NG ÔN T P

Ọ  KÌ  I ­ NĂM H C 202

2­2023

Ề ƯƠ Đ  C Ố

Ậ GI A H C Ữ Ữ

KH I  12  ­  MÔN  NG  VĂN

Ầ Ọ

Ọ Ầ Ể  ( 3,0 đi m)ể

I/ C U TRÚC Đ : 2 PH N: Đ C HI U VÀ LÀM VĂN 1/ PH N Đ C HI U:

ơ ệ ữ ệ tNam 1945­1975 (Ng  li u ngoài sách giáo khoa)

a/ Ng  li u

ữ ệ :Th  Vi

ể ả ờ

b/ Đ c hi u văn b n đ  tr  l

ỏ i các câu h i

ế ậ *Nh n bi t:

ị ượ ươ ể ạ ủ ơ ạ ứ ­ Xác đ nh đ ể ơ c th  th , ph ơ ng th c bi u đ t c a bài th /đo n th .

ị ượ ề ượ ậ ữ ạ ơ ­ Xác đ nh đ c đ  tài, hình t ng nhân v t tr ơ  tình trong bài th /đo n th .

ỉ ế ả ừ ữ ệ ừ ạ ơ ­ Ch  ra các chi ti t, hình  nh, t ng , bi n pháp tu t ... trong bài th /đo n th ơ.

*Thông hi u:ể

ướ ứ ả ẩ

ả   ng, c m h ng th m mĩ, gi ng đi u, tình c m ủ ể ượ ề c đ  tài, khuynh h ậ ữ ữ ữ ả ơ ọ ư ưở ệ ng t ­ Hi u đ  t ơ ạ ề ạ ủ  th /đo n th . c a nhân v t tr  tình, nh ng sáng t o v  ngôn ng , hình  nh c a bài

ặ ắ ề ộ ữ ệ ệ t Nam t ừ sau Cách m ngạ

ể ệ ậ  c a ủ th  Vi ơ ơ ạ ượ ­ Hi uể  nh ng đ c s c v  n i dung và ngh  thu t tháng Tám năm 1945đ nế  1975 đ ơ c th  hi n trong bài th /đo n th .

ậ ụ *V n d ng:

ậ ề ộ ạ ỏ ủ ể ày t ả    quan đi m c a b n

ậ ủ ơ ề ặ ề ấ ạ ả ệ ­ Nh n xét v  n i dung và ngh  thu t c a văn b n/đo n trích; b ơ thân v  v n đ  đ t ra trong bài th /đo n th .

ệ ả ọ ­ Rút ra thông đi p/bài h c cho b n thân.

(7,0 đi m)ể ế

t đo n văn NLXH

(150 ch )ữ  v  t

ề ư ưở  t

ạ ng đ o lí :

Ầ 2/ PH N LÀM VĂN:  (2,0 đi mể ) Vi ầ a/ Ph n 1:  ả (kho ng 1 gang tay)

ế ậ *Nh n bi t:

ị ượ ư ưở ậ ạ ­ Xác đ nh đ c t t ầ ng đ o lí c n bàn lu n.

ị ượ ứ ạ ­ Xác đ nh đ c cách th c trình bày đo n văn.

*Thông hi u:ể

ả ề ộ ễ ­ Di n gi i v  n i dung, ý nghĩa c a t ủ ư ưở  t ạ ng đ o lí.

ậ ụ *V n d ng:

ậ ụ ế ế ươ

t câu, các phép liên k t, các ph ậ ể , vi ể ậ ợ ỏ ạ   ể ứ ng th c bi u đ t, ủ ả ể    quan đi m c a b n thân

ừ ­ V n d ng các kĩ năng dùng t các thao tác l p lu n phù h p đ   tri n khai l p lu n, bày t ề ư ưở v  t  t ậ ậ ạ ng đ o lí.

ậ ụ *V n d ng cao:

ộ ượ ủ ả ứ ế ệ ể ả ậ c ki n th c và tr i nghi m c a b n thân đ  bàn lu n v  t ề ư ưở  t ạ   ng đ o

­ Huy đ ng đ lí.

ạ ậ ậ ờ ả ạ ọ ệ i văn có gi ng đi u, hình  nh; đo n

ạ ứ ế ễ ­ Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l ụ văn giàu s c thuy t ph c.

ệ   i văn có gi ng đi u,

ế

ạ ậ ạ *  Chú ý  :Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l ụ hình  nhả , đo n văn giàu s c thuy t ph c.

t bài NLVH v  m t đo n

ạ trích văn xuôi. ị ộ

ộ ậ

ế ệ ắ

(5,0 đi mể ): Vi ế ầ ề ộ b/ Ph n 2: ắ ọ ầ ậ *  Ôn t p ph n văn h c 1945 ­1975, n m v ng giá tr  n i dung vàngh  thu t  các bài: ­ Tuyên ngôn đ c l p ­ Tây Ti n­ Quang Dũng ố ữ t B c­ T  H u ­ Vi ệ ở ế t liên h  m  rông

ữ văn b n/ đo n trích

ớ liên h  ệ v i nh ng

cùng giai đo n ạ

* Bi

ế

ơ, văn khác, liên h  v i th c ti n; v n d ng ki n th c lí ự ị ậ

ệ ớ ề

ổ ậ ấ

ớ ễ ­ So sánh v i các bài th ọ ể lu n văn h c đ  đánh giá, làm n i b t v n đ  ngh  lu n.

i văn có gi ng đi u, hình  nh;

ạ ậ ụ

ễ ế ị ậ

ế

ặ ắ

t bài văn ngh  lu n có đ y đ  3 ph n, bi

t phân tích ,c m nh n nét đ c s c

­ Có sáng t o trong di n đ t, l p lu n làm cho l ứ bài văn giàu s c thuy t ph c. ế ầ ủ *Vi ậ . ả ề ộ c  v  n i dung và ngh  thu t

II/ MA TR NẬ

Ậ Ể Ề MA TR N Đ  KI M TRA H C Ọ  KÌ I

%  T ngổ

Ờ Ữ MÔN: NG  VĂN 12 ­ TH I GIAN LÀM BÀI : 90 phút

ứ ộ ậ

ứ M c đ  nh n th c

T ngổ

Đi mể

V nậ   d ngụ

TT

Nhậ n  tế

bi

Thôn g  Kĩ năng hi uể

V nậ   d ngụ   cao

T  lỉ ệ   (%)

T  lỉ ệ   (%)

T  lỉ ệ   (%)

T  lỉ ệ   (%)

Số   câu   h iỏ

Th iờ   gian  (phú t)

Th iờ   gian  (phú t)

Th iờ   gian  (phút )

Th iờ   gian  (phú t)

Th iờ   gian  (phú t)

1 15 10 10 5 5 5 4 20 30 Đ cọ   hi uể

5 5 5 5 5 5 5 5 1 20 20 2

tế   Vi đo nạ   văn  nghị  lu nậ   xã  h iộ

20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50 3

tế   Vi bài  văn  nghị  lu nậ   văn  h cọ

90 100 40 25 30 20 20 30 10 15 6 T nổ g

40 30 20 10 100

Tỉ  lệ

%

70 30 100

T  lỉ ệ  chung

Ả III/ Đ C TẶ

Ặ Ữ Ả Ậ Ề Ể

T ngổ

Ả B NG Đ C T  KĨ THU T Đ  KI M TRA GI A KÌ I Ờ MÔN: NG  VĂN 12; TH I GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Ữ Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

S  câuố   ỏ h i theo   ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

0 2 1 1 4 1

Đ CỌ   HI U Ể

Nh nậ   t:ế bi

Xác

ể ­ Th  ơ t ệ Vi Nam  1945  ­1975

ngươ

(Ng  ữ li u ệ ngoài  sách giáo  khoa) ­ đ nhị   ượ c th đ th ,ơ   ph th cứ   ạ   ể bi u   đ t c aủ   đo nạ   trích.

Xác

cượ   ề ­ đ nhị đ đ tài,

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

hình  ngượ   t nhân  ậ v t   tr tình  trongđo ạ n trích

ừ nh,   t

­   Ch   raỉ   các   chi  t,ế   ti hình  ả ng ,ữ   bi nệ   pháp   tu  ...ừ   t trong  đo nạ   trích.

Thông  hi u:ể

ng, ý

­   Hi uể   cượ   đ ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung  ủ c a   văn ạ ả b n/đo n   trích:  ủ ề   ch   đ , tư  ưở t nghĩa  ủ c a hình ngượ   t nhân

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

ý

ậ v t, nghĩa  ự  ủ c a   s ệ   vi c   chi ế ti   t   tiêu bi uể   trong  văn b n,ả   đo nạ   trích.

V nậ   d ng:ụ

­   Nh nậ     về  xét ộ   n i dung và   nghệ  thu tậ   ủ c a   văn b n/đoả ạ n   trích;  bày   tỏ  quan  đi mể   ả   ủ c a   b n thân   về  ề  ấ v n   đ ặ đ t     ra trong  văn b n,ả   đo nạ   trích.

­   Rút   ra  thông  ệ   đi p/bài ọ h c   cho ả b n thân

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

v ăn

ừ t b n,ả   đo nạ   trích.

2 1*

Nh nậ   t:ế bi

Xác ng,

(kho ng ả 150 ch )ữ

Nghị  ề ậ lu n v    ư t ưở t đ o líạ ư VI TẾ   ĐO N Ạ VĂN  NGH  Ị LU N Ậ XàH IỘ

­ đ nhị   ượ c   t đ ngưở   t ạ lí đ o     ầ   c n   bàn lu n.ậ

Xác

­ đ nhị   cượ   đ cách  th cứ   trình bày  đo nạ   văn.

Thông  hi u:ể

ư

­   Di nễ   ề  i   vả gi n iộ   dung,   ý  nghĩa  ủ c a   t ngưở   t ạ đ o lí.

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

V nậ   d ng:ụ

ngươ

tỏ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  ,ừ   dùng   t ế vi   t câu, các phép  liên   k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  ậ   ậ l p lu n phù   h pợ   ể   ể đ   tri n khai   l pậ   lu n,ậ   bày   quan  đi mể   ả   ủ c a   b n thân   về  tư  ngưở   t ạ đ o lí.

V nậ   d ngụ   cao:

Huy

­ đ ngộ   cượ   đ

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

t

ki nế   ứ th c   và tr iả   nghi mệ   ả   ủ c a   b n thân   để  bàn lu nậ   ư  ề v   ngưở   t ạ đ o lí.

­   Có  sáng   t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,   l p lu n làmậ   iờ   cho   l văn   có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  nh;ả   đo nạ   văn   giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

3 1*

Nh nậ   tế : bi VI TẾ V ĂN  NGH  Ị Ngh  ị ậ ề lu n v   ộ m t tác

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

tế

LU N Ậ VĂN  H CỌ

ph m, ẩ đo n ạ trích văn  chính  lu n: ậ

ề  ị

­   Nh nậ   bi ki uể   bài  nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ ầ c n ngh lu nậ .

­   Tuyên  ngôn  ộ ậ   đ c l p­ ồ   H   Chí Minh

iớ    Gi ­ ệ   thi u tác ả gi   ,   tác ph mẩ ,  đo nạ   trích.

Nêu  ­ ộ n i dung   khái quát  ủ c a   văn   ạ b n/đoả n trích.

Thông  hi uể :

­   Di nễ   iả   gi nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c  ề n iộ   v dung  và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ạ ả b n/đo n   trích:  lu nậ   ể đi m   ­

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

tư  ưở t ng, cách   l pậ   lu nậ   ch tặ   ẽ ắ   ch , s c bén,  cách đ aư   d nẫ   ch ngứ   sinh  đ ng,ộ   thuy tế   ph c, sụ d ngụ   ngôn  ngữ  chính  xác,   g iợ   c m.ả

iả

­ Lí gi cượ   đ ộ m t   s đ cặ   ơ  ể đi m   c ủ   ả b n   c a văn  chính  lu nậ   cượ   đ ể ệ   th  hi n trong  văn  ả b n/đo n trích.

V nậ

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

d ngụ :

ngươ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  ,ừ   dùng   t ế vi   t câu, các phép  liên   k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  ậ   ậ l p lu n ể đ   phân   tích   n iộ   dung,  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ạ ả b n/đo n trích.

­   Nh nậ   xét   về  ộ n i dung   và   nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ạ ả b n/đo n   trích;  ị v   trí   và   đóng  góp   c aủ   tác gi .ả

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

V nậ   d ngụ   cao:

­   So  sánh   v iớ   các   tác  ph mẩ   chính  lu nậ   khác,  liên   hệ  ự   ớ v i th c ti n;ễ   v nậ   d ngụ   ki nế   ứ th c   lí   ậ lu n văn   ể  ọ h c   đ đánh giá,  làm   n iổ   ấ   ậ b t   v n ị  ề đ   ngh lu n.ậ

Có  ­ sáng   t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,   l p lu n làmậ   iờ   cho   l văn   có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  ả nh;   bài

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

văn   giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

ề Nh nậ   t:ế bi

Xác

Nghị  lu n   vậ m tộ   đo nạ   thơ/  đo nạ   văn:

ề  ị

­ đ nhị   cượ   đ ể ki u   bài   nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ ầ c n ngh lu n.ậ

­ Tây  Ti n­ ế Quang  Dũng t ệ ­ Vi B c­ Tắ H uữ

iớ   ­   Gi ệ   thi u tác ả   ,   bài gi th ,ơ   đo nạ   th .ơ

Nêu

­ cượ   đ ộ n i dung c mả   h ng,ứ   hình  ngượ   t nhân v tậ   ữ     tình, tr đ cặ   đi mể   nghệ  thu t,...ậ   ủ   c a   bài

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

th /đoơ n th .ơ

Thông  hi u:ể

iườ

­   Di nễ   iả   gi nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề   n i v dung   và  nghệ  thu tậ   c aủ   đo nạ   trích  theo   yêu  ủ   ầ c u   c a ề     bài: đ hình  nhả   thiên  nhiên,  con  ng và  nh ngữ   suy  nghĩ,tình  c m ả c aủ   tác   giả  ề v   hình   ả nh trên.

iả   ố

­ Lí gi ộ m t   s đ cặ   ơ  ể đi m   c ủ   ả b n   c a

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

văn   h cọ   tệ   Vi Nam  1945   ­  1975  cượ   đ ể ệ   th  hi n trong  đo nạ   trích/  văn b nả .

V nậ   d ng:ụ

ngươ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  ,ừ   dùng   t ế vi   t câu, các phép  liên   k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  ậ   ậ l p lu n ể đ   phân   tích,  c mả   nh n   vậ n iộ   dung,  nghệ  thu tậ

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

c aủ   đo nạ   trích/  văn b nả .

­   Nh nậ   xét   về  ộ n i dung   và   nghệ  thu tậ   ủ c a   bài   đo nạ   trích/  văn b nả ;  ị v   trí   và   đóng  góp   c aủ   tác gi .ả

V nậ   d ngụ   cao:

So  ­ sánh   v iớ   các  tác  ph mẩ   khác,  liên   hệ  ự   ớ v i th c ti n;ễ   v nậ   d ngụ   ki nế   ứ th c   lí   ậ lu n văn   ể  ọ h c   đ đánh giá,  làm   n iổ

T ngổ

Đ n vơ ị  ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

S  câuố   ỏ   h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ  kĩ năng  c nầ   ki mể   tra, đánh  giá

V nậ   d ngụ   cao

ấ   ậ b t   v n ị  ề đ   ngh lu n.ậ

­   Có  sáng   t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,   l p lu n làmậ   iờ   cho   l văn   có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  ả nh;   bài   văn   giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

40 30 20 10

%ỉ ệ   ỉ ệ T ngổ T  l T  l chung 6 100 30 70 100

I NĂM H C 2022

­ 2023

Ọ Ề

Đ  KI M TRA GI AKÌ ữ

Ạ S  GD&ĐT T O PHÚ YÊN Đ  MINH H A

ể ờ ờ ề Môn: Ng  văn, l p 12 Th i gian làm bài: 90 phút, không k  th i gian phát đ

ố ọ ọ H  và tên h c sinh:…………………………………... Mã s  h c sinh:……………………

Ọ ể

ọ ọ Ể I. Đ C HI U (3,0 đi m) ơ ạ Đ c đo n th :

ườ ổ ế

ừ ơ ng ỏ ươ ng qua t ng trang sách nh :

ổ ”

ả ơ

ườ ở Thu  còn th  ngày hai bu i đ n tr Yêu quê h “Ai b o chăn trâu là kh ? Tôi m  màng nghe chim hót trên cao ố ữ ọ Nh ng ngày tr n h c ổ ướ ầ Đu i b m c u ao ẹ ắ ượ c... M  b t đ ư Ch a đánh roi nào đã khóc! Có cô bé nhà bên Nhìn tôi c

ỳ ồ ế ng k

ừ ệ

ậ ượ ượ

ườ i khúc khích...               …………………………… ạ Cách m ng bùng lên ườ R i kháng chi n tr ặ ầ Quê tôi đ y bóng gi c ẹ T  bi t m  tôi đi Cô bé nhà bên ­ (có ai ng !)ờ Cũng vào du kích…               …………………………… c tin em Hôm nay nh n đ ự ậ c dù đó là s  th t Không tin đ ặ ắ ấ ồ Gi c b n em r i quăng m t xác ơ ỉ Ch  vì em là du kích, em  i! ế ử Đau xé lòng anh, ch t n a con ng i!

ư ướ ươ

ọ ị

ươ ầ ươ ị ủ

ng vì có chim có b m X a yêu quê h ố ữ Có nh ng ngày tr n h c b  đòn roi... ấ ắ ừ Nay yêu quê h ng vì trong t ng n m đ t ộ Có m t ph n x ng th t c a em tôi                       (Trích Quê h ngươ - Giang Nam, Th  ơ tuy nể , NXB GD, 1990, tr. 234)

ầ ệ ự :

ạ ế ể ơ ơ ượ t theo th  th  nào?

ậ ắ ứ ủ ớ ả ế

ỉ ạ ả ủ ụ 2 c m t đ n mãi sau này là ai? ừ ễ  tả tâm tr ng, c m xúc ậ    c a nhân v t

ươ ắ trong câu th ơ “Nay yêu quê h ấ ừ ng vì trong t ng n m đ t

ộ Th c hi n các yêu c u sau c vi Câu 1. Đo n th  đ ề Câu 2. Nhân v t g n  li n v i kí  c c a tác gi Câu 3. Ch  ravà phân tích ý nghĩa   di n ổ ơ ứ . ơ ố ủ tr  tình  tronghai câu th  cu i c a kh  th  th  3 ả ự ủ Câu 4. Tâm s  c a tác gi ị ủ ầ ươ ng th t c a em tôi”  Có m t ph n x ị g iợ  cho anh/ch  suy nghĩ gì?

ả ủ ả ữ)trình bày suy nghĩ c a b n thân v  ýề

ườ ớ ộ ng đ i i.

II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể Câu 1 (2,0 đi m)ể ạ ế ị t m t đo n văn  Anh/Ch  hãy vi (kho ng 150 ch nghĩa c a ủ quê h ỗ ố  v i m i con ng ươ Câu 2 (5,0 đi m)ể

ộ ậ ở ầ ồ ế M  đ u b n Tuyên ngôn đ c l p, H  Chí Minh vi t:

ả ả ướ c, ườ ề ề ạ ọ

ỡ ồ  H i đ ng bào c  n ấ ả ọ “T t c  m i ng ể ượ ố ượ ữ ề ạ ữ   ẳ i đ u sinh ra có quy n bình đ ng. T o hóa cho h  nh ng ề ấ   c s ng, c; trong nh ng quy n  y, có quy n đ

ề ề quy n không ai có th  xâm ph m đ ề ự quy n t

L i b t h   y  ấ ẳ ỹ ướ c M . Suy i đ u sinh ra bình đ ng,

ộ ậ  năm 1776 c a n ế ớ ề ề ự ề ố ề ộ ạ ư ầ  do và quy n m u c u h nh phúc”. ả  Tuyên ngôn Đ c l p ờ ấ ủ ấ ở  trong b n ộ ấ ả ộ t c  các dân t c trên th  gi r ng ra, câu  y có ý nghĩa là: t ướ dân t c nào cũng có quy n s ng, quy n sung s

ề do. ạ

ng và quy n t ề  c a Cách m ng Pháp năm 1791 ủ   ượ   ả ề ợ ề c i; và ph i luôn luôn đ

cũng nói: “Ng ự t ẳ  do và bình đ ng v  quy n l i”

ề ẽ ố ph i không ai ch i cãi đ Đó là nh ng l

ậ ộ B nả  Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n ự ườ i ta sinh ra t ề ợ ẳ  do và bình đ ng v  quy n l ả ượ ữ ồ ộ ậ ” – H  Chí Minh, (Trích Tuyên ngôn đ c l p

c.” ụ   ữ  Ng  văn 12, T p m t, NXB Giáo d c, 2008)

ị ậ ậ ệ ậ ạ

ế ....................H t..................…

ả ồ ạ ậ ủ   ừ Anh/ch  hãy phân tích đo n trích trên. T  đó, nh n xét ngh  thu t l p lu n c a  H  Chí Minh trong đo n trích. tác gi

ƯỚ Ẫ Ấ Ể Ể H NG D N CH M (ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M)

ộ Câu N i dung

Phầ n Điể m

Ọ Ể I Đ C HI U 3,0

ạ ự c s  d ng trong đo n trích: t do 0,75 1

ả ờ ọ ể : 0,75 đi m.ể ư ể ơ ượ ử ụ Th  th  đ ấ : ẫ ướ H ng d n ch m ­ H cọ  sinh trả l ư iờ  nh  đáp án ­ H c sinh tr  l i không đúng nh  đáp án: không cho đi m.

2 ậ ắ ứ ủ ề ớ ả ế đ n mãi sau này là: cô bé

Nhân v t g n  li n v i kí  c c a tác gi nhà bên; cô gái. 0,75 ướ ấ ẫ H ng d n ch m:

ọ ỉ ­ H c sinh ch  ra đúng: 0,75 đi m. ể

ọ ỉ ượ ừ ể ­ H c sinh ch  ra đ c 1 t : 0,5 đi m.

3 ụ ừ ỉ ạ ả ế ử đau xé lòng; ch t n a con ng ườ i ­ Hai c m t ch  tâm tr ng, c m xúc:

ế ị ế ườ i khi nghe tin “em” b ị

ỗ ặ ắ ấ ồ ế ­  N i đau xót đ n tê tái, đ n ch t l m ng “gi c b n em r i quăng m t xác”

1,0 ướ ẫ ấ ­ H ng d n ch m:

ọ ượ ­ H c sinh nêu đ c 2 c m tụ ừ: 0,5 đi m.ể

ượ ượ ­ H c sọ inh phân tích đ c ý nghĩa đ ể . c : 0,5 đi m

0,5 4 ự ủ ề ả ỏ suy nghĩ v  tâm s  c a tác gi

ươ ừ trong câu ấ ắ ng   vì   trong   t ng   n m   đ t có th  ể bày t “Nay   yêu   quê   h

ộ ầ ươ ị ủ ướ ọ H c sinh  thơ  Có m t ph n x ng th t c a em tôi” theo h ng:

ở ầ ươ ủ ắ ơ

yêu quê h ầ ơ

ấ ớ ủ ự ở ớ ề   ế ng c a Giang Nam g n li n N u m  đ u bài th , tình ớ v i bóng dáng thiên nhiên thì ph n sau tình yêu  y l n lao h n vì quê   ươ h đó có) v i hình hài em, s  hy sinh c a em. ắ ng g n (vì

ướ ấ ẫ H ng d n ch m:

ọ ỏ ụ ể ế ­ H c sinh bày t rõ ràng, thuy t ph c: 0,5 đi m

ọ ỏ ư ư ụ ế ể ­ H c sinh bày t ch a rõ ràng, ch a thuy t ph c: 0,25 di m.

II LÀM VĂN 7,0

ầ ể ả ở 2,0 1 ữ ế ề ấ ạ ộ t m t đo n văn   ề   ý nghĩa

ườ . i ạ 0,25 ể ễ ạ ạ ọ ị

ế ề ạ 0,25 t đo n văn v  ý nghĩa ị ậ :Vi

ươ ừ ộ ị ọ  ph n đ c hi u, a T  n i dung văn b n  nh/ch  hãy vi ủ ả (kho ng 150 ch ) trình bày suy nghĩ c a mình v  v n đ : ươ c a ủ quê h ố ớ ỗ ng đ i v i m i ng ứ ầ ề ả ả a. Đ m b o yêu c u v  hình th c đo n văn ổ   H c sinh có th  trình bày đo n văn theo cách di n d ch, quy n p, t ng ặ ­ phân ­ h p, móc xích ho c song hành ấ ề ầ ị b. Xác đ nh đúng v n đ  c n ngh  lu n ố ớ ỗ c a ủ quê h ng đ i v i m i ng ườ . i

ị ậ ể ề ấ c. Tri n khai v n đ  ngh  lu n

ọ ọ ể ậ ợ

ậ ư ề ậ

ể ự ị ươ ể ể ố ớ ngđ i v i m i ng i

ướ ể   H c sinh có th  l a ch n các thao tác l p lu n phù h p đ  tri n ề   ả ề ấ khai   v n   đ   ngh   lu n   theo   nhi u   cách   nh ng   ph i   làm   rõv   ý nghĩa c aủ   quê h ườ . Có th  tri n khai theo ỗ   h ng:

ng là n i g n bó thân thi ữ ộ ả ưỡ ẹ ơ ế ớ  nh ng k  ni m, n i nuôi d

ơ ắ ữ ồ ộ ơ ố t v i ta trong su t cu c đ i. Đó là   ồ   ng nh ng tình c m đ p, b i ấ   ỗ ự ng t a m i khi v p 1,0 ươ Quê h ữ ỉ ệ ơ ư n i l u gi ề ươ ắ đ p m t tâm h n phong phú, là n i ta tìm v , n ngã…

ẫ H ng d n ch m:  ế ướ ậ ậ ụ

ợ ễ ữ và d n ch ng ( ứ 1,0 đi m).ể

ậ ậ ẽ ầ ậ ẫ ụ ặ ế ợ ư

ẫ ứ ứ

ặ ậ ậ ế

ậ ề ụ ị ậ ế ế ế ấ

ể ứ

ư ả   ể  suy nghĩ, quan đi m riêng nh ng ph i

ợ ỏ  H c sinh có th  bày t ự ạ ứ ậ

ọ ợ ớ ả 0,25

ẩ ữ , ng  pháp ẩ ữ ế ệ ả t

, ng  pháp ti ng Vi ể ế ấ : Không cho đi m n u bài làm có quá nhi u l ề ỗ   i

0,25

ắ ề ấ ề ộ ị ậ ế ứ ấ   huy đ ng đ

ề ớ

ễ ệ ậ ả ờ ọ

ụ ế ạ ẫ ể   ẽ ẽ  xác đáng; d n ch ng tiêu bi u, ­ L p lu n ch t ch , thuy t ph c: lí l ứ ẽ phù h p; k t h p nhu n nhuy n gi a lí l ẽ ế ặ ư   ­ L p lu n ch a th t ch t ch , thuy t ph c: lí l  xác đáng nh ng ể ặ ẫ 75 đi m).ể không có d n ch ng ho c d n ch ng không tiêu bi u (0, ẽ ẽ  không xác đáng, ­ L p lu n không ch t ch , thi u thuy t ph c: lí l   ứ   ẫ không liên quan m t thi t đ n v n đ  ngh  lu n, không có d n ch ng ặ ẫ ho c d n ch ng không phù h p (0,5 đi m). L u ý:ư ể phù h p v i chu n m c đ o đ c và pháp lu t. d. Chính t ả ả Đ m b o chu n chính t ẫ ướ H ng d n ch m ữ , ng  pháp. chính t e. Sáng t oạ ễ ạ ớ ẻ ể ệ Th  hi n suy nghĩ sâu s c v  v n đ  ngh  lu n; có cách di n đ t m i m . ủ   ệ ả ượ ẫ ướ c ki n th c và tr i nghi m c a H ng d n ch m: ậ ẻ ề ấ ả   b n thân khi bàn lu n; có cái nhìn riêng, m i m  v  v n đ ; có sáng ạ ậ ạ t o trong di n đ t, l p lu n, làm cho l   i văn có gi ng đi u, hình  nh, ứ đo n văn giàu s c thuy t ph c.

ị ả ạ ừ 2 5,0 ệ ở ầ ủ ả ồ ậ

ượ ể ấ ở ề thân bài tri n khai đ ề k t bài ế c v n đ , 0,25

ộ ậ Anh/ch  hãy phân tích đo n m  đ u b n Tuyên ngôn đ c l p. T  đó,   ạ   ậ ậ ậ nh n xét ngh  thu t l p lu n c a tác gi  H  Chí Minh trong đo n trích. ị ậ ả ấ ả a. Đ m b o c u trúc bài ngh  lu n M  bài nêu đ khái quát đ (cid:0) 0,5 ấ ượ c v n đ ,   ề. ượ ấ c v n đ ị ấ b. Xác đ nh đúng v n đ  c n ngh  lu n

ị ậ : Nêu đ ồ

ủ ả ệ ạ  trong đo n trích.

ể ể ậ

ề ậ ố   t

ẽ ữ ậ

ụ ầ ứ . ẫ  và d n ch ng ẩ ệ ồ 0,5

ượ ơ ở ề ầ   c s  s  pháp ậ ừ ộ ậ ủ   lí c a b n Tuyên ngôn đ c l p c a H  Chí Minh. T  đó, nh n xét ậ ậ ả ề v  ngh  thu t l p lu n c a tác gi ề ấ ể ể ậ i thi u khái quát v  tác gi ề ấ ậ ủ ị ậ c. Tri n khai v n đ  ngh  lu n thành các lu n đi m ư Thí sinh có th  tri n khai theo nhi u cách, nh ng c n v n d ng t ẽ ặ ế ợ các thao tác l p lu n, k t h p ch t ch  gi a lí l ề ả H  Chí Minh, tác ph m Tuyên ngôn ớ * Gi   ị ậ ộ ậ đ c l p và v n đ  ngh  lu n.

ả ẫ

ề ủ

ố ẳ ườ ề i: Quy n s ng, 2,5 ề

ữ ạ ọ

ớ ự ọ ừ ố ế ấ ướ

ẫ ở ộ ề ạ ườ ể  ề i đ ộ ả  đã nâng t m và m  r ng thành quy n dân t c.

ướ

ể ắ

ể ắ

ể ậ ủ ậ ậ ồ

0,5 ứ ụ ừ ẽ ế

ừ ự ậ ị ầ ủ ự ử ấ s  th t l ch s  góp ph n c ng c ố

ể ậ

ữ ạ ố

ở ữ ượ ầ ẽ ứ  nh ng ph n sau.

c

* Phân tích đo n trích: ở ầ ủ ả ầ ­ Ph n m  đ u nêu nguyên lí chung c a b n tuyên ngôn. ộ ậ ủ   ả  đã trích d n hai b n Tuyên ngôn: Tuyên ngôn Đ c l p c a ­ Tác gi ề Mĩ năm 1776 và Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n c a Pháp năm   1791 nh m:ằ ể ệ ự ế + Th  hi n s  khôn khéo và kiên quy t. ề ợ ơ ả ị ủ ++ Kh ng đ nh các quy n l i c  b n c a con ng ư ầ ẳ ề quy n bình đ ng và quy n m u c u h nh phúc. ắ ủ ộ ở   ++ Nh c nh  nh ng hành đ ng c a b n đ  qu c, th c dân đang đi ạ   ề ữ ượ ạ ng c h  t ng dõng d c i và làm trái v i nh ng đi u mà đ t n c l tuyên b .ố ừ ệ ể ệ ự + Th  hi n s  sáng t o: T  vi c trích d n v  quy n con ng ầ ứ ẫ làm d n ch ng, tác gi ấ ẫ H ng d n ch m: ầ ủ ­ Trình bày đ y đ , sâu s c: 2,5 đi m ể ư ư ầ ủ ặ ­ Trình bày ch a đ y đ  ho c ch a sâu s c: 1,0 đi m – 1,5 đi m   ể ư ­ Trình bày chung chung, ch a rõ: 0,5 đi m – 1,0 đi m. ủ ị ậ ậ ệ ệ *Nh n xét ngh  thu t ngh  thu t l p lu n c a ch  t ch H  Chí Minh ạ trong đo n trích: ừ   ặ ậ ậ + L p lu n ch t ch  và giàu s c thuy t ph c, v a khôn khéo v a kiên quy t.ế ứ ẫ + D n ch ng xác th c xác l y ra t ẽ , lu n đi m. lí l ộ   ạ ọ + Gi ng văn m nh m , d t khoát, lôi cu n, t o đà cho nh ng n i c trình bày  dung đ ấ ướ ẫ H ng d n ch m: ượ 3 yêu c u: ầ 0,75 đi mể . ọ ứ ­ H c sinh đáp  ng đ ế ừ ứ t ọ  1 đ n 2  ­ H c sinh đáp  ng yêu c u: 0ầ ,5 đi mể .

ầ ẳ

ở ầ ị ị ủ ị ộ ậ ử ề ệ ọ ị * Đánh giá  :  Kh ng đ nh ý nghĩa, giá tr  c a ph n m  đ u Tuyên ươ ngôn Đ c l p v  hai ph ng di n: ý nghĩa l ch s  và giá tr  văn h c.

ả ả ế ữ 0,25 ắ ế ệ . t ề ỗ ữ , ng  pháp ẩ ể ả ữ , ng  pháp i chính t .

ắ ề ấ ị ậ ề ễ ạ

ướ ọ 0,5

ế ậ ụ ậ t so sánh v i các tác ph m khác; bi

ớ ờ ố ị ậ ự ễ ế t v n d ng lí lu n văn h c trong quá   ế   t   t giàu hình

d. Chính t ả Đ m b o chu n chính t , ng  pháp ti ng Vi Không cho đi m n u bài làm m c quá nhi u l e. Sáng t oạ ớ   ể ệ Th  hi n suy nghĩ sâu s c v  v n đ  ngh  lu n; có cách di n đ t m i m .ẻ ấ H c sinh bi ọ ẫ H ng d n ch m: ẩ ế trình phân tích, đánh giá; bi ớ ề liên h  v n đ  ngh  lu n v i th c ti n đ i s ng; văn vi ả ệ ấ ả nh, c m xúc.

T ngổ

10.0

­­ H t­­ế