TRƯỜNG THCSQUANGNG
T : TN TIN
H THNG KIN THC TRNG TÂM GIA HKII TOÁN 6
NĂM HỌC 2020-2021
I. CÁC KIN THC TRNG TÂM GIA HC K 2 TOÁN 6:
I. S HC
1) Cng hai s nguyên cùng du: SGK tp 1 trang 74, 75.
Quy tc cng hai s nguyên khác du:
- c 1: Tìm giá tr tuyệt đối ca mi s.
- c 2: Ly s ln tr s nh (trong 2 s vừa tìm được).
- ớc 3: Đặt du ca s có giá tr tuyệt đối lớn hơn trước kết qu tìm được.
2) Phép tr hai s nguyên: SGK tp 1 trang 81.
3) Nhân hai s nguyên khác du: SGK tp 1 trang 88.
Nhân hai s nguyên cùng du: SGK tp 1 trang 90.
4) Quy tc du ngoc: SGK tp 1 trang 84
5) Quy tc chuyn vế: SGK tp 1 trang 86
6) Phân s bng nhau:
ac a.d c.d
bd
7) Tính chất cơ bản ca phân s:
a a.m
b b.m
vi m , m
0
a a:n
b b:n
vi n ƯC(a, b)
8) Quy đồng mu nhiu phân s: SGK tp 2 trang 18.
9) So sánh phân s: SGK tp 2 trang 22, 23.
10) Cng hai phân s cùng mu:
a b a b
m m m

Cng hai phân s không cùng mu: SGK tp 2 trang 26.
Các tính chất cơ bản ca phép cng phân s:
a) Tính cht giao hoán:
a c c a
b d d b
b) Tính cht kết hp:
a c m a c m
b d n b d n
c) Cng vi s 0:
a a a
00
b b b
11) Phép tr phân s: SGK tp 2 trang 32.
II. HÌNH HC
1) Na mt phng: SGK tp 2 trang 72.
2) Góc:
- Góc là hình gm hai tia chung gc.
- Góc bt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
- Góc có s đo bằng 900góc vuông.
- Góc nh hơn góc vuông là góc nhn.
- Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
- Hai góc k nhau là 2 góc có mt cnh chung, 2 cnh còn li nm trên 2 nửa mp đối nhau
b cha cnh chung.
- Hai góc ph nhau là 2 góc có tng s đo bằng 900.
- Hai góc bù nhau là là 2 góc có tng s đo bằng 1800.
- Hai góc k là 2 góc va k nhau, va bù nhau.
3) V góc cho biết s đo: xem SGK tp 2 trang 83.
4) Khái nim tia phân giác ca mt góc: Tia phân giác ca mt góc là tia nm gia 2 cnh ca góc
và to vi hai cnh y hai góc bng nhau.
5)
Các cách tính s đo góc:
- Da vào tính cht tia nm gia hai tia:
Tia Oy nm gia hai tia Ox và Oz
- Da vào tính cht
tia phân giác ca mt góc:
Oy
tia phân giác ca
xOz
xOz
xOy yOz 2

6) Cách nhn biết điểm nm giữa hai điểm:
Hai tia Oy, Oz cùng thuc mt na mt phng có b cha tia Ox
xOy xOz
Tia Oy nm gia hai tia Ox và Oz
7) Cách nhn biết mt tia là
tia phân giác ca mt góc:
Cách1)
xOy yOz xOz
xOy yOz

(Tia Oy naèm giöõa hai tia Ox vaø Oz)
Tia Oy
tia phân giác ca góc xOz
Cách2)
xOz
xOy yOz 2

Tia Oy
tia phân giác ca góc xOz
II. MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K 2 TOÁN 6:
Ch đề
Cp đ tư duy
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
1. S
nguyên.
Thc hiện được dãy
các phép tính cng,
tr, nhân, chia
giá tr tuyệt đối ca
s nguyên.
Vn dụng được
quy tc chuyn
vế, tính chất cơ
bn ca phép
nhân s nguyên
vào tính toán.
S câu:
1
3
4
S điểm:
0,75
2,25
3,0
T l:
7,5%
22,5%
30%
2. Phân s.
Biết rút gn và so
sánh hai phân s.
Thc hiện được các
phép tính cng, tr
hai phân s.
Vn dng hai
phân s bng
nhau và các
tính chất cơ bản
ca phép cng
phân s vào
làm toán.
Vn dng các
quy tc và các
tính cht v
phân s để tính
tng dãy s
hoc so sánh.
S câu:
3
2
1
6
S điểm:
2,25
1,75
0,5
4,5
T l:
22,5%
17,5%
5%
45%
3. Góc.
Biết v mt góc có
s đo cho trước.
Hiểu được nếu tia
Oy nm gia hai tia
Ox, Oz thì
xOy
+
yOz
=
xOz
. Hiu khái
nim tia phân giác
ca mt góc.
Biết v tia phân
giác ca mt
góc. Vn dng
tính cht tia
phân giác ca
mt góc đ tính
toán.
S câu:
2
1
3
S điểm:
2,0
0,5
2,5
T l:
20%
5%
25%
Tng s
câu:
6
6
1
13
Tng s
đim:
5,0
4,5
0,5
10,0
T l:
50%
45%
5%
100%
III. ĐỀ THAM KHO:
MÔN : TOÁN - LP 6
Thi gian làm bài : 90 phút
Bài 1:(1,0 đim) Rút gn ri so sánh các phân s sau:
21
35
8
12
.
Bài 2:(2,0 điểm) Thực hiện từng bước các ph p t nh sau:
a)
3.( 7) 26
b)
78
25 25
c)
35
46

.
Bài 3:(2,0 điểm) Tính giá tr các biu thc sau bng cách hp lý:
a) A = 237 . (26) + 26 . 137 b) B =
3 2 1 3 5
4 7 4 5 7

.
Bài 4:(2,0 đim) ìm x, biết:
a) 3x + 15 = 9 b)
x9
10 2
c) 6x 8 = 4x 12.
Bài 5:(2,5 đim) Trên cùng mt na mt phng b cha tia Ox, v hai tia Oy và Oz sao cho
0
50xOy
0
100xOz
a) Tính s đo của góc yOz.
b) Tia Oy có là tia phân giác ca góc xOz không? Vì sao?
c) V tia Om là tia đi ca tia Ox, v tia phân giác On ca
mOz
. Tính
mOn
.
Bài 6:(0,5 đim) Cho A=
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
. Chng t rng A < 1.
HT