TRƯNG THPT BẮC THĂNG LONG
T: Ha hc
Đ CƯƠNG ÔN TP GIA K II NĂM 2023 2024
Môn: Ha hc 11
A. Kiến thc trng tâm:
1. Đại cương hóa học hữu cơ.
2. Hydrocacbon no
3. Hydrocacbon no không no.
B. Bài tập vn dng.
I. ĐẠI CƯƠNG V HÓA HỌC HỮU CƠ.
Câu 1. Hp cht hữu cơ là các hợp cht ca ....... (tr các oxide của carbon, mui carbonate, cyanide, carbide,...). T
thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 2. Xét phản ng quang hp:
2 2 6 12 6 2
6CO 6H O C H O 6O
o
t
Chất nào trong phản úng này thuộc loi hp
cht hữu cơ?
A.
2
CO
. B.
2
HO
. C.
6 12 6
C H O
. D.
2
O
.
Câu 3. Xét các chất
4 2 2 2 3 2 3 3
CH ,HCN,CO ,CH CH ,CH CH O,Na CO ,CH COONa
,
43
Al C
. Trong các chất này, số hp cht hữu cơ là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 4. Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất?
A.
2
CO
. B.
25
C H OH
. C.
23
Na CO
. D.
2
N
.
Câu 5. Cho các hợp cht sau:
4 3 2 2 4 2 4 6 6
CH ; NH ;C H ;CCl ;C H ;C H
. S hp cht thuc loại hydrocarbon là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Cu tạo hoá học là trật t liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;
(2) Cu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau;
(3) Trong phân tư hợp cht hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị bn;
(4) Trong phân tử hp cht hữu cơ, các nguyên t carbon ch liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác.
(5) Tính chất vật lí và tính chất hoá học ca hp cht hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 7. Nhng hp cht hu khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử đưc gọi là các chất
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng ca nhau.
C. đồng v ca nhau. D. đồng khi ca nhau.
Câu 8. Công thức nào đưới đây là công thức cu to?
A.
. B.
2 6 2
C H O
. C.
3
CH O
. D.
n 3n n
C H O
.
Câu 9. Hình sau đây là ph khối lượng của phân tử acetic acid.
Phân tử khi ca acetic acid bng
A. 43 . B. 45 . C. 60 . D. 29.
Câu 10. Khi phân tích nguyên tố thu được kết qu thành phần phần trăm khối lượng các nguyên t có trong hợp cht X
như sau: carbon là 52,17%; hydrogen là 13,04%; còn lại là oxygen. Công thức đơn giản nht ca hp chất X là
A. C2H6O. B. C2H3O2. C. C2H4O. D. C2H2O.
Câu 11. Hp cht hữu cơ X (C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, đốt cháy hoàn toàn 7,5
gam X, thu được 4,958 lít CO2; 1,2395 lít N2 (các khí đều đo ở đkc) và 4,5 gam H2O. S nguyên tử hydrogen trong mt
phân tử X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 12. Cho ph khối lượng ca hp cht hữu cơ A như hình vẽ:
Mặt khác, khi phân tích hàm lượng các nguyên t trong A xác định được nguyên t carbon chiếm 90% v khối lượng.
Công thức phân tử của A
A. C9H12. B. C9H20. C. C7H4O2. D. C7H7
Câu 13. Camphor (có trong cây long não) là một cht rn kết tinh màu trắng hay trong sut giống như sáp với mùi thơm
đặc trưng, thường dùng trong y học. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong camphor 3 lần lượt là 78,94% carbon,
10,53% hydrogen và 10,53% oxygen. T ph khối lượng của camphor xác định được giá trị m/z ca peak [M+ ] bng 152.
Công thức phân tử của camphor là
A. C10H16O. B. C11H22O. C. C5H8O. D. C4H8O2.
Câu 14. Hp cht X to bi 0,72 gam carbon; 0,12 gam hydrogen; 0,32 gam oxygen. S dng ph MS, xác định được
phân tử khi của X là 58. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B. C3H4O2. C. C2H4O. D. C3H6O.
Câu 15. Nhóm chức là …………. gây ra những phn ứng đặc trưng của phân tử hp cht hữu cơ. Cụm t thích
hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là
A. nguyên tử. B. phân tử.
C. nhóm nguyên tử. D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.
Câu 16. Nhóm chức OH là của hp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Amine. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 17. Nhóm chức CHO là của hp chất nào sau đây?
A. Carboxylic acid. B. Aldehyde. C. Alcohol. D. Ketone.
Câu 18. Điền vào chỗ trống: Các nguyên tử carbon có thể .…… với nhau tạo thành mạch carbon.
A. Liên kết gián tiếp. B. Liên kết trực tiếp.
C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại.
Câu 19. Điền vào chỗ trống: Khi thay thế nguyên tử……trong phân tử hydrocarbon bằng nguyên tử hay nhóm nguyên tử
khác thì thu được dẫn xuất hydrocarbon.
A. Carbon B. Hydrogen C. Oxygen D. Nitrogen
Câu 20. Điền vào chỗ trống: Mỗi liên kết trong phân tử hợp chất hữu hấp thụ một vài bức xạ………đặc trưng cho liên
kết đó.
A. Hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Alpha. D. Beta.
Câu 21. Ph hng ngoại là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để nghiên cứu v
A. thành phần nguyên tố cht hữu cơ. B. thành phần phân tử hp cht hữu cơ.
C. cu to hp cht hữu cơ. D. cấu trúc không gian hợp cht hữu cơ.
Câu 22. Nhóm chức ketone (C = O) có số sóng hấp th đặc trưng trên phổ hng ngoại là
A. 3500 3200 cm-1. B. 3300 3000 cm-1.
C. 1300 1000 cm-1. D. 1715 1666 cm-1.
II. HYDROCACBON NO
Câu 23. Công thức tổng quát của alkane là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 24. Tên thay thế ca CH3 CH2 CH(CH3) CH3 là
A. 2 methylbutane. B. 2 methylpentane. C. 3 methylbutane. D. 3 methylpentane.
Câu 25. Alkane X có công thức phân tử C6H14. S công thức cu to của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Cho pentane tham gia phn ứng chlorine hóa thì thu được bao nhiêu sản phm thế monochlorine?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Dãy nào sau đây ch gồm toàn alkane?
A. C2H2, C2H4, C2H6. B. CH4, C2H2, C3H4.
C. C2H6, C3H8, C4H8. D. CH4, C2H6, C3H8.
Câu 28. Alkane là các hydrocarbon ......(I) mch h ch chứa liên kết ......(II) (liên kết 𝛿) C-H và C-C trong phân tử. Cụm
từ cần điền vào (I), (II) lần lượt là
A. không no, đơn. B. no, đôi. C. no, đơn. D. không no, đôi.
Câu 29. Cho các alkane kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ( C) sau: propane (−187,7 42,1), butane
(−138,3 và 0,5), pentane (−129,7 và 36,1), hexane (−95,3 và 68,7).
S alkane tn ti th khí ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30. Trn neopentane với chlorine và chiếu ánh sáng t ngoại thì thu được tối đa bao nhiêu sản phm monochlorine?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 31. Oxi hoá butane bằng oxygen 180C và 70 bar tạo thành sản phm hữu cơ X duy nhất. X là
A.
HCOOH
. B.
3
CH COOH
. C.
25
C H COOH
. D.
2
CO
.
Câu 32. Một alkane X có phân tử khối là 86. Công thức phân t ca chất X
A. C5H12. B. C3H8. C. C6H14. D. C9H21.
Câu 33. Cho dãy các alkane: butane, isobutane, isopentane, neopentane. Alkane nào trong dãy có chứa nguyên tử carbon
bc IV?
A. Isobutane. B. Butane. C. Neopentane. D. Isopentane.
Câu 34. Cho các phát biểu sau v ethane và methane: (a) Ethane có công thức phân tử là C2H4. (b) Ethane có nhiệt độ sôi
cao hơn so với methane. (c) Ethane và methane có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Ethane có tính chất hóa học tương tự
như methane. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Ngày nay, vic s dụng khí gas đã mang lại s tin li cho cuc sống con người. Mt loại gas dùng
để đun nấu có thành phần chính là khí butane được hóa lỏng áp suất cao trong bình chứa. S nguyên tử
carbon trong phân tử butane là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 36. Biogas là một loại khí sinh học, được sn xut bằng cách ủ kín các chất thi hữu cơ trong chăn
nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính
của biogas là
A. N2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điu kiện thường)?
A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.
B. Các alkane từ C5 đến C17 (tr neopentane) trạng thái lỏng.
C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít t rong nước và nh hơn nước.
D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
Câu 38. Nhng yếu t nào sau đây không quyết định đến độ ln ca nhiệt độ sôi của các alkane?
(a) Phân tử khi. (b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.
(c) Độ tan trong nước. (d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (c) và (d).
Câu 39. Nhit tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg khí methane (CH4) là bao nhiêu? Biết fH (CH4 (g)) = -75 (kJ/mol);
fH (CO2 (g)) = -392 (kJ/mol); ∆fH (H2O (l)) = -286 (kJ/mol)
A. -666,75.10 3 kJ. B. -889 kJ. C. +889 kJ. D. +666,75.103 kJ.
Câu 40. Cho phương trình hóa hc ca phn ng: C2H4 (g) + H2O (l) C2H5OH (l) Biết fH 0 298 (C2H4 (g)) = +52,47
(kJ/mol); fH 0 298 (H2O (l)) = -285,84 (kJ/mol); fH 0 298 (C2H5OH (l)) = -277,63 (kJ/mol). Biến thiên enthalpy của phn
ứng trên là
A. -46,42 kJ. B. +46,42 kJ. C. +44,26 kJ. D. -44,26 kJ.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đưc 0,11 mol CO2 và 0,132 mol nước. Khi X tác dụng với khí clo
thu được 4 sn phm monoclo. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2 metylpropan. D. 2-metylpropan.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm
về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A là
A. 40% và 60% B. 33% và 67% C. 33,33 % và 66,67% D. 30% và 70%
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6
gam H2O. Công thức của 2 ankan là
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam
nước. Giá trị V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,6. D. 6,72
Câu 45. Đốt cháy hoàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi
chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy
hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 46. Methane có thể tham gia phn ng với chlorine để tạo thành sản phm thế monochloro trong điu kiện có chiếu
sáng. CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g) Biết nhit hình thành chuẩn ca CH4(g), CH3Cl(g), HCl(g) lần lượt là -75, -
82, -92. Biến thiên enthalpy ca phn ứng trên là
A. -99 kJ. B. 99 kJ. C. -99 kJ/mol. D. 99 kJ/mol.
Câu 47. Cracking 0,2 mol propane thu được hn hợp khí gồm CH4, C2H4 và C3H8 dư. Trong đó số mol methane bng
0,08. Hiu sut ca phn ứng cracking này là
A. 35%. B. 40%. C. 70%. D. 65%.
Câu 48. Bì nh “galoa i 12 ca n sư du ng trong ho gia đì nh Y co chư a 12 kg khì ho a lo ng (LPG) go m propane
va butane vơ i tì le mol tương ư ng la 2: 3. Khi đươ c đo t cha y hoa n toa n, 1 mol propane to a ra lươ ng nhie t la
2220 kJ va 1 mol butane to a ra lươ ng nhie t la 2850 kJ. Trung bì nh, lươ ng nhie t tie u thu tư đo t khì “gacu a
ho gia đì nh Y la 10.000 kJ/nga y va hie u sua t sư du ng nhie t la 67,3%. Sau b ao nhie u nga y ho gia đì nh Y sư
du ng he t bì nh ga tre n?
A. 30 nga y. B. 60 nga y. C. 40 nga y. D. 20 nga y.
Câu 49. Bình gas loại 12 kg ch ứa chủ yếu thành phần chính là propane, butane (tỉ lệ thể tích tương ứng là 30 : 70).
Để tạo mùi cho khí gas, nhà sản xuất đã pha trộn thêm chất tạo mùi đặc trưng như CH3SH (mùi tỏi, hành tây). Lượng
nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane và 1 mol butane lần lượt là 2220 kJ và 2874 kJ; giả sử mộ t hộ gia
đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày (hiệu suất hấ p thụ nhiệt 60%). Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích của việc thêm CH3SH để giúp phát hiện khí gas khi bị rò rỉ.
(b) Tỉ lệ khối lượng propane : butane trong bình gas là 50 : 50.
(c) Nhiệt lượng hộ gia đình trên thực tế tiêu tốn mỗi ngày là 10000 kJ.
(d) Hộ gia đình trên sử dụng hết một bình gas trong 99,5 ngày.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 50. Reforming 1 mol alkane X, sơ đồ phn ng xảy ra như sau:
S mol H2 thu được là
A. 1 mol. B. 3 mol. C. 4 mol. D. 2 mol.