TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2024 - 2025 Trang 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HÓA HC KHI: 10
CHƯƠNG 1: NGUYÊN T
I. KIN THC CN NM VNG
1. Thành phn cu to ca nguyên t, mi quan h gia s ht p,n,e.
2. Các khái nim cách xác định : điện tích ht nhân, s khi, s hiu nguyên t, kí hiu nguyên
t, nguyên t hóa học, đồng v, nguyên t khi, nguyên t khi trung bình, lp phân lp
electron, nguyên t: s, p, d, f .
3. Khái nim orbital nguyên t và hình dng orbital s và p.
4. Cách viết cu hình electron ca nguyên t, ion. Điền electron vào AO. Xác định s electron
độc thân.
5. Nêu được đặc điểm ca lp electron ngoài cùng, mi quan h giữa đặc điểm lp e ngoài cùng
đến tính cht ca nguyên t.
6. Giải được các dng bài tp: liên quan đến hiu nguyên t; đồng v; các loi ht trong:
nguyên t, phân t ion.
II. BÀI TP
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM NHIỀU PƠNG ÁN LỰA CHN
Câu 1: Ht nhân ca nguyên t nguyên t A 24 hạt, trong đó số hạt không mang đin là 12. S electron
trong A là
A. 12. B. 24. C. 13. D. 6.
Câu 2: Đặc điểm ca electron là
A. mang điện tích dương và có khối lưng. B. mang điện tích âm và có khi lưng.
C. không mang điện và có khối lưng. D. mang điện tích âm và không có khối lưng.
Câu 3: Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Tt c các nguyên t đều proton, neutron và electron.
B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron hạt không mang điện.
C. Electron to nên lp v nguyên t.
D. S ng proton và electron trong nguyên tbng nhau.
Câu 4: Mt trong s nhng phn ng ph biến nht gia ion và phân t các đám khí trong vũ tr là:
H2 +
2
H
→ H +
3
H
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2024 - 2025 Trang 2
Biết nguyên t H có 1 proton và 1 electron. S proton, neutron và electron ca ion
3
H
lần lượt là:
A. 2 p, 1 m và 1 e. B. 2 p, 1 n và 2 e.
C. 3 p, 0 n và 1 e. D. 3 p, 0 n và 2 e.
Câu 5: Nguyên t N có 7 proton, nguyên t H 1 proton. S ng ht proton và electron trong ion
4
NH
là:
A. 11 proton và 10 electron B. 11 proton và 11 electron
C. 10 proton và 11 electron D. 10 proton và 10 electron.
Câu 6: Nguyên t R điện tích lp v nguyên t 41,6.1019C. Điều khẳng định nào sau đây
không chính xác?
A. Lp v nguyên t R có 26 electron. B. Ht nhân nguyên t R có 26 proton.
C. Ht nhân nguyên t R có 26 neutron. D. Nguyên t R trung hoà v đin.
Câu 7: các đồng v sau
1 2 35 37
1 1 17 17
; ; ; .H H Cl Cl
th to ra s loi phân t hydrogen chloride
(HCl) là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 8: Trong t nhiên carbon có hai đồng v 12C và 13C, oxygen có ba đng v 16O, 17O và 18O.
S loi phân t CO2 t các đồng v trên là
A. 12. B. 6. C. 9. D. 15.
Câu 9: Cho các phát biu sau:
(1) Tt c các ht nn nguyên t đều được cu to t các ht proton và neutron.
(2) Khi lưng nguyên t tp trung phn ln lp v.
(3) Trong nguyên t, s electron bng s proton.
(4) Trong ht nhân nguyên t, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong nguyên t, ht electron có khi lượng không đáng kể so vi các ht còn li.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Copper hai đồng v 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên t trung bình ca Cu là 63,54.
Thành phn phần trăm số nguyên t của đồng v 65Cu là
A. 20%. B. 70%. C. 73%. D. 27%.
Câu 11: Trong t nhiên, nguyên t boron có hai đồng v 11B (80,1%) và 10B . Nguyên t khi
trung bình ca nguyên t boron
A. 10,2. B. 10,8. C. 11,0. D. 10,0.
Câu 12: Chlorine có hai đồng v
35
17 Cl
. T l tương ứng v s nguyên t của hai đồng
v này là 3 : 1. Nguyên t khi trung bình ca Cl
A. 35,0. B. 37,0. C. 35,5. D. 37,5.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2024 - 2025 Trang 3
Câu 13: Trong t nhiên, nguyên t copper có hai đồng v
63
29 Cu
65
29 Cu
, trong đó đng v
65
29 Cu
chiếm 27% v s nguyên t. Phần trăm khối lượng ca
63
29 Cu
trong Cu2O là ( O = 16)
A. 88,82%. B. 73,00%. C. 32,15%. D. 64,29%.
Câu 14: S electron tối đa chứa trong các phân lp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 15: S phân lp electron ca lp M (n = 3) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: S đơn vị điện tích ht nhân ca nguyên t fluorine (F) là 9. Trong nguyên t F, s
electron phân mc năng lượng cao nht
A. 2. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 17: Các electron ca nguyên t nguyên t X được phân b trên ba lp, lp th ba có 6
electron, s đơn vị điện tích ht nhân nguyên t ca nguyên t X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 18: Nguyên t M có tng s electron phân lp p là 7 và s neutron nhiều hơn s proton
là 1 ht. S khi ca nguyên t M là
A. 25. B. 22. C. 27. D. 28.
Câu 19: Cu hình electron nguyên t ca X là 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lp L có 8 electron. B. Lp M có 5 electron.
C. Lp K có 2 electron. D. Lp ngoài cùng có 3 electron.
Câu 20: Nếu 5 electron được điền vào 3 AO thì s ợng electron đc thân là
A. 0. B. 1. C. 2 D. 5.
Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loi?
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 22: Cho cu hình electron nguyên t ca các nguyên t sau:
X: 1s22s22p63s2 Z: 1s22s22p63s23p63d54s2 Y: 1s22s22p63s23p5 R: 1s22s22p6
Các nguyên t kim loi là
A. X, Y, Z. B. X, Z. C. X, Z, R. D. X, Y, R.
Câu 23: Fe (Z = 26) thuc nguyên t
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 24: Cu hình electron ca Mg2+ ( Z = 12)
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p43s2. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s4.
Câu 25: Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron phân lp sát ngoài cùng và phân lp
ngoài cùng là 3d24s2. Tng s electron trong mt nguyên t ca X
A. 24. B. 22. C. 20. D. 18.
Câu 26: Cu hình electron ca ion Cr2+ và Cr3+ lần lượt là ( Z = 24)
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
C. [Ar]3d4 và [Ar]3d3. D. [Ar]3d24s2 và [Ar]3d14s2.
Câu 27: Cation X3+ và anion Y2- đều có cu hình electron phân lp ngoài cùng2p6. Kí hiu
ca các nguyên t X và Y lần lượt là (cho biết ZO = 8, ZF = 9, ZM =12, ZAl = 13)
A. Mg và F. B. Al và O. C. Mg và O. D. Al và F.
Câu 28: Nguyên t ca mt nguyên t X có tng s hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết s ht mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiu hoá hc ca X là
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2024 - 2025 Trang 4
A.
56
27 .Fe
B.
57
28 .Ni
C.
55
27 .Co
D.
56
26 .Fe
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ba nguyên t:
26 55 26
13 26 12
, , ?X Y Z
A. X, Y thuc cùng mt nguyên t hoá hc.
B. X và Z có cùng s khi.
C. X và Y có cùng s nơtron.
D. X, Z là hai đồng v ca cùng mt nguyên t hoá hc.
Câu 30: Đồng có hai đồng v bn trong t nhiên 63Cu và 65Cu. Nguyên t khi trung bình ca
đồng là 63,55 (đin tích Z của các ion đồng v đồng đều bng 1+). Hình v ph khối nào dưới
đây là đúng?
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong lch s các thuyết v mô hình nguyên t có mô hình hành tinh nguyên t (mô hình
Rutherford - Bohr) và mô hình hiện đại ca nguyên t.
a. Vi nguyên t hydrogen, mô hình (1) là mô hình hiện đại, mô hình (2) là mô hình hành tinh nguyên
t.
b. Khái nim v xác sut tìm thy electron xut phát t mô nh hành tinh nguyên t.
c. Theo mô hình (1), electron chuyển động trên qu đạo xác đnh xung quanh ht nhân.
d. Khái nim v orbital nguyên t xut phát t mô hình hiện đại ca nguyên t.
Câu 2:
a) Nguyên t ln trung hòa v đin nên s ht proton luôn bng s ht neutron.
b) Nguyên t gm 3 loi ht cơ bản là proton, neutron và electron.
c) Lp v nguyên t gm 2 loi ht là electron và neutron.
d) Ht nhân nguyên t gm 2 loi ht là proton và neutron.
Câu 3:
Nguyên t R có đin tích lp v là -41,6.10-19.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học kỳ I - Năm học 2024 - 2025 Trang 5
a) Lp v ca R có 26 electron.
b) Ht nhân ca R có 26 proton.
c) Ht nhân ca R có 26 neutron.
d) Nguyên t R không trung hòa v đin.
Câu 4:
Sao neutron là mt dng trong mt s kh năng kết thúc ca quá trình tiến hoá sao. Sao neutron đưc
hình thành khi mt ngôi sao ln hết nhiên liu và sụp đổ. Các ngôi sao neutron trong vũ trụ được cu to
ch yếu t các ht neutron. Gi s bán kính ca neutron là khong 1,0 × 10-13 cm.
a) Th tích ca 1 mol neutron là 4,1867.10-39 m3.
b) Thch ca mnh sao là 0,0041867 m3.
c) Khi lượng riêng ca neuton là 3,9661.1017 kg/m3.
d) Khi lượng ca mnh sao là 1660,5 tn.
Câu 5:
Trong t nhiên oxygen có 3 đồng v 16O, 17O, 18O; chlorine có hai đồng v 35Cl, 37Clhydrogen
3 đồng v 1H, 2H, 3H.
a) Có 6 giá tr phân t khi ca HClO.
b) Có 6 phân t dng HCl.
c) Có 9 phân t dng Cl2O.
d) Khi lượng phân t ln nht ca H2O là 18.
Câu 6:
a) Các đồng v có tính cht hóa hc khác nhau.
b) Các đồng v tính cht vt lí ging nhau.
c) Các đồng vcùng s electron v nguyên t.
d) Các đồng v cùng s proton nhưng khác nhau về s khi
Câu 7:
Oxygen là nguyên t chiếm t l phn trăm khối lượng cao nhất trong cơ thể con người (khong 65%).
Cho ZO = 8.
Cho các phát biu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Để tạo ra được O2-, O phi nhn thêm 2 electron vào orbital 2p.
b) O có 2 electron độc thân.
c) O2- có 2 electron độc thân.
d) Cu hình electron ca nguyên t O là [Ar]2s22p4.
Câu 8:
X là nguyên t hoá học được s dng cho ngành công nghip hàng không vũ trụ, dùng để làm cho hp
kim bền hơn, dùng trong sản xut pháo hoa. Ngun t X có s ht mang điện ch dương bằng s ht
không mang đin tích. S hạt mang điện tích âm ca nó là 12.
a) Cu hình electron ca nguyên t nguyên t X là 1s22s22p63s2.
b) S electron độc thân ca X là 2 electron.
c) X là kim loi vì có 2 electron lp ngoài cùng.
d) X có kí hiu nguyên t dng
Câu 9:
Nguyên t nguyên t X có s hiu nguyên t là 17.
a) Cu hình electron ca nguyên t nguyên t X là: 1s22s22p63s23p5.
b) X là nguyên t phi kim.
c) X có 6 electron lp ngoàing.
d) X là nguyên t O.