Đ C NG ÔN T P KI M TRA GI A H C KÌ I ƯƠ
MÔN: V T LÝ 6
Năm h c: 2020 – 2021
A. LÍ THUY T
Câu 1. Gi i h n đo (GHĐ) c a th c là gì? Đ chia nh nh t (ĐCNN) c a th c là ướ ướ
gì?
- Gi i h n đo c a m t th c là đ dài l n nh t ghi trên th c. ướ ướ
-Đ chia nh nh t c a th c là đ dài gi a hai v ch chia liên ti p trên th c. ướ ế ướ
Câu 2. Gi i h n đo (GHĐ) c a bình chia đ là gì? Đ chia nh nh t (ĐCNN) c a
bình chia đ là gì?
- Gi i h n đo c a m t bình chia đ là th tích l n nh t ghi trên bình.
- Đ chia nh nh t c a bình chia đ là ph n th tích gi a hai v ch chia liên ti p trên ế
bình.
Câu 3. Đn v đo th tích th ng dùng là gì? Nêu cách đo th tích ch t l ng b ngơ ườ
bình chia đ?
- Đn v đo th tích th ng dùng là mét kh i (mơ ườ 3) và lít (l).
- Quy trình đo th tích c a m t l ng ch t l ng b ng bình chia đ: ượ
+ c l ng th tích ch t l ng c n đo; Ướ ượ
+ L a ch n bình chia đ có GHĐ và ĐCNN thích h p;
+ Đ ch t l ng vào bình chia đ; Đt bình chia đ th ng đng;
+ Đt m t nhìn ngang v i đ cao m c ch t l ng trong bình;
+ Đc và ghi k t qu đo theo v ch chia g n nh t v i m c ch t l ng ế
Câu 4. Cách đo th tích v t r n không th m n c. ướ
*1. Dùng bình chia đ đ đo th tích v t r n (b l t bình chia đ)
+ c l ng th tích v t c n đo đ ch n bình chia đ có GHĐ và ĐCNN thích h p; Ướ ượ
+ Đ ch t l ng vào bình chia đ v i th tích là V 1;
+ B v t c n đo vào bình chia đ, n c dâng lên th tích V ướ 2;
+ Th tích c a v t là V=V 2-V1
*2. Dùng bình chia đ và bình tràn đ đo th tích v t r n (không b l t bình chia đ) .
+ Đ n c vào đy bình tràn. ướ
+ B v t vào bình tràn, n c tràn sang bình ch a. ướ
+ Đ n c t bình ch a vào bình chia đ đ đc k t qu . ướ ế
Câu 5. Kh i l ng c a v t cho ta bi t đi u gì? Đn v đo kh i l ng là gì? D ng c ượ ế ơ ượ
dùng đ đo kh i l ng là gì? ượ
- Kh i l ng c a m t v t ch l ng ch t t o thành v t. ượ ượ
- Đn v đo kh i l ng là kilôgam, kí hi u là kg. ơ ượ
Các đn v kh i l ng khác th ng đc dùng là gam (g), t n (t). ơ ượ ườ ượ
- Dùng cân đ đo kh i l ng. ượ M t s lo i cân th ng g p là: Cân đòn, cân đng h , cân ườ
y t .ế
Câu 6. a. Th nào là hai l c cân b ng?ế
b. V t nh th nào d i tác d ng c a hai l c cân b ng? Cho ví d ư ế ướ
- Hai l c cân b ng là hai l c m nh nh nhau có cùng ph ng, ng c chi u, cùng tác ư ươ ượ
d ng vào m t v t.
- M t v t s đng yên d i tác d ng c a hai l c cân b ng ướ
- Ví d : Quy n sách n m yên trên m t bàn n m ngang ch u tác d ng c a 2 l c cân b ng
là l c hút c a Trái Đt tác d ng lên quy n sách có ph ng th ng đng t trên xu ng ươ
d i và l c đ c a m t bàn tác d ng lên quy n sách có ph ng th ng đng chi u tướ ươ
d i lên trên, hai l c này có đ l n b ng nhau. ướ
Câu 7. Nêu k t qu tác d ng c a l c lên m t v t?ế
- L c tác d ng lên m t v t có th làm bi n đi chuy n đng c a v t ho c làm cho v t b ế
bi n d ng nh ng cũng có th làm cho v t v a bi n đi chuy n đng v a bi n d ng.ế ư ế ế
Câu 8. Tr ng l c là gì? Tr ng l c có ph ng và chi u nh th nào? ươ ư ế Đn v c aơ
l c, kí hi u?
- Tr ng l c là l c hút c a Trái Đt.
- Tr ng l c có ph ng th ng đng và có chi u h ng v phía Trái Đt. ươ ướ
- Đn v l c là niut n, kí hi u N.ơ ơ
Câu 9. Tr ng l ng là gì? ượ
- Tr ng l ng là c ng đ c a tr ng l c. ượ ườ
- M t qu cân có kh i l ng 100g (0,1kg) m t đt có tr ng l ng g n b ng 1N. ượ ượ
- M t qu cân có kh i l ng 1kg m t đt có tr ng l ng g n b ng 10N. ượ ượ
Câu 10. a. L c đàn h i là gì? Th nào là v t đàn h i? ế Ví d ?
b. M i liên h gi a đ bi n d ng c a v t đàn h i và l c đàn h i nh th ế ư ế
nào?
a. - L c đàn h i là l c sinh ra khi v t b bi n d ng. ế
- V t đàn h i là v t s l y l i hình d ng ban đu c a nó khi l c gây ra bi n d ng đàn ế
h i ng ng tác d ng
Ví d : s i dây thun, lò xo, n m cao su,…
b. Đ bi n d ng c a v t đàn h i càng l n thì l c đàn h i càng l n và ng c ế ượ
l i.
B. BÀI T P
Bài 1. Quan sát hình bên và tr l i các câu h i:
a. D ng c đo hình bên tên là gì? Có công d ng gì?
b. Xác đnh GHĐ và ĐCNN c a d ng c .
c. Đc giá tr c a k t qu đo trong hình. ế
..........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Dùng bình chia đ có ch a m t l ng n c có th tích 95cm ượ ướ 3, th viên bi s t vào
bình thì m c n c trong bình dâng lên đn v ch 250cm ướ ế 3. Tính th tích c a viên bi.
................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Hãy cho bi t k t qu x y ra khi có l c tác d ng vào v t trong các tr ng h p sau: ế ế ườ
a. Dùng tay u n cong m t cành cây.
................................................................................................................................................................................................
b. B n Nam dùng chân đá m nh vào qu bóng cao su.
................................................................................................................................................................................................
c. Dùng tay kéo m t cái bàn đng yên trên sàn.
................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Hãy tính tr ng l ng ho c kh i l ng c a các v t sau: ượ ượ
a. Qu cân có kh i l ng 0,5kg ượ
b. Xe t i có kh i l ng 4,6 t n ượ
c. Qu n ng có tr ng l ng 20N ượ
Bài 5. Nêu ph ng, chi u c a các l c sau đây:ươ
a. L c đy c a ng i lên cái t . ườ
b. L c kéo c a qu n ng tác d ng lên lò xo.
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................