Đề cương ôn tập chương 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
lượt xem 6
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 tài liệu Đề cương ôn tập chương 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
- BÀI TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI (ở lớp) Phần trắc nghiệm: CÂU 1. Cho dãy các chất: C2H5OH, CaCO3 , C12H22O11 (saccarozo), CH3COOH, Ca(OH)2, NH4Cl. Số chất điện li là: A.3 B. 4 C. 5 D. 2 CÂU 2. Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A.CuCl2 B. Saccarozơ (C12H22O11) C. BaCl2 D. HBr CÂU 3. Cho các chất: KCl rắn khan, Al2O3 rắn khan, nước nguyên chất, dung dịch ancol etylic, dung dịch đường. Tìm phát biểu đúng. A. Các chất trên đều dẫn điện B. Các chất trên đều không dẫn điện C. Có 3 chất dẫn điện, 2 chất không dẫn điện D. Có 2 chất dẫn điện, 3 chất không dẫn điện CÂU 4. Trong các dd sau ở điều kiện cùng nồng độ và thể tích thì dd nào dẫn điện tốt nhất? A.H2S B.HCl C.H3PO4 D.CH3COOH CÂU 5. Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. Dd tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước CÂU 6. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 CÂU 7. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu: A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4 CÂU 8. Muối nào sau đây là muối axit A.NaCl B.NaHSO4 C.NaSO3 D.NaNO3 CÂU 9. Phương trình điện li nào viết đúng? A. NaCl Na+ + Cl B. KOH K+ + OH C. HClO H+ + ClO D. Cả A,B,C CÂU 10. Các chất nào trong dãy các chất sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh. A. Al(OH)3 ; (NH2)2 CO ; NH4Cl B. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO C. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH D. NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4 CÂU 11. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng: A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl CÂU 12. Dung dịch X có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42, d mol HCO3. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ? A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d CÂU 13. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. C. Dd có pH
- CÂU 22. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Chất phản ứng là các chất dễ tan B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU 23. Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH → H2O. Phản ứng xảy ra được là vì A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu C. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. D. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan CÂU 24. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Na+, NO3, Mg2+, Cl B. Fe3+, NO3, Mg2+, Cl C. NH4+, OH, Fe3+, Cl D. H+, NH4+, SO42, Cl CÂU 25. Nhỏ dd natri sunfat vào ống nghiệm đựng dd bari clorua. Hiện tượng quan sát được: A. Dd trong suốt B. Thấy kết tủa màu trắng C. Thấy kết tủa màu vàng D. Thấy có khí thoát ra. CÂU 26. Cho dung dịch HCl vào dd Ca(HCO3)2 . Hiện tượng quan sát được là : A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa vàng D. Không có hiện tượng gì CÂU 27. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dd NaOH . Hiện tượng quan sát được là : A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa vàng D. Không có hiện tượng gì CÂU 28. Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2 + 2H+ H2S là: A. H2 + S H2S B. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +2BaSO4. C. FeS(r) + 2HCl 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2HCl H2S + 2NaCl. CÂU 29. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. CaCO3 + H2SO4 (loãng) B. HCl + KOH C. KCl + NaOH D. FeCl2 +NaOH CÂU 30. Cho phản ứng sau : Fe(NO3)3 + X Y + KNO3. Vậy X, Y lần lượt là: A. KBr, FeBr3 B. KOH, Fe(OH)3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3 D. KCl, FeCl3 CÂU 31. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : H2SO4 ; Ba(OH)2 ; BaCl2 ; HCl ; NaCl ; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: A. dd NaOH B. quỳ tím C. AgNO3 D. BaCl2 CÂU 32. Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? + − A. HCl + Fe(OH)3 B. HCl + AgNO3 C. KOH + HCl D. K2SO4 + HCl Phần tự luận: Nồng độ mol/lit (CM) CÂU 33. Viết PT điện li của các chất sau: HClO; H3PO4; Na2CO3; KClO3; KHS; Ba(OH)2; Al(OH)3;Na2HPO4 CÂU 34. Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Tính nồng độ ion Al3+ và Cl trong dd ? CÂU 35. Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dd KOH 0,5 M được dd A. Nồng độ mol/l của ion OH trong dd A là ? CÂU 36. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dd thu được: a) Hòa tan 8 gam Fe2(SO4)3 vào nước thành 0,1 lít dd.? b) Hòa tan 13,44 lit khí hidro clorua ở đktc vào nước thành 0,1 lít dd. c) hòa tan 7,5g tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200 ml dd.? CÂU 37. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dd thu được : a) trộn 100ml dd NaCl 2M với 100ml dd CaCl2 0,5M ? b) trộn 200ml dd chứa 24g MgSO4 với 300ml dd chứa 51,3g Al2(SO4)3 Định luật bảo toàn điện tích CÂU 38. Một dd (X) chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Giá trị của x là ? CÂU 39. Một dd Y chứa: 0,01mol K+; 0,02mol NO3; 0,02mol Na+; x mol SO42. Cô cạn dd Y thu được bao nhiêu gam muối khan? CÂU 40. Dung dịch X chứa : 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol SO42 và x mol Cl. Hãy tìm x và khối lượng muối thu được khi cô cạn dd? CÂU 41. Dung dịch X chứa (0,2 mol Zn2+; 0,3 mol K+; x mol NO3; y mol SO42). Khi cô cạn X được 62,5g muối khan. Tìm x và y ? CÂU 42. Cho dd X chứa m gam gồm (0,2 mol Cu 2+; x mol Mg2+; y mol Cl) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 86,1g kết tủa. Tìm m gam ?
- Phản ứng trung hoà (dd axit + dd bazơ, pH của dd) CÂU 43. Trung hòa 200 ml dung dịch HNO3 0,4M cần V lit dung dịch KOH 0,2M. Tìm V? CÂU 44. Có 100ml dd hỗn hợp X gồm (NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M) được trung hòa bởi 100 ml dd HCl aM. Tìm a? CÂU 45. Tìm nồng độ H+; OH; pH của dd HCl 0,01M; NaOH 0,1M CÂU 46. Tìm pH của dung dịch tạo thành trong các trường hợp sau? (1)Hòa tan 0,49g H2SO4 vào nước được 1 lít dd . (2)Hòa tan 0,4g NaOH vào nước được 1 lít dd . (3) Trộn 400ml dd HCl 0,375M với 100 ml dd NaOH 1M. (4) Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 150 ml dd NaOH 0,2M. (5)Trộn 200 ml dd H2SO4 0,2M với 200 ml dd Ba(OH)2 0,15M. (6) Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M (7)Trộn 10 ml dd HCl có pH=1 vào 10 ml dd NaOH có pH=12 . CÂU 47. Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được 500ml dd có pH= 12. Tính a CÂU 48. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm (HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M) với 250 ml dung dịch Ca(OH) 2 aM, thu được m gam kết tủa và dung dịch có pH = 12. Tính m và a ? CÂU 49. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,025 M) với 200 ml dd H2SO4 aM, thu được m gam kết tủa và dd có pH = 2. Giá trị của a và m là ? CÂU 50. Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,5M với V2 lít dung dịch NaOH 0,6M, theo tỉ lệ như thế nào để được dung dịch sau có pH = 13 ? CÂU 51. Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m ? CÂU 52. Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại ? CÂU 53. Dung dịch NaOH có pH=12. Cần pha loãng dd này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd NaOH có pH = 11 ? Phản ứng trao đổi ion: CÂU 54. Làm bài tập 5 SGK/ trang 20; bài tập 4 SGK / 22 CÂU 55. Các chất : NaHCO3 ; Zn(OH)2 ; CH3COONH4 vừa tác dụng với dd NaOH và dd HCl. Viết ptpt và pt ion thu gọn ? CÂU 56. Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m? CÂU 57. Cho 0,31 mol NaOH vào dd có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượng kết tủa tạo ra là ? CÂU 58. Một dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với dd Ba(OH)2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi ? CÂU 59. Tìm khối lượng kết tủa tạo thành trong các trường hợp sau đây: a)Cho 150 ml dd NaOH 3M vào 200 ml dd AlCl3 1M b)Cho 200 ml dd NaOH 3,5 M vào 100 ml dd Al(NO3)3 2M c)Cho 200 ml dd NaOH 2,5 M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M CÂU 60. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m? CÂU 61. Cho 200 ml dd KOH vào 200 ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. Nồng độ mol/l của dd KOH là? CÂU 62. Trộn 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là ? CÂU 63. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M thu được dd X; a)Tìm PH của dung dịch X, coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích; b)Để trung hoà dd X cần dùng bao nhiêu lít dd NaOH có pH= 12. c) Để làm kết tủa hết các ion trong dd X thì cần tối đa bao nhiêu gam Ba(NO3)2 BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG. CÂU 64. (CĐ2010) Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,1 M là : A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 300 ml
- CÂU 65. (CĐ2011) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) CÂU 66. (CĐ11) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 CÂU 67. (ĐH B2010) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 CÂU 68. (ĐH B2011) Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 CÂU 69. (ĐH B2012) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 CÂU 70. (CĐ2013) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 CÂU 71. (CĐ2014) Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO42−, NH4+, Cl. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau: 3+ Phần 1 tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa Phần 2 tác dụng với lượng dư dd BaCl 2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam CÂU 72. (ĐH B2015) Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8 CÂU 73. (ĐH A2016) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO42− và x mol OH. Dung dịch Y có chứa ClO4, NO3 và y mol H+; tổng số mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 CÂU 74. (ĐH 2016) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3 và 0,001 mol NO3. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120 CÂU 75. (ĐH 2017): Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl và a mol Y2. Cô cạn dung + dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2 và giá trị của m là A. SO 24− và 56,5. B. CO32 − và 30,1. C. SO 24− và 37,3. D. CO32 − và 42,1. CÂU 76. (ĐH B2015): Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là :A. 39,40 g B. 19,70 g C. 39,40 g D. 14,775 g CÂU 77. (ĐH 2016): Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaHCO3 thu được 20 gam kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2 vào dung dịch, sau phản ứng tạo ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,2 và 0,3. B. 0,3 và 0,3. C. 0,3 và 0,2. D. 0,2 và 0,2. CÂU 78. (ĐH 2017): Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vào dung dịch X chứa 8 gam Fe2(SO4)3 và 13,68 gam Al2(SO4)3 thu được 500 ml dung dịch Y và m gam kết tủa. tính m? A. 12,84. B. 1,56. C. 4,28. D. 5,84. CÂU 79. (ĐH 2015): Nhỏ từ từ 0,125 lít dung dịch Ba(OH)2 1,04M vào dung dịch gồm 0,012 mol Fe2(SO4)3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 4,128. B. 9,948. C. 12,516. D. 1,56. CÂU 80. (CĐ 2015): Thể tích dd HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400 ml dd HCl 2M lần lượt là: A. 20ml và 380ml B. 40ml và 360ml C. 80ml và 320ml D. 100ml và 300ml CÂU 81. (CĐ 2014): Trộn m1 gam dd NaOH 10% với m2 gam dd NaOH 40% được 60g dd NaOH 20%. Giá trị m1 và m2 tương ứng là: A. 10g và 50g B. 45g và 15g C. 40g và 20g D. 35g và 25g
- CÂU 82. (CĐ 2012): Cho một mẫu hợp kim NaBa tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là: A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. CÂU 83. (CĐ 2012): Cho một mẫu hợp kim KBa tác dụng với nước (dư), thu được dd X và 8,96 lít H2 (ở đktc). Thể tích dd axit HCl 2M cần dùng để trung hoà 1/10 dd X là: A. 50ml. B. 20ml. C. 60ml. D. 40ml. CÂU 84. (ĐH B2015): Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ a mol/ltit thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. tính a và m. A. 0,15 và 2,33. B. 0,15 và 10,48. C. 0,2 và 10,48. D. 0,1 và 2,33. CÂU 85. (ĐH 2016):Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lit H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là. A. 2. B. 6. C. 7. D. 1. CÂU 86. (ĐH A2015): Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lít. B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lít. C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lít. D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lít. ………………………..Hết…………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí
13 p | 66 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
4 p | 104 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 81 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 131 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 77 | 5
-
Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
10 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 Số học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 71 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 61 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 76 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 47 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 70 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 54 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Đại số 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 54 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9
3 p | 58 | 0
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Đoàn Thị Điểm
13 p | 57 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn