S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA HC K 2
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC MÔN GDCD LP 12
NĂM HỌC 2022-2023
BÀI 6: CÔNG DÂN VI CÁC QUYN T DO CƠ BẢN
Câu 1: Ai có quyn ra lnh bt b can, b cáo đ tạm giam khi có n c chng t b can, b cáo s gây khó
khăn cho điều tra, truy t, xét x hoc tiếp tc phm ti?
A. Giám đốc công ty. B. Th trưởng cơ quan đơn vị.
C. Công an. D. Vin Kim sát, Tòa án.
Câu 2: Theo quy định ca pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v than th ca
công dân?
A. Bt cóc con tin. B. Đe dọa giết người.
C. Khng chế ti phm. D. Theo dõi nn nhân.
Câu 3: Quyền nào dưới đây là quan trọng nhất đối vi mi công dân?
A. Bí mật thư tín. B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. Được pháp lut bo h v sc khe. D. T do ngôn lun.
Câu 4: Pháp luật quy định không ai b bt, nếu không có quyết định ca Toà án, quyết định phê chun ca
Vin kim sát, tr trýng hp
A. gây khó khăn cho việc điều tra. B. cần ngăn chặn ngay người phm ti b trn.
C. đã có chứng c rõ ràng, đầy đủ. D. phm ti qu tang hoặc đang bị truy nã.
Câu 5: Ai cũng có quyền bắt người trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nghi ng thc hin ti phạm đặc bit nghiêm trng.
B. Đang thực hin ti phm hoc ngay sau khi thc hin ti phm.
C. Đang chuẩn b thc hin ti phạm đặc bit nghiêm trng.
D. Đang chuẩn b thc hin ti phm rt nghiêm trng.
Câu 6: Quyn bt kh xâm phm v thân th của công dân quy định vic bt giam, gi người ch được
thc hin khi có quyết đinh hoặc phê chun ca
A. y ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân.
C. Tng thanh tra. D. Vin Kim sát.
Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người?
A. B nghi ng phm ti. B. Đang phạm ti qu tang hoặc đang bị truy nã.
C. Có du hiu thc hin hành vi phm ti. D. Đang chuẩn b thc hin hành vi phm ti
Câu 8: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th của người khác
khi thc hiện hành vi nào dưới đây?
A. Khng chế con tin. B. Theo dõi nghi phm.
C. Gii cu nn nhân. D. Điu tra ti phm.
Câu 9: Hành vi bt, giam gi người trái pháp lut là xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. T do đi lại và lao động. B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. Được đảm bo v tính mng. D. Pháp lut bo h v sc khe.
Câu 10: Công dân không vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th khi bắt người đang thực hin hành
vi nào sau đây?
A. p git tài sn. B. Thu thp vt chng.
C. Theo dõi nghi phm. D. Điu tra v án.
Câu 11: Bắt người khi căn cứ để cho rằng người đó đang chun b thc hin ti phm rt nghiêm trng
hoc ti phạm đặc bit nghiêm trng thuc
A. bắt người phm ti qu tang. B. bắt người đang bị truy nã.
C. bắt người trong trường hp khn cp. D. bt người trong trường hp không khn cp.
Câu 12: Bắt người trái pháp lut là xâm phạm đến quyn nào sau đây của công dân?
A. bt kh xâm phm thân th ca công dân. B. bo h v tính mng, sc khe ca công dân.
C. bắt người hp pháp ca công dân. D. bt kh xâm phm v ch ca công dân.
Câu 13: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người?
A. B nghi ng phm ti. B. Đang phạm ti qu tang hoặc đang bị truy nã.
C. Đang chuẩn b thc hin hành vi phm ti. D. Có du hiu thc hin hành vi phm ti.
Câu 14: Cho rằng đàn bò nhà anh S phá nát ruộng lúa nhà mình, nên V đã chửi đổng khiến anh S tc gin
dùng gậy đánh trọng thương bà V phải nhp viện. Anh S đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. T do ngôn lun và báo chí.
C. Bo v các thành qu lao động. D. Đưc bo h tính mng, sc khe.
Câu 15: Pháp lut nghiêm cm các hành vi t ý bt, giam, gi người đảm bo quyn t do bản nào
dưới đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Đưc PL bo h v danh d, nhân phm.
C. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe. D. Bt kh xâm phm v ch .
Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng với quy định ca pháp lut v quyn bt kh xâm phm v thân
th?
A. Bắt người đang thực hin phm ti.
B. Bắt người khi nghi ng người đó phạm ti.
C. Bắt người đang bị truy nã hoc phm ti qu tang.
D. Bắt người đã thực hin ti phạm và đang bị đuổi bt.
Câu 17: Bắt người trong trường hợp nào khi người chính mt trong thy xác nhận đúng người đã
thc hin ti phm mà xét thy cn bắt ngay để người đó không trốn được?
A. Trường hp khn cp. B. Trường hp qu tang.
C. Trường hp truy nã. D. Trường hp có quyết định ca Tòa án.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng với quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân?
A. Những người t đủ 18 tui tr lên mới được quyn bắt người đang bị truy nã.
B. Bất kì ai cũng có quyền bắt người đang bị truy nã
C. Những người chưa từng phm ti mới được quyn bt người đang bị truy nã.
D. Ngoài công an ra .không ai được quyn bắt người đang bị truy nã.
Câu 19: Bắt người trong trường hp nào khi có du vết ca ti phm người hoc ch của người b tình
nghi thc hin phm ti và xét thy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trn?
A. Trường hp khn cp. B. Trường hp qu tang.
C. Trường hp truy nã. D. Trường hp Tòa án, Vin Kim sát ra quyết định
Câu 20: Cho rng ông A ln chiếm mt phn lối đi chung của xóm nên C bc tc xông vào nhà ông A
chi mng và b con ông A bt, ri nhốt trong nhà kho hai ngày. Con ông A đã vi phạm quyền nào dưới đây
ca công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Đưc pháp lut bo v tài sn cá nhân.
C. Đưc pháp lut bo v bí mật đời tư. D. Bt kh xâm phm v danh tính.
Câu 21: Đặt điều nói xấu người khác là vi phm quyn
A. bt kh xâm phm v thân th ca công dân. B. được PL bo h v tính mng, sc khe.
C. được pháp lut bo h v danh d, nhân phm. D. t do ngôn lun.
Câu 22: Việc làm nào sau đây xâm phạm đến danh d, nhân phm của người khác?
A. Cha m phê bình con khi mc li. B. Trêu chc bn trong lp.
C. Giáo viên phê bình hc sinh trên lp. D. Trêu đùa người khác trên facebook.
Câu 23: Hành vi nào sau đây xâm hại đến quyền được pháp lut bo h v nhân phm và danh d ?
A. Vu khống người khác.
B. Vào ch của người khác khi chưa được người đó đồng ý
C. Bóc m thư của người.
D. Tung tin nói xấu người khác trên Face book.
Câu 24: Quyn nào sau đây thuộc quyn t do cơ bản ca công dân?
A. Quyn tham gia qun lí nhà nước và xã hôi. B. Quyn bu c ng c ca công dân.
C. Quyn khiếu ni t cáo ca công dân. D. Quyền được PL bo h v nhân phm ca CD.
Câu 25: Xúc phạm để h uy tín người khác là hành vi xâm phm quyền được pháp lut bo h v
A. v nhân phm, danh d ca công dân. B. tính mng và sc khe ca công dân.
C. tinh thn ca công dân. D. th cht ca công dân.
Câu 26: Công dân không xâm phm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm khi t ý thc hin
hành vi nào dưới đây ?
A. Phát tán thông tin mt ca cá nhân. B. Bo mt danh tính cá nhân .
C. Tiết l bí mật đời tư của người khác . D. Ngy to bng chng t cáo người khác.
Câu 27: Đánh người gây thương tích là vi phạm quyn
A. bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
B. được pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca công dân.
C. được pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân.
D. t do v thân th ca công dân.
Câu 28: Đánh người gây thương tích bao nhiêu % tr lên thì b truy cu hình s?
A. 11%. B. 12%. C. 13%. D. 14%.
Câu 29: Hành vi nào sau đây là xâm hại đến tính mng, sc khe của người khác?
A. T v chính đáng khi bị người khác hành hung. B. Khng chế và bt gi tên trm nhà mình.
C. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. D. Đánh người gây thương tích.
Câu 30: Đánh người là hành vi xâm phm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp lut bo h v nhân phm ca công dân.
B. Quyền được pháp lut bo h v tính mng và sc khe ca công dân.
C. Quyn bt kh xâm phm v tinh thn ca công dân.
D. Quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
Câu 31: Hai anh K và L đang cãi nhau về vic con chó ca L làm hỏng vườn hoa của K, cùng lúc đó em ca
K G cũng mặt liền xông vào đánh L làm L bị thương phải nhp viện băng bó. Hành vi của G đã xâm
phm ti quyn gì ca công dân?
A. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe. B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. T do sáng to và phát trin. D. Đưc PL bo h v danh d, nhân phm.
Câu 32: Hành vi đánh người, làm tn hi cho sc khe của người khác xâm phạm đến quyn t do cơ bản
nào ca công dân?
A. Bảo đảm an toàn, bí mật đời tư. B. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
C. Bt kh xâm phm v thân th. D. Được chăm sóc, giáo dục toàn din.
Câu 33: Theo quy định ca pháp lut, vic khám xét ch của người nào đó đưc tiến hành khi đ căn cứ
khẳng định đó có
A. hoạt động tôn giáo. B. tranh chp tài sn.
C. người l tm trú. D. ti phm ln trn.
Câu 34: Theo quy định ca pháp lut, vic khám xét ch của người nào đó không được tiến hành khi đủ
căn cứ khẳng định đó chỉ
A. người đang bị truy nã. B. phương tiện gây án.
C. bo lực gia đình. D. ti phạm đang lẩn trn.
Câu 35: Vic khám xét ch ca một người không được tiến hành tùy tin mà phi tuân theo
A. trình t, th tc do pháp luật quy định. B. ch đạo của cơ quan điều tra.
C. yêu cu ca Vin Kim sát. D. yêu cu ca
Câu 36: Công dân không vi phm quyn bt kh xâm phm v ch khi t ý vào nhà người khác để
A. thăm dò tin tức ni b. B. tiếp th sn phẩm đa cấp.
C. dp tt v ha hon. D. tìm đ đạc b mt ừộm.
Câu 37: Theo quy định ca pháp lut, vic khám xét ch của người nào đó đưc tiến hành khi đ căn cứ
để khẳng định đó có
A. công c gây án. B. hoạt động tín ngưỡng.
C. t chc s kin. D. bo lực gia đình.
Câu 38: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v ch ca công dân?
A. T ý m điện thoi ca bn. B. Đe dọa đánh người.
C. T ý vào nhà người khác. D. Tung nh nóng ca bn lên facebook.
Câu 39: Nghi ng cháu M ly điện thoi ca mình, ông P đã xông vào nhà cháu M trong lúc ch có mình M
nhà để khám xét. Hành vi ca ông P xâm phm đến quyn nào ca công dân?
A. bt kh xâm phm ch . B. nhân thân và tài sn.
C. đưc pháp lut bo h v nhân phm. D. được đảm bo mt đời tư.
Câu 40: T tin khám ch của người khác là xâm phạm đến quyền cơ bản nào ca công dân
A. Bo h v tính mng sc khe. B. Bt kh xâm phm v ch .
C. Bt kh xâm phm v thân th. D. Bo h v danh d nhân phm.
Câu 41: Ch I thuê căn phòng của bà B. Mt ln ch không có nhà, bà B đã mở khóa phòng để vào kim tra.
Bà B có quyn t ý vào phòng ch I khi ch không có nhà hay không? Vì sao?
A. Bà B có quyền vào vì sau đó nói với ch .
B. Bà B có quyền vào vì đây là nhà của bà.
C. Bà B có quyn vào vì bà ch kim tra không ly tài sn.
D. Bà B không có quyền vì đây là chỗ của người khác.
Câu 42: Quyn bt kh xâm phm v ch của công dân được hiu là
A. không ai được t ý vào ch của người khác nếu không được người đó đồng ý
B. không ai được t ý thay đổi ch của người khác nếu không được người đó đồng ý
C. mọi người đều có quyn vào ch của người khác khi thy cn thiết
D. mọi người được t do vào ch của người khác
Câu 43: Công dân t ý khám xét ch của người khác là vi phm quyn bt kh xâm phm v
A. ch . B. danh tính. C. bí mật đời tư. D. thân th.
Câu 44: Tài sn riêng hoc tài sn thuc quyn s dng của công dân, là nơi thờ cúng t tiên, là nơi sum họp
ngh ngơi của công dân là gì?
A. Ch ca công dân. B. Khách sn công dân .
C. Ch làm ca công dân. D. Cơ sở tôn giáo.
Câu 45: Trường hợp nào sau đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v ch ca công dân?
A. Giúp ch nhà phá khóa để vào nhà. B. Con cái vào nhà không xin phép b m.
C. Trèo qua tường nhà hàng xóm để lấy đồ b rơi.D. Hết hạn thuê nhà nhưng không chịu dọn đi.
Câu 46: Khám ch đúng pháp lut là thc hin khám trong trường hp nào sau đây?
A. Do pháp luật quy định. B. Có nghi ng ti phm.
C. Cn tìm đồ vt quý. D. Do một người ch dn.
Câu 47: Theo quy định ca pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu gi thư tín, điện thoại, điện tín khi
A. đính chính thông tin cá nhân. B. thống kê bưu phẩm đã giao.
C. cn chng c để điều tra v án. D. kim tra hóa đơn dịch v.
Câu 48: Theo quy định ca pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín khi
A. cn phc v công tác điều tra. B. xác minh địa ch giao hàng.
C. sao lưu biên lai thu phí. D. thống kê bưu phẩm tht lc.
Câu 49: Theo quy định ca pháp lut, trong những trường hp cn thiết, vic kiểm soát điện thoại, điện tín
ca công dân ch được tiến hành bi
A. người có thm quyn. B. lực lượng bưu chính.
C. cơ quan ngôn luận. D. phóng viên báo chí.
Câu 50: Trong lúc ch B ra ngoài, thấy điện thoi ca ch báo có tin nhn, anh C cùng phòng m ra đọc ri
xóa tin nhắn đó. Anh C đã vi phm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Đưc pháp lut bo h v danh d, uy tín, nhân phm.
B. Đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Đưc t do la chn thông tin.
D. Đưc bảo đảm an toàn v tài sn.
Câu 51: Trong lúc anh S đi vắng, ch P người giúp việc cho gia đình đã nhận thay gói bưu phẩm và t ý m
ra xem. Trong trường hp trên, ch P đã vi phạm quyn nào dưới đây ca công dân?
A. Bt kh xâm phm v ch . B. Bảo đảm an toàn, bí mật thư tín.
C. Bo mt quan h ca cá nhân. D. Bt kh xâm phm v danh tính.
Câu 52: Theo quy định ca pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được
A. ph biến rng rãi và công khai. B. niêm phong và ct tr.
C. phát hành và lưu giữ. D. bảo đảm an toàn và bí mt.
Câu 53: Ch H là nhân viên chuyn t ca bưu đin. Do thy có mt bc thư ca người l gi cho chng mình nên
ch H đã mở thư ra xem ri dán li. Hành vi ca ch H đã m phm
A. quyn đưc pháp lut bo h v đời sng tinh thn.
B. quyn bt kh m phm v tn th ca công dân.
C. quyn đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm ca công dân.
D. quyn đưc bo đảm an toàn bí mt thư tín.
Câu 54: Hành vi nào sau đây không vi phm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện
tín?
A. T ý bóc thư của người khác B. Đọc trm nht kí của người khác
C. Bình lun bài viết của người khác trên mng xã hi D. Nghe trộm điện thoại người khác
Câu 55: Theo qui định ca pháp lut, trong nhng tng hp cn thiết, ch th nào dưới đây được kim
soát thư tín, điện thoại, điện tín ca công dân?
A. Đội ngũ phóng viên báo chí. B. Lực lượng bưu chính viễn thông.
C. Nhân viên chuyn phát nhanh. D. Cơ quan Nhà nước có thm quyn.
Câu 56: Quyền được bo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuc v quyn
A. bí mt ca công dân. B. bí mt ca công chc.
C. bí mt của nhà nước. D. bí mật đời tư.
Câu 57: Công dân th thc hin quyn t do ngôn lun bng cách phát biu ý kiến nhm xây dng
quan, trường học, địa phương mình
A. những nơi có người t tp. B. trong các cuc hp của cơ quan.
C. những nơi công cộng. D. bt c nơi nào.
Câu 58: Anh B viết bài đăng báo kiến ngh v tình trng mt s h kinh doanh không tuân th quy định bo
v môi trường. Vic làm ca anh B là thc hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn t do ngôn lun.
B. Quyn bảo đảm bí mật thư tín, điện thoi.
C. Quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
D. Quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
Câu 59: Ngăn cản đại biu trình bày ý kiến ca mình trong hi ngh là công dân vi phm quyn
A. qun lí cộng đồng. B. t do ngôn lun.
C. qun lí truyn thông. D. t do thông tin.
Câu 60: sở, điều kiện để công dân tham gia ch động và tích cc vào các hoạt động của Nhà nước và xã
hi là pháp luật đảm bo quyn nào ca công dân?
A. Hc tp nghiên cu. B. Kinh tế chính tr.
C. Sáng to phát trin. D. T do ngôn lun.
Câu 61: Vic ông M không cho bà K phát biu ý kiến cá nhân trong cuc hp t dân ph là vi phm quyn
nào dưới đây của công dân?
A. T ch phán quyết. B. Qun tr truyn thông
C. T do ngôn lun. D. Qun lí nhân s.
Câu 62: Công dân có th trc tiếp phát biu ý kiến trong các cuc hp là mt ni dung thuc quyn
A. t do hi hp. B. t do ngôn lun. C. t do thân th. D. t do dân ch.
Câu 63: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyn t do cơ bản ca công dân?
A. Khiếu ni t cáo B. Quyn t do ngôn lun.
C. Quyn bu c, ng c. D. Quyền được phát trin.
Câu 64: Ông B viết bài đăng báo y tỏ quan điểm ca mình v vic s dng thc phm sch trong chế biến
thức ăn. Ông B đã thực hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Tích cực đàm phán. B. Qun lí nhà nước.
C. T do ngôn lun. D. X lí thông tin.
Câu 65: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyn t do cơ bản ca công dân?
A. Quyn t do ngôn lun. B. Quyn khiếu ni, t cáo.
C. Quyền được phát trin. D. Quyn bu c, ng c.
Câu 66: Ông G đã có nhiu bài viết đăng tải trên mng internet vi nội dung chưa có căn cứràng v các
chính sách ca Nnước ta. Hành vi của ông G đã thực hin không đúng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn khiếu ni và t cáo. B. Quyn tham gia quản lí Nhà nước.
C. Quyn t do thông tin. D. Quyn t do ngôn lun.
Câu 67: Công dân trc tiếp phát biu ý kiến trong cuc hp nhm xây dựng quan, trường học, địa phương
là biu hin ca quyn nào dưới đây?
A. Quyn tham gia phát biu ý kiến. B. Quyn t do hi hp.
C. Quyn xây dựng đất nước. D. Quyn t do ngôn lun.
Câu 68: Mt trong nhng hình thc th hin quyn t do ngôn lun ca công dân là
A. t do nói chuyn trong gi hc. B. t cáo người có hành vi vi phm pháp lut.
C. phát biu ý kiến nhm xây dựng cơ quan. D. nói những điều mà mình thích.
Câu 69:c quyn t do cơ bản của công dân được ghi nhn trong Hiến pháp và luật quy định mi quan h
cơ bản giữa Nhà nước và
A. Nhân dân. B. Công dân. C. Dân tc. D. Cộng đồng.
Câu 70: Ông A là trưởng thôn, B là thư Chi b thôn X. Trong cuc hp toàn dân bàn v vic xây
dựng đường liên thôn, khi anh M nêu ý kiến trái chiều đã bị ông A yêu cu dng phát biu. Mc dù vy,
anh M vn kiên quyết trình bày quan điểm ca mình. Bc tức, bà B đã ép anh M dừng li và ch đạo anh
Y là công an viên đuổi anh M ra khi cuc hp. Có mt ti cuc hp ch H đã lấy điện thoi ra quay li
toàn b s vic tung lên mng xã hi. Những ai sau đây vi phạm quyn t do ngôn lun ca công dân?
A. Ông A và B. B. Ông A, anh Y và anh M.
C. Anh Y và ch H. D. Anh Y, ch H và bà B.