TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
NHẬN BIẾT
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
Câu 2:Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm. B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = - 6 cm. D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 3:Để phân ℓoại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. Môi trường truyền sóng. B. Phương dao động của phần tử vật chất.
C. Vận tốc truyền sóng. D. Phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 4: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động
vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng:
A. bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai ℓần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 5: Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
B. sẽ dao động cùng pha với nhau
C. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
D. luôn cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
Câu 6: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đâysai?
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
Câu 9: Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó:
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm
độ cứng đi 2 lần thì tần số sẽ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 11: Tại mặt nước đang giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 S2. Bước sóng của
sóng do hai nguồn tạo ra
. Xét phần tử mặt nước tại vị trí M hiệu khoảngch đến hai nguồn là
d = d2 - d1. Với k là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 12: Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
Câu 13:
Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 4 m/s.
Sóng y có
bước sóng là
A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,2 m. D. 2 m.
Trang 1
Câu 14: Công thức tính tần số dao động điều hoà của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào
sợi dây có chiều dài
tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. f =
g
1
.B.f = 2
g
.C. f = 2
g
.D. f =
g
1
.
Câu 15.Công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi
dây có chiều dài
tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. 2
g
. B. C. D.
Câu 16: Sóng dừng là
A. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
B. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
Câu 17: Khi sofng cơ truyêgn trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định thì
A. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. tâgn số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. tâgn số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 18: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là độ dài sợi dây phải bằng:
A. số nguyên dương lần nửa bước sóng .
B. gấp đôi bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 20: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
Câu 21:Một vật dao động điu hòa theo phương trình x= Acos(ωt +
ϕ
), với A >0;
ω
>0.Đại lượngđược gọi
A. pha ban đầu của dao động. B. tần số góc của dao động.
C.biên độ dao động. D. li độ của dao động.
Câu 22:Mộtchấtđiểmdaođngtheophươngtnhx=6cosπt(cm).Daođộngcủachtđiểmcóchu kìlà
A. 2 s. B.1 s. C. 4 s. D. 0,5 s.
Câu 23:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -5cos(5πt) cm. Biên độ dao động pha ban
đầu của dao động tương ứng là
A. - 5cm và rad. B. 5 cm và rad . C. 5 cm và 0 rad D.-5 cm và 0 rad.
Câu 24:Mộtconlắclòxogồmvậtnhỏkhốilượngmvàlòxocóđộcứngk.Conlắcdaođộngđiều hòavớitầnsố góclà
A. B. C. D.
Câu 25: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx
=Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơnăngcủaconlắclà
A. mA2B. mA2C. m2A2D. m2A2
Câu 26: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Lấy .
Độ cứng của lò xo là
A. 2,5N/m. B. 25N/m. C. 6,4N/m. D. 64N/m.
Câu 27: Một con lắc xo gồm xo độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm.
năng của con lắc lò xo bằng
Trang 2
A. 0,018 J. B. 180 J. C. 0,036 J. D. 0,6 J.
Câu 28: Một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường g. Chu dao
động riêng của con lắc này là
A.T = B.T = C.T = D.T =
Câu 29:Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao động
của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30:Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ
lệch pha của hai dao động bằng
A. Δφ = (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. Δφ = 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2...
C. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2...
Câu 31:Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.B.C.D.A1+A2
Câu 32:Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. điều hòa. D. duy trì.
Câu 33: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng.
Câu 34: Một sóng tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v bước sóng λ. Hệ
thức đúng
A. B. C. D.
Câu 35: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. Là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 36: Một sóng truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là(u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng
của sóng này là
A. 9 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 37: Giao thoa mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm
có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với B. (2k +1) với
C. k với D. (k+ 0,5) với
Câu 38: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 39:Một sợi dây căng ngang đangsóng dừng. Sóng truyền trên dây bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai nút liên tiếp là
A.. B. 2λ . C. λ . D.
.
2
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định, sóng truyền trên dây với bước sóng λ.
Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây là
A. ; với k = 1, 2, 3,… B. ; với k = 1, 2, 3,…
C. ; với k = 1, 2, 3,… D. ; với k = 1, 2, 3,…
Câu 41: Để có thể có sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài của dây phải
A. bằng một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. bằng một số chẵn lần một nửa bước sóng.
Câu 42: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới
và sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha. B. không cùng tần số. C. luôn ngược pha. D.cùng tần số.
Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có:
Trang 3
A. Cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ .
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 44. Theo qui ước của sách giáo khoa, vị trí cực đại giao thoa là những điểm mà hiệu đường đi của
hai sóng từ nguồn truyền tới bằng
A. B.
C. D.
Câu 45. Điềukiệnđể có giao thoa là hai nguồn sóng phải dao động cùng phương,
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tốc độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng chu kì và hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 46: Tại mặt nước đang giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 S2. Bước sóng của
sóng do hai nguồn tạo ra
. Xét phần tử mặt nước tại vị trí M hiệu khoảngch đến hai nguồn là
d. Với k là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 47: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m là:
A. B. C. D.
Câu 48: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m, khi con lắc dao động lực kéo về là:
A. F = mg B. F = -kx C. D. F = km
Câu 49: Vật nhỏ trong con lắc lò xo nằm ngang đi từ biên về vị trí cân bằng thì :
A. Động năng chuyển hóa sang thế năng.
B. Thế năng tăng.
C. Động năng giảm.
D. Thế năng chuyển hóa thành động năng, tại vị trí cân bằng động năng cực đại.
Câu 50: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là
1 1 1
x A cos( t+ )
= ω ϕ
2 2 2
x A cos( t+ )
= ω ϕ
. Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức
A. .B. .
C. .D. .
Câu 51: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao
động thứ nhất có biên độ A1, pha ban đầu . Dao động thứ hai có biên độ A2, pha ban đầu . Pha ban đầu của
dao động tổng hợp được xác định theo công thức nào sau đây?
A..B. .
C. .D..
Câu 52: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 53. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ); trong đó A, ω là các hằng số
dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. φ. B. ω. C. (ωt +φ). D. ω t.
Câu 54: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. chậm pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ.
Câu 55. Chu kỳ dao động T của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m là
A.
2m
k
π
B.
2k
m
π
.C.
1
2
m
k
π
.D.
1
2
k
m
π
.
Câu 56: Chấtđiểmdaođộngtheox=8cosωt(cm).Daođộngcủachấtđiểmcóbiênđộlà
A. 6cm. B. 3 cm C. 8cm. D. 12cm.
Trang 4
Câu 57: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hòa. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.
Câu 58: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau ℓà hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 59: Con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điu hòa dọc trên trục Ox với phương trình
dao động . Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc .
C. biến đổi điều hòa với tần số góc . D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc .
Câu 60: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với li độ.
Câu 61:Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 62:Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.
Câu 63:Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Hai dao độngy ngược pha nhau khi
độ lệch pha của hai dao động bằng
A. Δφ = (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. Δφ = 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2...
C. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2...
Câu 64:Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f0B. f = f0C. f = 4f0D. f = 0,5f0
Câu 65: Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp
đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng lần.
Câu 66:MộtsóngcơtruyềndọctheotrụcOxcóphươngtrìnhu=Acos(20πt–πx)(cm),vớittính bằnggiây (s).
Tầnsố củasóng nàybằng
A. 15 Hz. B.10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 67: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài l tại nơi gia tốc
trọng trường g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A.l và g. B. m và lC. m và g. D. m, l và g
Câu 68:Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe
dao động. Đó là dao động
A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. tự do.
THÔNG HIỂU
Câu 1: Trên sợi dây OA, đầu A cố định đầu O dao động điều hoà phương trình uO = 5cos(5t)cm.
Tốc độ truyền sóng trên dây 24cm/s giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi.
Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là
A. uM = 5cos(5t +/2)(cm). B. uM = 5cos(5t -/2)(cm).
C. uM = 5cos(5t -/4)(cm). D. uM = 5cos(5t +/4)(cm).
Câu 2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu π/2 (s) tại một nơi gia tốc trọng trường 10
m/s2.Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm. B. 125 cm. C. 50 cm. D. 62,5 cm
Câu 3: Một dây đàn hồi hai đầu cố định, đang sóng dừng với 3 bụng. Số nút trên dây bằng bao
nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 5