
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN
1. Địa lí dân cư
Câu 1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi.
C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 2. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
A. giới tính và theo lao động. B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và trình độ văn hoá.
Câu 3. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm so với dân số trung bình ở
A. lúc đầu năm. B. vào giữa năm.
C. cùng thời điểm. D. vào cuối năm.
Câu 4. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. gia tăng dân số. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D. quy mô dân số.
Câu 5. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?
A. Gia tăng cơ học. B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Tỉ suất sinh thô. D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
Câu 6. Nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước. B. Thiên tai ngày càng nhiều.
C. Phong tục tập quán lạc hậu. D.Tiến bộ bề mặt y tế và khoa học - kỹ thuật.
Câu 7. Về mặt xã hội, dân số có tác động rõ rệt đến
A. tăng trưởng kinh tế. B. thu hút nguồn đầu tư. C. thu nhập và mức sống D. tiêu dùng và tích luỹ.
Câu 8. Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến
A. thu hút nguồn đầu tư. B. thu nhập và mức sống. C. giáo dục và đào tạo D. an sinh xã hội và y tế.
Câu 9. Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới tính của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai nhiều hơn bé gái),
chủ yếu là do tác động chủ yếu của
A. tự nhiện - sinh học. B. tâm lí, tập quán. C. chính sách dân số. D. hoạt động sản xuất.
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới tính trong một thời gian tương đối dài ở các quốc gia?
A. Bệnh tật. B. Tai nạn. C. Thiện tai. D. Chiến tranh.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiện - sinh học. B. Phát triển kinh tế - xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiện - sinh học. B. Chính sách dân số. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 13. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư.
Câu 14. Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?
A. Á. B. Âu. C. Mỹ. D. Phi.
Câu 15. Các quốc gia, khu vực nào sau đây có dân số tập trung đông đúc vào loại hàng đầu thế giới?
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Tây Âu. B. Ấn Độ, Trung Quốc, Bắc Mỹ.
C. Trung Quốc, Tây Âu, Đông Nam Á. D. Trung Quốc, Tây Âu, Tây Nam Á.
Câu 16. Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?
A. Phi. B. Đại Dương. C. Âu. D. Mỹ.
Câu 17. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay
A. xu hướng tăng. B. xu hướng giảm. C. không biến động. D. tăng nhanh nước phát triển.
Câu 18. Các nhân tố tự nhiên tác động đến quá trình đô thị hóa là
A. khoa học – công nghệ. B. lối sống, thu nhập dân cư.
C. chính sách phát triển đô thị. D. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên.
Câu 19. Nhân tố quyết định hướng phát triển đô thị trong tương lai à
A. khoa học – công nghệ. B. lối sống, thu nhập dân cư.
C. chính sách phát triển đô thị. D. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên.
Câu 20. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là
A. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình. B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. di cư.
Câu 21. Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. quá trình đô thị hoá. B. sự phân bổ dân cư không hợp lí.
C. mức sống giảm xuống. D. số dân nông thôn giảm đi.