Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
lượt xem 5
download
Sau đây là Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 1 và chương 2 môn Tin học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
- ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10 Chương 1(bài 5bài 9): MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Chương 2: HỆ ĐIỀU HÀNH A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT Bài 5: Ngôn ngữ lập trình 1/ Các loại ngôn ngữ lập trình: - Ngôn ngữ máy: là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính hiểu và thực hiện chương trình, câu lệnh sử dụng kí hiệu 0, 1 hoặc biến thể theo cơ số 16 - Hợp ngữ: sử dụng một số từ tiếng Anh để viết câu lệnh - Ngôn ngữ lập trình bậc cao: là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên. Ví dụ: Pascal, C++, … 2/ Chương trình dịch: mỗi NNLT bậc cao hoặc hợp ngữ đều cần một chương trình dịch để dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ đó sang ngôn ngữ máy Bài 6: Giải bài toán trên máy tính Giải bài toán trên máy tính gồm các bước: Bước 1: Xác định bài toán: xác định Input, Output Bước 2: Lựa chọn và thiết kế thuật toán a. Lựa chọn: lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Diễn tả thuật toán: sơ đồ và liệt kê Bước 3: Viết chương trình: chọn ngôn ngữ phù hợp và tổ chức dữ liệu Bước 4: Hiệu chỉnh: Thử chương trình với các bộ input tiêu biểu. Nếu sai thì sửa chương trình và thử lại Bước 5: Viết tài liệu: Mô tả chi tiết toàn bộ bài toán, thuật toán, kết quả chương trình, kết qủa thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng Bài 7: Phần mềm máy tính 1/ Khái niệm phần mềm máy tính: chương trình để giải bài toán trên máy tính là phần mềm máy tính 2/ Phân loại: gồm a) Phần mềm hệ thống: b) Phần mềm ứng dụng: - Giúp giải quyết công việc thường ngày - Gồm: phần mềm tiện ích và phần mềm công cụ Bài 8: Những ứng dụng của tin học - Giải các bài toán khoa học kỹ thuật - Hỗ trợ việc quản lý - Tự động hóa và điều khiển - Truyền thông - Soạn thảo, in ấn, lưu trữ văn phòng - Trí tuệ nhân tạo - Giáo dục - Giải trí Bài 9: Tin học và xã hội 1/ Anh hưởng của Tin học đối với sự phát triển của xã hội: Sự phát triển của Tin học làm cho xã hội có nhiều nhận thức về cách tổ chức các hoạt động xã hội 2/ Xã hội Tin học hóa: Các hoạt động chính của xã hội trong thời đại tin học sẽ được điều hành với sự hỗ trợ của các mạng máy tính kết nối thông tin lớn, các hệ thống thông tin lớn 3/ Văn hóa và pháp luật trong xã hội Tin học hóa
- Xã hội phải có những quy định, điều luật để bảo vệ thông tin và xử lí nghiêm tội phạm liên quan đến việc phá hoại thông tin. Bài 10: Khái niệm hệ điều hành - Khái niệm hệ điều hành (SGK_62) - Hệ điều hành là cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng, giữa thiết bị với chương trình. Hệ điều hành cùng với các thiết bị của máy tính tạo thành một hệ thống - Hệ điều hành được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài - Chức năng của hệ điều hành(SGK_62) - Thành phần của hệ điều hành là các nhóm chương trình Bài 11: Tệp và quản lý tệp 1/ Tệp: - Khái niệm tệp (SGK_64) - Với hệ điều hành Windows: + Tên tệp không quá 255 kí tự, gồm phần tên và phần mở rộng, cách nhau bởi dấu chấm + Phần mở rộng không nhất thiết phải có, dùng để phân loại tệp + Tên tệp không chứa các kí tự sau: / \ : * ? “ < > 2/ Các loại thư mục: + Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự độngthư mục gốc + Trong mỗi thư mục, có thể tạo các thư mục khác thư mục con + Thư mục chứa thư mục con thư mục mẹ * Quy tắc đặt tên thư mục: như tập tin nhưng không có phần mở rộng 3/ Đường dẫn: Để định vị tệp cần thiết, ta phải đưa chỉ dẫn gồm tên các thư mục theo chiều đi từ thư mục gốc tới thư mục chứa tệp, đến tệp gọi là đường dẫn, kí hiệu “\” Ví dụ: C:\PASCAL\BAITAP\BT3.PAS Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành 1/ Nạp hệ điều hành: Để nạp hệ điều hành cần: + Có đĩa khởi động chứa các chương trình khởi động + Thực hiện các cách sau: Bật nguồn Nhấn Reset CTRL_ALT_Del 2/ Các cách làm việc với hệ điều hành: Cách 1: Sử dụng các lệnh (Command) Cách 2: Sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra: bảng chọn (menu), nút lệnh(Button), cửa số(Window) chứa hộp thoại(Dialog box), … 3/ Ra khỏi hệ thống C1/ Tắt máy(Turn off) C2/ Tạm ngừng(Stand By) C3/ Ngủ động (Hibernate) Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng Hệ điều hành Ms-Dos: là hệ điều hành đơn nhiệm, một người dùng, sử dụng giao diện dòng lệnh Hệ điều hành Windows: là hệ điều hành đa nhiệm, sử dụng giao diện đồ họa dựa trên cơ sở các cửa sổ, bảng chọn, hộp thoại, biểu tượng và cơ chế chỉ định bằng chuột Hệ điều hành Unix, Linux:
- - Hệ điều hành Unix có đặc trưng: + Là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng + Có hệ thống quản lý tệp đơn giản và hiệu quả + Có một hệ thống phong phú các modun và chương trình tiện ích hệ thống - Hệ điều hành Linux là hệ điều hành được phát triển trên cơ sở của UNIX, có mã nguồn mở B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1. Phần mở rộng của tệp có chức năng: A. phân loại tệp B. cho biết thời gian tạo tệp và kích thước của tệp C. cho biết ý nghĩa của tên tệp D. thể hiện nơi chứa tệp Câu 2. Tìm câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành? A. Hệ điều hành đơn nhiệm là hệ điều hành cho phép nhiều người cùng một lúc đăng nhập vào hệ thống B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống C. Hệ điều hành được cài đặt sẵn do những người sản xuất máy tính D. Hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy: A.Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp B.Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn C.Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy D.Ngôn ngữ máy: máy có thể trực tiếp hiểu được Câu 4. Chức năng của phần mềm hệ thống là: A. giúp người dùng làm việc với máy tính thuận tiện hơn B. giải quyết những bài toán thường gặp trong cuộc sống trên máy tính C. tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ D. tạo môi trường làm việc cho các chương trình khác trong suốt quá trình làm việc Câu 5. Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về Hệ điều hành Windows? A. không thể giao tiếp với máy tính qua hệ thống lệnh B. Có chế độ đa nhiệm C. Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng D. Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng. Câu 6. Khi bật máy tính, chương trình nào sẽ họat động đầu tiên? A. Chương trình có sẵn trong ROM B. Hệ điều hành C. Chương trình ứng dụng D. Chương trình trong RAM Câu 7. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. MS-DOS B. Paint C. Windows 2000 D. UNIX Câu 8. Khi nào không thể đổi tên một tập tin? A. Khi tập tin đó đang mở B. Khi tập tin có phần mở rộng là .exe C. Khi thư mục chứa tập tin đó đang mở D. Khi tập tin có tên là Setup.exe Câu 9. Hệ điều hành thường được lưu trữ dưới dạng các môđun độc lập trên: A. bộ nhớ ngoài B. bộ nhớ trong C. bộ xử lí trung tâm D. bộ thông tin Câu 10. Phần mềm máy tính là: A. chương trình phục vụ cho việc tính toán B. chương trình để giải bài toán trên máy tính C. chương trình phục vụ những công việc quản lý D. chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
- Câu 11. Điền vào chỗ trống: "............... là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí" A. Đường dẫn B. Thư mục C. Tệp D. Đĩa Câu 12. Cách đặt tên tệp nào sau đây sai đối với hệ điều hành Windows? A. My Document.doc B. Bang luong thang 12/2010.xls C. Bai_tap.tinhoc D. Truyen - Tam Cam.txt Câu 13. Máy tính đang ở trạng thái tắt máy hòan tòan, để nạp Hệ điều hành ta cần: A. Đĩa khởi động và nhấn nút Reset B. Nhấn phím Wake up C. Đĩa khởi động và nhấn tổ hợp 3 phím D. Đĩa khởi động và bật nguồn Câu 14. Trên màn hình máy tính đang mở thư mục My Computer, muốn sao chép tập tin Tho.txt từ đĩa C sang thư mục baitap của đĩa D, ta thực hiện: B1: Chọn tập tin Tho.txt B2: Kích đúp chuột vào đĩa D: B3: Kích đúp chuột vào đĩa C: B4: Mở thư mục baitap B5: Vào Edit-->Copy B6: Vào Edit-->Paste A. B1-B2-B3-B4-B5-B6 B. B3-B4-B5-B2-B1-B6C. B3-B1-B5-B2-B4- B6 D. B3-B2-B5-B1-B4-B6 Câu 15. Muốn tìm kiếm các tập tin có phần mở rộng .Pas trên đĩa C, ta thực hiện lần lượt các thao tác: B1: Chọn nút Search B2: Chọn All files and Folder B3: Kích họat biểu tượng My Computer B4: Nhập tên *.Pas vào ô All or part of the file name và gõ C: vào ô Look in B5: Nháy chuột vào biểu tượng Search trên thanh công cụ A. B1-B2-B3-B4-B5 B. B3-B1-B2-B4-B5 C. B4-B5-B2-B3-B1 D. B3-B5-B2-B4-B1 Câu 16. Để giải bài toán trên máy tính, ta thực hiện tuần tự các bước sau: B1/ Lựa chọn và thiết kế thuật toán B2/ Viết tài liệu B3/ Xác định bài toán B4/ Viết chương trình B5/ Hiệu chỉnh A. B3-B2-B1-B5-B4 B. B3-B2-B5-B4-B2 C. B1-B2-B3-B4-B5 D. B3-B1-B4-B5-B2 Câu 17. Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự? A. 255 kí tự. B. 156 kí tự. C. 155 kí tự. D. 256 kí tự. Câu 18. Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Sao chép phần mềm không có bản quyền B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của trường C. Tự ý đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính dùng chung của trường D. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình Câu 19. Cách nào sau đây đổi tên thư mục? A. Kích chuột phải th B. C. D. Kích chuột phải thư Câu 20. Trên một cây thư mục, có thể hình dung: A. mỗi thư mục là một lá, mỗi tệp là một cành.B. mỗi thư mục là một cành, mỗi tệp là một lá. C. mỗi thư mục, tệp đều là một lá. D. mỗi thư mục là một lá. Câu 21. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.
- B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính. C. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử. D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. Câu 22. Trong danh sách dưới đây, mục nào không là tên của hệ điều hành? A. Windows. B. Microsoft Exel. C. Linux. D. MS-DOS. Câu 23. Tệp dùng để chứa? A. Thư mục và tệp. B. Thư mục. C. Nội dung tệp. D. Tệp. Câu 24. "Các lệnh là các dãy bit" là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình nào? A. Turbo Pascal B. Hợp ngữ C. Fortran D. Ngôn ngữ máy Câu 25. Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính? A. B. f. C. D. Câu 26. "Phần mềm Access quản lý điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT" thuộc ứng dụng nào của Tin học? A. Trí truệ nhân tạo B. Truyền thông C. Giải trí D. Hỗ trợ việc quản lý Câu 27. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng với quy trình nạp hệ điều hành: B1/ Các chương trình này tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động. B2/ Bật nguồn. B3/ Các chương trình trong ROM sẽ kiểm tra RAM, kiểm tra các thiệt bị ngoại vi. B4/ Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong. A. B2 - B3 - B4 - B1. B. B2 - B3 - B1 - B4. C. B1 - B2 - B3 - B4.D. B2 - B4 - B3 - B1. Câu 28. "Phần mềm Turbo Pascal viết chương trình giải phương trình bậc hai" thuộc ứng dụng nào của Tin học? A. Tự động hóa và điều khiển B. Truyền thông C. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật D. Hỗ trợ việc quản lý Câu 29. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng? A. Hibernate. B. Shut Down. C. Stand By. D. Turn Off. Câu 30. Tệp tin có phần mở rộng .JPG thường là: A. Tệp dữ liệu âm thanh. B. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Microsoft Word tạo ra. C. Tệp dữ liệu ảnh. D. Tệp chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ Pascal. Câu 31. Các bộ Input tiêu biểu cho chương trình giải phương trình bậc hai là: A. a=3, b=-5, c=6; a=1, b=-4, c=4; a=1, b=4, c=8 B. a=5, b=1, c=2; a=1, b=2, c=1; a=2, b=7, c=3 C. a=1, b=-5, c=6; a=1, b=-5, c=4; a=1, b=4, c=8 D. a=1, b=-5, c=6; a=1, b=-4, c=4; a=3, b=6, c=3 Câu 32. Cách nào sai khi tiến hành xóa một tệp? A. Chọn tệp cần xóa, nhấn Shift + Delete. B. Chọn tệp cần xóa, nhấn phím Delete. C. Chọn tệp cần xóa, nhấn Alt + D. D. Chọn tệp cần xóa, nhấn Ctrl + D. Câu 33. Chức năng của phần mềm hệ thống là: A. tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ B. tạo môi trường làm việc cho các chương trình khác trong suốt quá trình làm việc C. giúp người dùng làm việc với máy tính thuận tiện hơn D. giải quyết những bài toán thường gặp trong cuộc sống trên máy tính Câu 34. Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai? A. he dieu hanh B. he_dieu_hanh C. Hệ điều hành D. he/dieuhanh Câu 35. Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một?
- A. mục lục để tra cứu thông tin. B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tập tin. C. tệp đặc biệt không có phần mở rộng. D. tập hợp các tệp và thư mục con. Câu 36. Chọn phát biểu sai khi nói về chế độ "ngủ đông" khi ra khỏi hệ thống a Không bị mất thông tin do hệ thống đã lưu lại b Trạng thái hiện tại được lưu vào đĩa c Khi máy hoạt động trở lại thì khôi phục trạng thái đã được lưu vào đĩa d Nguồn điện không tắt, tiêu thụ ít năng lượng Câu 37. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống? a Windows XP b Chương trình quét và diệt virus BKAV c Microsoft Word d Turbo Pascal 7.0 Câu 38. "Phần mềm đồ họa để thiết kế nhà cửa" thuộc ứng dụng nào trong các ứng dụng của tin học? a Truyền thông b Tự động hóa và điều khiển c Giải bài toán khoa học kỹ thuật d Hỗ trợ quản lí Câu 39. Việc nào dưới đây không bị phê phán? a Quá ham mê các trò chơi điện tử b Sao chép phần mềm không có bản quyền c Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của trường d Đặt mật khẩu cho máy tính của mình Câu 40. Để đổi tên tệp BaiTH.doc thành Kiem_tra.doc ta thực hiện: a Nháy nút phải chuột vào tệp BaiTH.doc , chọn Rename, gõ Kiem_tra, nhấn Enter b Nháy đúp chuột vào biểu tượng của tệp BaiTH.doc , gõ Kiem_tra, nháy chuột ra ngoài vùng trống c Nháy chuột vào tệp BaiTH.doc , chọn Rename, gõ Kiem_tra.doc, nhấn Enter d Nháy đúp chuột phải vào tên tệp BaiTH.doc , gõ Kiem_tra.doc, nhấn Enter Câu 41. Để xóa tệp Vanban.doc ta thực hiện: a Nháy chuột vào tệp Vanban.doc, chọn File/Delete trên thanh bảng chọn b Mở tệp Vanban.doc, nhấn Ctrl+A, nhấn phím Delete c Mở tệp Vanban.doc, nháy nút Close d Nháy chuột vào tệp Vanban.doc, chọn Edit/ Delete trên thanh bảng chọn Câu 42. Để tạo thư mục BAI_TAP trên màn hình Windows ta thực hiện: a Chọn File/New/Folder nhập BAI_TAP vào New Folder b Nhắp chuột phải vào vùng trống trên màn hình nền, chọn New/Folder, nhập BAI_TAP vào New Folder c Nhắp chuột phải vào vùng trống trên đĩa, chọn New/Folder, nhập BAI_TAP vào New Folder d Tất cả các thao tác trên đều đúng Câu 43. Điền vào chỗ trống:"Để chuyển thư mục TINHOC từ đĩa C sang thư mục HOCTAP của đĩa D, ta chọn thư mục TINHOC, sau đó . . . . . . , mở thư mục HOCTAP, và ....." a Chọn Edit/Copy --> chọn Edit/Paste b Nhấn Ctrl+X --> nhấn Ctrl+V c Nhấn Ctrl+C --> nhấn Ctrl+V d Nháy chuột phải, chọn Send to --> chọn Disk Local D: Câu 44. Để xem nội dung của đĩa D ta thực hiện: a Nháy chuột phải vào biểu tượng đĩa D, chọn Properties b Nháy chuột vào đĩa D, nháy chuột vào nút Folder c Nháy đúp chuột vào My computer, nháy chuột vào đĩa D
- d Nháy đúp chuột vào đĩa D Câu 45. Để kích hoạt một ứng dụng trong Windows, ta thực hiện: a Chọn Start/Search, gõ tên ứng dụng b Nháy chuột lên My Documents rồi chọn ứng dụng c Chọn Start/Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng d Chọn Start/Accessories, tìm và chọn ứng dụng Câu 46. Hệ điều hành tổ chức thư mục, tệp theo mô hình phân cấp dạng hình cây để: a Làm giảm thời gian truy cập thông tin b Thi hành tự động các chương trình c Tiết kiệm không gian đĩa d Bảo vệ hệ thống quản lí tệp Câu 47. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành? a UNIX b LINUX c WINDOWS d VISUAL BASIC Câu 48. Hệ thống quản lí tệp không cho phép tồn tại đường dẫn sau: a C: HS_A TIN KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1 b C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1 c C: HS_A TIN KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\kiemtra1.doc d C: HS_A TIN KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 Câu 49. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai ? a “Ban tin”.doc b Hoahong.jpg c Tieu doan 307 d Bai_tap.toan.DS Câu 50. Trong mỗi thư mục, có thể tạo các thư mục khác, chúng được gọi là: a. thư mục con b. thư mục mẹ c. thư mục gốc d. các đĩa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 131 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 81 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
10 p | 48 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 Số học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 71 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 60 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
15 p | 30 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
4 p | 89 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 76 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 70 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
17 p | 54 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Đại số 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
8 p | 53 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9
3 p | 55 | 0
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Đoàn Thị Điểm
13 p | 57 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn