TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
Năm học: 2024 – 2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Đại số: Chương I. Số hữu tỉ.
2. Hình học: Chương III. Hình học trực quan.
Chương IV. Hết bài 3. Hai đường thẳng song song.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số sau:
7 0 5
5,6; ; ; 1
0 8 6
. Số nào không phải là số hữu tỉ?
A. 5,6 . B.
5
16
. C.
0
8
. D.
7
0
.
Câu 2. Biểu diễn phân số
5
6
dưới dạng số thập phân là
A.
0,8 3
. B.
0,83
. C.
0, 83
. D.
0,3 8
.
Câu 3. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
A
biểu diễn số hữu tỉ
3
2
. B. Điểm
B
biểu diễn số hữu tỉ
2
3
.
C. Điểm
C
biểu diễn số hữu tỉ
1
2
. D. Điểm
D
biểu diễn số hữu tỉ
7
3
.
Câu 4. Hình lập phương A có độ dài cạnh bằng 2
3 độ dài cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích
hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?
A. 2
3. B. 4
9. C. 8
27 . D. 3
2.
Câu 5. Đường chéo của hình hộp chữ nhật IJKL.MNOP là
A. IJ. B. ON .
C. MO. D. IO.
Câu 6. Tính số đo của
zAt
, biết
0
150tAy
trong hình là
A.
0
150
. B.
0
180
.
C.
0
30
. D.
0
80
.
Câu 7. Biểu thức
6
(0,125)
được viết dưới dạng lũy thừa có cơ số
0,5
A.
3
0,5
. B.
18
0,5
. C.
6
0,5
. D.
9
0,5
.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương?
Hình a Hình b
Hình c Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9. Biết 
= 30º và tia Oz là tia phân giác của 
. Số đo của 
A. 150º. B. 75º .
C. 90º . D. 70º .
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 4 cm, chiều cao hình lăng trụ
bằng 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là
A.
2
120cm
. B.
2
40cm
. C.
2
640cm
. D.
2
22cm
.
Câu 11. Một hình lăng trụ đứng đáy hình thang, chiều cao của hình lăng trụ bằng 6 cm. Thể
tích của hình lăng trụ nói trên bằng 84 cm
3
. Diện tích một đáy của lăng trụ bằng
A.
2
28cm
. B.
2
78cm
. C.
2
20cm
. D.
2
14cm
.
Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông thể tích 150 cm
3
. Chiều cao của hình
hộp bằng 6 cm. Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là
A.
25cm
. B.
20cm
. C.
900cm
. D.
625cm
.
Câu 13. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong mặt ngoài. Diện
tích phải sơn tổng cộng là
2
1690cm
. Thể tích của hình lập phương đó là.
A.
3
169 cm
. B.
3
211,25 cm
. C.
3
2197 cm
. D.
3
13 cm
.
Câu 14. Qua một điểm
M
nằm ngoài đường thẳng
a
, kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng
a
?
A. Có vô số. B. Không có.
C. Có hai đường thẳng. D. Chỉ có một.
Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc ở vị trí:
A. Kề bù. B. Đối đỉnh.
C. So le trong. D. Đồng vị.
Câu 16. Số đối của tổng
1 13
52 4
A.
1
. B.
9
4
. C.
1
2
. D.0 .
Câu 17. Kết quả của phép tính
4 4
2 1
:
5 5
A. 8. B. 16 . C. 32 . D. 64 .
O
x
y
z
t
C
H
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết
0
60
yOt
, tia Oz phân giác
yOt
, tia Om phân giác
xOt
,
On là tia đối của tia Om.
1. Số đo
xOt
A.
0
90
B.
0
120
.
C.
0
60
. D.
0
150
.
2. Số đo
tOz
A.
0
30
. B.
0
40
.
C.
0
90
. D.
0
20
.
3. Số đo
zOn
A.
o
90
B.
o
80
C.
o
85
D.
o
95
4. Góc
mOt
kề bù với góc:
A.
tOz
B.
tOy
C.
tOn
D.
zOn
Câu 19. Cho hình vẽ bên, biết
/ /a b
.
1). Số đo
3
B
là:
A.
o
60
. B.
o
30
.
C.
o
120
. D.
o
180
.
2). Số đo
1
A
là:
A.
o
60
. B.
o
30
.
C.
o
120
. D.
o
180
.
3).
1
A
ở vị trí so le trong với góc:
A.
2
A
. B.
1
B
.
C.
2
B
. D.
3
B
.
4).
1
A
ở vị trí đồng vị với góc:
A.
1
B
. B.
2
B
. C.
3
B
. D.
4
B
.
Câu 20. Cho hình vẽ, biết
a//b
1
M = 60
. Số đo
2
N
bằng
A.
2
30
N =
B.
2
N = 60
. C.
2
N = 120
. D.
2
N = 65
.
Câu 21. Cho
4 20 4 2 5 121
. . ; . .
5 8 3 11 18 25
A B
. So sánh
A
B
.
A.
A B
. B.
A B
. C.
A B
. D.
A B
.
n
mt
z
y
xO
a
b
c
60
o
43
2
1
4
3
21
A
B
1
2
b
a
M
N
Câu 22. Số hữu tỉ
a
b
với
, , 0
a b Z b
là số hữu tỉ dương nếu:
A. a, b cùng dấu. B. a, b khác dấu.
C. a = 0, b dương. D. a, b là số tự nhiên.
Câu 23. Cho
0
120
xOy
, tia
Oz
nằm trong
xOy
sao cho
1
3
xOz xOy
. Số đo của
xOz
là:
A.
o
30
. B.
o
40
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 24. Số m thoả mãn
m
1 1
2 32
A. 5. B.
5
. C. 6. D.
6
Câu 25. Tổng
6666666
1111111
7777777

bằng:
A.
6
1
7
. B.
7
1
7
. C.
7
7
. D.
5
1
7
.
Câu 26. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. D. Mọi phân số đều là số nguyên.
Câu 27. Cho hình vẽ, biết
m// n
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0
1 1
P Q 180
. B.
1 1
P Q
.
C.
0
2 1
P Q 180
. D.
0
2 1
P Q 90
Câu 28. Cho hình vẽ, biết
//x y
1
5B =7
. Tính số đo góc
1
A
.
A.
1
5A = 10 °
. B.
1
5A = 7
.
C.
1
5A = 6 °
. D.
1
115A = °
Câu 29.nh hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D'
AA ' 8cm
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A 'C ' 8cm
. B.
DC' 8 cm
.
C.
CC ' 8cm
. D.
A 'D' 8cm
Câu 30. Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc
30
km/h hết
3,5
h. Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc
35
km/h. Tính thời gian
đi từ địa điểm B về địa điểm A của người đó
A.
2
h. B.
4
h . C.
3
h . D.
2,5
h.
n
m2
1
1
P
Q
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau
a.
2
3 5
12:
4 6
. b.
2
4 1 6
2 : 17
3 2 5
.
c.
2 3 0
1 1 2015
.64
3 4 2016
. d.
2 2
20
1 1 1 1
25. 9.
5 5 9 9
.
e.
9 7
1 2 2 5
:
2 3 3 6
. f.
1 5 5 1 9
1 : .
4 8 3 4 4
.
Bài 2. Tính hợp lí
a.
5 13 5 13 1
: :
11 8 11 5 33
. b.
0
3 23 3 9 3
8 7 8 7 8
.
c.
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
. d.
8 7 3 2
9 4 4 3
.
e.
3 1 9
3 2,25
4 4 2
. f.
422
50
13 15 17
8 4 4
100
13 15 17
.
g.
17 4
3 3
9
6
.
.
2
8
. h.
3 2 3
3 2 3
15 5.15 5
18 6.18 6
.
Bài 3. Tìm
x
, biết:
a.
3 5
7 21
x
. b.
3
1 1
2
2 2
x
.
c.
2
1 2 5
2 3 48
x
. d.
4
2 1 0
7x x
.
e.
5 1
3
3 4
x x
. f.
1 2 1
1 0,75
3 3 3
x x
.
g.
3 13
( 2,5)
5 15
x x
. h.
2
4
25
2 x 4
.
Bài 4. Gạo lứt là một thực phẩm giúp giảm cân, kiểm soát lượng đường trong máu và ngăn ngừa
một syếu tố nguy mắc bệnh tim mạch, ung thư. Theo viện Dinh dưỡng Quốc Gia, trong
100g
gạo lứt chứa:
7,5
gam protein;
2,7
gam lipid;
72,8
gam glucid;
3, 4
gam celluloza;
1,4
gam tro và phần còn lại là nước. Hỏi khối lượng nước trong 400 gam gạo lứt là bao nhiêu?
Bài 5. Một cửa hàng sách chương trình khuyến mãi: khách hàng thẻ thành viên sẽ được
giảm
10%
tổng stiền của hóa đơn. Bạn Lan thẻ thành viên, bạn mua 3 quyển sách, mỗi
quyền giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại
bao nhiêu tiền?
Bài 6. Mẹ bạn An gửi tiết kiệm 300 000 000 vào một ngân hàng theo thể thức kỳ hạn 1 năm. Hết
thời hạn một năm mẹ An nhận được cả vốn lẫn lãi là 321 600 000 đồng. Tính lãi suất ngân hàng
theo thể thức tiết kiệm này.