ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2021 - 2022
A – LÝ THUYẾT
Số học: Ôn tập đến hết phép cộng, trừ phân số.
Hình học: Ôn tập đến hết bài Tia.
B – BÀI TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số xe đạp bán được của một của hàng được biểu diễn bằng biểu đồ bằng tranh bên dưới:
Số xe đạp bán được trong tháng Số xe bán được
Màu Xanh dương Xanh lá cây
Đỏ Vàng
Trắng bạc
( = 10 xe; = 5 xe)
B. xe. Số lượng xe đạp màu đỏ bán được của cửa hàng là xe. xe. xe. D. C.
A. Câu 2. Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng? A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau. C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn. D. Độ rộng các cột không như nhau. Câu 3. Kết quả thi một số môn của hai bạn Huy và Khôi được biểu diễn trong biểu đồ cột kép sau:
Tổng điểm các môn thi của bạn Huy bằng điểm. điểm. điểm. điểm. D. B. C.
A. Câu 4. . Kết quả kiểm tra giữa học kỳ I một số môn học của hai bạn An và Bình được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau
1
Điểm kiểm tra cao nhất học kì I của bạn An thuộc về môn A. Ngữ văn B. Lịch sử C. Địa lý D. GDCD
thì xác suất thực nghiệm xuất hiện
Câu 5. Nếu tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt mặt
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
A. B. C. D.
Câu 7. Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
A. B. C. D.
C. không so sánh được B. nhỏ hơn D. bằng nhau
Câu 9. Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số có tử lớn hơn thì A. lớn hơn Câu 10. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 11. Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Giá trị của tổng là:
A. B. C. -1 D.
Câu 13. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
2
Câu 14. Số đối của phân số là:
A. B. C. D.
Câu 15. Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M, N B. M, S C. N, S D. M, N, S
thẳng. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng qua các điểm nói B. 5 C. 4 D. 3 Câu 16. Cho 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta kẻ một đường trên? A. 6 Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm B thuộc đường thẳng d C. Điểm A thuộc đường thẳng d D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 18. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai A. Điểm A thuộc đường thẳng d B. Điểm C thuộc đường thẳng d C. Đường thẳng AB đi qua điểm C D. Đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại A.
Câu 19. Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? A. Chỉ 1 B. Chỉ 2 C. Chỉ 3 D. Có vô số
Câu 20. Điểm I là trung điểm của các đoạn thẳng nào?
A. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF.
C. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD
D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và EF..
, điểm M nằm ở đâu?
Câu 21. Gọi M là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng
3
A. Điểm M phải trùng với điểm
.
B. Điểm M nằm giữa hai điểm
và
.
C. Điểm M phải trùng với điểm
.
D. Điểm M hoặc trùng với
hoặc nằm giữa hai điểm
và
hoặc trùng với điểm
.
Câu 22. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm D. 8cm C. 4cm
Câu 23: Kể tên các tia trong hình vẽ sau?
A. xA, yA, nA, mA.
B. Ax, Am, An.
C. Ax, Am, An, Ay
D. xy, Am, An..
Câu 24: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các tia Bx, Cx, Dy trùng nhau.
B. Các tia By, Cx, là hai tia đối nhau
C. Các tia Dy, DC, DB trùng nhau
D. Các tia Cx, By là hai tia đối nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
I. Thống kê và xác suất
Bài 1.
Thời gian làm một bài tập Toán ( tính bằng phút) của học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau:
8 8 11 10
10 5 11 16
8 10 12 14
9 9 9 11
7 8 9 12
8 10 10 7
9 7 9 10
14 14 10 9
5 7 12 1 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. c) Hãy cho biết đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
Bài 2.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 bán được trong 1 ngày của một cửa hàng sách.
4
ứng với 6 cuốn sách)
(Mỗi a) Sách nào bán được nhiều nhất? ít nhất? b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà cửa hàng sách bán được trong 1 ngày là bao nhiêu cuốn?.
Bài 3. Một hộp có 4 chiếc kẹo, trong đó có một chiếc kẹo màu hồng, một chiếc kẹo màu xanh, 1 chiếc
kẹo màu cam. Các chiếc kẹo có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp.
a) Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹo được lấy ra. b) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹo được lấy ra. c) Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên.
Bài 4
Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp. bạn Cường có kết quả thống kê như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Lần gieo Kết quả
6 chấm
2 chấm
1 chấm
4 chấm
3 chấm
1 chấm
5 chấm
5 chấm
10 1 chấm
4 chấm a) Hãy kiểm tra số lần xuất hiện mặt 1 chấm và số lần xuất hiện mặt 6 chấm sau 10 lần gieo. a) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm.
II. Số học:
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
b) d) e) c) a)
g) i) h) f)
Bài 2. Thực hiện phép tính :
b) c) a)
e) f) d)
Bài 3. Tính hợp lí:
5
Dạng 2. Tìm x
Bài 4. Tìm x trong mỗi trường hợp sau:
b) c) a)
e) f) d)
Bài 5. Tìm x, biết:
b) c) a)
e) f) d)
Bài 6. Tìm các số tự nhiên x thoả mãn điều kiện:
Bài 7. Tìm tổng tất cả các phân số thoả mãn điều kiện : .
Bài 8. Tìm các số nguyên x thoả mãn điều kiện :
Dạng 3. Toán có lời văn
Bài 9. Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi
nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể?
Bài 10. Bạn Lan đọc một quyển sách trong ba giờ thì xong. Giờ đầu bạn đọc được quyển sách,
giờ thứ hai đọc ít hơn giờ đầu là quyển sách. Hỏi giờ thứ ba, bạn Lan đọc được mấy phần quyển
sách? Bài 11. Hai xe ô tô chạy ngược chiều nhau, xe I chạy từ A đến B hết 3 giờ, xe II chạy từ B đến A hết 2 giờ. Biết xe II khởi hành sau xe I là 1 giờ. Hỏi sau khi xe II chạy được 1 giờ thì hai xe đã gặp nhau chưa? Bài 12. Hai người cùng làm một công việc, nếu người thứ nhất làm một mình thì 4 giờ sẽ xong công việc, người thứ hai làm một mình thì 3 giờ sẽ xong. Chứng tỏ rằng nếu hai người cùng làm trong một giờ sẽ xong quá nửa công việc. Dạng 4. Các bài toán khác Bài 13. a) Viết dưới dạng phân số với đơn vị là giờ: 47phút; 125phút; 235giây; 49giây
b) Viết dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông:
c) 27cm, 125mm, 345dm, 48dm với đơn vị là mét; d) 43g, 165g, 120mg với đơn vị là kg.
6
Bài 14. Cho biểu thức . Tìm để:
a) M không phải là phân số? b) M là phân số và có giá trị nguyên. Bài 15. Tìm số nguyên x biết:
a) b) c) d)
Bài 16. Tìm các số nguyên n để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c)
Bài 17. Tìm các cặp số nguyên (x; y) biết: a) b)
III. Phần hình học:
Bài 1. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay.
a) Tìm các tia đối của tia Ax, các tia trùng với tia Ax
b) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia phân biệt
c) Trên tia Ay lấy điểm M sao cho M nằm giữa A và C. Các tia AB và MA có trùng nhau không? Các tia AB và MC có đối nhau không? Vì sao?
Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa
Bài 2. Vẽ 5 điểm A, B, C, M, N trên đường thẳng xy sao cho C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A và C, điểm N nằm giữa hai điểm C và B.
a) Kể tên các tia trùng nhau có góc C
b) Kể tên các tia đối nhau có gốc C.
Bài 3. Cho 2 đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi M là 1 điểm thuộc đường thẳng a, N là một điểm thuộc đường thẳng b (M, N khác O). Hãy vẽ điểm A sao cho MO và MA là hai tia đối nhau rồi vẽ điểm B sao cho B nằm giữa O và N. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và MN.
a) Kế tên các tia đối nhau trên hình vẽ có gốc 1
b) Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ
Bài 4. Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong hình vẽ sau:
Bài 5. Quan sát hình vẽ, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.