1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA KÌ 2, MÔN SINH HC 10
NĂM HỌC 2022-2023
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 12
Nêu được khái niệm về thông tin giữa các tế bào.
Dựa vào đồ thông tin giữa các tế bào, trình bày được các quá trình:
+ Tiếp nhn: Một phân tử truyền tin liên kết vào một protein th th làm th th thay đổi hình dạng;
+ Truyền tin: các chuỗi tương tác phân tử chuyn tiếp tín hiệu từ các thụ thể tới các phân tử đích trong tế
bào;
+ Đáp ng: Tế bào pt n hiu điu khin phn mã, dch hoc điu hoà hot động ca tế o.
Bài 13,14,15
Nêu được khái niệm chu tế bào. Dựa vào đồ, trình bày được các giai đoạn mối quan hệ
giữa các giai đoạn trong chu tế bào.
Dựa vào chế nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể để giải thích được quá trình nguyên phân
chế sinh sản của tế bào.
Giải thích được sự phân chia tế bào một cách không bình thường thể dẫn đến ung thư. Trình bày
được một số thông tin về bệnh ung thư ở Việt Nam. Nêu được một số biện pháp phòng tránh ung thư.
Dựa vào cơ chế nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể để giải thích được quá trình giảm phân, thụ tinh
cùng với nguyên phân sở của sinh sản hữu tính sinh vật.
Trình bày được một số nhân tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân.
Lập được bảng so sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân.
Vận dụng kiến thức về nguyên phân gim pn vào giải thích một số vấn đề trong thực tiễn.
Thực hành làm được tiêu bản nhiễm sắc thể để quan sát quá trình nguyên phân (hành tây, hành ta, đại
mạch, cây tỏi, lay ơn, khoai môn,...).
Làm được tiêu bản quan sát quá trình giảm phân tế bào động vật, thực vật (châu chấu đực, hoa
hành,...).
Bài 16
Nêu được khái niệm, nguyên công nghệ một số thành tựu của công nghệ tế bào thực vật.
Nêu được khái niệm, nguyên lí công nghệ và một số thành tựu công nghệ tế bào động vật.
II. MT S CÂU HI LUYN TP
Bài 12
1. Thành phn nào ca tế bào có vai trò tiếp nhn phân t tín hiu?
A. th th B. màng tế bào C. tế bào cht D. nhân tế bào
2. Quá trình truyn thông tin gia các tế bào din ra gồm bao nhiêu bước?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Điều nào sau đây là ý nghĩa của quá trình truyn tin gia các tế bào?
A. giúp các tế bào thc hiện quá trình trao đổi cht.
B. giúp điều hòa các hoạt động sống trong cơ thể.
C. giúp cơ thể thc hin các hoạt động sng mt cách chính xác.
D. giúp tế bào đáp ứng vi các kích thích t môi trường bên ngoài.
4. Tế bào đáp ứng vi tín hiu thông qua các hoạt động nào sau đây?
1) Phiên mã
2) Tng hp protein
3) Điều hòa hoạt động ca tế bào
4) Điều hòa trao đổi cht
5) Vn chuyn phân t tín hiu qua màng sinh cht
5. Hoạt động nào sau đây của tế bào khởi động cho quá trình truyn tin?
A. Phân t tín hiu này liên kết vi protein th th
B. Phân t tín hiu hot hóa chui các phân t truyn tin.
C. Tế bào thc hin phiên mã và dch mã.
2
D. S thay đổi hình dng ca th th.
6. Quá trình truyn thông tin tế bào gồm ba giai đoạn:
A. truyn tin ni tiết, truyn tin cn tiết và truyn tin qua synapse.
B. tiếp nhân tín hiu, truyền tin và đáp ứng.
C. tiếp nhn tín hiu, phân rã nhân và to tế bào mi.
D. tiếp nhn tín hiệu, đáp ng và phân chia tế bào.
7. Quá trình truyn tin nội bào thường bắt đầu khi
A. phân t tín hiu làm protein th th thay đổi. B. tín hiu hóa hc đưc gii phóng t tế bào alpha.
C. tế bào đích thay đi hình dng. D. hormone được gii phóng t tuyến ni tiết vào máu.
8. S truyn tín hiu qua synapse gia các tế bào thn kinh lân cn giống như truyền tín hiu hormone (truyn
tin ni tiết) đặc điểm nào sau đây?
A. Các phân t tín hiu đưc tiết vào máu. B. Các phân t tín hiu được truyn khong cách xa.
C. Các phân t tín hiu có cu trúc ging nhau. D. Cn có s liên kết ca phân t tín hiu vi th th.
9. Khi mt tế bào gii phóng phân t tín hiệu vào môi trường, mt s tế bào trong môi trường xung quanh tr
lời, đây
A. kiu truyền tín đặc trưng của hormone. B. truyn tin ni tiết.
C. truyn tin cn tiết. D. truyn tin qua tiếp xúc trc tiếp gia các tế bào.
10. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình truyn thông tin gia các tế bào?
A. Các tế bào truyn thông tin với nhau thường gn nhau.
B. Các th th gi nguyên hình dng khi liên kết vi phân t tín hiu.
C. Lipid màng b biến đi trong quá trình truyn tin.
D. Hoạt động enzyme trong tế bào cht hoc s tng hp RNA ca tế bào nhn tín hiu có th biến đổi.
11. Xác định th t đúng của các s kin xảy ra trong quá trình tương tác của mt tế bào vi mt phân t tín
hiu:
I. Thay đổi hoạt động ca tế bào đích.
II. Phân t tín hiu liên kết vi th th.
III. Phân t tín hiu đưc tiết ra t tế bào tiết.
IV. Truyn tin ni bào.
A. I → II → III → IV. B. II → III → I → IV. C. III → II → IV → I. D. IV → II → IIII.
12. Các phân t tín hiệu ưa nước như insulin, adrenaline
A. được vn chuyn qua màng và liên kết vi th th bên trong tế bào (th th ni bào).
B. liên kết vi phospholipid màng.
C. liên kết vi th th màng.
D. không đi qua màng nên khôngy đáp ứng tế bào đích.
13. Phân t tín hiu k ớc như hormone steroid thường liên kết vi
A. th th bên trong tế bào. B. phospholipid màng. C. kênh ion. D. th th màng.
14. Đặc điểm khác bit chính ca mt tế bào đáp ng vi mt tín hiu và mt tế bào không có đáp ng vi tín
hiu là có
A. lipid màng liên kết vi tín hiu. B. con đường truyn tin ni bào.
C. phân t truyn tin ni bào. D. th th đặc hiu.
15. Điu gì có th xy ra vi các tế bào đích của một động vt khi thiếu th th của con đường truyn tín hiu
cn tiết?
A. Chúng có th đáp ứng bình thường vi các cht dn truyn thn kinh qua synapse.
B. Chúng không th phân chia khi đáp ứng vi các yếu t tăng trưởng được tiết ra t các tế bào lân cn.
C. Chúng có th phân chia nhưng không bao giờ đạt kích thước bình thường.
D. Hormone ni tiết không th tương tác với các tế bào đích.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các phân t tín hiu ngoại bào ưa nước phi liên kết vi mt th th màng để truyn tín hiệu đến mt tế bào
đích làm thay đổi hoạt động ca nó.
B. Để hoạt động, tt c các phân t tín hiu ngoi bào phải được vn chuyn bi các th th ca chúng qua màng
sinh chất vào bào tương.
C. Mt th th màng ch có kh năng gắn vi mt loi phân t tín hiu dn đến ch mt loại đáp ứng tế bào.
D. Bt cht l nào liên kết vi th th ca mt phân tn hiệu bình thưng s luôn tạo ra đáp ứng tương tự
phân t tín hiu trên cùng loi tế bào.
17. S c chế phân t truyn tin ni bào có th dn đến kết qu nào sau đây?
A. c chế đáp ứng vi tín hiu. B. c chế s hot hóa th th.
C. Kéo dài đáp ứng tế bào. D. Làm gim s ng phân t truyn tin ni bào.
3
18. Các phân t tín hiu k ớc như testosterone đi qua màng ca tt c các tế bào nhưng chỉ ảnh hưởng đến
các tế bào đích bởi vì
A. ch các tế bào đích mới có các đoạn DNA thích hp.
B. ch các tế bào đích có các enzyme vận chuyn testosterone.
C. th th ni bào ch tế bào đích.
D. ch trong các tế bào đích testosterone mới có th bắt đầu chui truyn tin ni bào dẫn đến kích hot s phiên
mã gene.
19. S kết thúc quá trình truyn thông tin gia các tế bào đòi hỏi điều gì sau đây?
A. Loi b th th.
B. Đảo ngược s liên kết gia phân t tín hiu và th th.
C. Hot hóa mt lot các phân t truyn tin khác.
D. Phân hy phân t truyn tin cui cùng.
1. Tùy theo bn cht ca phân t tín hiu mà nó s gn vào các th th đặc trưng:
Cht gắn tan trong nước: th th nm trên màng tế bào.
Cht gn tan trong lipid: th th nm bên trong tế bào cht hoc trong nhân.
Dựa vào thông tin trên, em hãy xác đnh th th phù hp vi các loi phân t tín hiệu sau đây: estrogen,
testosterone, kháng th, Ca2+.
2. Endorphin mt cht giảm đau tự nhiên do tuyến yên các tế bào não khác tiết ra. Khi cht này liên kết
vào th th ca trên b mt các tế bào não s tác dng giảm đau. Trong y học, người ta th dùng
morphine với hàm lượng nhất định, tác dng trc tiếp lên h thần kinh trung ương để gim cảm giác đau mạnh
khi lượng endorphin tiết ra không đủ. Bng cách nào mà morphine có tác dng ging endorphin?
3. Nếu tế bào không diễn ra quá trình đáp ứng sau khi đã được truyn tin thì nguyên nhân có th là do đâu?
4. Sơ đồ sau minh ha quá trình truyn tin t tế bào tuyến ty (tế bào tiết glucagon) đến tế bào gan. Em hãy:
a) Nêu các yếu t tham gia quá trình truyn tin này. Các phân t A, B, C, D thuc loi nào?
b) Trình bày các giai đoạn ca quá trình truyn tin này.
c) Nếu phân t C b biến đổi không tham gia được con đưng truyn tin, quá trình truyn tin này s thay đổi
như thế nào?
Bài 13,14,15
1. Tên gi khong thi gian gia hai ln phân bào liên tiếp ca tế bào nhân thc là gì?
A. Quá trình phân bào B. Chu kì tếo C. Phát trin tế bào D. Phân chia tế bào
2. Trong mt chu kì tế bào, thi gian dài nht là của giai đoạn nào?
A. Kì cui B. Kì gia C. Kì đầu D. Kì trung gian
3. Trong mt chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm my pha?
A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. 4 pha
4. Hoạt động nào xy ra trong pha G1 ca kì trung gian?
A. S tng hp thêm tếo cht và bào quan, chun b các nguyên liu đ nhân đôi DNA, nhiễm sc th.
B. Trung th t nhân đôi. C. DNA t nhân đôi. D. Nhim sc th t nhân đôi.
5. Trình t lần lượt 3 pha ca kì trung gian trong chu kì tế bào là trình t nào?
A. G1, G2, S B. S, G1, G2 C. S, G2, G1 D, G1, S, G2.
4
6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khong thi gian gia hai ln phân bào.
B. Chu kì tế bào gm kì trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu kì tế bào có s biến đi hình thái và s ng nhim sc th.
D. Chu kì tế bào ca mi tế bào trong một cơ thể đều ging nhau.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì tế bào là khong thi gian gia hai ln gim bào.
B. Chu kì tế bào gm kì trung gian và quá trình phân bào.
C. Trong chu kì tế bào không có s biến đi hình thái và s ng nhim sc th.
D. Chu kì tế bào ca mi tế bào trong một cơ thể đều ging nhau.
8. Tế bào nào người có chu kì tế bào ngn nht?
A. Tế bào rut B. Tế bào gan C. Tế bào phôi D. Tế bào cơ.
9. Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi:
A. sinh tng hp đầy đủ các cht B. nhim sc th hoàn thành nhân đôi
C. có tín hiu phân bào D. kích thước tế bào đủ ln.
10. người, loi tế bào ch tn ti pha G1 mà không bao gi phân chia?
A. Tế bào niêm mc B. Tế bào gan C. Bch cu D. Tế bào thn kinh
11. S tăng cường phân chia mt kim soát ca mt nhóm tế bào trong cơ thể s dn ti
A. bệnh đãng trí B. các bnh, tt di truyn C. bệnh ung thư D. C A, B và C.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh ung thư?
A. S phân chia tế bào được điều khin bng mt h thống điều hòa rt tinh vi.
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điu hòa phân bào của cơ thể.
C. S điu khin cht ch chu kì tế bào ca cơ thể.
D. Chu kì tế bào din ra ổn đinh.
13. Nguyên phân không xy ra loi tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào vi khun B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dc sơ khai D. Tế bào nm
14. Trong nguyên phân, s phân chia nhân tế bào tri qua my kì?
A. 1 kì B. 3 kì C. 2 kì D. 4 kì
15. Th t nào sau đây đưc sp xếp đúng với trình t phân chia nhân trong nguyên phân?
A. Kì đầu, kì sau, kì cui, kì gia B. Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cui
C. Kì đầu, kì gia, kì sau, kì cui D. Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cui
16. Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?
A. Kì trung gian B. Kì gia C. Kì đầu D. Kì cui
17. Trong kì đầu ca nguyên phân, nhim sc th có hoạt động nào?
A. T nhân đôi tạo nhim sc th kép B. Bắt đầu co xon li
C. Co xon tối đa D. Bắt đầu dãn xon
18. Trong quá trình nguyên phân, các nhim sc th co xon cực đại, có hình thái đặc trưng cho loài và dễ quan
sát nht kì nào sau đây?
A. Kì đầu B. Kì gia C. Kì sau D. Kì cui
19. kì gia ca nguyên phân, các nhim sc th kép sp xếp thành my hàng trên mt phẳng xích đạo ca thoi
phân bào?
A. 4 hàng B. 3 hàng C. 2 hàng D. 1 hàng
20. S phân chia vt cht di truyn trong quá trình nguyên phân thc s xy ra kì nào?
A. Kì đầu B. Kì gia C. Kì sau D. Kì cui
21. Trong quá trình nguyên phân, s phân chia vt cht di truyn đưc thc hin nh
A. màng nhân B. nhân con C. trung th D. thoi phân bào
22. Trong quá trình nguyên phân, các nhim sc th phân li v hai cc ca tế bào nh hoạt động ca yếu t nào?
A. Nhân B. Các bào quan C. Thoi phân bào D. Vách tế bào
23. Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào dn xut hin nào?
A. Kì đầu B. Kì gia C. Kì sau D. Kì cui
24. Trong quá trình nguyên phân, thoi phân bào đóng vai trò gì?
A. Nơi gắn nhim sc th.
B. Nơi xảy ra quá trình t nhân đôi của nhim sc th.
C. Nơi gắn vào tâm động ca nhim sc th và kéo nhim sc th v hai cc ca tế bào.
D. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con.
25. S phân chia tế bào cht din ra rõ nht kì nào ca nguyên phân?
A. Kì cui B. Kì sau C. Kì gia D. Kì đầu
26. Trong phân bào, tế bào động vt phân chia tế bào cht bng cách nào?
5
A. Tạo vách ngăn ở mt phẳng xích đạo.
B. Kéo dài màng tế bào.
C. Màng tế bào tht eo chính gia tế bào cht.
D. To màng mi gia tế bào.
27. Trong phân bào, phân chia thế bào cht bng các tht eo màng tế bào gia tế bào cht cs tếo nào?
A. Vi khun B. Động vt C. Thc vt D. C A, B, C.
28. Trong phân bào, tế bào thc vt phân chia tếo cht bng cách nào?
A. Tạo vách ngăn ở mt phẳng xích đạo.
B. Kéo dài màng tế bào.
C. Màng tế bào tht eo chính gia tế bào cht.
D. To màng mi gia tế bào.
29. T mt tế bào m (2n) ban đầu sau mt ln nguyên phân s to ra
A. 2 tế bào con mang b nhim sc th ng bi 2n ging tế bào m.
B. 2 tế bào con mang b nhim sc th ng bi n khác tế bào m.
C. 4 tế bào con mang b nhim sc th ng bi n.
D. nhiều cơ thể đơn bào.
30. S khác nhau trong nguyên phân tế bào thc vật và động vt là gì?
A. Tế bào cht động vt phân chia bng eo tht, thc vt bằng vách ngăn tế bào.
B. thc vt không có trung t và thoi phân bào.
C. S di chuyn ca nhim sc th v hai cc.
D. C A và B đúng.
31. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đim ging nhau gia quá trình nguyên phân tế o thc vt
động vt?
1) Chúng đu diễn ra các giai đoạn tương tự nhau.
2) kì cui, tế bào có s co tht tế bào cht gia chia tế bào m thành hai tế bào con.
3) T mt tế bào m, to tành hai tế bào con ging nhau và ging vi tế bào m.
4) Quá trình nguyên phân din ra tt c các loi tế o trong cơ thể động vt và thc vt.
5) Nh nguyên phân mà cơ thể sinh vt lớn lên được.
6) cui, tế bào không có co tht gia tế bào cht mà hình thành một vách ngăn chia tế bào m thành hai
tế bào con.
A. (1); (2); (3); (4); (5) B. (1); (3); (5)
C. (1); (2); (3); (5); (6) D. (1); (2); (3); (4); (5); (6)
32. Thi gian ca mt chu kì tế bào được xác định bng:
A. thi gian sng và phát trin ca tế bào.
B. thi gian các pha ca chu kì tế bào (G1 + S + G2 + M).
C. thi gian ca quá trình nguyên phân.
D. thi gian phân chia ca tế bào cht.
33. Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là khong thi gian gia hai ln phân bào.
B. Chu kì tế bào gm kì trung gian và quá trình nguyên phân.
C. Kì trung gian chiếm phn ln chu kì tế bào.
D. Thi gian chu kì tế bào ca mi tế bào trong một cơ thể đều bng nhau.
34. Mt hc sinh quan sát tế bào đầu r c hành tây i kính hiển vi và đếm s ng tế bào trong mi pha ca
chu kì tế bào. Học sinh đã thu thp d liu trong khi quan sát ba v trí khác nhau của đầu r hành tây và ghi li
trong bảng dưới đây.
Da vào s liu ca bng có th nhn thy: