TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 NHÓM VẬT LÝ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: VẬT LÝ – LỚP 12 Năm học 2023-2024
(Đề cương gồm có 06 trang)
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 100%, gồm 40 câu trắc nghiệm. II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết
TT CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC
- Định nghĩa của dao động điều hoà,li độ, biên độ, tần số, chu kỳ, pha, pha ban đầu. 1 Dao động điều hoà - Viết được phương trình dao động điều hoà. - Công thức liên hệ giữa tần số góc, chu kỳ, tần số và công thức vận tốc và gia tốc của dao động điều hoà.
2 Con lắc lò xo
- Công thức của lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hoà. - Công thức tính chu kì , Công thức tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo. - Nhận xét định tính về sự biến thiên động năng và thế năng khi con lắc dao động.
3 Con lắc đơn
- Cấu tạo của con lắc đơn, điều kiện để con lắc đơn dđđh, công thức tính chu kì dđ của con lắc đơn. - Công thức tính thế năng và cơ năng của con lắc đơn. - Nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc khi dao động, ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
4 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức - Đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức, sự cộng hưởng. - Điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. - Giải thích được nguyên nhân của dao động tắt dần.
5 Tổng hợp dao động - Biểu diễn được phương trình của dao động điều hòa bằng một véctơ quay, phương pháp giản đồ Fre-nen. - Công thức tính biên độ, pha ban đầu của dao động tổng hợp.
6 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Định nghĩa của sóng cơ, định nghĩa các khái niệm liên quan với sóng: sóng dọc, sóng ngang, tốc độ truyền sóng, tần số, chu kì, bước sóng, pha. - Nêu được các đặc trưng của sóng là biên độ, chu kì hay tần số, bước sóng và năng lượng sóng
7 Giao thoa sóng - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng. - Viết được công thức xác định vị trí của cực đại và cực tiểu giao thoa.
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý 2.1. Bài tập lý thuyết
- Xác định các đại lượng trong phương trình Dao động điều hoà. - Viết phương trình dao động điều hoà. - Đại cương sóng cơ, phương trình sóng 2.2. Bài tập tính toán
- Hệ thức độc lập với thời gian - Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian cho trước - Chu kì, tần số con lắc lò xo - Năng lượng con lắc lò xo
1
- Chu kì, tần số con lắc đơn - Tổng hợp 2 hay nhiều dao động. - Độ lệch pha sóng cơ - Số điểm dao động với biên độ CĐ, CT.
3. Một số bài tập minh họa: Câu 1: Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động. C. tần số dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 2: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc bào điều
kiện ban đầu? A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện
được 180 doa động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz. = p
)
x
( 6 cos 4 t
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Tần số dao động của vật
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. = p - p
)
C. f = 2 Hz. ( 2 cos 2 t / 6 x Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình D. f = 0,5 Hz. cm. Li độ của vật tại thời
điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. D. - 1 cm.
)
C. 0,5 cm. ( p + p = t 3cos x / 2 Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, pha dao động tại thời
điểm t = 1 (s) là A. π (rad). B. 2π (rad). D. 0,5π (rad). = C. 1,5π (rad). (
)
x 10 cos p + p t / 6 Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s).
2
2
2 100 cm / s .
2 10 cm / s .
p = 2 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 10 p p 100 cm / s 10 cm / s Lấy A. C. B. . .
D. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s. C. 0,5s. B. 1s. = p D. 2s . Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x 10 cos 2 t (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là A. 10cm. B. 30cm. =
)
2
2
C. 40cm. ( w + j t x A cos Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình D. 20cm. . Tốc độ cực đại của chất điểm
maxv
maxv
w w A= w A= - A= A= w trong quá trình dao động bằng . A. . . D. . B. maxv C. maxv
=
=
=
=
1, 2Hz
4,6Hz
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần
=
3Hz =
B. f D. f C. f số dao động là: A. f 1Hz
) ( T 2 s ,
= p
2 cm/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ biên độ A 4cm. Tại thời điểm t vật có li độ
thì vật cách VTCB một khoảng là
tốc độ v A. 3, 24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3, 46cm/s
Câu 13: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ p Chu kì dao động của vật là 3cm thì có vận tốc 16 cm / s. A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 1s D. 2s p
rad
. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, tần số góc 5 rad / s , pha ban đầu
2
Phương trình dao động của vật là: p p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
=
+
A. x
p + 2cos 5 t
(cm).
B. x
2cos 5t
(cm).
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
2
p p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
=
p - C. x
2cos 5 t
(cm).
D. x
p + 2cos 10 t
(cm).
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là p p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
=
p - A. x
5cos 2 t
cm.
B. x
p + 5cos 2 t
cm.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
p p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
=
p -
t
C. x
5cos
cm.
D. x
5cos
cm.
p +(cid:0) t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
Câu 16: [Trích đề thi đại học năm 2013] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: p p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
=
p - p -
t
5cos
(cm).
5cos 2 t
(cm).
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. x B. x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
=
p p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
5cos
(cm).
p + 5cos 2 t
(cm).
p +(cid:0) t
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) C. x D. x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
=
x
5cos
tw
Câu 17: [Trích đề thi đại học năm 2014]. Một vật dao động điều hòa với phương trình
(cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 18: [Trích đề thi đại học năm 2013]. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s.
Quãng đường vật đi được trong 4 s là B. 16 cm. A. 64 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
C. 5 cm. D. 1 cm. B. 2 cm. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lương 500 g treo vào đầu lò xo có độ cứng k = 2,5N/cm. Kích thước cho vật dao động, vật có gia tốc cực đại 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực
hiện được 50 dao động. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 55 N/m.
=
20
cm
N m /
100
= k thì động năng của vật bằng:
Câu 21: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Vật dao động điều hòa với biên độ dao động A = 10 cm. Khi đi vật có tốc độ v = 80 cm/s thì nó cách VTCB một đoạn là A. 10 cm C. 4 cm B. 5 cm D. 6 cm A . Vật nặng dao động với biên độ , khi Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng = x cm 12 vật đi qua li độ A. 1,28J. B. 2,56J. C. 0,72J. D. 1,44J. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động
64=l
cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
2
2
điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3cm, con lắc lò xo có động năng bằng: A. 0,024J. C. 0,018J. D. 0,050J. B. 0,032J. Câu 24: [Trích đề thi đại học năm 2013]. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại p = 2 . Chu kì dao động của con lắc là 10 nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy B. 2 s. A. 0,5 s. C. 1 s. D. 2,2 s. Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài p= m s
g là A. 250. . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. D. 450. B. 400.
(
1l dao động với chu kì
2l dao
Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài
=
(
)
s 4 T 2
động với chu kỳ A. T = 7 (s). . Khi con lắc đơn có chiều dài B. T = 12 (s). C. 500. ) = s T 3 1 + = l l 2 C. T = 5 (s). , con lắc đơn có chiều dài l sẽ dao động với chu kỳ là 1 D. T = 4/3 (s). Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 3 cm và 5 cm. Trong
các giá trị sau giá trị nào không thể là biên bộ của dao động tổng hợp. A. 4 cm. C. 3 cm. B. 5 cm. D. 10 cm.
3
Câu 28: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động p (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = + = - t 4 cos 10 cm t 3cos 10 cm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc x 1 x 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) p 3 4 4
của vật này ở vị trí cân bằng là A. 80 cm s . / B. 100 cm s . / C. 10 cm s . / D. 50 cm s . / Câu 29: Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được
v = 2,5 v = 1, 25 khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A. v = m/s. 10 5v = m/s. m/s. C. B. D. m/s.
v = m/s. 2
v = m/s. 6
v = m/s. 4
8v = m/s.
Câu 30: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là B. A. C. D. Câu 31: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m
v = m/s. 3
1, 25 v = v = v = 2,5 3, 2 và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là A. m/s. m/s. m/s. C. B. D. Câu 32: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được
v =
50
v = m/s. 50
v = cm/s. 5
v = 0,5 khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. cm/s. C. D. B. cm/s. Câu 33: [Trích đề thi đại học năm 2010]. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với
nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động. A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng phương. C. Cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. Cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 34: [ Trích đề thi đại học năm 2013]. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9 C. 11 D. 12 B. 10
1
1
(cid:0) ) cmt cos( (cid:0) 50 2,0 u (cid:0) (cid:0) (cid:0) cos( (cid:0) 50 2,0 cm ) t Câu 35: [ Trích đề thi đại học năm 2014]. Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 (cm) có và . Vận tốc truyền sóng 0,5 (m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số
hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB? A. 8 C. 10 D. 11 B. 9
TỰ LUYỆN Câu 1: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 2: Sóng ngang là sóng:
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. lan truyền theo phương nằm ngang. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 100g và một lò xo có độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 10cm và thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của quả nặng là
A. x = 10cos(20t+ )(cm). C. x = 10cos(20t)(cm). B. x = 10cos(20πt+π)(cm). D. x = 10cos(20πt)(cm).
Câu 4: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:
A. điều hoà với chu kì T. C. tuần hoàn với chu kỳ T/2. B. tuần hoàn với chu kỳ T. D. điều hoà với chu kì T/2.
4
cm/s. Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 1s B. 4s C. 2s D. 0,5s
A (cid:0) 1 A 2
A (cid:0)
A (cid:0)
2 1
.2 A 2
2 1
.2 A 2
x
=
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là . . D. B. C. A.
u
)
cm
t
p 4 cos(200
M
A (cid:0) 1 A 2 p 2 l
- Câu 7: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình: . Chu kì
của sóng là A. T = 0,01s. B. T = 100s. C. T = 10s. D. T = 0,1s.
Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. (lấy π2 = 10). Chiều dài dây treo của con lắc là: A. 12,5cm B. 62,5cm C. 6,25cm D. 50cm
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
p
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có dạng cm và
=
+
=
v
x 2
t 2 cos 20 A
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (m/s). cm. Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại max 1,2 3 (cid:0) (cid:0)
2A . cm.
2
2 20=A
2 12=A
6= -A A. B. cm. C. cm. D. cm.
Tính biên độ 2 6=A Câu 12: Bước sóng là
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha. C. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là A. k = 64N/m. B. k = 0,156N/m. C. k = 32N/m. D. k = 6400N/m.
Câu 14: Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5Hz, thì chiều dài của sợi dây phải là A. l’ = 5l. B. l’ = 4l. C. l’ = 3l. D. l’ = 2l.
4
sin(
cm)t
34
cos(
x 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . Phương trình của dao động tổng hợp là và Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1
cm)t A. x = 8sin(πt + π/6)cm. C. x = 8cos(πt + π/6)cm.
B. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
2
Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào? (cid:0) A. sớm pha so với li độ. B. cùng pha với li độ.
5
2
(cid:0) C. trễ pha so với li độ D. ngược pha với li độ.
Câu 17: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do dây treo có khối lượng đáng kể. C. do lực cản của môi trường. B. do lực căng của dây treo. D. do trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng có dao động
p
p
A. cùng pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha .
4
2 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là: A. E = 3,2J. C. E = 3,2.10-2J. D. E = 320J.
B. E = 6,4.10-2J. Câu 21: Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
=
A. Hai sóng gặp nhau phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. C. Hai sóng gặp nhau phải cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
p -
) (
)
(
u
3cos 100 t x cm
, trong
Câu 22: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 10π cm/s B. 100π cm/s C. 10π m/s D. 100π m/s
Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δℓ. Tần số góc dao động của con lắc này là D
D l g
1 2
l g
g l
g D l
1 2p
p A. B. C. D. D
Câu 24: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại x = A là B. t = 0,500s. C. t = 0,750s. A. t = 0,375s. D. t = 0,250s.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
6