1
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI,
KIM LOẠI KIỀM,
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
Câu 1: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 2: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.
Câu 4: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở 3410oC?
A. Cu. B. W. C. Al. D. Cr.
Câu 5: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?
A. Na. B. Hg. C. Al. D. Cr.
Câu 6: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng?
A. Au. B. Cr. C. Al. D. Ag.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 10: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au.
Câu 11: Kim nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 12: Kim nào sau đây dẫn điện m nhất?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Au.
u 13: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 14: Kim loại X kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống
gỉ, không gỉ…Kim loại X là
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 15: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe.
Câu 16: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.
Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 18: Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính dẫn điện của kim loại (từ trái qua phải) là
A. Au, Fe, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Au, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe. D. Fe, Au, Cu, Ag.
Câu 19: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau.
Câu 20: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 21: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 22: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài những mảnh màu vàng lấp lánh cực
mỏng. Đó chính là những vàng chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật của vàng khi
làm tranh sơn mài?
A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. B. Tính dẻo và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt. D. Mềm, có tỉ khổi lớn.
2
Câu 23: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
II. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Ca. C. Zn. D. Na.
Câu 5: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg.
Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be. B. K. C. Ba. D. Na.
Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li. B. Ca. C. Zn. D. Ba.
u 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Zn.
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 12: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
A. Li. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.
Câu 18: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s2?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Mg.
Câu 20: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, K. Số kim loại kiềm trong dãy
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 21: Dãy gm các kim loi đều phản ứng với nước nhiệt đ thường thu được dung dch có môi tng kim là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 23: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.
3
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 25: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là
A. +1. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 26: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã
bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. O2. B. H2O. C. CO2. D. O2 và H2O.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +3 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 3: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 5: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 7: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 8: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 10: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thủy tinh. B. sắt. C. nhôm. D. nhựa.
Câu 11: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 12: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 13: X kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối halogenua của nó.
Kim loại X là
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2.
Câu 17: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 18: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.
Câu 19: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X
A. NaOH. B. AlCl3. C. Ca(OH)2. D. NaAlO2.
Câu 20: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết
tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2.
Câu 21: Cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết
tủa tan hết. Chất X
A. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl2.
Câu 22: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
4
Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. MgSO4.
Câu 24: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 25: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH.
Câu 26: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl dung dịch NaOH. Các chất tính chất
lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3. B. Al và Al2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3. D. Al2O3, Al(OH)3.
Câu 28: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 29: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 30: Phn ng nào sau đây là phn ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4
⎯⎯
Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 8Al + 3Fe3O4
o
t
⎯⎯
4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3
đpnc
⎯⎯⎯
4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4
⎯⎯
Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Cu.
Câu 32: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. KOH.
Câu 33: Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH. B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH. D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
Câu 34: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc,
nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
IV. DÃY ĐIỆN HÓA - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 1: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ca. B. Fe. C. K. D. Ag.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. Fe. B. Sn. C. Ag. D. Au.
Câu 3: Cho y c kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loi tn theo được sắp xếp theo chiều ng dần của tính cht
A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. tính dẻo. D. tính khử.
Câu 4: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 5: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 6: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?
A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+.
Câu 7: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 8: Khi cho mu Zn vào bình đựng dung dch X, thy khi lượng cht rn trong bình từ tng lên. Dung dch X là
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
Câu 10: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất
sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
5
Câu 11: Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
A. Fe2+ + 2e Fe. B. Cu2+ + 2e Cu.
C. Fe Fe2+ + 2e. D. Cu Cu2+ + 2e.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 14: Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H2. Mă khác, oxit của X bị H2 kh thành kim loại nhiê
đô cao. X là kim loa nào?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 15: Kim loại M phản ứng đưc với c dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 c, nguội). M kim loại nàoới đây?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 16: Bột kim loi X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, kng khí tht ra. X có thể kim loi nào?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 17: Cho hỗn hp Mg Cu vào dung dch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được cht rắn gm
A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2.
Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn.
Câu 19: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?
A. Sự oxi hoá ion Mg2+. B. Sự khử ion Mg2+. C. Sự oxi hoá ion Cl. D. Sự khử ion Cl.
Câu 20: Để khử ion
trong dung dịch
4
CuSO
có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 21: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 22: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Al. B. K. C. Cu. D. Fe.
Câu 23: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 24: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. ZnO. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 25: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, th dùng kim loi nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 26: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 27: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe.
Câu 28: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO.
Câu 29: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, thể dùng kim loại nào
sau đây?
A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 30: Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 31: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối?
A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu.
Câu 32: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Mg, Zn, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 33: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion
Cl
. B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion
Cl
.
Câu 34: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử cation kim loại. B. oxi hóa cation kim loại.
C. oxi hóa kim loại. D. khử kim loại.