ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – SINH HỌC 10
(NĂM HỌC 2022-2023)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Hình bên mô tả cấp tổ chức nào của thế giới sống?
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
Câu 2: Hình bên mô tả cấp tổ chức nào của thế giới sống?
A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.
Câu 3: Cấp tổ chức nào sau đây là cấp tổ chức sống cơ bản?
A. Tế bào. B. Nguyên tử. C. Bào quan. D. Cơ quan.
Câu 4: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho
đặc điểm nào sau đây của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Các cấp tổ chức sống là hệmở.
C. Các cấp tổ chức sống tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 5: “Các cấp tổ chức sống không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường” giải thích cho đặc
điểm nào sau đây của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Các cấp tổ chức sống là hệ mở.
C. Các cấp tổ chức sống tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 6: “Sự sống trên hành tinh của chúng ta được sinh sôi và tiếp diễn liên tục qua hàng tỉ năm tạo ra thế
giới sống vô cùng đa dạng nhưng cũng có nhiều đặc điểm chung” giải thích cho đặc điểm nào sau đây của thế
giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Các cấp tổ chức sống là hệ mở.
C. Các cấp tổ chức sống tự điều chỉnh. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 7: Tập hợp các cá thể cùng một loài sống trong một khu vực địa lí nhất định, vào một thời điểm nhất
định tạo nên một cấp tổ chức sống được gọi là
A. quần xã. B. quần thể. C. hệ sinh thái. D. sinh quyển.
Câu 8: Các quần thể của nhiều loài khác nhau cùng tồn tại trong một khu vực địa lí ở cùng một thời điểm tạo
nên cấp tổ chức sống được gọi là
A. quần xã. B. quần thể. C. hệ sinh thái. D. sinh quyển.
Câu 9: Quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng tạo nên hệ thống sinh học hoàn chỉnh tương đối ổn
định được gọi là
A. quần xã. B. quần thể. C. hệ sinh thái. D. sinh quyển.
Câu 10:Ví dụ nào sau đây thể hiện thế giới sống có khả năng tự điều chỉnh?
A. Cơ thể con người có các cơ chế duy trì thân nhiệt.
B. Cơ thể không ngừng trao đổi khí với môi trường.
C. Các tế bào thần kinh có khả năng dẫn truyền xung thần kinh.
D. DNA được truyền đạt tương đối chính xác nhưng cũng phát sinh biến dị.
Câu 11:Ví dụ nào sau đây thể hiện thế giới sống có khả năng tự điều chỉnh?
A. Cơ thể con người có các cơ chế duy trì nồng độ glucose trong máu.
B. Cơ thể không ngừng trao đổi khí với môi trường.
C. Các tế bào thần kinh có khả năng dẫn truyền xung thần kinh.
D. DNA được truyền đạt tương đối chính xác nhưng cũng phát sinh biến dị.
Câu 12:Ví dụ nào sau đây thể hiện thế giới sống là hệ mở?
A. Cơ thể con người có các cơ chế duy trì PH nội môi.
B. Cơ thể không ngừng trao đổi khí với môi trường.
C. Các tế bào thần kinh có khả năng dẫn truyền xung thần kinh.
D. DNA được truyền đạt tương đối chính xác nhưng cũng phát sinh biến dị
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. H. B. Fe. C. Cu. D. Mo.
Câu 14: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. O. B. Fe. C. Cu. D. Mo.
Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. H. B. O. C. N. D. Mo.
Câu 16: Các loài thực vật cần bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. 4. B. 7. C. 17. D. 25.
Câu 6: Các nguyên tố nào sau đây chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể?
A. C, H, O, N. B. P, S, Ca, Mg. C. Fe, Cu, Cl, Mo. D. C, H, Mg, Ca.
Câu 18:Nguyên tố nào sau đây có vai trò quan trọng, tạo nên bộ khung carbon đa dạng?
A. C. B. H. C. O. D. N.
Câu 19: Trong phân tử nước hydrogen liên kết với oxygen bằng liên kết nào sau đây?
A. Liên kết hidrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết peptide. D. Liên kết glicosidic.
Câu 20:Mỗi phân tử nước gồm có
A. một nguyên tử hydrogen và hai nguyên tử oxygen.
B. một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen.
C. hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen.
D. hai nguyên tử hydrogen và hai nguyên tử oxygen.
Câu 21: Phân tử nào sau đây chiếm khoảng 70% khối lượng cơ thể người và có vai trò đặc biệt quan trọng
với sự sống?
A. Nước. C. Glucose. C. Fructose. D. galactose.
Câu 22: Nội dung nào sau đây sai khi nói về học thuyết tế bào?
A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
C. Tế bào được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
D. Mọi tế bào đều có cấu trúc gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
Câu 23: Nội dung nào sau đây sai khi nói về học thuyết tế bào?
A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
B. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
C. Sự sống được tiếp diễn do có sự chuyển hóa và sự di truyền xảy ra bên trong tế bào.
D. Tế bào được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
Câu 24: Nội dung nào sau đây sai khi nói về học thuyết tế bào?
A. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
B. Tế bào là đơn vị lớn nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
C. Sự sống được tiếp diễn do có sự chuyển hóa và sự di truyền xảy ra bên trong tế bào.
D. Tế bào được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
Câu 25: Bệnh nào sau đây ở người do thiếu iodine?
A. Bệnh loãng xương. B. Bệnh béo phì. C. Bệnh thiếu máu. D. Bệnh bướu cổ.
Câu 26: Bệnh nào sau đây ở người do thiếu calcium?
A. Bệnh loãng xương. B. Bệnh béo phì. C. Bệnh thiếu máu. D. Bệnh bướu cổ.
Câu 27: Bệnh nào sau đây ở người do thiếu iron?
A. Bệnh loãng xương. B. Bệnh béo phì. C. Bệnh thiếu máu. D. Bệnh bướu cổ.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc và tính chất của phân tử nước?
A. Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
B. Khoảng cách giữa các phân tử nước ở trạng thái rắn nhỏ hơn ở trạng thái lỏng.
C. Các phân tử nước ở nơi bề mặt tiếp xúc với không khí liên kết chặt chẽ với nhau tạo nên tính phân cực.
D. Trong phân tử nước, các electron trong liên kết cộng hóa trị bị kéo lệch về phía hydrogen.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc và tính chất của phân tử nước?
A. Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
B. Khoảng cách giữa các phân tử nước ở trạng thái rắn nhỏ hơn ở trạng thái lỏng.
C. Nhiều sinh vật nhỏ có thể đi lại trên mặt nước nhờ sức căng bề mặt của nước.
D. Trong phân tử nước, các electron trong liên kết cộng hóa trị bị kéo lệch về phía hydrogen.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc và tính chất của phân tử nước?
A. Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
B. Khoảng cách giữa các phân tử nước ở trạng thái rắn nhỏ hơn ở trạng thái lỏng.
C. Các phân tử nước ở nơi bề mặt tiếp xúc với không khí liên kết chặt chẽ với nhau tạo nên tính phân cực.
D. Trong phân tử nước, các electron trong liên kết cộng hóa trị bị kéo lệch về phía oxygen.
Câu 31: Đơn phân nào sau đây cấu tạo protein?
A. glucose. B. amino acid. C. nucleotide. D. galactose.
Câu 32: Đơn phân nào sau đây cấu tạo nucleic acid?
A. glucose. B. amino acid. C. nucleotide. D. galactose.
Câu 33: Đơn phân nào sau đây cấu tạo cellulose?
A. glucose. B. amino acid. C. nucleotide. D. galactose.
Câu 34:Loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA?
A.Uracil. B.Cytosine. C.Guanine. D.Thymine.
Câu 35:Loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử RNA?
A.Uracil. B.Cytosine. C.Guanine. D.Thymine.
Câu 36:Loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mRNA?
A.Uracil. B.Cytosine. C.Guanine. D.Thymine.
Câu 37:Một phân tử glycerol liên kết với 3 acid béo tạo nên phân tử sinh học nào sau đây?
A.Phospholipid. B.Mỡ. C.Protein. D.Carbohydrate.
Câu 38:Một phân tử glycerol liên kết với 2 acid béo và 1 nhóm phosphate tạo nên phân tử sinh học nào sau
đây?
A.Phospholipid. B.Mỡ. C.Protein. D.Carbohydrate.
Câu 39: Có bao nhiêu phân tử sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
I. Protein. II. Tinh bột. III. Phospholipid. IV. mRNA.
A. 1. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 40:Hình bên mô tả phân tử nào?
A. Glucose.
B. Sucrose.
C. Lactose.
D. Maltose.
Câu 41:Hình bên mô tả phân tử nào?
A. Fructose.
B. Sucrose.
C. galactose.
D. Glucose.
Câu 42:Phân tử nào sau đây là đường đa?
A. Cellulose. B. Sucrose. C. Lactose. D. Maltose.
Câu 43: Trình tự amino acid trong một chuỗi polypeptid tạo nên cấu trúc protein bậc
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44:Bậccấu trúc nào sau đây của protein do hai hay nhiều chuỗi polypeptid cùng loại hay khác loại tạo
thành?
A.Bậc 4. B.Bậc 1. C.Bậc 3. D.Bậc 2.
Câu 45: Nội dung nào sau đây đúng với cấu trúc bậc hai của protein?
A. Do cấu trúc bậc 2 của protein tiếp tục co xoắn tạo thành cấu trúc không gian đặc trưng.
B. Do hai hay nhiều chuỗi polypeptid cùng loại hay khác loại tạo thành.
C. Là một chuỗi polypeptid do các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide tạo thành.
D.Là một chuỗi polypeptid co xoắn (dạng ) hay gấp nếp (dạng ) tạo thành.
Câu 46: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về chức năng của mỡ?
A. Cấu trúc nên các phân tử sinh học khác. B. Dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
C. Cấu trúc màng của các loại tế bào. D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 47: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về chức năng của phospholipid?
A. Cấu trúc nên các phân tử sinh học khác. B. Dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
C. Cấu trúc màng của các loại tế bào. D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 48: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về chức năng của dầu?
A. Cấu trúc nên các phân tử sinh học khác. B. Dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
C. Cấu trúc màng của các loại tế bào. D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 49: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng của các loại đường?
A. Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào.
B. Chitin là nguồn dự trữ năng lượng của nấm và côn trùng.
C. Cellulose dùng làm nguồn năng lượng dự trữ ở các loài thực vật.
D. Glycogen có chức năng dự trữ năng lượng trong cơ thể động vât.
Câu 50: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng của các loại đường?
A. Tinh bột là carbohydrate được dùng làm nguồn năng lượng dự trữ ỏ các loài thực vật.
B. Chitin là nguồn dự trữ năng lượng của nấm và côn trùng.
C. Cellulose dùng làm nguồn năng lượng dự trữ ở các loài thực vật.
D. Glycogen có chức năng dự trữ năng lượng trong cơ thể thực vât.
Câu 51: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng của các loại đường?
A. Tinh bột là nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào.
B. Chitin là nguồn dự trữ năng lượng của nấm và côn trùng.
C. Cellulose là thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
D. Glycogen có chức năng dự trữ năng lượng trong cơ thể thực vât.
Câu 52: Hãy ghép dụ cột B (a, b, c, d) tương ứng với loại chức năng prôtêin cột A (1, 2, 3, 4) theo
bảng sau:
Loại chức năng prôtêin (A) Thí dụ tương ứng (B)
1. Cấu trúc a/ Kháng thể chống lại vi sinh vật gây bệnh.
2. Xúc tác b/ Insulin điều hòa lượng đường trong máu.
3. Bảo vệ c/ Amylase biến đổi tinh bột thành đường.
4. Điều hòa d/ Côlagen trong các mô liên kết.
Tổ hợp ghép đúng là
A. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d. B. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a.
C. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b. D. 1-d, 2-c, 3a, 4b.
Câu 53:Tế bào nhân sơkhông có thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào. B. Thành tế bào. C. Vùng nhân. D. Ti thể.
Câu 54:Tế bào nhân sơkhông có thành phần nào sau đây?
A. Màng tế bào. B. Thành tế bào. C. Nhân. D. Tế bào chất.