
A.SOME IMPORTANT WORDS , PHRASES & STRUCTURES:
1/ V+V.ing: Enjoy ,dislike, detest ……+ V.ing
2/ V+ to +Vo: Like, love, hate, prefer … + To Vo // V.ing
Note: Đối với “prefer ……….to/ rather than …….”: động từ phải cùng form với nhau. ( nếu sau prefer
là V.ing thì động từ sau “to hoặc than” cũng phải ở dạng V.ing. )
3/ Phrases
Note: Nếu có “not” thì viết “not” sau động từ tobe : Không thích
Ex: She is not interested in playing sport.
4.Vocabulary:
- herd the buffaloes / herd the cattle
-Doing DIY activities
-surfing the internet
-hanging out with friends
-browse the websites
-participate in = take part in = join (v) : tham gia
-activity (n): hoạt động
-leisure activities (n): các hoạt động trong thời gian rảnh.
-outdoor activities (n): các hoạt động ngoài trời
-messaging friends : nhắn tin với bạn
5. Structures:
a/Comparatives: -short adv: S + V + ADV -er + THAN + O.
Long adv: S + V + MORE + ADV + THAN + O
b/ Connectors: - but (nhưng) , so (vì vậy), or (hoặc là) , and ( và) : đứng giữa 2 vế trong câu, phía
trước thường có dấu phẩy.
-however (tuy nhiên) , therefore (vì vậy), otherwise ( nếu không thì) : đứng đầu vế thứ 2. Phía trước có
dấu chấm phẩy (dấu chấm) , phía sau có dấu phẩy.
c/ other +Ns/es : những…..khác ( sau other dùng danh từ số nhiều)
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I _ANH 8 (GLOBAL SUCCESS)
1
-be interested in
- Be fond of
- Be keen on + V.ing = enjoy
- Be crazy about
- be into