1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA K II VT LÝ 12
I. TRC NGHIM
1.1. Mạch dao đng
Câu 1.1: Mạch dao động điện t gm t điện C và cun cm L, dao động t do vi tn s góc
A. ω=2π LC B. ω=2π/ LC C. ω=LC D. ω=1/ LC
Câu 2.1: Trong mch dao động lí tưởng có dao động điện t t do thì điện tích q trên mi bn t
điện và cường độ dòng điện i trong cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian vi:
A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha π/2 so với i D. Cùng tần số và q sớm pha π/2 so với i
Câu 3.1. Mạch dao động điện t t do lí tưng bao gm
A. T và cun dây thun cm.
B. T và điện tr thun.
C. Đin tr thun và cun dây thun cm.
D. Cun dây không thun cm, t
Câu 4 .1. Điều nào sau đây đúng về năng lưng trong mạch dao động LC?
A. Năng lượng điện biến thiên tun hoàn.
B. Năng lượng t không đổi.
C. Năng lượng điện t biến thiên tun hoàn.
D. Năng lượng điện và năng lượng t luôn bng nhau.
Câu 5.1. Mạch dao đng lí ng có cu to gm
A. t điện, cun dây không thun cm.
B. t điện, điện tr và cun cm thun.
C. t điện và cun cm thun.
D. t điện, cun cm và nguồn điện 1 chiu.
Câu 6.2:Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trường tp trung cun cm.
B. năng lượng t trưng tp trung điện tr.
C. năng lượng t trưng tp trung t đin.
D. năng lượng điện trưng tp trung t điện.
Câu 7.2. Mt mạch dao động LC tưởng đang hoạt đng. Tn s dao động riêng ca mạch đưc
xác định bi công thức nào sau đây?
A.
f 2 LC.
B.
f LC.
C.
1
f.
2 LC
D.
1
f.
LC
Câu 8.2. Chn phát biu đúng. Dao động điện t trong mạch dao động là quá trình
A. biến thiên không tun hoàn của điện tích.
B. biến thiên không tun hoàn ca cường độ dòng điện.
C. biến thiên điều hòa theo thi gian của cường độ điện trường trong t điện cm ng t trong
cun cm.
D. biến thiên theo hàm mũ của đin tích.
Câu 9.2. Trong mch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trưng tp trung cun cm.
B. năng lượng điện trường và năng lưng t trường luôn không đổi.
C. năng lượng t trưng tp trung t đin.
D. năng lượng điện t ca mch đưc bo toàn.
2
Câu 10.2. Mạch dao động LC lí tưng có chu k
A. ph thuc vào L, không ph thuc vào C.
B. ph thuc vào C, không ph thuc vào L.
C. ph thuc vào c L và C.
D. không ph thuc vào L và C.
Câu 11.3: Dao động điện từ trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau
đây.
A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm
C.hiện tượng cộng hưởng điện D. hiện tượng từ hóa
Câu 12.3: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói v năng lưng trong mạch dao động
LC.
A.
Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B.
Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng
lên.
C.
Năng lượng điện trường năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
D.
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường năng lượng từ trường không đổi.
Câu 13.3: Trong mạch dao động LC có sự biến thiên qua lại tuần hoàn giữa.
A.
điện tích dòng điện
B.
điện trường t trường
C.
hiệu điện thế cường độ điện trường
D.
năng lượng điện trường năng lượng từ trường
Câu 14.3: Mạch dao động LC lí tưởng, điện tích giữa hai bản tụ dao động với tần số f. Năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số.
A. giống nhau bằng 2f B. giống nhau bằng f
C. giống nhau bằng f/2 D. khác nhau
Câu 15.3: Mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm.
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì T.
C. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì T/2.
D. Không biến thiên tun hoàn theo thi gian
Câu 16.17: Mt mạch dao động điện t gm t điện C=2.10-6 F và cun thun cm L=4,5.10-6 H.
Chu k dao động điện t ca mch là
A. 1,885.10-5 s B. 2,09.106 s C. 5,4.104 s D.9,425 s
Câu 17.17: Mt mạch dao động vi t đin C và cun cm L đang thc hiện dao động t do. Điện
tích cc đi trên bn t là q0 = 2.10-6 C và dòng điện cc đi trong mch là I0 = 0,314 (A). Ly
2
=10. Tn s dao động điện t t do trong khung là
A. 25 kHz. B. 3 MHz. C. 50 kHz. D. 2,5 MHz.
Câu 18.17. Mt mạch dao động điện t t do đang dao động với ờng độ dòng điện trong mch
7
0,2 10 4
i cos t A

. Ly
3,14
. Chu kì riêng ca mch là
A.
7
6,28.10 s
. B.
. C.
7
3,14.10 s
. D.
7
3,14.10 s
.
3
Câu 19.17. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2
mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF, (lấy
10
2
). Điện áp tức thời giữa hai bản của tụ điện biến
đổi điều hoà theo thời gian với tần số là
A. f = 2,5 Hz. B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
Câu 20.17: Tn s dao động riêng ca mạch dao đng gm cun cm độ t cm
t điện có điện dung
A. 12,5 kHz. B. 125 kHz. C. 7,5 kHz. D. 25 kHz.
Câu 21.18. Mt mạch dao động ng gm t điện C = 40pF cun cm thun L =
4mH. Tn s góc ca dao động riêng ca mch
A. 25.105 rad/s. B. 10.105 rad/s. C. 25.104 rad/s. D. 10.104 rad/s.
Câu 22.18. Xét mt mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do.
ờng độ dòng điện tc thi trong mạch dao động
6
i 0,05cos10 t(A)
. Điện tích ca t điện
có đ ln cc đi là
A. 5.10-4 C. B. 2.10-4 C. C. 5.10-8 C. D. 2.10-8 C.
Câu 23.18. Muốn tăng tần s dao đng riêng mch LC lên gp 4 ln thì
A. tăng đin dung C lên 4 ln. B. giảm độ t cm L xung 16 ln.
C. giảm độ t cm L xung 4 ln. D. tăng độ t cm L lên 2 ln.
Câu 24.18. Trong mạch dao động đin t LC. Để tn s ca mạch phát ra tăng 2 ln thì cn
A. tăng đin dung C lên 2 ln. B. giảm điện dung C xung 2 ln.
C. tăng đin dung C lên 4 ln. D. giảm điện dung C xung 4 ln.
Câu 25.18. Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ t cm L= 1/ (mH) và t điện có điện dung
C = 1/ (mF). Tn s dao đng ca mch là
A. 5 Hz. B. 500 Hz. C. 50 Hz. D. 0,5 Hz.
1.2. Điện t trưng
Câu 26.19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v điện t trưng?
A. Mt điện trường biến thiên theo thi gian sinh ra t trưng xoáy các đim lân cn
B. Mt t trưng biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy các đim lân cn
C. Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
D. Đin t trưng bao gồm điện trường biến thiên và t trưng biến thiên.
Câu 27.19. đâu xuất hiện điện t trưng?
A. Xung quanh tia sét.
B. Xung quanh nam châm vĩnh cửu.
C. Xung quanh thanh thép.
D. Xung quanh mt qu pin.
Câu 28.19: Trong trưng hợp nào sau đây xut hiện điện t trưng ?
A. Xung quanh dòng điện không đổi.
B. Xung quang dây kim loi.
C. Xung quanh một electron đứng yên
D. Xung quanh dòng điện xoay chiu.
Câu 29.19: Đin t trưng xut hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh mt qu cầu tích điện.
B. Xung quanh mt h hai qu cầu tích điện trái du.
4
C. Xung quanh mt ống dây điện.
D. Xung quanh mt tia la đin.
Câu 30.19: Khi nói v điện t trưng, phát biu nào sau đây là sai?
A. Đưng sức điện trưng của điện trường xoáy giống như đường sức điện trưng do một điện
tích không đi, đng yên gây ra.
B. Mt điện trường biến thiên theo thi gian sinh ra mt t trưng xoáy.
C. Đưng sc t ca t trường xoáy các đường cong n bao quanh các đường sc của điện
trưng.
D. Mt t trưng biến thiên theo thi gian sinh ra mt đin trường xoáy.
1.3. Sóng điện t và nguyên tc thông tin liên lc bng sóng vô tuyến
NB:
Câu 31.4: Sóng đin t
A. sóng có hai thành phần điện trường và t trường dao động cùng phương, cùng tn s.
B. sóng có năng lượng t l với bình phương ca tn s.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hi.
D. sóng có điện trường và t trường dao động cùng pha, cùng tn số, có phương vuông góc với
nhau mi thời điểm.
Câu 32.4. Điều nào sau đây đúng?
A. Sóng đin t ch truyền được trong môi trường rn, lng, khí.
B. Sóng đin t ch truyền được trong môi trường rn, lng, chân không.
C. Sóng đin t truyền được trong môi trưng rn, lng, khí, chân không.
A. Sóng đin t ch truyền được trong môi trường lng, khí, chân không.
Câu 33.4. Chn phát biểu đúng ? Sóng đin t
A. sóng cơ hc.
B. đin t trưng ch lan truyn trong chân không.
C. sóng dc và lan truyền được c trong chân không.
D. đin t trưng lan truyn trong không gian.
Câu 34.4: Trong sóng điện từ, dao động của điện trưng và ca t trưng ti một điểm luôn luôn
A. ngưc pha nhau. B. lch pha nhau
π
4
rad.
C. đng pha nhau. D. lch pha nhau
π
2
rad.
Câu 35.4: Một sóng điện t tn s f truyn trong chân không vi tốc độ c. Bước sóng ca sóng
này là
A. λ = c/n. B. λ = c2/n. C. λ =c/f. D. λ = c.f.
Câu 36.5. Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền đưc trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 37.5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v sóng đin t?
A. Khi gp mt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện t b phn x và khúc x.
B. Sóng đin t là sóng ngang.
5
C. Sóng đin t không truyn trong chân không.
D. Trong sóng điện t thì dao động của điện trường ca t trưng ti một điểm luôn đồng pha
vi nhau.
Câu 38.5. Sóng điện t và sóng cơ học không chung tính cht nào?
A. Phn x. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc x.
Câu 39.5. Chn phát biu sai v sóng điện t.
A. Sóng điện t là sóng ngang.
B. Sóng điện t truyền được trong chân không.
C. Sóng điện t không mang năng lưng.
D. Sóng điện t cho hiện tượng phn x và giao thoa như ánh sáng.
Câu 40.5. Tính cht nào sau đây của sóng điện t không đúng?
A. Sóng điện t có th giao thoa vi nhau.
B. Sóng điện t lan truyn vi vn tc ánh sáng.
C. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ B và vectơ E luôn luôn cùng phương.
D. Truyền được trong mọi môi trường vt cht và trong c môi trường chân không.
Câu 41.6: Theo th t tăng dn v tn s ca các sóng vô tuyến, sp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngn, sóng trung, sóng cc ngn.
C. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn.
Câu 42.6: T Trái Đt, các nhà khoa hc điu khin các xe t hành trên Mặt Trăng nhờ s dng
các thiết b thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ng dng này thuc di
A. sóng trung. B. sóng cc ngn. C. sóng ngn. D. sóng dài.
Câu 43.6: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, loa y thu thanh có tác dng
A. tách sóng âm tn ra khi sóng cao tn.
B. trn sóng âm tn vi sóng cao tn.
C. biến dao động điện thành dao đng âm có cùng tn s.
D. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tn s.
Câu 44.6: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch tách sóng y thu thanh có tác
dng
A. tách sóng âm tn ra khi sóng cao tn. B. tách sóng h âm ra khi sóng siêu âm.
C. đưa sóng cao tần ra loa. D. đưa sóng siêu âm ra loa.
Câu 45.6: Trong đồ khối của một máy phát sóng tuyến đơn giản không bộ phận nào dưới
đây ?