chương
trình, phù hợp và nhất quán vi mục tiêu chương trình
X
ii) Đúng mức và khả thi, phù hợp vi yêu cầu trình độ
sinh viên theo thiết kế cấu tc chương trình X
iii) Rõ ràng, c thể và chính xác, nhìn từ phía người học,
khả năng đo lường được, chứng minh được và đánh
giá được mức độ đáp ứng
X
2. Ni dung
học phần i) Phù hợp với mục tiêu học phần, khối lượng học phần
và trình độ đối tượng sinh viên X
ii) Thể hiện tính kế tha, phát triển trênsở nhng kiến
thức sinh viên đã được trang b X
iii) Thể hiện một phạm vi kiến thức tương đối trọng vn
để có thể dễ dàng tchức giảng dạy và để sinh viên d
dàng tích l
ũy trong một học kỳ
X
iv) Thể hiện tính cơ bản, hiện đại, theo kịp trình độ khoa
h
ọc
-
k
thuật thế gii
X
v) Thể hiện quan điểm chú trọng vào khái niệm
(concept), nguyên lý và ng dụng, không chú trọng tới
kiến thức ghi nhớ thuần túy hoặc kng sinh viên
th
ể tự hc
X
vi) Đủ mức độ chi tiết cần thiết để đảm bảo phạm vi và
mức độ yêu cầu kiến thức của học phần, đồng thời đủ
mức độ khái quất cần thiết để người dy linh hoạt trong
việc lựa chn phương pp giảng dạy và tiếp cận phù
hợp
X
3. Những yêu
cầu khác i) Quy định về học phần điều kiện rõ ràng nhất quán, số
học phần điều kiện không quá nhiều X
ii) Mô tả vắn tắt nội dụng học phần ngắn gn, rõ ràng,
nhất quán vi mô ttrong phần khung chương trình và
bao quát được những nội dung chính của học phần
X
iii) Mô tả các nhiệm vụ của sinh viên phải đầy đvà th
hiện được vai trò hướng dẫn cho sinh viên trong quá
trình theo h
ọc
X
iv) Tu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm đánh giá
đưa ra r
õ ràng và h
ợp lý, ph
ù h
ợp với mục ti
êu h
c phần
X
v) Có đầy đủ thông tin về giáo trình (tài liệu tham khảo
chính) mà sinh viên có th
ể tiếp cận
X
vi) Trìnhy theo mẫu quy định thống nhất X
Điểm TB =
8,67 ∑/3,0
Trưởng khoa Người đánh giá