1
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH
T S - ĐỊA - GDCD
TÀI LIU ÔN TP KIM TRA CUI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN ĐỊA LÍ - KHI 11
---------***---------
Ni dung thi:
- Bài 18, 19: Hoa Kì, bài 20, 21, 22: Liên Bang Nga (chiếm 10%) nội dung này đã cho trong
đề cương giữa HK2, HS tìm li tài liệu để hc.
Bài 23, 24, 25: Nht Bn, bài 26, 27, 28: Trung Quc (chiếm 90%)
BÀI 23,24: NHT BN
I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯỚNG ÁN NHIU LA CHN
(Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng)
1. NHN BIT
Câu 1. Quần đảo Nht Bn nm
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 2: Nht Bn nm
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bc Á. D. Tây Nam Á.
Câu 3: Đảo có din tích ln nht Nht Bn là
A. -cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi--cư. D. Kiu-xiu.
Câu 4. T bc xung nam, bốn đảo ln nht ca Nht Bn lần lượt là
A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi--cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi--cư.
C. -cai-đô, Hôn-su, Xi--cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-caí-đô, Xi--cư, Kiu-xiu.
Câu 5: Đảo ln nm phía bc ca Nht Bn là
A. Hôn-su. B. -cai-đô. C. Xi--cư. D. Kiu-xiu.
Câu 6. Mùa đông kéo dài, khá khắc nghit, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp là đặc điểm khí hu ca
A. phía bc Nht Bn. B. phía nam Nht Bn.
C. khu vc trung tâm Nht Bn. D. khu vc ven bin Nht Bn.
Câu 7. Loi rng chiếm ưu thế Nht Bn là
A. rng nhiệt đới. B. rng lá rng.
C. rng lá kim. D. rng cn nhit m.
Câu 8: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phn ln din tích t nhiên ca Nht Bn?
A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Cao nguyên. D. Đồng bng.
Câu 9: Khu vc phía Nam ca Nht Bn có khí hu
A. cận xích đạo. B. ôn đới lục địa. C. ôn đới hải dương. D. cn nhiệt đới.
Câu 10: Dạng địa hình ch yếu ca Nht Bn là
A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên. D. đồng bng.
Câu 11: Đảo nào sau đây của Nht Bn có ít nht các trung tâm công nghip?
A. Hôn-su. B. -cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi--cư.
Câu 12: Cây trng chính ca Nht Bn là
A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa go. D. cao su.
Câu 13: Khí hậu mùa đông lạnh kéo dài khc nghit, mùa h m áp th hin rõ nht đảo nào sau đây của
Nht Bn?
A. Kiu-xiu. B. -cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi--cư.
Câu 14: Nht Bn nm trong khu vc hoạt động ch yếu của gió nào sau đây?
2
A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn.
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phn ln giá tr hàng công nghip xut khu ca Nht Bn?
A. Công nghiệp điện t. B. Công nghip chế to.
C. Công nghip luyn kim. D. Công nghip hóa cht.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với t nhiên Nht Bn?
A. Là quần đảo, hình vòng cung. B. Có 4 đảo ln và nhiều đảo nh.
C. Địa hình ch yếu là đồi núi. D. Tài nguyên khoáng sn giàu có.
Câu 17: Nơi dòng biển nóng và lnh gp nhau vùng bin Nht Bản thường to nên
A. ngư trường nhiu cá. B. sóng thn d di.
C. động đất thường xuyên. D. bão lớn hàng năm.
Câu 18:Đặc điểm ni bt của dân cư Nhật Bn là
A. dân s không đông. B. tp trung min núi.
C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân s già.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên ca Nht Bn?
A. Địa hình ch yếu là đồi núi. B. Có khí hu nhiệt đới lục địa.
C. Sông ngòi ngắn, độ dc ln. D. Đồng bng ven bin nh hp.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bn?
A. Nht Bn là một nước đông dân. B. Phn ln dân các đô thị ven bin.
C. T suất gia tăng tự nhiên dân s cao. D. T l người già ngày càng gia tăng.
Câu 21: Dân cư Nhật Bn phân b tp trung
A. đồng bng ven bin. B. các vùng núi gia.
C. dc các dòng sông. D. các sườn núi thp.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa Nht Bn?
A. T l dân thành th cao. B. Không có siêu đô thị.
C. S ợng đô thị rt ít. D. Dân đô thị đang giảm.
Câu 23: Các trung tâm công nghip rt ln ca Nht Bn tp trung nhiu nht đảo nào sau đây?
A. Hôn-su. B. -cai-đô. C. Xi--cư. D. Kiu-xiu.
Câu 24: Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nht Bn?
A. Tp trung nhiều vào các đô thị. B. Chăm chỉ, trách nhim và k lut.
C. Người già ngày càng nhiu. D. Tui th dân cư ngày càng cao.
Câu 25: Ngành công nghiệp mũi nhọn hin nay ca Nht Bn là
A. chế to. B. điện t. C. xây dng. D. dt.
Câu 26: Loi hình giao thông vn tải có ý nghĩa quan trọng nht vi ngành ngoại thương của Nht Bn là
A. đường bin. B. đường ô tô. C. đường hàng không. D. đường st.
Câu 27: Thiên tai gây thit hi ln nhất đối vi Nht Bn là
A. bão. B. vòi rng. C. sóng thn. D. động đất, núi la.
Câu 28. Các sông ca Nht Bn
A. phn ln chảy theo hướng bc nam.
B. to nên những đồng bng rng ln, phì nhiêu.
C. đa số có chiu dài ln, nhiều nước, giàu phù sa.
D. có giá tr v thủy điện nhưng hạn chế v mt giao thông.
2. THÔNG HIU
Câu 1: Khí hu phía nam Nht Bn phân bit vi phía bc bi
A. mùa đông kéo dài, lạnh. B. mùa h nóng, mưa to và bão.
C. có nhiu tuyết v mùa đông. D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 2: Nht Bn có các loại thiên tai nào sau đây?
A. rét hi, hn hán, bão. B. động đất, núi la, bão.
C. ngp lt, st l đất, sóng thn. D. triều cường, núi la, sóng thn.
Câu 3: Người dân Nht Bản có trình độ dân trí cao ch yếu là do
3
A. ph cp giáo dc, xóa mù ch. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuc sng rt tt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 4: Bin ca Nht Bn có ngun hi sn phong phú do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. c bin m, nhiều đảo. B. Din tích bin ln, thiên tai.
C. Nn nhiệt độ cao, bin m. D. Có các ngư trường rng ln.
Câu 5: Sông ngòi Nht Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân b đều trên c nước.
B. Ch yếu là các sông nh, ngn, dc, có giá tr thủy điện.
C. Có nhiu sông ln bi t những đồng bng phù sa màu m.
D. Các sông có giá tr ới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nht Bn phải đẩy mnh thâm canh trong sn xut nông
nghip?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghip phát trin.
C. Diện tích đất nông nghip ít. D. Muốn tăng năng suất.
Câu 7: Năng suất lao động xã hi Nht Bản cao do người lao động
A. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích cc.
C. không làm việc tăng ca. D. làm vic tích cc, trách nhim.
Câu 8: T l người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối vi Nht Bn?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc li xã hi ln.
B. Thu hp th trường tiêu th, m rng dch v an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân b dân cư không hợp lí.
D. Thu hp th truug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 9. Dân cư Nhật Bn phân b tp trung
A. trung tâm của hai đảo Hôn-su và Xi--cư.
B. trung tâm ca hai đảo Hôn-su và Hô-cai-đô.
C. các thành ph và vùng đồng bng ven bin.
D. ven b Thái Bình Dương của hai đảo Hô-cai-đô và Kiu-xiu.
Câu 10: Nht Bn phát trin thủy điện dựa trên điều kin thun li ch yếu là
A. địa hình phn lớn là núi đồi. B. sông dc, nhiu thác ghnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che ph rng khá ln.
Câu 11: Nn kinh tế Nht Bn b trì tr trong giai đoạn 1973 - 1992 bt ngun t nguyên nhân ch yếu nào
sau đây?
A. Có nhiều động đất, sóng thn. B. Khng hong du m thế gii.
C. Khng hong tài chính thế gii. D. Cn kit tài nguyên khoáng sn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghip Nht Bn?
A. Chiếm t trng rt ln trong GDP. B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng. D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
Câu 13: Din tích trng lúa go ca Nht Bn gim dn do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Nhu cầu trong nước gim. B. Diện tích đất nông nghip ít.
C. Thay đổi cơ cấu cây trng. D. Thiên tai thường xuyên xy ra.
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vn tải đường bin ca Nht Bn phát trin
ngày càng mnh m?
A. Đưng b bin dài, nhiu vnh bin sâu. B. Vùng bin rng xung quanh đất nước.
C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân. D. Nhu cu ca hoạt động xut, nhp khu.
Câu 15: Nht Bn chú trng phát trin các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiu
A. tri thc khoa học, kĩ thuật. B. lao động trình độ ph thông.
C. nguyên, nhiên liu nhp khu. D. đầu tư vốn của các nước khác.
Câu 16: Nn nông nghip Nht Bn
A. có qui mô lớn, năng suất cao.
4
B. ch yếu sn xut ra sn phẩm để xut khu.
C. có ngành chăn nuôi phát triển hơn ngành trồng trt.
D. sn xuất theo hướng thâm canh, áp dng công ngh tiên tiến.
Câu 17: Các mt hàng xut khu ch yếu ca Nht Bn là
A. phương tiện giao thông, máy móc, điện t, hóa cht.
B. nhiên liu hóa thch, thc phm và nguyên liu thô.
C. phương tiện vn ti, hóa cht, nhiên liu hóa thch.
D. st thép, hóa cht, dt may và nhiên liu hóa thch.
Câu 18: Các mt hàng nhp khu ch yếu ca Nht Bn là
A. máy móc, thiết b điện t, quang học kĩ thuật và thiết b y tế.
B. năng lượng, nguyên liu công nghip, sn phm nông nghip.
C. phương tiện vn ti, máy móc, hóa cht, nhiên liu hóa thch.
D. st thép các loi, hóa cht, nha, nhiên liu hóa thạch, điện t.
Câu 19: Đặc điểm ni bt ca vùng kinh tế -cai-đô là
A. din tích rng nht, dân s đông nhất. B. rng bao ph phn ln din tích ca vùng.
C. kinh tế phát trin nht trong các vùng. D. tp trung các trung tâm công nghip rt ln.
Câu 20: Đặc điểm ni bt ca vùng kinh tế Kiu-xiu là
A. phát trin mnh khai thác than và thép. B. phát trin công nghip t động và bán dn.
C. kinh tế phát trin nht trong các vùng. D. có thành ph ln là Ô-xa-ca và Cô-bê.
3. VN DNG
Câu 1: Những năm 1973-1992 nn kinh tế Nht Bn gim sút mnh ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân s già, hu qu ca thiên tai, dch bnh kéo dài.
B. Khng hong tài chính trên thế gii, sc mua gim sút.
C. Khng hoảng năng lượng và thi kì “bong bóng kinh tế”.
D. Mc n công cao và ph thuc vào ngun nguyên liu bên ngoài.
Câu 2: Hu hết các ngành công nghip ni tiếng ca Nht Bản đều hướng vào
A. tn dng tối đa nguồn lao động. B. tn dng ngun nguyên liu ln.
C. s dng khoa hc - kĩ thut cao. D. sn phm phc v trong nước.
Câu 3: Đặc điểm ni bt ca ngành nông nghip Nht Bn là
A. sn xut theo nhu cầu nhưng năng suất, sản lượng cao.
B. ch sn xut phc v nhu cu xut khu và công nghip.
C. phát trin thâm canh, chú trng năng suất và chất lượng.
D. sn xut vi quy mô lớn và hướng chuyên môn hóa cao.
Câu 4: Nht Bn tích cc ng dng khoa hc, công ngh cao vào sn xut nông nghip nhm
A. t ch ngun nguyên liu cho công nghip. B. to ra nhiu sn phm thu li nhun cao.
C. đảm bo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lưng nông sn.
Câu 5: Nht Bn tp trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao
B. hn chế s dng nhiu nguyên nhiên liu, li nhun cao.
C. không có kh năng nhập khu các sn phm chất lượng cao.
D. có ngun vn ln, ngun tài nguyên khoáng sn phong phú.
Câu 6: Cho bng s liu:
GDP và tốc độ tăng trưởng GDP ca Nht Bản giai đoạn 1961 2020.
Năm
1961
1970
1990
2000
2010
2019
GDP (t USD)
53,5
212,6
3 132,0
4 968,4
5 759,1
5 123,3
Tốc độ tăng trưởng
GDP (%)
12,0
2,5
4,8
2,7
4,1
0,3
5
(Ngun: Liên hp quc, 2022)
Theo bng s liu, nhân xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP ca Nht Bn?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nhanh và cao.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP liên tc gim.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP đạt gn hai con s.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP thiếu ổn định và có xu hướng gim.
Câu 7: Cho bng s liu:
GDP và tốc độ tăng trưởng GDP ca Nht Bản giai đoạn 1961 2020.
Năm
Ch tiêu
1961
1970
1980
1990
2000
2010
2019
2020
GDP (t USD)
53,5
212,6
1105,0
3132,0
4968,4
5759,1
5123,3
5040,1
Tốc độ tăng GDP
(%)
12,0
2,5
2,8
4,9
2,8
4,1
0,3
-4,6
(Ngun: Liên hp quc, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin GDP và tốc độ tăng trưởng GDP ca Nht Bản giai đoạn 1961 2020, biu
đồ nào thích hp nht?
A. Ct. B. Kết hp.
C. Min. D. Tròn.
Câu 8: Cho bng s liu:
Cơ cấu dân s theo nhóm tui ca Nht Bản, giai đoạn 2000 2020
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2010
2020
i 15 tui
14,6
13,2
12,0
T 15 đến 64 tui
68,0
63,8
59,0
T 65 tui tr lên
17,4
23,0
29,0
(Ngun: Liên hp quc, 2022)
Theo bng s liệu, để th hiện cơ cấu dân s theo nhóm tui ca Nht Bản giai đoạn 2000 2020, biểu đồ
nào thích hp nht?
A. Ct. B. Kết hp. C. Min. D. Tròn.
Câu 9: Cho bng s liu: S dân ca Nht Bn, giai đoạn 2000 2020.
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
S dân (triệu người)
126,9
127,7
128,0
127,0
126,2
(Ngun: Liên hp quc, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin s dân ca Nht Bản giai đoạn 2000 2020, biểu đồ nào thích hp nht?
A. Ct. B. Kết hp. C. Min. D. Tròn.
Câu 10: Cho bng s liu: Tr giá xut khu, nhp khu hàng hoá và dch v
ca Nht Bn giai đoạn 2000 - 2020 (Đơn vị: t USD)
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Nhp khu
519,9
667,5
859,2
775,0
785,4
Xut khu
452,1
599.8
782,1
799,7
786,2
(Ngun: WB, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin tr giá xut, nhp khu hàng hóa và dch v ca Nht Bản, giai đoạn 2000
2020, có th v được dng biểu đồ nào sau đây?
A. Cột, đường, min. B. Kết hp, ct, min.