1
TRƯNG THPT AN KHÁNH
T SINH HC-CÔNG NGH
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI LỚP 11
Bài 13. VAI TRÒ CA VIC PHÒNG TR, BỆNH TRONG CHĂN NUÔI
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Vt nuôi st cao 40 410C, b ăn, ung nhiều nước, mũi khô, mắt đ, phân
táo. Đây là biu hin đặc trưng của bnh
A. dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 2. Vt b tiêu chảy, da nơi mng có nhiu nt xut huyết đ như mui đt, tai và
mõm tím tái. Đây biu hiện đặc trưng ca bnh
A. dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 3. Khi m khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, rut, thn, bang
quang có xut huyết lm tm như đinh ghim, niêm mạc đưng tiêu hóa, nht là rut
già có các nt loát hình tròn đng tâm màu vàng, nâu. Đây là biu hiện đặc trưng của
bnh
A. dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 4. Nguyên nhân gây bnh dch t ln c điển là
A. RKN virus, thuc chi Furovirus, h RubiVirata.
B. RKN virus, thuc chi Tombusvirus, ho Camaviridae.
C. RNA virus, thuc chi Comovirus, h Picornavirata.
D. RNA virus, thuc chi Pestivirus, h Flaviviridae.
Câu 5. Bnh dch t ln c điển xâm nhp vào vật nuôi theo hai con đưng chính là
A. tiêu hóa và hô hp. B. Tiêu hóa và tiếp xúc.
C. tiêu hóa và da. D. Tiêu hóa và thc ăn.
Câu 6. Nhận định không đúng v bin pháp x lý bnh dch t ln c điển
A. dùng thuốc đặc tr bnh dch t ln c điển như E.coli và Salmonella, Ascaris stuum,
Ascarididae.
B. Báo cáo ngay cho cán b thú y để được hướng dẫn cách cách điu trphòng bnh
hiu qu cho vt nuôi.
C. Cách x triệt để: không giết m hoc di chuyn vt nuôi ra khi khu vực, cũng
không di chuyn vt nuôi t nơi khác về.
D. Tiến hành các bin pháp chng dịch theo hướng dn ca cán b thú y như: tiêu hy,
kh trùng
2
Câu 7. Biện pháp đưc tiến hành chng dch bnh t ln c điển theo hướng dn ca
bác sĩ thú y là
A. nuôi dưỡng và chăm sóc đúng kĩ thuật, tiêm vaccine.
B. v sinh chuồng nuôi và sân chơi, ủ phân đúng cách để dit trng.
C. cho con vt uống nưc chiếc t các loi qu có cht chat.
D. tiêu hy con vt chết và con vt b bnh, kh trùng khu nuôi và dng c.
Câu 7. Bin pháp cách li trit đ
A. nuôi dưỡng và chăm sóc đúng kĩ thuật, tiêm vaccine.
B. v sinh chuồng nuôi và sân chơi, ủ phân đúng cách để dit trng.
C. cho con vt uống nưc chiếc t các loi qu có cht chat.
D. không giết m và di chuyn vt nuôi ra khi khu nuôi và ngưc li.
Câu 8. Vt nuôi st cao trên 40°C, b ăn, sưng khớp gi, trên da có du hình vuông,
tròn, màu đ sau đó tạo vảy bong tróc ra. Đây là biểu hiện đặc trưng của bnh
A. dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 9. Khi m khám thường thy xut huyết toàn thân, các cơ quan nội tạng như d
dày, rut, gan, tim, phi, gan, thận sung, màu đỏ. Đây là biểu hin đặc trưng của bnh
A. dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 10.Viêm khp và viêm màng trong tim. Đây là biểu hiện đặc trưng của bnh
A. dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 11. Nhận định không đúng v bệnh đóng dấu ln
A. vt nuôi s cao trên 40oC, b ăn, sưng khp gi.
B. trên da có dấu hình vuông tròn, màu đỏ, sau đó tạo vy bong tróc ra.
C. khi m khám thường thy máu t tim, cơ quan nội tạng như: dạ dày, rut, tim, gan
phi, thận sưng và đen.
D. thưng thy viêm khp và viêm màng trong tim.
Câu 12. Nguyên nhân gây bệnh đóng dấu ln là
A. RKN virus, thuc chi Furovirus, h RubiVirata.
B. RKN virus, thuc chi Tombusvirus, h Camaviridae.
C. vi khuẩn đường rut E.coli và Salmonella.
D. vi khun Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae.
Câu 13. Vi khun gây bệnh đóng dấu ln thưng tn ti
A. trong xác và cht thi vt b bnh. B. trong niêm mc mắt và đường sinh dc.
C. trong d dày và rut non. D. trong h tiêu hóa và đường hô hp.
Câu 14. Bệnh đóng dấu ln có th điều tr được bng
A. các loi thuc hoc huyết thanh nhm h tr vic lưu thông máu, 3 tháng tiêm nga
1 ln.
B. các loi thuc kháng sinh tác dng vi vi khuẩn Gram dương kết hp vi mt s
thuc tr sc.
3
C. các loi thuc kháng sinh tác dng vi vi khun Gram âm kết hp vi mt s thuc
tr sc.
D. không có thuốc đặc trị, thưng thuc trn vi thức ăn với mt liu duy nht, thường
xuyên cho un vaccine.
Câu 15. Bệnh thường rõ nht ln t 2-4 tháng tui, vt nuôi chm ln, gy còm, xù
lông. Đây là biu hiện đặc trưng của bnh
A, dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 16. Nguyên nhân gây bệnh giun đũa lợn là
A. RKN virus, thuc chi Furovirus, ho RubiVirata.
B. vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae.
C. vi khuẩn đường rut E.coli và Salmonella.
D. loài Ascarissuum, h Ascarididae.
Câu 17. Nhận định không đúng về các bin pháp phng, tr giun đũa lợn
A. gi v sinh chuồng nuôi và sân chơi, phân đúng cách để dit trng giun.
B. không th rong và không cho lợn ăn rau bèo thủy sinh tươi sống.
C. định k 2 tháng ty giun mt ln cho ln, k c lợn đang mang thai, đang nuôi con
và ln con theo m.
D. S dng thuốc đặc tr theo ch dn ca bác sĩ thú y, thưng dùng thuc trn vào thc
ăn vi mt liu duy nht.
Câu 18. Bnh khá ph biến ln t 3 đến 21 ngày tuổi, thường xy ra khi thi tiết
thay đi. Đây là biểu hiện đặc trưng của bnh
A, dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 19. Lợn con ban đu vn bú m, phân có màu vàng vón lại như hạt đậu sau đó
loãng dn có màu trng . Đây là biểu hiện đặc trưng của bnh
A, dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 20. Ln con b, run ry, h thân nhiệt, thưng chết sau 5-7 ngày. Đây là biểu
hiện đặc trưng của bnh
A, dch t ln c đin. B. đóng dấu ln.
C. giun đũa lợn. D. phân trng ln con.
Câu 21. Cho các nguyên nhân gây bnh sau đây
I. Điu kin v sinh, dinh dưỡng. II. Do đặc điểm sinh lí ln con.
III. Do vi khun. IV. Do virus.
Có bao nhiêu nguyên nhân chính gây ra bnh phân trng ln con?
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Nhận định không đúng cho biện pháp phòng bnh phân trng ln con
A. đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ cho ln m khi mang thai và khi nuôi con.
B. tiêm chế phm b sung st cho ln con vào thi điểm 3 đến 10 ngày tui.
C. gi cho chung nuôi m, khô, sch s, ch ln con nm cần độn rơm, trấu.
4
D. cho vt nuôi uống nước chiết t các loi qu, dùng thuc kháng sinh.
Câu 23. Nhận định đúng cho biện pháp điều tr bnh phân trng ln con là
A. đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ cho ln m khi mang thai và khi nuôi con.
B. tiêm chế phm b sung st cho ln con vào thi điểm 3 đến 10 ngày tui.
C. gi cho chung nuôi m, khô, sch s, ch ln con nm cần độn rơm, trấu.
D. cho vt nuôi uống nước chiết t các loi qu, dùng thuc kháng sinh.
Phn II. Trc nghiệm Đúng- Sai
Câu 1. chung nuôi ln của gia đình, ông Thanh lo lng v tình trng dch bnh lan
rộng trong đàn gia súc và muốn tìm hiu v cách phòng bệnh để bo v sc khe
năng suất đàn ln ca mình. Nhng nhận định sau đây là đúng hay sai trong vic
phòng mt s bnh ph biến cho đàn lợn?
….. a. Giúp bo v vt nuôi khi các bnh tật và tăng năng suất.
….. b. Không có nh hưởng gì đáng kể đến vt nuôi.
….. c. Giúp gim thiu thit hi do dch bnh và ci thin hiu qu chăn nuôi.
….. d. Phòng bnh không quan trng, ch cần điều tr khi có bnh.
Câu 2. Bà Lan đang tìm hiu v các phương pháp điều tr bnh cho vt nuôi và mun
biết liệu điều tr bnh sm có giúp ci thin hiu qu chăn nuôi không. Nhng nhn
định sau đây là đúng hay sai trong vic điu tr sm mt s bnh ph biến cho đàn
ln?
….. a. Giúp vt nuôi hi phc nhanh và gim thit hi.
….. b. Không có nh hưởng đến hiu qu chăn nuôi.
….. c. Giúp hn chế dch bệnh lây lan và tăng cường sc khỏe đàn vt nuôi.
….. d. Điu tr bnh không cn thiết nếu vt nuôi có kh năng tự phc hi.
Phn III. T lun
Câu 1. Đối vi lợn thưng hay mc phi các loi bnh gì? Nêu nguyên nhân dn ti mt
loi bnh lợn thường mc phi và vn dng kiến thức đã hc v phòng tr bnh cho ln
vào thc tin?
Câu 2. nhng biện pháp nào để gim thiểu tác động ca việc chăn nuôi đến môi
trưng xung quanh?
Đáp án:
Câu 1.
- ln các bệnh thường hay mc phải như bệnh dch t ln c điển, bệnh đóng dấu ln,
bệnh giun đũa lợn, bnh phân trng ln con.
- Ví d: bệnh giun đũa ln, nguyên nhân gây bệnh là do giun đũa lợn thuc loài Ascari
suum, h Ascarididae, có hình dng ging chiếc đũa, kí sinh trong rut non ca ln.
- Bin pháp phòng, tr bệnh giun đũa lợn:
+ Phòng bnh:
- gia v sinh chung nuôi và sân chơi, ủ phân đúng cách để dit trng giun.
- không th rông, không cho lợn ăn rau, bèo tươi sống.
- định 3 tháng ty giun cho ln 1 ln (tr lợn đang mang thai, đang nuôi con,
ln con theo m).
+ Điều tr: s dng thuốc đặc tr theo ch dn của bác thú y. Thưng dung trn vào
thc ăn vi mt liu duy nht.
5
(Có th trình bày bnh khác)
Câu 2. Mt s gii pháp c th như sau:
- Quy hoch, xây dng chung trại:………
- Xây dng h thng hm biogas:………..
- phân bằng phương pháp sinh học cùng vi vic che ph kín:……
- S dng Zeolit, dung dch đin hot hóa Anolit các chế phm sinh hc:…..
- Chăn nuôi trên đệm lót sinh thái:……
BÀI 14. PHÒNG TR MT S BNH PH BIN GIA CM
Phn I. Trc Nghim Nhiu La Chn
Câu 1. Gia cm st cao, mt mi, rủ, đi loạng chong, quay cung, khó th, chy
nước mt, nước mũi. Đây là biểu hiện đặc trưng của bnh
A. cúm gia cm. B. cu trùng g. C. giun đũa. D. dch t.
Câu 2. Sau nhim bnh t 1 đến 3 ngày, gà chết do suy hô hp và ngt th. Đây là
biu hiện đặc trưng của bnh
A. cúm gia cm. B. cu trùng g. C. giun đũa. D. dch t.
Câu 3. Mào sung tích nước, đ sm, da chân có xut huyết đ. Đây là biểu hiện đặc
trưng của bnh
A. cúm gia cm. B. cu trùng g. C. giun đũa. D. dch t.
Câu 4. Khi m khám có th thy xut huyết tràn lan phi, tim, gan, lá lách, thn và
đường tiêu hóa. Đây là biểu hiện đặc trưng của bnh
A. cúm gia cm. B. cu trùng g. C. giun đũa. D. dch t.
Câu 5. Nguyên nhân gây ra bnh cúm gia cm là
A. virus cúm nhóm A, thuc h Orthomyxoviridae.
B. trùng bào t hình cu, thuc h Eimeria.
C. vi khun Gram âm Pasteurella.
D. tiên mao trùng Trypanosoma evansi.
Câu 6. Cúm gia cm xâm nhp vào vật nuôi theo 2 con đường chính
A. tiêu hóa và da. B. tiêu hóa và hô hp.
C. tiêu hóa và tiếp xúc. D. Tiêu hóa và thc ăn.
Câu 7. Biu hiện nào sau đây không đúng bnh cúm gia cm?
A. Thi gian bnh t vài gi đến vài ngày.
B. Con vt st cao, rủ, đi loạng chong, khó th.
C. Qua thi gian bnh, t 1 đến 3 ngày sau thì con vt chết do suy hô hp và ngt th.
D. Mào hết nước, thâm tím, gà càng ngày càng gy, xù lông, sã cánh, mt nhm nghin.
Câu 8. Biện pháp điu tr nào sau đây không đúng cho bệnh cúm gia cm?
A. Báo ngay cho cán b thú y đ được hưng dn.
B. Trong đơn thuốc thưng có mt loi thuốc đặc tr cúm.
C. Cách li trit đ: không giết m hoc di chuyn con vt đi và đến khu chăn nuôi.
D. Tiến hành các bin pháp chng dịch theo hướng dn ca cán b thú y.
Câu 9. Cho mt s bin pháp sau
I. Gi v sinh, không th rong.