1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 GIA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN NHIU LA CHN
1. Địa lí dân cư
Câu 1. Cơ cấu sinh hc ca dân s gồm cơ cấu theo
A. lao động và gii tính. B. lao động và theo tui.
C. tui và theo gii tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 2. Cơ cấu xã hi ca dân s gồm cơ cấu theo
A. giới tính và theo lao động. B. lao động và theo tui.
C. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 3. T suất sinh thô là tương quan giữa s tr em sinh ra còn sống trong năm so với dân s trung bình
A. lúc đầu năm. B. vào giữa năm.
C. cùng thời điểm. D. vào cuối năm.
Câu 4. S chênh lch gia s người xuất cư và số người nhập cư đưc gi là
A. gia tăng dân số. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D. quy mô dân s.
Câu 5. Đâu là động lc phát trin dân s thế gii?
A. Gia tăng cơ học. B. Gia tăng dân số t nhiên.
C. T sut sinh thô. D. Gia tăng dân số t nhiên và cơ học.
Câu 6. Nhân t nào làm cho t sut t thô trên thế gii gim?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước. B. Thiên tai ngày càng nhiu.
C. Phong tc tp quán lc hu. D.Tiến b b mt y tế và khoa hc - k thut.
Câu 7. V mt xã hi, dân s có tác động rõ rệt đến
A. tăng trưởng kinh tế. B. thu hút nguồn đầu tư. C. thu nhp và mc sng D. tiêu dùng và tích lu.
Câu 8. V mt kinh tế, dân s tác động rõ rệt đến
A. thu hút nguồn đầu tư. B. thu nhp và mc sng. C. giáo dục và đào tạo D. an sinh xã hi và y tế.
Câu 9. Hin nay, c nước đang phát triển t sut gii tính ca tr em mới sinh ra thường cao (bé trai nhiều hơn bé gái),
ch yếu là do tác động ch yếu ca
A. t nhin - sinh hc. B. tâm lí, tp quán. C. chính sách dân s. D. hoạt động sn xut.
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ s gii tính trong mt thời gian tương đối dài các quc gia?
A. Bnh tt. B. Tai nn. C. Thin tai. D. Chiến tranh.
Câu 11. Yếu t nào sau đây có ảnh hưởng quan trng nhất đến t sut sinh ca mt quc gia?
A. T nhin - sinh hc. B. Phát trin kinh tế - xã hi. C. Phong tc tp quán. D. Tâm lí xã hi.
Câu 12. Yếu t nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến t sut sinh ca mt quc gia?
A. T nhin - sinh hc. B. Chính sách dân s. C. Phong tc tp quán. D. Tâm lí xã hi.
Câu 13. Tiêu chí nào sau đây được s dụng để th hin tình hình phân b dân cư?
A. Quy mô s dân. B. Mật độ dân s. C. Cơ cấu dân s. D. Loi quần cư.
Câu 14. Châu lục nào sau đây có tỉ trng ln nhất trong dân cư toàn thế gii?
A. Á. B. Âu. C. M. D. Phi.
Câu 15. Các quc gia, khu vực nào sau đây có dân số tập trung đông đúc vào loại hàng đầu thế gii?
A. Ấn Độ, Trung Quc, Tây Âu. B. Ấn Độ, Trung Quc, Bc M.
C. Trung Quốc, Tây Âu, Đông Nam Á. D. Trung Quc, Tây Âu, Tây Nam Á.
Câu 16. Châu lục nào sau đây có t trng nh nhất trong dân cư toàn thế gii?
A. Phi. B. Đại Dương. C. Âu. D. M.
Câu 17. T l dân thành th thế gii hin nay
A. xu hướng tăng. B. xu hướng gim. C. không biến động. D. tăng nhanh nước phát trin.
Câu 18. Các nhân t t nhiên tác động đến quá trình đô thị hóa là
A. khoa hc công ngh. B. li sng, thu nhập dân cư.
C. chính sách phát triển đô thị. D. v trí địa lí và điều kin t nhiên.
Câu 19. Nhân t quyết định hướng phát triển đô thị trong tương lai à
A. khoa hc công ngh. B. li sng, thu nhập dân cư.
C. chính sách phát triển đô thị. D. v trí địa lí và điều kin t nhiên.
Câu 20. Nhân t quyết định đến vic phân b dân cư
A. điều kin khí hậu, đất đai, địa hình. B. lch s khai thác lãnh th.
C. trình độ phát trin ca lực lượng sn xut. D. di cư.
Câu 21. T l dân s thành th tăng là biểu hin ca
A. quá trình đô thị hoá. B. s phân b dân cư không hợp lí.
C. mc sng gim xung. D. s dân nông thôn giảm đi.
2
Câu 22. nh hưởng tích cc của đô thị a đến kinh tế
A. ph biến văn hóa và lối sống đô th. B. to việc làm, tăng thu nhp.
C. đẩy nhanh tốc độ phát trin kinh tế. D. thay đổi cơ cấu lao động.
2. Các ngun lc và mt s tiêu chí đánh giá sự phát trin kinh tế
Câu 1. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loi ngun lc?
A. Vai trò và thuc tính. B. Ngun gc và phm vi lãnh th. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thi gian và công dng.
Câu 2. Căn cứ vào yếu t nào sau đây để phân chia thành ngun lực trong nước và ngoài nước?
A. Ngun gc. B. Phm vi lãnh th. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thi gian.
Câu 3. Ngun lực trong nước là
A. ngun vốn đầu tư. B. khoa hc công ngh. C. th trường nưc ngoài. D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 4. Ngun lực ngoài nước là
A. lch s - văn hóa. B. đường li chính sách. C. ngun vốn đầu tư. D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5. Ngun lc kinh tế - xã hi
A. V trí địa lí. B. khí hậu, đất. C. ngun vốn đầu tư. D. nước, sinh vt.
Câu 6. Phn ánh tính chất và trình độ phát trin kinh tế
A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phn kinh tế. C. cơ cu lãnh th kinh tế.D. cơ cấu dân s theo lao động.
Câu 7. Phn ánh s hu kinh tế và loi hình nn kinh tế
A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phn kinh tế. C. cơ cấu lãnh th kinh tế. D. cơ cấu dân s theo lao động.
Câu 8. Để đánh giá sự tăng trưởng kinh tế ca mi quc gia một cách đầy đủ và đúng thực lực, người ta dùng ch s
A. tng sn phẩm trong nước (GDP). B. tng thu nhp quc gia (GNI).
C. GDP/người. D. GNI/người.
Câu 9. Tng thu nhp t sn phm vt cht và dch v cui cùng do công dân một nước to ra trong khong thi gian nht
định (thường là một năm), không phân biệt h cư trú ở lãnh th nào, gi là
A. tng thu nhp quc gia. B. tng sn phm trong nước.
C. tng giá tr các loi hàng hoá. D. tng thu nhập bình quân đầu người.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh th?
A. Là s phân hóa v điều kin t nhiên theo lãnh th. B. Là sn phm của quá trình phân công lao động theo lãnh th.
C. Là kh năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. D. Là s phân b dân cư theo không gian lãnh thổ.
3. Địa lí các ngành nông nghip, lâm nghip, thy sn
Câu 1. Tư liệu sn xut ch yếu và không th thay thế ca ngành nông nghip, lâm nghip và thy sn
A. nguồn nước, khí hu B. đất đai, mặt nước C. địa hình, cây trng. D. sinh vật, địa hình.
Câu 2. Nhân t to ra nhiu ging mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghip là
A. dân cư – lao động. B. khoa hc công ngh. C. địa hình, đất trng. D. cơ sở h tng, vt chất kĩ thuật.
Câu 3. Nhân t kinh tế - xã hi ảnh hưởng đến s phát trin và phân b nông nghip, lâm nghip và thy sn là
A. đất đai, địa hình. B. vốn đầu tư, th trường. C. khí hu, sinh vt. D. sinh vt, nguồn nước.
Câu 4. Đối tượng ca sn xut nông nghip, lâm nghip, thy sn
A. máy móc và cây trng .B. hàng tiêu dùng và vt nuôi C. cây trng và vt nuôi. D. cây trng và hàng tiêu dùng
Câu 5: Vai trò ca ngành nông nghip, lâm nghip, thy sn là
A. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. B. khai thác hiu qu ngun lc phát trin kinh tế.
C. sn xut khối lượng ca ci vt cht rt ln. D. thúc đẩy s phát trin nhiu ngành kinh tế khác.
Câu 6. Lí do nào sau đây là quan trọng nht làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mnh nông nghip là nhim
v chiến lược hàng đầu?
A. đảm bảo lương thc, thc phẩm cho con người. B. cung cp nguyên liu cho công nghip thc phm.
C. sn xut ra nhng mt hàng có giá tr xut khu. D. cung cp hu hết tư liệu sn xut cho các ngành.
Câu 7. Yếu t nào sau đây của sn xut nông nghip ít ph thuộc vào đất đai hơn cả?
A. Qui mô sn xut. B. Mức độ thâm canh. C. Cơ cấu vt nuôi. D. t chc lãnh th.
Câu 8. Nhân t nào làm gim tính ph thuc vào t nhiên ca nông nghip?
A. Quan h s hu ruộng đất B. Dân cư lao động C. Tiến b khoa hc k thut D. Th trường.
Câu 9. Việc đẩy mnh chế biến nông sn s góp phn
A. nâng cao năng xuất nông nghip. B. đa dạng hóa sn phm nông nghip.
C. nâng cao giá tr thương phẩm ca nông sn. D. cho phép áp dng tiến b khoa hc vào sn xut.
Câu 10. Ngành nông nghip, lâm nghip, thu sn góp phn vào vic phát trin bn vng của đất nước do
A. kích thích các ngành kinh tế khác phát trin. B. khai thác hiu qu ngun lực để phát trin kinh tế.
C. sn xut ra các mt hàng xut khu có giá tr. D. vai trò trong vic gi cân bng sinh thái, bo v môi trường.
Câu 11. Các loại cây nào sau đây được xem là cây trng ca min nhiệt đới?
A. Cà phê. B. Chè. C. Bông. D. Đậu tương.
3
Câu 12. Loại cây nào sau đây phân bố c min nhiệt đới, cn nhiệt và ôn đi nóng?
A. Lúa go. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang.
Câu 13. Nhóm cây trồng nào sau đây được trng ch yếu để làm nguyên liu cho công nghip chế biến và xut khu?
A. Cây ăn quả. B. Cây công nghip. C. Cây thc phm. D. Cây lương thực.
Câu 14. Ngun thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò
A. cơ sở. B. quyết định. C. tiền đề. D. quan trng.
Câu 15. Phn ln thức ăn của ngành chăn nuôi đều ly t nguồn nào sau đây?
A. T nhin. B. Trng trt. C. Công nghip. D. Thy sn.
Câu 16. Vai trò quan trng nht ca ngành trng trt là
A. to ngun thức ăn cho chăn nuôi. B. to ngun hàng xut khu thu ngoi t.
C. cung cp nguyên liu cho công nghip chế biến. D. cung cấp lương thực. thc phẩm cho con người.
Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây cho thấy ngành trng trt ph thuc cht ch vào điều kin t nhiên?
A. Cây trồng được chia thành các nhóm khác nhau. B. Vic bo qun sn phẩm đòi hỏi nhiu v đầu tư và công nghệ.
C. Sn xut ngành trng trt mang tính mùa v. D. Ngày càng gn cht vi s tiến b ca khoa hc - công ngh.
Câu 18. Vic bo qun sn phm ca ngành trng trọt đòi hỏi nhiu v đầu tư và công ngh
là do
A. sn phm ca ngành trng trt có giá thành cao. B. sn phm ca ngành phân b theo các khu vc.
C. trng trt ngày càng gn cht vi sư tiến b khoa hc công ngh. D. sn phm trng trt d hư hỏng, khó bo qun.
Câu 19. Nguyên nhân quan trng nhất để các vùng trng cây công nghiệp thường có các xí nghip chế biến sn phm ca các
cây này là
A. tn dụng được ngun nguyên liu. B. h chi phí vn chuyn nguyên liu.
C. tăng giá trị sn phm cây công nghip. D. to ra ngun hàng xut khu ln.
Câu 20. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở ngun thức ăn nào sau đây?
A. Đồng c t nhin. B. Din tích mặt nước. C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tng hp.
Câu 21. Loi rng trồng nào sau đây hiện nay có din tích lớn hơn cả?
A. Sn xut. B. Phòng h. C. Đặc dng. D. Khác.
Câu 22. Loi thy sn chiếm ti 85 90% sản lượng thy sn khai thác trên thế gii là
A. cá. B. tôm. C. cua. D. mc.
Câu 23. Đặc điểm ca ngành lâm nghip là
A. din ra trong không gian rộng, điều kin t nhiên đa dạng. B. sn xut ph thuc cht ch vào điều kin t nhiên.
C. các hoạt động lâm nghip không có mi quan h vi nhau. D. chu kì sinh trưởng ngắn nhưng phát triển rt nhanh.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng v đặc điểm ca ngành thy sn?
A. mang tính mùa v, ph thuc nguồn nước, khí hu. B. ngày càng áp dng công ngh, sn xut theo chui giá tr.
C. ngành mang tính sn xut nông nghip và công nghip. D. din ra trong không gian hẹp, đối tượng tương đối đa dạng.
Câu 25. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ng phó vi biến đổi khí hu?
A. Chống xói mòn đất. B. Điu tiết lượng nước trong đất.
C. Giảm lượng khí nhà kính trong khí quyn. D. Bo tồn đa dạng sinh hc.
Câu 26. Đặc điểm mang tính chất đặc thù ca ngành lâm nghip là
A. chu kì sinh trưởng dài, phát trin chm. B. sinh trưởng trong không gian rng.
C. sinh trưởng trên những địa bàn có điều kin t nhiên phc tp. D. ch sinh trưởng mt s tháng trong năm.
Câu 27. Nguyên nhân quan trng nhất để các vùng trng cây công nghiệp thường có các xí nghip chế biến sn phm ca các
cây này là
A. tn dụng được ngun nguyên liu. B. h chi phí vn chuyn nguyên liu.
C. tăng giá trị sn phm cây công nghip. D. to ra ngun hàng xut khu ln.
Câu 28. Vai trò quan trng ca rừng đối với môi trưng là
A. điều hòa lượng nưc trên mặt đất. B. cung cp lâm sn phc v sn xut.
C. cung cấp các dưc liu cha bnh. D. ngun gen rt quý giá ca t nhin.
Câu 29. Vai trò quan trng ca rừng đối vi sn xuất và đời sng là
A. điều hòa lượng nưc trên mặt đất. B. lá phi xanh cân bng sinh thái.
C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liu. D. bo v đất đai, chống xói mòn.
Câu 30. Đặc điểm ca lâm nghip không phi là
A. to vic làm và ngun thu nhập cho người dân. B. lâm nghiệp có chu kì sinh trưởng dài, phát trin chm.
C. bao gm nhiu hoạt động có liên quan vi nhau. D. din ra trong không gian rộng, điều kin t nhiên đa dạng.
4
II. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG – SAI
Câu 1: Theo Diễn đàn Kinh tế Thế gii, phát trin và m rộng đô thị đang là xu hướng ca thế k 21, đặc bit rõ rt các
nn kinh tế đang phát triển và mi ni. Tuy nhiên, s m rng không kiểm soát, đặc bit các khu vực đang phát triển, có
th làm trm trng thêm tình trạng nghèo đói, vô gia cư và suy thoái môi trường. Đô thị hóa nhanh chóng các nước đang
phát trin có th làm trm trng thêm tình trạng nghèo đói vì?
a. Sự di cư ồ ạt từ nông thôn ra thành thị gây áp lực lên hệ thống hạ tầng và dịch vụ
b. Các thành phố không thể cung cấp đủ việc làm cho dân cư mới, dẫn đến thất nghiệp cao
c. Sự gia tăng chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư trong thành phố
d.Thiếu sự đầu tư vào nông thôn, dẫn đến tình trạng đói nghèo lan rộng ở các khu vực đô thị
Cu 2. Phân b dân cư và mật độ dân s thế gii ph thuộc vào điều kin kinh tế - xã hi và hoàn cnh t nhiên. Nhng nơi
kinh tế phát triển, điều kin t nhiên thun lợi: dân cư tập trung đông đúc. Các vùng khí hu khc nghiệt (băng giá, hoang
mc khô hạn…) giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển: dân cư thưa thớt, mật độ dân s thp. Phân b n cư trên thế
giới có đặc điểm
a. Hoạt động có ý thc, có quy lut.
b. Phân b dân cư không đều theo không gian.
c. Dân cư tập trung đông trong các thành phố ln.
d. Là hoạt động mang tính bản năng không theo quy lut.
Câu 3. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thể hiện tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động
của nước ta.Cơ cấu dân số theo độ tuổi cho biết nước ta có dân số trẻ hay dân số già. Vai trò quan trọng của cấu dân số theo
nhóm tuổi trong sự phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia.
a. Đặc điểm nguồn lao động, kh năng phát trin dân s.
b. S người không tham gia hoạt động kinh tế, và s ngưi không hoạt động kinh tế
c. S phân b sn xut, t chức đời sng xã hi, hoch định chiến lược phát trin.
d. Tình hình sinh, t, tui th trung bình, kh năng phát triển dân s, nguồn lao đng.
Câu 4. Nông nghiệpngành sản xuất vật chất cơ bản. Nó giữ vai trò to lớn trong việc phát triển kinh tế ở hầu hết các nước,
nhất những nước đang phát triển. những nước y còn nghèo, đại bộ phận sống bằng nghề nông. Tuy nhiên những
nước nền công nghiệp phát triển cao.Mặc tỷ trọng GDP nông nghiệp không lớn, nhưng khối lượng nông sản của các
nước này khá lớn và không ngừng tăng. Do đó, đảm bảo cung cấp đủ cho đời sống cho con người những sản phẩm cần thiết.
Đó lương thực, thực phẩm. Lương thực thực phẩm là yếu tố đầu tiên, tính chất quyết định sự tồn tại phát triển của con
người và phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.Vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
a. Nông nghiệp cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
b. Nông nghiệp chỉ quan trọng đối với các quốc gia đang phát triển, không có vai trò lớn trong nền kinh tế của các nước phát
triển.
c. Sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ khiến vai trò của nông nghiệp ngày càng suy giảm và không còn quan trọng.
d. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 5. Trong bối cảnh phát triển mới, ngành nông nghiệp cần tái cơ cấu theo hướng khai thác tiềm năng và lợi thế; trong đó,
tập trung kết nối chuỗi cung ứng nông sản; xây dựng thương hiệu nông sản và định vị giá trị của nông sản trên thị trường
nông sản thế giới. Hình thành và xây dựng các khu nông sản đặc thù, chuỗi hoa quả đặc sắc, kết hợp các lợi thế để tạo vị thế
mới cho nông nghiệp. Đâu là những thách thức lớn đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa?
a. Sự cạnh tranh từ các thị trường quốc tế đòi hỏi nông nghiệp phải nâng cao chất lượng sản phẩm và tối ưu hóa quy trình sản
xuất.
b. Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng đến nông nghiệp vì các ngành công nghiệp và dịch vụ mới là những ngành chịu tác
động lớn nhất.
c. Các quốc gia có thể phát triển nông nghiệp bền vững bằng cách ứng dụng công nghệ tiên tiến và phát triển các hệ thống
canh tác hiện đại.
d. Toàn cầu hóa giúp nông nghiệp các nước đang phát triển tiếp cận thị trường quốc tế dễ dàng mà không gặp phải bất kỳ rào
cản nào.
Câu 6. Hệ sinh thái ven biển có đặc điểm đặc trưng là sự xuất hiện của các loài thực vật lớn. Tại các cửa biển và các hồ lớn
là nơi tạo ra nguồn sống cơ bản bởi các sinh vật phù du trôi nổi trong nước.Việc thủy triều lên xuống tại các vùng ven biển s
tạo ra điều kiện rất thuận lợi trong việc bù đắp chất dinh dưỡng cho các sinh vật thủy sản. Đây là nguồn thức ăn dồi dào và tự
nhiên cho chúng. Đặc điểm của ngành thủy sản và sự phân bố của ngành này có phụ thuộc vào các yếu tố
a. Các vùng biển ấm có nhiều loài cá và nguồn lợi thủy sản phong phú, tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác và nuôi
trồng.
b. Sự phát triển của ngành thủy sản không bị ảnh hưởng bởi điều kiện địa lý như vị trí các ngư trường.
c. Kỹ thuật đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hiện đại giúp mở rộng sản lượng và phạm vi phân bố của ngành này.
d. Nguồn thủy sản ven biển thường ít đa dạng và không có giá trị kinh tế cao so với nguồn ở các vùng biển sâu.
5
III. TRC NGHIM KHÁCH QUAN TR LI NGN
Câu 1. Cho dân s ca vùng A năm 2021 là 23,2 triệu người; s người di cư đi là 33 nghìn người. Tính t sut xuất cư của
vùng A năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht của ‰).
Câu 2. Cho dân s ca vùng A năm 2021 là 23,2 triệu người; s người di cư đến là 110 nghìn người. Tính t sut nhập cư
của vùng A năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht của ‰).
Câu 3. Cho t sut nhập cư của vùng A năm 2021 là 4,7‰; tỉ sut xuất cư là 1,4‰. Tính tỉ l gia tăng dân s cơ học ca
vùng A năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca %).
Câu 4. Cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng A năm 2021 0,93%; tỉ lệ gia tăng dân số học là 0,3%. Tính tỉ lệ
gia tăng dân số thực tế của vùng A năm 2021 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %).
Câu 5. Cho tng dân s năm A ti 1 nơi 93.672 nghìn người, s nam là 46.266 nghìn người. Tính t s gii tính của năm A
tại nơi đó (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca %).
Câu 6. Cho t s gii tính của năm A là 97,6%, số nam là 42.983 nghìn người. Tính s n của năm A tại nơi đó (làm tròn kết
qu đến ch s ng đơn vị ca triệu người).
Câu 7. Cho t s gii tính của năm A là 97,6%, số n là 44.039 nghìn người. Tính s nam của năm A tại nơi đó (làm tròn kết
qu đến ch s ng đơn vị ca triệu người).
Câu 8. Cho din tích ca Tây Nguyên năm 2021 là 54,5 nghìn km2, dân s 6 triệu người. Tính mt độ dân s ca Tây
Nguyên năm 2021 (làm tròn kết qu đến hàng đơn v của người/km2).
Câu 9. Cho din tích của Đồng bng sông Hồng năm 2021 là 21,3 nghìn km2, mật độ dân s là 1091 người/km2. Tính dân s
của Đồng bng sông Hồng năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca triệu người).
Câu 10. Cho mật độ dân s năm 2021 của Đông Nam Bộ là 778 người/km2; dân s 18,3 triệu người. Tính din tích của Đông
Nam B năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca nghìn km2).
Câu 11: Cho din tích trng lúa ca Đồng bng sông Cu Long năm 2021 3898,6 nghìn ha, sn ng lúa 24,3 triu tn.
Tính năng suất lúa của Đồng bng sông Cửu Long năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca t/ha).
Câu 12: Cho din tích trng lúa ca Đồng bng sông Cu Long năm 2021 3898,6 nghìn ha, năng sut là 62,3 t/ha.
Tính sn ng lúa ca Đng bng sông Cu Long năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca triu
tn).
Câu 13: Cho sn ng lúa ca Đồng bng sông Cu Long năm 2021 24,3 triu tn, năng sut 62,3 t/ha. Tính din
tích lúa của Đồng bng sông Cửu Long năm 2021 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca triu ha).
Câu 14. Cho biết s dân ca nước A năm 2020 95 triu người. Din tích đt nông nghip 12 triu ha. Tính bình quân din
tích đất nông nghip ca quốc gia A năm 2020 (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht của ha/người).
IV. T LUN
Câu 1. Cho bng s liu: Cơ cấu dân s hoạt động theo khu vc kinh tế ca thế giới và các nhóm nước, năm 2020. (Đơn
v: %)
Nhóm nước
Chia ra
Khu vc 1
Khu vc 2
Khu vc 3
Các nước phát trin
3,0
22,9
74,1
Các nước đang phát triển
32,1
23,1
44,8
a. V biểu đồ tròn để th hiện cơ cấu dân s hot động theo khu vc kinh tế của các nhóm nước năm 2022
b. Nhn xét cơ cấu dân s hoạt động theo khu vc kinh tế của các nhóm nước năm 2022
c. Vì sao cơ cấu khu vc I của các nưc phát triển năm 2022 lại thp so vi các khu vc khác
Câu 2. Cho bng s liệu: Cơ cấu ngành kinh tế ca thế gii và các nhóm thu nhập năm 2018. (Đơn vị: %)
Nhóm nước
Nông nghip
Dch v
Thuế tr tr cp sn phm
c thu nhp cao
1,3
69,6
6,2
c thu nhp trung bình
7,9
54,1
5,8
c thu nhp thp
22,7
34,5
22,4
a. V biểu đồ tròn để th hiện cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước phân theo thu nhập năm 2018
b. Nhn xét cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước phân theo thu nhập năm 2018
c. Vì sao cơ cấu ngành công nghiệp nhóm nước thu nhp thấp năm 2018 li thp so vi các khu vc khác
Câu 3. Cho bng s liu: Dân s và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 2019.
Năm
2000
2005
2010
2015
2019
Dân s thế gii (Triệu người)
6049,2
6541,9
6960,4
7340,5
7627,0
Sản lượng lương thực (Triu tn)
2060,0
2114,0
2476,4
2550,9
2964,4
a. V biểu đồ ct để th hin dân s và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 2019
b. Nhn xét dân s và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 2019
c. Hãy cho biết tốc đ tăng của dân s so vi sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 2019, gii thích vì sao?