
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH
TỔ SỬ - ĐỊA - GD KT& PL
TÀI LIỆU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 -2025
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10
- Nội dung kiểm tra gồm:
+ Địa lí dân cư; Các nguồn lực, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế; Địa lí
các ngành kinh tế (Nông -Lâm - thuỷ sản từ bài 23 đến bài 26) (Đã kểm tra GKII) => chỉ cho
10% số điểm mức độ biết
+ Địa lí các ngành kinh tế: Nông – Lâm – Thủy sản (Bài 27. Thực hành: Vẽ và nhận
xét biểu đồ và SLLT thế giới; Công nghiệp; Dịch vụ) – (90%)
Bài 27. THỰC HÀNH,……..
Câu 1. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN PHÂN THEO
CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2019
Châu Á
2236,9
Châu Âu
333,6
Châu Mỹ
496,3
Châu Phi
403,9
Châu Đại Dương
40,6
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2020)
Tính tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của châu Âu so với toàn thế
giới.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019.
Năm
2000
2010
2015
2019
Dân số thế giới (Triệu người)
6049,2
6960,4
7340,5
7627,0
Sản lượng lương thực (Triệu tấn)
2060,0
2476,4
2550,9
2964,4
(Nguồn: Dân số thế giới, 2022)
a) Hãy tính bình quân lượng thực theo đầu người (kg/người) của thế giới qua các năm.
b) Tính tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực của thế giới qua các năm (lấy năm
2000 = 100%) ================

BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghiệp khai thác?
A. Luyện kim. B. Cơ khí.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Khai thác mỏ.
Câu 2. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Khai thác dầu khí. B. Khai thác tài nguyên sinh vật.
C. Điện tử dân dụng. D. Khai thác than.
Câu 3. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và công nghệ.
B. Tiêu thụ nguyên liệu đầu vào và lượng chất thải ít.
C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.
D. không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 4. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp
A. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa.
B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng.
C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, cơ cấu công nghiệp được phân
thành
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 6. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 8. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động. D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 9. Nhân tố quan trọng làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí
các ngành công nghiệp là
A. thị trường. B. chính sách.
C. tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. dân cư và lao động.
Câu 10. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp
A. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa.

B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng.
C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.
D. không gây ô nhiễm môi trường.
Câu 11. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và
khu chế xuất là
A. Khoáng sản. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn nước. D. Khí hậu.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng chính đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp?
A. Vị trí địa lí. B. Điều kiện tự nhiên.
C. Điều kiện kinh tế - xã hội. D. Lịch sử hình thành lãnh thổ.
Câu 13. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới việc phân bố các cơ sở sản xuất, mức độ thuận lợi
trong tiếp cận các nhân tố bên ngoài?
A. Vị trí địa lí. B. Điều kiện tự nhiên.
C. Dân cư, lao động. D. Vốn, thị trường.
Câu 14. Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Vị trí địa lí. B. Điều kiện tự nhiên.
C. Điều kiện kinh tế-xã hội. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới hướng phát triển của ngành công nghiệp?
A. Dân cư-lao động. B. Trình độ khoa học, công nghệ.
C. Vốn, thị trường. D. Chính sách phát triển.
Câu 16. Vùng nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động. D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 18. Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. B. đảm bảo lực lượng sản xuất.
C. xây dựng thương hiệu sản phẩm. D. xuất hiện nhiều ngành mới.
B. Trắc nghiệm Đúng/ Sai
Câu 1. Cho thông tin sau:
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là: gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.
Các cuộc cách mạng công nghiệp với tác động của công nghệ số làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu
ngành công nghiệp và hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp. Sản xuất công nghiệp có sự tập
trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ
vào chuỗi giá trị toàn cầu. Sản xuất công nghiệp ngày càng chú trọng đến bảo vệ môi trường.
a) Sản xuất công nghiệp luôn gắn với máy móc và ngày càng hiện đại. Đúng

b) Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hạn chế sự thay đổi. Sai
c) Việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu đã làm giảm mức độ cạnh tranh của hàng hóa.
Sai
d) Để phát triển bền vững trong công nghiệp cần chú trọng đến bảo vệ môi trường. Đúng
Câu 2. Công nghiệp là ngành sản xuất đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
a
Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho nền kinh tế, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và
chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Đúng
b
Cung cấp hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng cho cuộc sống con người, góp phần giải
quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao trình độ văn minh cho xã hội. Đúng
c
Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên, làm biến đổi sâu sắc không gian
kinh tế, đóng vai trò là hạt nhân phát triển các vùng. Đúng
d
Có vai trò chủ đạo trong việc duy trì sự sống và tồn tại của con người. Sai
Câu 3. Cho thông tin sau:
Công nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc
gia. Nền công nghiệp gồm nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành lại có vai trò, đặc điểm và sự
phân bố riêng.
a) Than được dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện. Đúng
b) Quá trình khai thác và sử dụng than gây tác động xấu đến môi trường nên đòi hỏi phải có
nguồn năng lượng tái tạo thay thế. Đúng
c) Hiện nay, các nước trên thế giới đều rất chú trọng khai thác và sử dụng than. Các nước có
sản lượng than lớn nhất thế giới là: Thái Lan, Việt Nam, Anh… Sai
d) Ở nước ta, các mỏ than lớn đang được khai thác tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ninh.
Đúng ==============
BÀI 29. ĐỊA LÍ MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
A. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
A. Mĩ Latinh. B. Tây Âu. C. Bắc Mĩ. D. Trung Đông.
Câu 2. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dệt - may. B. Da - giày. C. Rượu, bia. D. Nhựa.
Câu 3. Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch
A. than. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. địa nhiệt.
Câu 4. Công nghiệp điện tử, tin học là ngành cần
A. nhiều diện tích rộng. B. nhiều kim loại, điện.
C. lao động trình độ cao. D. tài nguyên thiện nhiện.
Câu 5. Sản phẩm công nghiệp điện lực có đặc điểm là
A. phong phú, đa dạng. B. khó di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.

C. không lưu giữ được. D. quá trình sản xuất ít đòi hỏi về trình độ kĩ thuật.
Câu 6. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, chăn nuôi và hải sản. B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. D. khai thác khoáng sản, thủy hải sản.
Câu 7. Sản phẩm của công nghiệp luyện kim màu là
A. sắt. B. mangan. C. ti tan. D. đồng.
Câu 8. Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là
A. thường tồn tại ở dạng đa kim. B. có hàm lượng kim loại thấp.
C. đòi hỏi kĩ thuật chế biến cao. D. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ.
Câu 9. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện.
Câu 10. Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. năng lượng mới. B. thủy điện. C. than đá. D. điện nguyên tử.
Câu 11. Ý nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp điện tử, tin học?
A. Thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của mọi quốc gia.
B. Cơ sở để tiến hành cơ giới hóa, tự động hóa.
C. Điều kiện thiết yếu để đáp ứng nhu cầu đời sống xã hội.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các nhiệt điện, luyện kim.
Câu 12. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học, kĩ thuật.
C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ
thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử, tin học. D. Công nghiệp khai thác than.
Câu 14. Ngành công nghiệp thực phẩm giúp thúc đẩy phát triển ngành nào sau đây?
A. Trồng trọt, chăn nuôi. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Thủy sản, cơ khí. D. Trồng trọt, luyện kim.
Câu 15. Quốc gia nào sau đây có sản lượng than lớn nhất thế giới?
A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. LB Nga. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 16. Ngành công nghiệp nào thường gắn chặt với nông nghiệp
A. cơ khí. B. hóa chất. C. năng lượng. D. chế biến thực phẩm.
Câu 17. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có vai trò là
A. sản xuất hàng hoá thông dụng, phục vụ cuộc sống.

