Đề cương môn học Xử lý tín hiệu số - Chương 2
lượt xem 7
download
BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC 2.1 BIẾN ĐỔI Z 2.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z 2.3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC 2.4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠC 2.5 GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA 2.1 BIẾN ĐỔI Z 2.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z: • Biến đổi Z của dãy x(n): Trong đó Z – biến số phức
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương môn học Xử lý tín hiệu số - Chương 2
- Chương 2: BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO Chương HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC 2.1 BIẾN ĐỔI Z 2.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z 2.3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC 2.4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CỦA HỆ LTI RỜI RẠC 2.5 GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA
- 2.1 BIẾN ĐỔI Z 2.1 2.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z: 2.1.1 x ( n) z n X (z) • Biến đổi Z của dãy x(n): (*) n Trong đó Z – biến số phức Biểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai phía X ( z ) x ( n ) z n (**) Biến đổi Z 1 phía dãy x(n): n 0 • Nếu x(n) nhân quả thì : (*) (**) • Ký hiệu: x(n) Z X(z) hay X(z) = Z{x(n)} Z X(z) 1 x(n) hay x(n) = Z-1{X(z)}
- 5.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC) • Miền hội tụ của biến đổi Z - ROC (Region Of Convergence) là tập hợp tất cả các giá trị Z nằm trong mặt phẳng phức sao cho X(z) hội tụ. Im(Z)Rx+ OC Rx- R • Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng Re(z) tiêu chuẩn Cauchy 00 • Tiêu chuẩn Cauchy: x(n) x(0) x(1) x( 2) Một chuỗi có dạng: n 0 1 hội tụ nếu: lim x ( n) 1 n n
- x( n) a n u( n) Ví dụ 5.1.1: Tìm biến đổi Z & ROC của: Giải: n a u(n)z a n . z n az 1 x ( n) z n n n X ( z) n n n 0 n 0 Im(z) Theo tiêu chuẩn Cauchy, ROC X(z) sẽ hội tụ: /a/ 1 Re(z) X (z) 1 az 1 0 n 1n lim az 1 1 z a Nếu: n 1 Vậy: X ( z ) ; ROC : Z a 1 1 az
- Ví dụ 5.1.1: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n) a n u( n 1) Giải: 1 a u( n 1)z n n n a n .z n x( n) z X (z) n n n m m a 1z a 1z 1 Im(z) m 1 m0 /a/ Theo tiêu chuẩn Cauchy, Re(z) X(z) sẽ hội tụ: 0 ROC n 1 X ( z ) a z 1 1 1 az 1 m 0 1n a 1 z n 1 Nếu: lim za n
- 5.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z 5.2 a) Tuyến tính x1 (n) Z X1 ( z) : ROC R1 • Nếu: x2 (n) Z X 2 ( z) : ROC R 2 a1 x1 (n) a2 x2 (n) Z a1 X 1 ( z ) a2 X 2 ( z ) • Thì: ROC chứa R1 R2 Ví dụ 5.2.1: Tìm biến đổi Z & ROC của: n n ab x( n) a u ( n) b u ( n 1) với Giải:
- Im(z) Theo ví dụ 5.1.1 và 5.1.2, ta có: ROC /a/ Re(z) 1 Z n R1 : z a a u ( n) 0 1 az 1 Im(z) 1 Z n R2 : z b /b/ b u ( n 1) 1 bz 1 Re(z) 0 ROC Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được: Im(z) 1 1 Z n n a u (n) b u ( n 1) ROC /b/ 1 1 bz 1 1 az Re(z) 0 R R1 R2 : a z b /a/
- b) Dịch theo thời gian Nếu: x( n) Z X ( z ) : ROC R x( n n0 ) Z Z n0 X ( z ) : ROC R' Thì: R trừ giá trị z=0, khi n0>0 Với: R' R trừ giá trị z=∞, khi n0
- c) Nhân với hàm mũ an Nếu: x( n) Z X ( z ) : ROC R a n x(n) Z X (a 1 z ) : ROC a R Thì: Ví dụ 5.2.3: Xét biến đổi Z & ROC của: x1 (n) a nu (n) và x2 (n) u (n) Giải: 1 Z 1 x ( n) u( n ) X ( z ) u( n )z ;R : z 1 1 1 z n 1 Z 1 n n a x ( n) a u( n) X (az ) ; R' : z a 1 1 az
- d) Đạo hàm X(z) theo z Z Nếu: x(n) X ( z ) : ROC R dX(z) Z Thì: n x( n) z : ROC R dz g (n) na nu (n) Ví dụ 5.2.4: Tìm biến đổi Z & ROC của: Giải: Theo ví dụ 5.1.1: 1 Z n x ( n) a u ( n) X ( z ) ; ROC : z a 1 1 az az 1 dX( z) Z g(n) nx(n) G( z) z :za 1 2 (1 az ) dz
- e) Đảo biến số x(n) Z X ( z ) : ROC R Nếu: Thì: x( n) Z X (z -1 ) : ROC 1 R 1 a n u(n) Ví dụ 5.2.5: Tìm biến đổi Z & ROC của: y(n) • • Giải: Theo ví dụ 5.1.1: 1 Z n x ( n) a u ( n) X ( z ) ; ROC : z a 1 1 az n y ( n) 1 a u ( n) a nu ( n) x( n) Áp dụng tính chất đảo biến số: 1 1 1 Y(z) X( z ) ; ROC : z 1 / a 1 1 1 az 1 a z
- f) Liên hiệp phức x( n) Z X ( z ) : ROC R Nếu: x * ( n) Z X * (z*) : ROC R Thì: g) Tích 2 dãy x1 (n) Z X 1 ( z ) : ROC R 1 Nếu: x2 (n) Z X 2 ( z ) : ROC R 2 1 z x1 (n) x2 (n) Z X 1 ( ) X 1 1 d : ROC R1 R 2 Thì: 2 c h) Định lý giá trị đầu Nếu x(n) nhân quả thì: x(0) Lim X(z) Z
- • Ví dụ 5.2.5: Tìm x(0), biết X(z)=e1/z và x(n) nhân quả • Giải: Theo định lý giá trị đầu: x(0) lim X(z) lim e1/z 1 Z Z i) Tổng chập 2 dãy x1 ( n) Z X 1 ( z ) : ROC R 1 Nếu: x2 ( n) Z X 2 ( z ) : ROC R 2 Thì: x1 (n) * x2 (n) Z X 1 ( z ) X 2 ( z ) ;ROC có chứa R1 R2
- • Ví dụ 5.2.6: Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết: x(n) (0.5) n u ( n) h(n) 2n u ( n 1) • Giải: 1 Z n x( n) (0.5) u( n) X ( z ) ; ROC : z 0.5 1 1 0.5 z 1 Z n h( n) 2 u( n 1) H ( z ) ; ROC : z 2 1 1 2z 1 1 Y (z) X (z)H (z) ; ROC : 0,5 z 2 . 1 1 (1 0.5 z ) (1 2 z ) 1 1 4 1 . . ; ROC : 0,5 z 2 Z-1 1 1 3 (1 0.5 z ) 3 (1 2 z ) 1 4n n y (n) x(n) * h(n) (0.5) u (n) 2 u ( n 1) 3 3
- TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z x(n) X(z) R a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1 R2 Z-n0 X(z) x(n-n0) R’ an x(n) X(a-1z) R nx(n) -z dX(z)/dz R X(z -1) x(-n) 1/R x*(n) X*(z*) R 1 z X 1 (v ) X 2 v 1 dv x1(n)x2(n) R1 R2 2j C v x(0)=lim X(z ->∞) x(n) nhân quả x1(n)*x2(n) X1(z)X2(z) Chứa R1 R2
- BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG BI x(n) X(z) ROC 1 (n) z 1 u(n) /z/ >1 1 1 z -u(-n-1) /z/ /a/ 1 1 az 1 -an u(-n-1) /z/ < /a/ nan u(n) /z/ > /a/ az 1 (1 az 1 ) 2 -nan u(-n-1) /z/ < /a/ cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1 sin(on)u(n) (z-1sino)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
- 2.3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC 2.3 2.3.1 CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC 1 X ( z ) z n 1dz (*) x( n ) 2j C Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất phức tạp của phép lấy tích phân vòng • Các phương pháp biến đổi Z ngược: Thặng dư Khai triển thành chuỗi luỹ thừa Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
- 5.3.2 PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ PHƯƠNG a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực: • Thặng dư tại điểm cực Zci bội r của F(z) được định nghĩa: 1 d ( r 1) Re sF ( z )Z Z ci F ( z )( z zci ) r Z Z ci (r 1)! dz ( r 1) • Thặng dư tại điểm cực đơn Zci của F(z) được định nghĩa: Re sF ( z )Z Z ci F ( z )( z zci )Z Z ci b) Phương pháp: • Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
- 1 n 1 X ( z ) z n1dz Res X ( z ) z x (n) (*) Z Z ci 2j C i Trong đó: • Zci – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C • Res[X(z)zn-1]z=zci - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zci Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta được x(n) z Ví dụ 5.3.1: Tìm biến đổi Z ngược của: X ( z ) ( z 2) Giải: Thay X(z) vào (*), ta được zn 1 1 z X ( z ) z n1dz z n1dz Re s x (n) 2j C 2j C ( z 2) ( z 2)
- Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn có bán kính là 2 zn n 1 • n0: X ( z ) z có 1 điểm cực đơn Zc1=2 ( z 2) Im(z) ROC Thặng dư tại Zc1=2: 2 Re(z) n n z z 0 ( z 2) 2n Res ( z 2) Z 2 ( z 2) Z 2 C Zc1=2 đơn, 1 1 n 1 • n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết môn học kỹ thuật vi xử lý - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
114 p | 731 | 450
-
Đề cương chi tiết môn học: Kỹ thuật vi xử lý
116 p | 901 | 393
-
Bài giảng Xử lý Audio và Video
156 p | 647 | 266
-
Giáo trình Vi xử lý - ThS. Phạm Hùng Kim Khánh
201 p | 585 | 247
-
Đề cương môn học xử lý tín hiệu số
42 p | 419 | 121
-
Đề cương môn học hệ thống giám sát và thu thập dữ liệu
7 p | 259 | 41
-
Đề cương môn học thông tin số
6 p | 229 | 35
-
Giáo trình môn Kỹ thuật vi xử lý
192 p | 174 | 33
-
Đề cương môn học xử lý số tín hiệu
6 p | 158 | 16
-
Đề cương môn học Xử lý tín hiệu số - Chương 1
42 p | 122 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Nền móng/Foundation Engineering
4 p | 207 | 10
-
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 0: Giới thiệu môn học
14 p | 96 | 9
-
Đề cương chi tiết môn học Vi xử lý và vi điều khiển
8 p | 73 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 p | 64 | 4
-
Đề cương môn học Kỹ thuật điều khiển tự động (Control system technology)
11 p | 58 | 3
-
Đề cương môn học Vi điều khiển và ứng dụng (Mã số môn học: AUTO387)
4 p | 8 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Thực tập vi xử lý
11 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn