ư
ạ
ườ L u M nh C ng – K31E
Ề ƯƠ
Ộ Ơ Ở
Đ C
NG N I C S Y3
ươ
I. Ch
ng nói chung:
ự ệ ầ ộ ỏ ị Câu 1: Trình bày n i dung c n h i 1 b nh nhân b đau ng c.
ậ ự ự ặ ả ả ỉ ở Đau ng c là c m giác đau th t s , ho c đôi khi ch là c m giác chèn ép, đè nén vùng
ự ữ ườ ặ ườ ệ ầ ố ng c. Đây là 1 trong nh ng lý do th ấ ng g p nh t làm ng ế i b nh tìm đ n th y thu c.
ả ỏ ự ữ ệ ầ ỏ ộ ị Khi h i 1 b nh nhân b đau ng c, c n ph i h i nh ng n i dung sau:
ị 1. V trí đau:
ị ườ ự ế ệ ạ ồ V trí đau th ng có liên quan đ n b nh lý t ng trong l ng ng c, tuy nhiên đôi khi
ươ ứ không t ng ng. VD:
ự ắ ặ ồ ơ ơ ườ ự C n đau th t ng c ho c nh i máu c tim th ng có đau ng c bên trái.
ự ả ườ ả ỏ ươ ứ Viêm loét th c qu n th ng gây c m giác b ng rát sau x ng c.
ủ ườ ở ự ồ Phình tách ĐM ch th ng gây đau trung tâm l ng ng c.
ướ ủ 2. H ng lan c a đau:
ự ặ ồ ơ ườ ặ Đau ng c do nh i máu c tim ho c CĐTN th ng lan lên vai trái, m t trong cánh tay
ặ ằ trái, ho c lan lên c m.
ủ ườ ư Phình tách ĐM ch th ng gây đau lan ra sau l ng.
ổ ườ Viêm ph i đau th ng không lan.
ờ ể 3. Th i đi m đau:
ệ ề ấ ổ Đau xu t hi n bu i sáng hay chi u, ban đêm hay ngày.
ủ ậ ổ ườ ổ ự ặ Đau bu i sáng sau ng d y th ng g p trong tràn khí màng ph i t phát nguyên
phát.
ượ ạ ả ườ ề ấ Đau do trào ng ự c d dày th c qu n th ệ ng xu t hi n v đêm.
ủ ơ ờ 4. Th i gian kéo dài c a c n đau:
ườ ặ ậ ồ ỉ CĐTN th ơ ng ch đau vài giây ho c th m chí vài phút trong khi đau do nh i máu c
ườ tim th ng kéo dài > 20 phút.
ủ ự ể ề ờ Phình tách ĐM ch ng c có th đau kéo dài nhi u gi .
ư ổ ự ụ ề ấ Ung th ph i xâm l n thành ng c đau nhi u và liên t c.
1
ườ ộ 5. C ng đ đau:
ấ ị ườ ụ ủ ủ ả ộ ộ ỗ R t khó xác đ nh vì c ng đ đau còn ph thu c vào c m giác ch quan c a m i
ng i.ườ
ự ữ ộ ườ ệ ể ị ự ượ ậ Đau ng c d d i: Ng i b nh không th ch u đ ng đ ặ c, đôi khi v t vã, la hét ho c
ố ự ử ả ự ữ ộ ườ ồ có c m giác mu n t t vì đau. Các nguyên nhân gây đau ng c d d i th ng là: Nh i
ư ổ ặ ổ ệ ườ ư ổ ấ ợ máu ph i, ung th ph i (đ c bi ữ t nh ng tr ng h p ung th ph i có xâm l n thành
ủ ự ự ng c), phình tách ĐM ch ng c…
ẹ ỉ ườ ệ ị ự ẫ ượ ố ườ ổ Đau nh , đau âm , ng i b nh v n ch u đ ng đ c: Viêm ph i, 1 s tr ợ ng h p
ế ả ổ viêm màng ph i, viêm ph qu n…
ả 6. C m giác đau:
ặ ấ ự ư ả ắ ồ ơ C m giác th t ch t l y ng c, đau nh đè ép: Nh i máu c tim.
ư ổ Đau nh dao đâm: Tràn khí màng ph i.
ả ỏ ươ ứ ả ượ Đau có c m giác b ng rát sau x ự ng c: Viêm loét th c qu n do trào ng c, viêm
ạ loét d dày hành tá tràng.
ự ở ổ ổ Đau 1 bên ng c, đau tăng khi ho, hít th sâu: Viêm màng ph i, viêm ph i.
ế ủ ễ 7. Di n bi n c a đau:
ề ầ ụ ụ ặ ầ ơ Đau 1 l n, hay nhi u l n trong ngày, đau liên t c hay thành c n rõ, ho c đau liên t c
ả ộ ơ ớ ố ồ r i đôi lúc tr i thành c n. Đau có b t khi dùng thu c gi m đau hay không.
ạ ộ ứ ả ắ ớ ơ ỉ Đau tăng khi ho t đ ng g ng s c, đau gi m b t khi ngh ng i: CĐTN.
ự ậ ồ ơ ỡ Đau ng c do nh i máu c tim không đ đau khi ng m nitroglycerin.
ụ ả ỉ ạ ư ổ ữ ộ ữ ơ ộ Đau liên t c, th nh tho ng l i có nh ng c n đau tr i lên d d i: Ung th ph i, xâm
ủ ự ố ườ ổ ợ ổ ấ l n màng ph i, phình tách ĐM ch ng c, 1 s tr ng h p viêm màng ph i.
ề ề ạ Đau tăng nhi u v đêm: Viêm loét d dày, hành tá tràng.
ế ố ở 8. Các y u t kh i phát đau:
ệ ấ ắ ồ ơ ứ Đau xu t hi n sau g ng s c: CĐTN, nh i máu c tim.
ệ ặ ấ ặ ơ ổ ạ Đau xu t hi n sau khi r n h i m nh ho c hét to: Tràn khí màng ph i.
ậ ể ự ệ ế ấ ẫ ố ồ Đau ng c xu t hi n sau ph u thu t ti u khung, viêm TM huy t kh i: Nh i máu
ph i.ổ
ự ấ ươ ặ ấ ứ ầ ươ Đau ng c dài ngày sau ch n th ừ ng ho c c p c u ng ng tu n hoàn: Gãy x ng
s n.ườ
2
ệ ấ 9. Các d u hi u kèm theo đau:
ấ ọ ườ ế ợ ỉ ể ứ ữ ệ ấ ớ R t quan tr ng, đây th ng là nh ng tri u ch ng có tính ch t ch đi m, k t h p v i
ể ườ ứ ự ữ ệ ợ ố ướ ầ ớ tri u ch ng đau ng c là nh ng g i ý đ ng i th y thu c h ng t i 1 nguyên nhân nào
ể ặ ượ ấ ứ ủ ứ ộ ặ ự đó, ho c có th tiên l ạ ng m c đ n ng, tình tr ng c p c u c a đau ng c.
ự ứ ễ ộ ổ ổ ủ Đau ng c kèm theo h i ch ng nhi m trùng: Viêm ph i, viêm màng ph i, tràn m
ủ ấ ổ màng ph i, viêm m trung th t…
ự ở ổ ỏ ồ ị Đau ng c kèm theo khó th : Tràn khí màng ph i, tràn d ch màng ph i, nh i máu
ổ ổ ph i, viêm ph i…
ư ổ ạ ờ ự ồ ổ ẫ Đau ng c kèm theo ho, kh c đ m l n máu: Ung th ph i, nh i máu ph i.
ự ệ ị Câu 2: Trình bày cách khám LS 1 b nh nhân b đau ng c.
ự ồ 1. Khám l ng ng c:
ự ồ a) Quan sát l ng ng c:
ự ồ ặ ẹ ự ề ầ ồ ộ ồ ỹ C n quan sát k xem l ng ng c v ng ho c x p, di đ ng l ng ng c 2 bên có đ u
ộ ở ị nhau 2 không, có di đ ng theo nh p th không…
ự ồ ồ ổ ổ ị L ng ng c v ng: Tràn d ch màng ph i, tràn khí màng ph i.
ư ổ ự ẹ ẹ ả ồ ổ ổ ế L ng ng c x p: Ung th ph i chèn ép ph qu n gây x p ph i, dày dính màng ph i.
ệ ổ ổ ị ườ ộ Tràn d ch màng ph i, tràn khí màng ph i, bên b nh th ng kém di đ ng.
b) S :ờ
ủ ờ ụ ệ ặ ả ầ ằ M c đích chính c a s nh m phát hi n rung thanh tăng ho c gi m, tuy nhiên c n
ệ ấ ườ ớ ứ ườ ể chú ý các d u hi n, các đi m đau: Viêm dây TK liên s n, viêm kh p c s ớ ụ n, kh p s n
ườ s n.
ự ư ề ỏ ủ ự ủ ổ Thành ng c s ng n đ trong viêm m thành ng c, tràn m màng ph i.
ườ ế ạ ấ ợ ươ ườ ặ ờ ấ ố S ít tr ạ ng h p th y ti ng l o x o trong gãy x ng s n, ho c s th y lép bép
ướ ướ d i da trong tràn khí d i da.
ự ự ả ư ổ Đau ng c kèm rung thanh tăng: Viêm ph i. Đau ng c kèm rung thanh gi m: Ung th
ổ ổ ph i, viêm màng ph i.
c) Gõ:
ụ ự ệ ặ ổ Phát hi n vùng gõ đ c ho c gõ vang. Gõ vang trong đau ng c do tràn khí màng ph i.
ụ ữ ườ ư ổ ự ợ ổ Gõ đ c trong nh ng tr ị ng h p đau ng c do tràn d ch màng ph i, ung th ph i.
3
d) Nghe:
ế ệ ế ạ ấ ổ ọ Quan tr ng nh t khi nghe ph i là nghe ti ng rì rào ph nang. Bên c nh đó là phát hi n
ở ế ấ ổ ở ứ ả ộ ế các ti ng ral ph i. Không nghe th y rì rào ph nang 1 bên trong H i ch ng 3 gi m,
ổ ặ ứ ế ẩ ặ ấ ổ ổ ọ ho c Tam ch ng Galliard. Nghe th y ral m, ral n : Viêm ph i, ti ng c màng ph i g p
ở ổ BN viêm màng ph i.
2. Khám tim m ch:ạ
ệ ữ ọ ườ ặ ể ạ ừ ờ ợ ặ Đ c bi t quan tr ng trong nh ng tr ng h p nghi ng ho c đ lo i tr các nguyên
ự ệ ặ ạ ặ ồ ơ nhân đau ng c do CĐTN ho c nh i máu c tim, ho c các b nh lý van tim, m ch máu.
ầ ư ớ ế ộ ề ế ế ạ ạ ị C n l u ý t i tình tr ng huy t đ ng (m ch, huy t áp), nh p tim đ u hay không, các ti ng
ổ ủ th i c a tim:
ủ ự ữ ữ ệ ặ HA chênh l ch gi a 2 tay ho c gi a chân và tay: Phình tách ĐM ch ng c.
ạ ồ ơ ị Lo n nh p hoàn toàn: Nh i máu c tim.
ế ổ ươ ở ủ ế ả ổ ở ở Ti ng th i tâm tr ng ộ KLS 2 ph i do h van đ ng ch , ti ng th i tâm thu KLS
ủ ẹ ả ạ ộ 2 ph i do h p van đ ng m ch ch …
3. Khám toàn thân:
ặ ố ứ ễ ặ ạ ố ộ H i ch ng nhi m trùng: S t, da m t xanh tái, m t h c hác, da khô, m ch nhanh, đái
ướ ể ẫ ủ ổ ổ ít, n c ti u s m màu: Viêm ph i, tràn m màng ph i.
ạ ắ ỏ ố ồ ố ơ S c: M ch nhanh nh , khó b t, HA tâm thu < 90mmHg: Nh i máu c tim, s c
ễ ẩ nhi m khu n.
ế ươ ự ồ ỡ ổ Thi u máu: Chán th ng l ng ng c gây tràn máu màng ph i. V phình tách ĐM ch ủ
ng c.ự
ệ ẩ ắ ị 4. Xem màu s c các d ch, b nh ph m:
ắ ờ ặ ị ệ ấ ọ ổ ỉ Là vi c làm r t quan tr ng, đôi khi ch qua màu s c đ m ho c d ch màng ph i đã cho
ướ ự ề ị phép đ nh h ng nhi u nguyên nhân gây đau ng c.
ư ổ ạ ờ ế ả ồ ổ Kh c đ m máu: Ung th ph i, giãn ph qu n, nh i máu ph i.
ặ ờ ạ ờ ư ủ ỉ ắ ụ ờ ổ Kh c đ m màu r s t, đ m màu xanh ho c đ m vàng, đ c nh m : viêm ph i, áp xe
ế ễ ả ộ ổ ph i, giãn ph qu n b i nhi m.
ư ổ ổ ỏ ấ ổ ị ươ ự ồ D ch màng ph i đ máu: Ung th ph i, lao ph i, ch n th ng l ng ng c.
Câu 3: Trình bày các nguyên nhân gây đau ng c.ự
4
ệ ạ 1. B nh lý tim m ch:
(6) ế a) Do thi u máu:
ụ ộ ơ ữ ế ắ ơ ồ ơ ệ X v a ĐM vành, co th t ĐM vành gây b nh c tim thi u máu c c b , nh i máu c
tim, viêm ĐM do giang mai.
ủ ẹ ủ ở ủ ẹ ẹ H p ĐM ch , h p van ĐM ch , h van ĐM ch , sa van 2 lá, h p van 2 lá.
ệ ạ ơ B nh c tim phì đ i.
ề ế Tăng huy t áp nhi u.
ệ ả ấ Tăng áp th t ph i rõ r t.
ế ả Thi u máu, gi m oxy máu.
ế : (3) b) Không do thi u máu
ấ ơ Viêm c tim, phình vách liên th t…
ị Viêm màng ngoài tim, tràn d ch màng tim.
ủ ự ủ Phình tách ĐM ch ng c, quai ĐM ch .
ự ệ ồ 2. B nh l ng ng c:
ổ ệ a) B nh nhu mô ph i:
ế ổ ồ ổ Viêm ph i. Giãn ph nang. Nh i máu ph i.
ệ ế ả b) B nh ph qu n:
ư ế ế ế ả ả ả Viêm khí ph qu n, giãn ph qu n. Ung th ph qu n.
ệ ổ (5) c) B nh màng ph i:
Tràn khí màng ph i.ổ
Viêm màng ph i.ổ
ủ ổ ị ổ Tràn d ch màng ph i, tràn m màng ph i.
ư ổ ể Ung th trung bi u mô màng ph i.
ư ổ ừ ơ Ung th màng ph i do di căn t n i khác.
ơ ươ ệ ầ ự (7) d) B nh c , x ng, th n kinh thành ng c:
ườ Viêm dây TK liên s n do virus Herpes Zoster.
ớ ứ ườ ụ ườ Viêm kh p c s n, viêm s n s n.
ươ ườ ươ ườ Viêm x ng s n, gãy x ng s n.
ươ ườ ư ế ư ự ả ặ ố ư Ung th di căn x ng s n, ung th thành ng c ho c các kh i ung th ph qu n,
ấ ổ ổ ự ư ph i, màng ph i, ung th vú xâm l n thành ng c
ươ ự ấ Ch n th ng ng c.
ớ Viêm quanh kh p vai.
5
ươ ộ ố ư Loãng x ng, thoái hóa c t s ng l ng.
ệ (5) 3. B nh tiêu hóa:
ượ ự ự ả ả Trào ng c th c qu n, viêm, loét th c qu n.
ự ắ ả Co th t th c qu n.
ỡ ự ự ả ả ả V th c qu n, rò th c qu n – khí qu n.
ự ả ạ ố Viêm loét d dày, hành tá tràng đôi khi gây c m giác gi ng đau ng c.
ị ơ Thoát v c hoành.
4. Trung th t:ấ
ấ ấ Viêm trung th t, áp xe trung th t.
Tràn khí trung th t.ấ
U trung th t.ấ
ố ạ ả 5. R i lo n c m xúc.
ệ ố Câu 4: Trình bày cách khám 1 b nh nhân s t.
ơ ể ạ ố ệ ủ ộ ề ệ ị S t là tr ng thái c th tăng thân nhi t ch đ ng do trung tâm đi u hòa nhi t b tác
ở ố ọ ư ế ế ả ấ ố ệ ế ợ ộ đ ng b i các nhân t g i là ch t gây s t, đ a đ n k t qu tăng sinh thân nhi t k t h p
oC (đo
oC (đo
ả ả ệ ố ệ ở ệ ặ ở ự gi m th i nhi t. Khi s t, thân nhi t tăng quá 37,8 mi ng) ho c 38,2 tr c
tràng).
Cách khám 1 BN s t:ố
ố ậ ị 1. Nh n đ nh s t:
ố ằ ị Xác đ nh s t b ng nhi ệ ế t k .
ở Cách kh i phát:
ạ ộ ỏ ộ ườ ệ ư ố ộ ố +) Đ t ng t: Đang kh e m nh, ng i b nh đ t nhiên s t cao ngay nh cúm, s t
ể ậ ễ ẩ ậ ổ ơ rét c n, viêm ph i, viêm th n b th n và các nhi m khu n khác.
ệ ộ ư ệ ầ ỏ ờ ị ươ +) Nhi t đ tăng d n sau 1 th i gian m t m i, khó ch u nh trong th ng hàn,
lao,...
Tính ch t:ấ
ầ ỉ ươ ố ơ +) Ch có s t đ n thu n: Th ng hàn, lao.
ồ ố ụ ữ ế ằ ơ ở +) Kh i phát b ng c n rét run r i s t liên t c trong nh ng ngày ti p theo: viêm
6
ổ ố ồ ph i, s t h i quy…
ả ắ ơ ố ồ ề +) Có c n rét run làm BN ph i đ p nhi u chăn, kèm theo s t là ra m hôi, sau đó
ề ầ ố ơ ổ ủ ễ ạ ế ể ồ ạ l i h t đ r i l i tái nhi u l n trong các ngày sau: S t rét c n, các nung m sâu, nhi m
ẩ khu n máu.
ễ ườ ự ể ồ ế Th ng d a vào bi u đ nhi ệ ộ t đ . Di n bi n:
ụ ế ễ ố ệ ộ +) S t liên t c: Di n bi n thành hình cao nguyên, nhi ố ả t đ cao su t c trong ngày,
oC. G p trong th
ệ ộ ề ệ ườ ặ ươ nhi t đ sáng và chi u chênh l ch nhau ít, th ng không quá 1 ng hàn,
viêm ph i.ổ
ườ ể ễ ộ ố ệ ộ ề ơ ố ề ớ +) S t dao đ ng: Đ ng bi u di n nhi t đ có nhi u hình tháp v i nhi u c n s t,
ữ ơ ệ ộ ườ ặ ặ ố gi a các c n nhi ể ở ề t đ có th tr v bình th ở ề ng (g p trong s t rét), ho c không tr v
ườ ễ ổ ủ bình th ẩ ng (nhi m khu n máu hay các nung m sâu).
ỗ ợ ố ồ ố ừ ế ế ợ ợ ư +) S t h i quy: S t t ng đ t, m i đ t kéo dài 7 – 10 ngày, k ti p là 1 đ t dài nh
ố ồ ạ ố ồ ợ ố ệ ặ ậ v y không s t, r i sau đó l i có 1 đ t s t khác. G p trong b nh s t h i quy.
ố ạ ứ 2. Các r i lo n ch c năng:
ứ ầ ủ ặ ể ặ ấ ặ ầ ắ ặ Tinh th n: Nh c đ u, hoa m t, chóng m t, m t ho c kém ng , n ng có th g p mê
ậ ả s ng, hôn mê, co gi t.
Tim m ch: ạ
oC thì m ch tăng 10 – 15 l n/phút.
ệ ộ ầ ạ +) Nhi t đ tăng 1
ươ ạ ệ ượ ệ ệ ộ ư +) Th ng hàn thì l i có hi n t ạ ng m ch nhi t phân ly, nhi t đ tăng nh ng
ể ẫ ạ ườ m ch có th v n bình th ng.
ế ố ể ấ ế ế ấ ọ ổ +) N u s t do th p thì có th th y ti ng c màng ngoài tim, ti ng th i.
oC thì nh p th tăng 2 – 3 chu k /phút.
ệ ộ ở ỳ ị ấ Hô h p: Nhi t đ tăng 1
ỉ ỏ ồ Tiêu hóa: Nôn, bu n nôn, a l ng, táo bón.
ể ố ườ ế ắ ố ượ ụ ồ ướ ể Bài ti ế ướ t n c ti u: S t th ng đái ít, n u s p h i ph c thì s l ng n c ti u tăng
ượ ấ lên. BN càng đái ít tiên l ng càng x u.
ạ ướ ố ả R i lo n n ệ c, đi n gi i.
ỉ ể ứ ệ ệ 3. Phát hi n các tri u ch ng ch đi m:
ứ ệ ặ ể ủ Các tri u ch ng này có th ch quan ho c khách quang.
ứ ệ ể ệ ỏ ạ H i toàn di n đ tìm các tri u ch ng t ơ i các c quan.
ỹ ừ ệ ể ậ ấ ả ấ ộ Khám toàn di n: Khám toàn thân, khám k t ng b ph n, ki m tra ch t th i, ch t
ti t.ế
4. Xét nghi m:ệ
7
ườ ệ ệ ấ ầ ả ợ Trong tr ỉ ể ng h p không có các d u hi u ch đi m c n ph i làm các xét nghi m.
ặ ắ ắ CTM, máu l ng: BC tăng, BCĐN trung tính tăng, máu l ng tăng. G p trong các
ườ ễ ẩ ợ ổ ủ ỏ tr ng h p nhi m khu n hay các nung m sâu mà LS b qua.
ả ọ ằ ố ọ ặ ấ Tìm KST s t rét trong máu b ng c gi t đàn và gi t đ c, nên l y máu khi BN đang
s t.ố
ầ ấ ư ấ C y máu: C n c y máu khi ch a dùng KS.
ế ố ả ứ Làm 1 s ph n ng huy t thanh:
ươ ể ẩ +) Widal đ ch n đoán th ng hàn.
ể ẩ +) Martin Pettit đ ch n đoán Leptospira.
ể ẩ +) Weil Felix đ ch n đoán Riketsia.
ả ứ ế ườ ắ ệ ầ ờ +) Các ph n ng huy t thanh th ầ ng (+) sau 1 th i gian m c b nh. C n làm 2 l n,
ị ẩ ệ ể ế n u hi u giá kháng th tăng thì có giá tr ch n đoán.
ổ ể ụ ữ ệ ổ ươ ỏ ỏ Ch p X quang ph i đ phát hi n nh ng t n th ng nh mà LS b qua.
ệ ướ Xét nghi m n ể c ti u.
ệ ấ ố ớ Câu 5: Trình bày các nguyên nhân gây s t m i xu t hi n.
ỉ ể ứ ệ 1. Có tri u ch ng TK ch đi m:
ẩ ở ọ ễ ọ Nhi m khu n h ng (viêm h ng, viêm amidal).
ọ ố +) Đau h ng, khó nu t.
ư ọ ỏ ủ +) Khám có h ng đ , amidal s ng to khi có m .
ướ ể ạ +) H ch d i hàm có th to.
ẩ ườ ễ ấ ướ ả ấ ế ặ ạ +) Nhi m khu n đ ng hô h p d i: G p trong viêm ph qu n c p – m n, viêm
ổ ườ ự ứ ứ ệ ộ ph i…th ng có ho, đau ng c, các tri u ch ng, h i ch ng khi khám.
ẩ ở ễ ườ ậ ớ Nhi m khu n gan: Áp xe gan, viêm đ ng m t…v i vàng da, đau vùng gan, gan
to.
ẩ ườ ễ ế ệ ắ ướ ể ụ ậ Nhi m khu n đ ng ti ố t ni u: Đái bu t, đái d t, n c ti u đ c, phù, th n to và đau.
ử ứ ễ ầ ẩ ộ Nhi m khu n não, màng não có đau đ u, nôn m a và h i ch ng màng não.
ẩ ơ ế ậ ư ễ ề ạ ớ ộ ơ ớ Nhi m khu n c kh p: Đau nhi u, h n ch v n đ ng, khám có s ng đau c , kh p.
ỉ ể ứ ệ 2. Không có tri u ch ng ch đi m:
8
ươ ở Th ờ ỳ ng hàn (th i k kh i phát):
oC sau 6 – 7
ườ ệ ừ ừ ỗ ệ ộ ộ ố +) S t th ấ ng xu t hi n t t , m i ngày nhi t đ m t tăng, 39 – 40
ngày.
ệ ạ +) M ch nhi t phân ly.
ả +) Ch y mau cam, RL tiêu hóa.
ố ậ ụ ệ ấ ả ấ ơ +) Khám có d u hi u ùng c khi n h ch u ph i và lách h i to.
ự ấ ẩ ấ +) C y máu th y tr c khu n.
ộ ằ ệ ấ ơ ố ộ ố ơ S t rét c n: S t xu t hi n đ t ng t b ng c n rét run kéo dài 1 – 2h, sau đó nhi ệ ộ t đ
oC, có khi 41oC, da nóng ran.
ế tăng lên đ n 39 – 40
ườ ệ ồ ệ ộ ạ ỉ +) Sau đó ng i b nh vã m hôi, nhi t đ h , t nh táo.
ề ầ ố +) Tìm KST s t rét trong máu nhi u l n.
Cúm:
ườ +) Viêm long đ ấ ng hô h p trên.
+) Đau mình m y.ẩ
ự ể ặ ệ ế ố ị ư ễ +) Khám th c th không có gì đ c bi t nh ng có y u t d ch t .
ủ ắ Các nguyên nhân khác: Say nóng, say n ng, sau tiêm ch ng…
ệ ấ ố Câu 6: Trình bày các nguyên nhân gây s t xu t hi n đã lâu.
ụ ố ệ ộ 1. S t liên t c có nhi t đ hình cao nguyên:
ươ Th ờ ỳ ng hàn (th i k toàn phát):
oC, da nóng đ , có d u hi u m t n
ệ ộ ữ ở ứ ấ ướ ệ ấ ỏ +) Nhi t đ gi m c 39 – 40 c rõ.
ả ạ +) Tình tr ng ly bì, mê s ng.
ạ ố ưỡ ườ ệ ắ ỏ +) R i lo n tiêu hóa: L ắ i khô, tr ng, ng ụ i b nh chán ăn, phân l ng, kh m, b ng
ướ ố ậ ơ ắ ả ch ấ ng h i n n đau nh t là h ch u ph i.
ỏ ở ự ụ ề ố +) Lách to và có nhi u n t ban đ ng c, b ng.
ả ứ ấ ấ ẩ ằ ẩ ị +) Ch n đoán xác đ nh b ng c y maú th y vi khu n, hay làm ph n ng Widal.
ứ ệ ộ ồ B nh do Leptospira: G m 4 h i ch ng:
ứ ễ ấ ẩ ộ ở ờ ị ệ ớ ơ ố +) H i ch ng nhi m khu n: S t kh i phát b t ng và k ch li t v i c n rét run,
oC và kéo dài cùng d u hi u m t n
ệ ộ ấ ướ ệ ấ nhi t đ lên 39 – 40 c. BC tăng, BCĐN trung tính
tăng.
ạ +) Viêm gan: Da niêm m c vàng, gan to, đau.
9
ụ ệ ệ ậ +) Viêm th n: Đái ít, protein ni u, ure máu tăng, HC, BC, tr ni u.
ả ầ ả ố ườ ứ ọ ộ +) Tâm th n kinh: Mê s ng, ho ng h t, th ng có H i ch ng màng não, ch c
ướ ủ ề n c não t y trong có nhi u BC lympho.
ế ẩ ấ ẩ ơ ằ Ngoài ra còn có đau c . Ch n đoán xđ b ng c y máu hay huy t thanh ch n đoán.
ườ ổ Lao: Th ng là lao ph i.
ẹ ườ ẳ ố ố ề ề +) S t dai d ng, có khi hàng tháng, s t nh th ng v chi u.
ầ +) G y, sút cân.
ổ ươ +) X quang có t n th ng.
+) BK (+) trong đ m.ờ
ễ ẩ ấ Viêm màng trong tim bán c p nhi m khu n:
ư ệ ệ ấ ở ủ +) Có b nh tim nh b nh van tim, nh t là h ch .
oC, có khi lên xu ng th t th
ẳ ố ấ ố ườ +) S t dai d ng, nhi ệ ộ ườ t đ th ng 37,5 – 38 ng.
+) Lách to.
+) Đái máu vi th .ể
ố ệ ộ ộ 2. S t có nhi t đ dao đ ng:
ễ ẩ Nhi m khu n máu.
ườ ư ụ ầ ườ Có đ ng vào nh t c u là đ ng vào qua da.
ổ ệ Có b nh.
ẩ ằ ấ ị Ch n đoán xác đ nh b ng c y máu.
ổ ư ủ ướ ơ ủ ậ Các nung m sâu: nh áp xe d i c hoành, áp xe gan, nung m th n.
ố ỳ 3. S t có chu k :
ơ ố S t rét c n.
ặ ỏ ừ ố ồ ắ ỏ ố ừ ệ ầ ợ S t h i quy: S t t ng đ t 6 – 7 ngày, m t đ b ng, m t đ ng u kèm theo có m t
ố ồ ạ ỏ ơ ỳ ố ờ ỳ ợ m i b ph , gan lách to và đau. Sau 1 chu k s t, có 1 chu k không s t r i l i có 1 đ t
10
ẩ ắ ẩ ằ ớ ồ ị ướ ố s t m i. Ch n đoán xác đ nh b ng tìm xo n khu n h i quy trong máu và n ể c ti u.