1
TRƯNG THPT AN KHÁNH
T S - ĐỊA - GD KT& PL
TÀI LIU ÔN TP CUI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 -2025
MÔN ĐA LÍ LP 12
Ni dung kim tra:
- Hình thức: Trc nhim 100%, gm 28 câu, 40 lnh hi, mi câu 0,25 điểm
- Cấp độ nhn thc: Biết: 40%, Hiu 30%, Vn dng 30%, thang điểm 10.
+ Dạng thức 1: Dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 18 câu/4,5 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng thức trắc nghiệm Đúng/Sai: 4 câu (16 lệnh hỏi) /4,0 điểm.
+ Dng thc 3: Dng thc trc nghim tr li ngn: 6 câu/1,5 đim.
- Nội dung cui HKII phn kim tra giữa HKII cho trong đề ktra cui HKII 10% ch đề
công nghip và dch v, 90% hết tt c các vùng kinh tế.
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
1. Nhn biết
Câu 1. Duyên hi Nam Trung B có tiềm năng nổi bt nht trong phát trin hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Kinh tế bin. B. Sn xuất lương thực.
C. Thủy điện. D. Khai thác khoáng sn.
Câu 2. Khu du lch biển đảo Sơn Trà thuộc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Đà Nẵng. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 3. Nguyên nhân ch yếu để Duyên hi Nam Trung B ưu thế hơn Bc Trung B trong khai thc
hi sn là
A. có cc ngư trường rng ln. B. tt c các tỉnh đều giáp bin.
C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. D. điều kin hải văn thuận li.
Câu 4. Thun li ch yếu ca vic nuôi trng thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. b bin có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiu loài cá quý, loài tôm mc.
C. lin k vi cc ngư trường rng ln. D. hoạt động chế biến hi sản đa dạng.
Câu 5. Du khí ca Duyên hi Nam Trung B đưc khai thác ch yếu
A. Đà Nẵng. B. Qung Nam. C. Bình Định. D. Bình Thun.
Câu 6. Khu du lch biển đảo Cù Lao Chàm thuc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Đà Nẵng. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 7. S ng các tnh/thành ph ca vùng Duyên hi Nam Trung B
A. 5. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 8. Khu du lch biển đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thun. B. Ninh Thun. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 9. T Bc vào Nam ca vùng Duyên hi Nam Trung bt đu thành ph Đà Nng đến tnh
A. Bình Thun. B. Ninh Thun. C. Knh Hòa. D. Bình Định.
Câu 10. Vùng Duyên hi Nam Trung B đang tiến hành khai thác các m du khí đảo
A. Phú Quý. B. Lý Sơn. C. Tri Tôn. D. Phan Vinh.
Câu 11. Duyên hi Nam Trung B đã hình thành một số vùng nuôi tôm thâm canh vi quy mô ln ch yếu
các tỉnh nào sau đây?
A. Đà Nẵng, Qung Nam. B. Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Phú Yên, Khánh Hòa. D. Ninh Thun, Bình Thun.
Câu 12. Trung tâm du lch quan trng nht ca vùng Duyên hi Nam Trung B
2
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Đà Nẵng. D. Qung Ngãi.
Câu 13. Qun đảo Hoàng Sa và qun đảo Tng Sa ln lưt thuc các tnh/thành ph nào sau đây?
A. Thành ph Đà Nng và tnh Qung Ngãi.
B. Tnh Qung Ngãi và thành ph Đã Nng.
C. Tnh Khánh Hòa và thành ph Đà Nng.
D. Thành ph Đà Nng và tnh Khánh Hòa.
Câu 14. Cc đồng mui ni tiếng ca vùng Duyên hi Nam Trung B
A. Thuận An, Văn Lý. B. Cà Ná, Sa Hunh.
C. Cà N, Văn Lý. D. Sa Hunh, Thun An.
Câu 15. Khu du lch biển đảo Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Bình Thun. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 16. Trong tương lai, cảng biển nào sau đây ở Duyên hi Nam Trung B s là cng trung chuyn quc
tế ln nht c nưc?
A. Đà Nẵng. B. Dung Qut. C. Quy Nhơn. D. Vân Phong.
Câu 17. Khu du lch biển đảo Nha Trang thuc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Phú Yên. C. Qung Ngãi. D. Bình Định.
Câu 18. Thương hiệu nưc mm ni tiếng nào sau đây thuộc tnh Bình Thun?
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Phú Quc.
Câu 19. Thế mnh ln nht v tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hi Nam Trung B là
A. tài nguyên khong sn. B. tài nguyên thy điện.
C. tài nguyên bin. D. tài nguyên đất.
Câu 20. Khu du lch biển đảo Mũi Né thuộc tnh/thành ph nào sau đây?
A. Ninh Thun. B. Đà Nẵng. C. Qung Ngãi. D. Bình Thun.
Câu 21. Pht biểu nào sau đây không đúng vi Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. gip Lào, Biển Đông, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. nằm gần tuyến hàng hải quốc tế đi qua Biển Đông.
C. có hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa và cc đảo.
D. có vùng biển rộng ln, bờ biển có nhiều vịnh sâu.
Câu 22. Cc ngư trường ln ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa, vịnh Bắc Bộ.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang, vịnh Bắc Bộ.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang.
D. Ninh Thuận - Bình Thuận, quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
2. Thông hiu
Câu 1. Điu kiện nào sau đây thuận li nhất để Duyên hi Nam Trung B xây dng cảng nưc sâu?
A. B bin dài, nhiều đầm phá. B. Các tnh/thành ph đều giáp bin.
C. Có nhiu vnh bin sâu, kín gió. D. Ít chu ảnh hưởng ca bão.
Câu 2. Thế mạnh để pht triển nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có
A. cc đảo ven bờ, cc bãi biển đẹp. B. cc vụng, vịnh, đầm ph và ao hồ.
C. vùng biển sâu, nhiều ngư trường. D. quần đảo, nhiều bãi ct ven biển.
Câu 3. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nht trong vic nâng cao hiu qu kinh tế ca ngành thy sn Duyên
hi Nam Trung B
A. đầu tư phương tiện và tập trung đnh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mnh xut khu.
C. khai thác hp lí và bo v các ngun li. D. khai thc, nuôi trng kết hp chế biến.
Câu 4. ng phát trin kinh tế bin Duyên hi Nam Trung B không phi là
A. nâng cao hiu qu hoạt động các khu kinh tế ven bin.
B. tăng cường đnh bắt ven b, phòng chng thiên tai.
3
C. đảm bo cân bng, hài hoà gia phát trin và bo tn.
D. kết hp cht ch kinh tế - xã hi vi bo v biển đảo.
Câu 5. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối vi sn xut mui Duyên hi Nam Trung B?
A. Biến đổi khí hu, mực nưc bin dâng lên.
B. Môi trường ô nhim, chất lưng nưc kém.
C. Ngun vốn đầu tư nhỏ, kĩ thuật ít ci tiến.
D. Th trường không ổn định, b cnh tranh.
Câu 6. Mục đích chủ yếu ca vic phát trin giao thông vn ti bin Duyên hi Nam Trung B
A. tăng vai trò trung chuyển, phân b lại dân cư.
B. m rộng giao lưu, pht triển kinh tế - xã hi.
C. to thế m cửa, thúc đẩy phân công lao động.
D. thúc đẩy phát trin công nghiệp và đô thị hoá.
Câu 7. Thế mạnh chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ về đnh bắt hải sản là
A. có cc ngư trường trọng điểm, giàu có sinh vật.
B. lao động có nhiều kinh nghiệm đnh bắt xa bờ.
C. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm ph.
D. gip vi thị trường tiêu thụ ln là Đông Nam Bộ.
Câu 8. Thế mạnh để pht triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có
A. quần đảo, nhiều bãi ct ven biển. B. cc đảo ven bờ, cc bãi biển đẹp.
C. vùng biển sâu, nhiều ngư trường. D. cc vụng, vịnh, cửa sông, ao hồ.
Câu 9. Pht biểu nào sau đây đúng khi so snh dân số Duyên hải Nam Trung Bộ vi Bắc Trung Bộ?
A. Quy mô dân số ln hơn. B. Mật độ dân số cao hơn.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn. D. T l dân nông thôn cao hơn.
Câu 10. Điều kiện thuận li đối vi nuôi tôm ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. có nhiều vũng, vịnh, đầm ph, cửa sông. B. mật độ sông ngòi cao, có nhiều hồ nưc.
C. dân cư đông đúc, có nhiều kinh nghiệm. D. hoạt động chế biến và dịch vụ pht triển.
Câu 11. Bin pháp quan trng nhất đối vi ngành thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. đầu tư phương tiện và tập trung đnh bắt. B. đào tạo lao động và đẩy mnh xut khu.
C. khai thác hp lí và bo v các ngun li. D. phát trin nuôi trồng,đẩy mnh chế biến.
Câu 12. Thế mạnh chủ yếu để pht triển đnh bắt xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển dài, biển nóng ẩm quanh năm; nhiều lao động.
B. khí hậu ổn định, ít ảnh hưởng của bão; phương tiện tốt.
C. vùng biển rộng, nhiều ngư trường ln; phương tiện tốt.
D. nhiều vũng, vịnh, thuỷ sản phong phú; nhiều lao động.
Câu 13. Thế mạnh chủ yếu để pht triển giao thông biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đường bờ biển kéo dài, vùng biển rộng ln, nhiều cửa sông.
B. nhiều khu kinh tế ven biển đưc thành lập, thu hút vốn tăng.
C. hệ thống cảng đưc mở rộng, nâng cấp, xây thêm cảng mi.
D. có nhiều vũng, vịnh sâu, nằm gần cc tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 14. Thế mạnh để phát trin tng hp kinh tế bin Duyên hi Nam Trung B
A. ngh cá, du lch bin, giao thông vn ti, khai khoáng.
B. khai thác khoáng sn thm lục địa, giao thông bin.
C. du lch biển, đnh bắt và nuôi trng thy sn.
D. giao thông vn ti bin, nuôi trng thy sn.
Câu 15. Cảng nưc sâu Dung Qut Qung Ngãi gn lin vi
A. nhà máy lc du. B. nhà máy sn xuất xi măng.
C. nhà my đóng tàu biển. D. nhà máy chế biến thc phm.
4
Câu 16. Ngành kinh tế nào sau đây có điều kin thun li nhất để phát trin Duyên hài Nam Trung B?
A. Trng trt. B. Chăn nuôi. C. Thy sn. D. Khai khoáng.
Câu 17. Bin pháp ch yếu để phát trin bn vng ngành thu sn Duyên hi Nam Trung B
A. hiện đại ho phương tiện, thiết b đnh bắt.
B. khai thác hp lí đi đôi vi bo v ngun li.
C. tăng cường đầu tư nuôi trồng nưc mn, l.
D. chú trng phòng chng dch bnh, thiên tai.
Câu 18. Du lch bin ca Duyên hi Nam Trung B hin nay phát trin mnh ch yếu do
A. phát triển cơ sở h tầng, tài nguyên đa dạng.
B. to ra sn phẩm đa dạng, phát trin nhân lc.
C. nhiu tài nguyên giá tr cao, đổi mi qun lí.
D. có di sn thế gii, nhiu dch v khác nhau.
Câu 19. Pht biểu nào sau đây không đúng về điều kiện kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có quy mô dân số ln, nguồn lao động kh dồi dào.
B. Lao động cần cù, trình độ ngày càng đưc nâng cao.
C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật ngày càng hiện đại.
D. Tỉ lệ dân thành thị thấp, qu trình đô thị ho chậm.
Câu 20. Nguồn lao động ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A. kh dồi dào, trình độ ngày càng đưc nâng cao.
B. hầu hết tập trung hoạt động ở vùng nông thôn.
C. phần ln làm việc ở khu vực đầu tư nưc ngoài.
D. hàng năm tăng thêm khoảng một triệu người.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của s phát trin kinh tế bin Duyên hi Nam
Trung B đối vi an ninh quc phòng?
A. nâng cao v thế trong đối ngoi, hp tác quc tế v bin.
B. cơ sở khẳng định ch quyn biển đảo và bo v lãnh th.
C. làm nn tng trong vic phát trin an ninh và quc phòng.
D. nâng cao hiu qu hoạt động khai thác tài nguyên biển đảo.
Câu 22. Khó khăn chủ yếu ca việc đnh bắt hi sn xa b Duyên hi Nam Trung B
A. phương tiện đnh bắt còn hn chế, dch v ngh c còn chưa mạnh.
B. lao động đnh bắt ít đưc b sung, cơ sở hu cn phc v còn yếu.
C. trong năm xảy ra nhiều thiên tai, môi trường nhiều nơi bị ô nhim.
D. công nghip chế biến còn hn chế, cc cơ sở chế biến khác nh l.
3. Vn dng
Câu 1. Điu kin thun li để sn xut mui Duyên hi Nam Trung B không phi là
A. không có các h thng sông ngòi ln. B. địa hình b bin có nhiều vũng vịnh.
C. s gi nắng và gió trong năm nhiều. D. người dân có kinh nghim t lâu đời.
Câu 2. Thế mnh ni bt ca Duyên hi Nam Trung B trong phát trin giao thông vn ti bin so vi Bc
Trung B
A. nhiều vũng, vịnh nưc sâu và gn tuyến hàng hi quc tế.
B. có nhiều địa điểm thun li để xây dng cng tng hp.
C. có nhiều đảo thun li cho các tàu thuyền neo đậu, trú n.
D. vùng bin ít chu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bc.
Câu 3. Ý nghĩa chủ yếu ca vic hình thành các khu kinh tế ven bin Duyên hi Nam Trung B
A. tăng cường thu hút nguồn đầu tư, đẩy mnh sn xut hàng hoá.
B. gii quyết việc làm cho lao đng, góp phn phân b lại dân cư.
C. m rộng cc đô thị, thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu nn kinh tế.
5
D. tăng cường kết cu h tầng, làm thay đổi b mt vùng ven bin.
Câu 4. Thuận li chủ yếu về điều kiện kinh tế - hội Duyên hải Nam Trung Bộ đối vi pht triển du
lịch là
A. quy mô dân số ln, lao động dồi dào, cần cù và chịu khó.
B. có nhiều nét đặc sắc về văn ho, và truyền thống sản xuất.
C. tỉ lệ dân thành thị cao và qu trình công nghiệp ho nhanh.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hiện đại.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng vi giao thông vn ti bin Duyên hi Nam Trung B?
A. Gi vai trò quan trng, to ra các quan h kinh tế trong và ngoài nưc.
B. Có nhiu cng biển đưc xây dng, mt s cng có vai trò quan trng.
C. Đã hình thành đưc nhiu cng trung chuyn quc tế ln nht c nưc.
D. Khối lưng hàng hoá vn chuyn, hàng hoá luân chuyn đây kh ln.
Câu 6. Các trung tâm kinh tế ca Duyên hi Nam Trung B phân b thành di dc ven bin ch yếu do
A. nhiu tài nguyên thiên nhiên, giao thông thun li.
B. cơ sở h tầng đảm bảo, cơ sở vt chất kĩ thuật tt.
C. dân cư và lao động đông đảo, v trí địa lí thun li.
D. lch s khai thác t lâu đời và th trường rng ln.
Câu 7. So vi các vùng lãnh th khác của nưc ta, Duyên hi Nam Trung B
A. ngh cá phát trin mnh và toàn din nht.
B. tài nguyên du lịch phong phú đa dạng hơn.
C. nhiều địa điểm tốt để xây dng các cng bin.
D. thun li hơn để phát trin tng hp kinh tế bin.
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu làm cho dch v hàng hi Duyên hi Nam Trung B phát
trin nhanh trong thi gian gần đây?
A. Gần đường hàng hi quc tế. B. Kinh tế tăng trưởng nhanh.
C. Nhiu vng bin sâu, kín gió. D. Chất lưng lao động nâng lên.
Câu 9. Hoạt động du lch bin Duyên hi Nam Trung B có th din ra thun li quanh năm chủ yếu là
do
A. sn phm du lịch đa dạng, ít chu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. cơ sở vt chất kĩ thuật đưc đầu tư, mạng lưi giao thông phát trin.
C. nhu cu th trường tăng nhanh và chất lưng lao động đưc nâng lên.
D. có nhiu bãi biển đẹp, nhiu quần đảo, ít chu ảnh hưởng ca thiên tai.
Câu 10. Ý nghĩa chủ yếu ca vic phát trin cng biển nưc sâu Duyên hi Nam Trung B không phi
A. nâng cao năng lực vn chuyn, m rng liên kết kinh tế.
B. khai thác thế mnh ca bin, phát trin kinh tế hàng hoá.
C. đẩy mnh ngoại thương, tạo điều kin hi nhp quc tế.
D. đảm nhn vn ti hành khách, gii quyết thêm vic làm.
Câu 11. Vai trò to ln ca các cng bin Duyên hi Nam Trung B đối vi Tây Nguyên là
A. li thông ra bin ca các tnh Tây Nguyên.
B. giúp cho Tây Nguyên lưu thông hàng hóa.
C. đưa hàng Tây Nguyên v Duyên hi Nam Trung B.
D. gn kinh tế Tây Nguyên vi Duyên hi Nam Trung B.
Câu 12. Thuận li chủ yếu để pht triển dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. có nhiều vịnh sâu xây cảng, hàng ho có nhiều.
B. nghề c pht triển, vị trí kề đường biển quốc tế.
C. có nhiều cửa sông xây cảng, du lịch pht triển.