


NGÂN HÀNG CÂU HỎI NỘI BỆNH LÍ II
BÀI: BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
1. Triệu chứng thực thể trên bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn
một câu đúng
A. Các dấu hiệu suy hô hấp
B. Căng dãn lồng ngực
C. Dấu hiệu suy tim phải
D. Tất cả đều đúng
2. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây có vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính
A. Viêm và tăng phản ứng đường thở
B. Phản ứng oxy hóa quá mức, giảm anti-protease và tăng protease
C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và anti-protease, phản ứng oxy hóa quá mức
D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hóa quá mức
3. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng tương ứng với mMRC giai đoạn nào
A. I
B. II
C. III
D. IV
4. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải
ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng tương ứng với mMRC
giai đoạn nào
A. I
B. II
C. III
D. IV

5. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m tương ứng
với mMRC giai đoạn nào
A. I
B. II
C. III
D. IV
6. Phân mức độ tắc nghẽn thông khí ở giai đoạn III (trung bình) theo Hiệp
Hội Lồng ngực Hoa Kỳ, chọn một câu đúng
A. FEV1 < 50% giá trị tiên đoán
B. FEV1 < 35% giá tị tiên đoán
C. 35% < FEV1 < 50% giá trị tiên đoán
D. FEV1 > 70% giá trị tiên đoán
7. Phân mức độ tắc nghẽn thông khí ở giai đoạn II theo Hiệp Hội Lồng ngực
Hoa Kỳ, chọn một câu đúng
A. 50% <FEV1< 80% giá trị tiên đoán
B. FEV1 < 35% giá tị tiên đoán
C. 35% < FEV1 < 50% giá trị tiên đoán
D. FEV1 > 70% giá trị tiên đoán
8. Các tình trạng bệnh lí thường xảy ra trên bệnh nhân COPD, ngoại trừ
A. Viêm phế quản mạn tính
B. Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn
C. Bệnh lí mạch phổi
D. Suy tim trái
9. Phân loại mức độ nặng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo
Anthonisen và cộng sự (1987)
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm

C. 2 nhóm
D. 5 nhóm
10. Phân loại khó thở mạn tính theo mMRC có bao nhiêu giai đoạn
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
11. Bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, kết quả hô hấp ký sau test hồi
phục phế quản FEV1/FVC<0.7 và FEV1<30%. Hãy kết luận giai đoạn bệnh
A. GOLD 1
B. GOLD 2
C. GOLD 3
D. GOLD 4
12. Hô hấp kí đợi ý chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khi:
A. FEV1/FVC < 70% trước nghiệm pháp hồi phục phế quản
B. FEV1/FVC < 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản
C. FEV1 < 80% trước nghiệm pháp hồi phục phế quản
D. FEV1 < 80% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản
13. Một bệnh nhân nam được chẩn đoán COPD 10 năm, có khó thở khi đi bộ
với người cùng tuổi, 1 năm qua có 1 đợt cấp COPD phải nhập viện, phân
nhóm bệnh nhân theo GOLD 2017
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
14. Yếu tố dự đoán nguy cơ nhiễm khuẩn trong đợt cấp COPD là

A. BPTNMT giai đoạn nặng
B. Tần suất đợt cấp > 4 lần trong năm trước
C. Sử dụng kháng sinh trong 3 tháng gần đây
D. Tất cả đều đúng
15. Một bệnh nhân nam được chẩn đoán COPD 10 năm, có khó thở khi đi bộ
với người cùng tuổi, 1 năm có 1 đợt cấp không nhập viện, phân nhóm bệnh
nhân theo GOLD 2017
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
16. Phản ứng viêm ở đường thở và và nhu mô phổi trong COPD được đặc
trưng bởi sự thâm nhiễm của tế bào nào sau đây
A. Lympho bào
B. Bạch cầu ái toan
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu đa nhân trung tính
17. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với COPD
A. Bất thường ở đường dẫn khí và/hoặc phế nang
B. Thể lâm sàng bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng
C. Triệu chứng hô hấp và giời hạn luồng khí thở dai dẳng
D. Được chẩn đoán xác định bằng hô hấp ký
18. Trong sinh bệnh học của COPD, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu
hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh
A. Phế nang
B. Động mạch phổi
C. Tiểu phế quản