Đ c ng ôn thi TN THPT Môn Đa Lí ươ
S GIÁO D C & ĐÀO T O LÂM ĐNG
TR NG THCS&THPT TÀ NUNGƯỜ
--------
Đ C NG ÔN T P HKII ƯƠ
MÔN ĐA LÍ L P 12
T CHUYÊN MÔN: S - ĐA- CÔNG DÂN
H VÀ TÊN GVBM: H VĂN NGHIÊM
TR NG ƯỜ THCS- THPT TÀ NUNG Năm h c: 2014 - 2015
1
Đ c ng ôn thi TN THPT Môn Đa Lí ươ
Năm h c 2014-2015
PH N II. ĐA LÍ DÂN C Ư
Bài 16 ĐC ĐI M DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C N C TA Ư ƯỚ
1. Đông dân, có nhi u thành ph n dân t c
a. Dân s đông
- Năm 2006: 84,2 tri u ng i => đng th 3 khu v c và th 13 th gi i. ườ ế
- Thu n l i:
+ Lao đng đông
+ Th tr ng tiêu th r ng ườ
=> thu hút đu t , phát tri n s n xu t. ư
- Khó khăn:
+ Gi i quy t vi c làm ế
+ Nâng cao đi s ng
+ B o v tài nguyên – môi tr ng. ườ
b. Thành ph n dân t c đa d ng
- 54 dân t c anh em. (Kinh chi m 86,2% dân s , phân b ch y u đng b ng) ế ế
- Dân t c thi u s đi s ng còn th p kém đu t phát tri n kinh t - xã h i. ư ế
2. Dân s tăng nhanh, c c u dân s tr ơ
a. Dân s tăng nhanh
- Bùng n dân s n a cu i th k XX. ế
- Hi n nay, m c tăng dân s gi m nhi u, còn 1,32% (năm 2002).
b. Dân s tr
- Lao đng chi m 64 % dân s , m i năm b sung thêm 1,15 tri u lao đng. ế
=> Khó khăn cho gi i quy t vi c làm. ế
- Lao đng tr nên ti p thu KH - KT nhanh n u đc đào t o, s d ng h p lý s là ngu n l c quan tr ng ế ế ượ
phát tri n kinh t - xã h i đt n c. ế ướ
3. Dân c phân b không đuư
* M t đ trung bình c n c: 254 ng i/km ướ ườ 2 (năm 2006).
* Phân b không đu gi a đng b ng - mi n núi :
- Đông đúc đng b ng (chi m 75%) ế
- Th a th t: Trung du - mi n núi (Tây Nguyên, Tây B c) ch chi m 25% dân s .ư ế
H u qu : + Đng b ng: Th a lao đng, thi u vi c làm, s c ép tài nguyên – môi tr ng. ế ườ
+ Mi n núi – trung du: Thi u lao đng, lãng phí tài nguyên. ế
* Phân b không đu gi a thành th và nông thôn:
T l dân c thành th có xu h ng tăng lên nh ng đang còn nh (25,8% dân s thành th - 2003). ư ướ ư
Nguyên nhân, h u qu c a dân đông, gia tăng nhanh và phân b ch a h p lí ư
- Nguyên nhân: do tác đng c a các nhân t t nhiên, kinh t - xã h i, l ch s . ế
- H u qu : nh h ng đn s phát tri n kinh t , tài nguyên môi tr ng, ch t l ng cu c s ng. ưở ế ế ườ ượ
4. Chi n l c phát tri n dân s h p lí và s d ng lao đng có hi u qu ngu n lao đng c a n c taế ượ ướ
- Th c hi n t t chính sách dân s, k ho ch hoá gia đình.ế
- Phân b l i dân c , lao đng h p lí gi a các vùng. ư
- Phát tri n s n xu t
- Đy m nh đào t o và xu t kh u lao đng.
- Đy m nh phát tri n kinh t ế trung du mi n núi và nông thôn.
Bài 17 LAO ĐNG VÀ VI C LÀM
1. Ngu n lao đng
TR NG ƯỜ THCS- THPT TÀ NUNG Năm h c: 2014 - 2015
2
Đ c ng ôn thi TN THPT Môn Đa Lí ươ
- Lao đng d i dào: 42,53 tri u ng i (2005). ườ B sung trên 1 tri u/năm Là l c l ng quy t đnh phát ư ế
tri n kinh t đt n c. ế ướ
- Th m nh:ế
+ Lao đng c n cù, ch u khó, khéo tay, thông minh, nhi u k năng trong s n xu t, tr ng tr t.
+ Ch t l ng ượ lao đng tăng (25% có chuyên môn kĩ thu t (5,3% ĐHCĐ, 15,5% trung c p) (2005).
- H n ch : ế
+ Lao đng có chuyên môn còn m ng, nh t là th lành ngh và cán b qu n lý Ch a đáp ngư
yêu c u hi n nay.
2. C c u lao đngơ
C c u s d ng lao đng đang có s thay đi:ơ
a. C c u lao đng theo các ngành kinh t đang chuy n d ch theo h ngơ ế ướ
- Nông – Lâm – Ng Nghi p: ư gi m ........................... (Atlat, tr15)
- Công nghi p – Xây d ng: tăng ch m ..........................
- D ch v : tăng nhanh h n ................................. ơ
* Nguyên nhân:
+ Áp d ng Khoa h c – kĩ thu t
+ Chính sách kinh t nhi u thành ph n.ế
b. Trong thành ph n kinh t ế
Chuy n d ch lao đng di n ra nhanh theo xu h ng: ướ
+ Khu v c ngoài qu c doanh có xu h ng ướ tăng, khu v c qu c doanh có xu h ng ướ gi m nh ng còn ch m ư
phù h p v i xu th phát tri n kinh t hàng hoá theo đnh h ng XHCN. ế ế ướ
+ Kinh t ngoài qu c doanh thu hút lao đng trong các ngành N L NN (đa s ) và đc bi t vào các lĩnhế
v c công nghi p, k ngh cao, xây d ng, d ch v .
* Nguyên nhân:
Do chính sách kinh t nhi u thành ph n c a Nhà n cế ướ
c. C c u lao đng theo thành th và nông thôn đang chuy n d ch theo h ng ơ ướ
- Tăng t l lao đng thành th, gi m lao đng nông thôn.
- Có s chênh l ch v ch t l ng ượ lao đng gi a thành th và nông thôn.
* Nguyên nhân:
+ Thành th: là trung tâm văn hóa, khoa h c kinh t , chính tr , đu m i giao thông, có nhi u đi u ki n đ đào ế
t o và yêu c u s d ng lao đng ch t l ng cao. ượ
+ Nông thôn: kinh t , văn hóa, c s h t ng giáo d c còn ch m phát tri n nên ch a th đào t o k p th i.ế ơ ư
Chuy n bi n trong phân công lao đng XH còn ch m. ế
+ Trình đ s n xu t th p, th công thô s ơ
+ Năng su t lao đng ch a cao ư
+ Th i gian lao đng lãng phí nhi u
3. V n đ vi c làm và h ng gi i quy t vi c làm ướ ế
a. V n đ vi c làm
- Là m t v n đ kinh t - xã h i l n n c ta hi n nay. ế ướ
- Gi i quy t vi c làm đc xúc ti n nh đa d ng hóa các thành ph n kinh t nông thôn. ế ượ ế ế
- Tuy nhiên t l th t nghi p, thi u vi c làm ế còn cao, năm 2005:
+ Th t nghi p: 2,1% (TT: 5.3%)
+ Thi u vi c làm: 8.1 % ( NT 9,3% ) ế
H u qu : + Lãng phí lao đng
+ T n n xã h i gia tăng
b. M i quan h gi a dân s , lao đng và vi c làm
- N c ta dân s đông, tăng nhanh, t o nên l c l ng lao đng d i dào. Trong khi n n kinh tướ ượ ế còn ch m
phát tri n nên vi c làm là m t v n đ l n c a n c ta hi n nay. ướ
- Lao đng n c ta ch y u ho t đng trong khu v c nông- lâm- ng nghi p, năng su t th p, thu nh p th p, ướ ế ư
trình đ dân trí ch a cao nên m c gia tăng dân s nông thôn còn cao làm cho t c đ gia tăng dân s c a c n c ư ướ
còn cao.
TR NG ƯỜ THCS- THPT TÀ NUNG Năm h c: 2014 - 2015
3
Đ c ng ôn thi TN THPT Môn Đa Lí ươ
c. H ng gi i quy t vi c làmướ ế
- Phân b l i dân c ư và ngu n lao đng.
- Th c hi n t t chính sách dân s, s c kh e sinh s n.
- Th c hi n đa d ng hóa các ho t đng s n xu t d ch v .
- Tăng c ng ườ h p tác, liên k t, thu hút v n đu t , m r ng s n xu t hàng xu t kh u.ế ư
- M r ng các lo i hình đào t o, nâng cao ch t l ng lao đng. ượ
- Đy m nh xu t kh u lao đng.
Bài 18 ĐÔ TH HÓA
1. Đc đi m
a. Quá trình ĐTH di n ra ch m ch p, trình đ đô th hóa th p
- Quá trình ĐTH chia nhi u giai đo n, t 1975 đn nay ĐTH chuy n bi n khá m nh. ế ế
- H t ng đô th ph n l n ch a đm b o tiêu chu n (đng giao thông, đi n, n c…) ư ườ ướ
* Nguyên nhân: Kinh t - xã h i n c ta ch a phát tri n m nh.ế ướ ư
b. T l dân thành th tăng
- S dân thành th n c ta tăng nh ng v n chi m t l th p trong dân s c n c. ướ ư ế ướ
- T l dân thành th n c ta còn th p so v i các n c trong khu v c (2005: 26,9 % ) ướ ướ
c. Phân b đô th không đu gi các vùng
- Vùng có nhi u đô th nh t (Trung du mi n núi B c B ).
- Vùng có ít đô th nh t là Đông Nam B .
- Tuy nhiên s dân bình quân/1 đô th :
+ Cao nh t: ĐNB là 138,5 nghìn /1 đô th
+ Th p nh t: TDMNBB (12,8 nghìn /1 đô th ),
S thành ph l n quá ít so v i m ng l i đô. ướ
* Nguyên nhân:
+ Dân s đông, tăng nhanh.
+ T l th t nghi p, thi u vi c làm n c ta cao ế ướ đô th hóa t phát.
2. M ng l i đô th n c ta ướ ướ
- M ng l i đô th n c ta phân thành 6 lo i: Đô th lo i đc bi t, đô th lo i 1, 2, 3, 4, 5. ướ ướ
- Các đô th l n t p trung đng b ng ven bi n.
- S l ng và quy mô các đô th có s khác nhau gi a các vùng. ượ
3. nh h ng c a đô th hoá đn phát tri n kinh t – xã h i ưở ế ế
*Tích c c:
- Tác đng m nh t i chuy n d ch c c u kinh t . ơ ế
- nh h ng l n đn s ưở ế phát tri n kinh t - xã h i c a các đa ph ng ế ươ , các vùng trong n c.ướ
- Là th tr ng tiêu th ườ , có s c thu hút đu t ư
- T o ra đng l c cho s tăng tr ng và phát tri n kinh t . ưở ế
- T o ra nhi u vi c làm và thu nh p cho ng i lao đng. ườ
*Tiêu c c:
- Ô nhi m môi tr ngườ
- An ninh tr t t xã h i
C n ph i kh c ph c.
ĐA LÍ KINH T
Bài 20 CHUY N D CH C C U KINH T Ơ
1. Chuy n d ch c c u ngành kinh t ơ ế
a. C c u GDP: ơ
* Hi n tr ng:
- Khu v c I: gi m t tr ng.
- Khu v c II: tăng nhanh t tr ng (chi m t tr ng cao nh t) ế
- Khu v c III: ch a n đnhư nh ng có t tr ng khá cao.ư
TR NG ƯỜ THCS- THPT TÀ NUNG Năm h c: 2014 - 2015
4
Đ c ng ôn thi TN THPT Môn Đa Lí ươ
* Nguyên nhân:
Phù h p v i quá trình CNH, HĐH đt n c. ướ
b. N i b t ng ngành : cũng có s chuy n d ch:
- Khu v c I :
+ T tr ng nông nghi p gi m , th y s n tăng nhanh .
+ Trong nông nghi p: . Tr ng tr t gi m, chăn nuôi tăng nhanh
. Trong tr ng tr t: cây l ng th c ươ gi m, tăng CCN và cây khác).
* Nguyên nhân:
+ Có giá tr xu t kh u cao.
+ Nguyên li u cho m t s ngành công nghi p.
- Khu v c II :
+ Công nghi p khai thác gi m, CN ch bi n tăngế ế .
+ C c u s n ph m trong công nghi p ch bi n thay đi theo h ng ơ ế ế ướ đa d ng hóa: tăng t tr ng các s n
ph m cao c p, có kh năng c nh tranh v ch t l ng và giá c , gi m t tr ng các s n ph m ít có kh năng c nh ượ
tranh.
* Nguyên nhân: Nh m mang l i hi u qu kinh t cao. ế
- Khu v c III: c c u đa d ng d nơ
D ch v h t ng phát tri n nhanh (GTVT, TTLL…), hành chính công.
* Nguyên nhân: + Tăng kh năng ph c v đi s ng nhân dân
+ Đa d ng hóa các lo i ngành ngh .
2. Chuy n d ch c c u thành ph n kinh t ơ ế
* Có s chuy n d ch, tích c c, phù h p v i đng l i phát tri n kinh t . ườ ế
- Thành ph n kinh t Nhà n c ế ướ : gi m t tr ng nh ng v n gi vai trò ch đo, các ngành then ch t v n do ư
nhà n c qu n lý. ướ
- T tr ng kinh t ngoài Nhà n c: ế ướ tăng, kinh t có v n đu t n c ngoài tăng m nh. ế ư ướ
* Nguyên nhân: Chúng ta đang phát tri n n n kinh t theo c ch th tr ng có đnh h ng XHCN, phát huy ế ơ ế ườ ướ
s c m nh c a m i thành ph n kinh t , hoà nh p v i th gi i. ế ế
3.C c u lãnh th kinh tơ ế
* Trên c n c đã hình thành các vùng kinh t phát tri n năng đng (vùng đng l c phát tri n kinh t ) ướ ế ế
- Đông Nam B (trung tâm TPHCM): phát tri n CN m nh nh t, chi m 55% giá tr s n xu t CN c n c. ế ướ
- Các vùng chuyên canh cây công nghi p (Đông Nam B , Tây Nguyên …); l ng th c th c ph m (đng ươ
b ng Sông H ng, Đng b ng Sông C u Long – chi m 40,7% giá tr KV I) ế
- Các khu công nghi p, khu ch xu t quy mô l n, khu công ngh cao ... ế
Ý nghĩa: phát huy th m nh c a t ng vùng nh m đy m nh phát tri n kinh t , tăng h i nh p d n t i sế ế
chuy n d ch c c u kinh t và phân hóa s n xu t gi a các vùng trong n c . ơ ế ướ
*C n c hình thành 3 vùng kinh t tr ng đi m: ướ ế
- Phía B c
- Mi n Trung
- Phía Nam
* Ý nghĩa s chuy n d ch c c u kinh t : ơ ế Có ý nghĩa chi n l cế ượ đi v i tăng tr ng kinh t và công nghi p hóa, ưở ế
hi n đi hóa đt n c. ướ
ĐA LÍ CÁC NGÀNH KINH T
M T S V N Đ PHÁT TRI N VÀ PHÂN B NÔNG NGHI P
Bài 21 ĐC ĐI M N N NÔNG NGHI P N C TA Ư
1. N n nông nghi p nhi t đi
a. Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phép n c ta phát tri n m t n n nông nghi p nhi t đi ướ
* Thu n l i:
- Khí h u nhi t đi m gió mùa có s phân hoá rõ r t theo B c Nam, cho phép:
+ Đa d ng hoá các s n ph m nông nghi p (nhi t đi, ôn đi và c n nhi t)
TR NG ƯỜ THCS- THPT TÀ NUNG Năm h c: 2014 - 2015
5