Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương Toán 6 giữa HKII
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌCII
NĂM HỌC 2024 2025
TOÁN 6
A. KIN THC TRNG TÂM.
I. S HC.
- Các phép toán về phân số.
- Giá tr phân số ca mt s.
II. HÌNH HC.
- Nhn biết được hình có trục đi xứng, hình có tâm đối xng.
- Xác định và vẽ được trc đối xứng và tâm đối xng của hình (nếu có)
III. MT S YU T XÁC SUẤT.
- Phép thử nghiệm – sự kiện.
- Kh năng xảy ra ca mt s kin.
- Xác suất thực nghiệm
B. BÀI TẬP.
I. TRC NGHIM.
PHN 1. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh chọn mt phương án
đúng và ghi vào Giấy thi (Ví dụ: 1A, 2C,…..)
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám là:
A.
5
8
B.
8
5
C.
5
8
D. -5,8
Câu 2. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số
58:73
A.
58
73
B.
58
73
C.
73
58
D.
Câu 3. Phân số nào sau đây bằng phân số:
2
5
A .
4
10
B.
6
15
C.
6
15
D.
Câu 4. Tìm số nguyên x biết:
35
15 3
x
A. x = 7 B . x = 5 C. x = 15 D . x = 6
Câu 5. Các cách viết nào sau đây cho ta phân s:
A.
4
0
B.
1,5
3
C.
0
7
D.
5
3,5
Câu 6. Cho các phân s:
15 7 6 28 3
; ; ; ;
60 5 15 20 12
có mấy cặp phân số bng nhau:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 7. Chọn câu đúng:
A.
11 22
12 12
B.
89
33
C.
79
88
D.
64
55
Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương Toán 6 giữa HKII
2
Câu 8. Tng
4 27
6 81
có kết qu là:
A.
1
3
B.
4
3
C.
3
4
D . 1
Câu 9. S đối của phân số
13
7
là:
A.
13
7
B.
13
7
C.
7
13
D.
13
17
Câu 10. Kết qu của phép tính
14
69

là:
A.
5
18
B.
5
36
C.
11
18
D.
Câu 11. Kết qu của phép tính
3
( 2).8
:
A.
16
8
B.
13
8
C.
3
4
D.
6
16
Câu 12. Kết qu của phép tính:
7 14
:
63

là:
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
4
Câu 13. Giá tr nào của x dưới đây thỏa mãn
34
5 15




x
A.
1
10
B.
4
9
C.
4
3
D. 4
Câu 14. Nam có 45 cái ko. Nam cho Mai
2
3
s kẹo đó. Hỏi Nam cho Mai bao nhiêu cái ko:
A. 30 Cái ko B. 36 Cái kẹo C. 40 Cái kẹo D. 18 Cái kẹo
Câu 15. Biết
3
5
s hc sinh gii ca lớp 6A 12 hc sinh. Hi lớp 6A bao nhiêu học sinh
gii?
A. 12 HS B. 15 HS C. 14 HS D. 20 HS
Câu 16. Hình ch nhật có bao nhiêu trục đi xng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Tam giác đều có mấy trc di xng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Hình nào sau đây không có tâm đi xng.
A. Hình vuông B. Hình ch nht C. Hình bình hành D. Tam giác đều
Câu 19. Cho hình sau, chọn câu đúng nhất.
Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương Toán 6 giữa HKII
3
A. Hình a) và c) có trc đi xng B. Hình c) có trc đi xng
C. Hình b) và c) có trc đi xng D. C 3 hình có trục đi xng
Câu 20. Cho các hình sau, có bao nhiêu hình có trục đi xng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Hình nào dưới đây có tâm đối xng?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình b và hình c
Câu 22. Hình nào sau đây có tâm đi xng?
A. 96 B. EF C. PQ D. Không có hình nào
Câu 23. Trong các hình bên, những hình có tâm đi xứng là:
A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Trái tim D. Cánh diu
Cu 24. Tp hợp các kết qu xy ra khi tung mt đồng xu là:
A.
XN
B.
XS
C.
X N;S
D.
X S;N;S
Câu 25. Hãy viết tp hợp các kết qu xy ra khi gieo mt con xúc sc 6 mt là :
A.
M 1;2;3;4;5;6
B.
M6
C.
M 2;3;4;5;6
D.
M 1;2;3;4;5;6
Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương Toán 6 giữa HKII
4
Câu 26. Tung 1 qu ng xanh, 9 qu bóng vàng có kích thưc ging nhau.An lấy đồng thi 2
qu bóng từ hp, hỏi có tất c các kết qu xy ra.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Bn Nam chn một ny trong tuần để đá bóng. Có tất c bao nhiêu kết qu xy ra ca
phép thử nghiệm này:
A.5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 28. Cho phép thử nghiệm gieo con xúc sc 6 mt, s kin nào trong các sự kiện sau có thể
xy ra:
A. “S chm nh hơn 5” C. “Số chm lớn hơn 6”
B. “S chm bằng 0” D. “S chm bằng 7”
Câu 29. Mt hộp có 5 chiếc th cùng loại, mi th được ghi một trong các số
1;2;3;4;5
. Hai th
khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một th, nêu các kết qu thể xy ra đối vi
s xut hiện trên th được rút ra?
A.
5
B.
1;2;3;4;5
C.
1;2;3
D.
1;2
Câu 30. Trong hộp 10 thăm ging nhau, được đánh số t 1 đến 10. Mi bn bóc ngu
nhiên 1 lá thăm, xem s ghi trên lá thăm ri tr li vào hp. S kiện có th xy ra là:
A. S ghi trên lá thăm là s 11 B. S ghi trên thăm là số nh hơn 1
B. S ghi trên lá thăm là s nh hơn 5 D. S ghi trên thăm là số lớn hơn 13
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm "Đúng - Sai". Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho các s
2 1 4 15 5
; ; ; ;
3 4 6 60 0
. Các phát biểu sau đúng hay sai?
Câu 2. Cho các s
24
; ; 6
33

. Các phát biểu sau đúng hay sai?
Phát biu
Đúng (Đ)/Sai (S)
a)
24
33

b)
2 4 2
3 3 3



c)
264
3
Phát biu
Đúng (Đ)/Sai (S)
a)
24
36
b)
5
0
là một phân số
c)
15 1
60 4
d) Phân số
2
3
là phân s ti gin.
Trường THCS Lê Quang Cường Đề cương Toán 6 giữa HKII
5
d)
21
:6
39


Câu 3. Trong mt k thi hc sinh giỏi Toán quốc tế
152
thí sinh d thi, biết rng s thí sinh
Châu Á chiếm
7
19
tng s thí sinh. S thí sinh Châu Âu chiếm
3
8
s thí sinh còn lại. S thí
sinh Châu M nhiều hơn số thí sinh Châu Phi là
8
.
a) S thí sinh Châu Á dự thi là
56
thí sinh.
b) S thí sinh Châu Âu d thi là
57
thí sinh.
c) S thí sinh Châu M và Châu Phi tham gia dự thi là
60
thí sinh.
d) S thí sinh Châu Phi tham gia dự thi là
38
thí sinh.
Câu 4. Cho hai phân s
a
b
c
d
(a, b, c, d các s nguyên khác 0). Ch ra câu đúng, câu sai
trong các câu sau:
a)
a c a.c
.
b d b.d
b)
a c a.d
:
b d b.c
c)
ac
bd
nếu
a b d c
d)
ac0
bd

thì
a
b
c
d
là hai s đối nhau.
Câu 5. Mai đọc mt cuốn sách dày
180
trang. Ngày thứ nhất Mai đọc được
1
4
s trang. Ngày
th hai Mai đọc đưc
2
5
s trang còn li.
a) Sau ngày thứ nhất, Mai còn
3
4
s trang sách chưa đọc.
b) Sau ngày thứ hai, Mai còn
3
5
s trang sách chưa đọc.
c) Ngày thứ nhất Mai đọc đưc 45 trang sách.
d) Sau hai ngày, cuốn sách còn 108 trang sách chưa đọc.
Câu 6. Trong các hình dưới đây, mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng?