Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
lượt xem 1
download
Cùng ôn tập với "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên", các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
- TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 A – LÝ THUYẾT Số học: Ôn tập đến hết phép cộng, trừ phân số. Hình học: Ôn tập đến hết bài Tia. B – BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số xe đạp bán được của một của hàng được biểu diễn bằng biểu đồ bằng tranh bên dưới: Số xe đạp bán được trong tháng Màu Số xe bán được Xanh dương Xanh lá cây Đỏ Vàng Trắng bạc ( = 10 xe; = 5 xe) Số lượng xe đạp màu đỏ bán được của cửa hàng là A. 2 xe. B. 20 xe. C. 15 xe. D. 35 xe. Câu 2. Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng? A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau. C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn. D. Độ rộng các cột không như nhau. Câu 3. Kết quả thi một số môn của hai bạn Huy và Khôi được biểu diễn trong biểu đồ cột kép sau: Tổng điểm các môn thi của bạn Huy bằng A. 25 điểm. B. 18 điểm. C. 50 điểm. D. 30 điểm. Câu 4. . Kết quả kiểm tra giữa học kỳ I một số môn học của hai bạn An và Bình được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau 1
- Điểm kiểm tra cao nhất học kì I của bạn An thuộc về môn A. Ngữ văn B. Lịch sử C. Địa lý D. GDCD Câu 5. Nếu tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng: 4 9 9 4 A. . B. . C. . D. . 13 13 4 9 Câu 6. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: 7 5 12 12 A. B. C. D. 12 12 7 5 Câu 7. Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 6 11 17 17 A. B. C. D. 17 17 6 11 −3 Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 7 6 6 −12 9 A. B. C. D. 12 18 14 −21 Câu 9. Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số có tử lớn hơn thì A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. không so sánh được D. bằng nhau Câu 10. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0, 25 5 1, 4 A. B. C. D. 7 −3 0 5, 75 Câu 11. Hãy chọn cách so sánh đúng? −2 −3 −4 −3 1 −3 −1 −5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 −7 Câu 12. Giá trị của tổng + 3 là: 6 −4 11 −21 A. B. C. -1 D. 6 6 6 2 Câu 13. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: 3 17 3 5 4 A. B. C. D. 3 17 3 3 2
- 16 Câu 14. Số đối của phân số − là: 25 16 25 6 10 A. B. C. D. 25 16 8 75 Câu 15. Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M, N B. M, S C. N, S D. M, N, S Câu 16. Cho 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta kẻ một đường thẳng. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng qua các điểm nói trên? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm B thuộc đường thẳng d C. Điểm A thuộc đường thẳng d D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 18. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai A. Điểm A thuộc đường thẳng d B B. Điểm C thuộc đường thẳng d C. Đường thẳng AB đi qua điểm C d A D. Đường thẳng d cắt đường thẳng AB tại A. C Câu 19. Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? A. Chỉ 1 B. Chỉ 2 C. Chỉ 3 D. Có vô số Câu 20. Điểm I là trung điểm của các đoạn thẳng nào? A. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. E B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF. C C. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD B D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và EF.. I A D F Câu 21. Gọi M là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB , điểm M nằm ở đâu? 3
- A. Điểm M phải trùng với điểm A . B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B . C. Điểm M phải trùng với điểm B . D. Điểm M hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B . Câu 22. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm Câu 23: Kể tên các tia trong hình vẽ sau? A. xA, yA, nA, mA. B. Ax, Am, An. C. Ax, Am, An, Ay D. xy, Am, An.. Câu 24: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? y B C D x A. Các tia Bx, Cx, Dy trùng nhau. B. Các tia By, Cx, là hai tia đối nhau C. Các tia Dy, DC, DB trùng nhau D. Các tia Cx, By là hai tia đối nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: I. Thống kê và xác suất Bài 1. Thời gian làm một bài tập Toán ( tính bằng phút) của học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 5 7 8 10 9 8 10 7 14 11 12 11 12 9 9 10 9 10 16 1 10 14 11 12 7 10 9 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. c) Hãy cho biết đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. Bài 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 bán được trong 1 ngày của một cửa hàng sách. 4
- (Mỗi ứng với 6 cuốn sách) a) Sách nào bán được nhiều nhất? ít nhất? b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà cửa hàng sách bán được trong 1 ngày là bao nhiêu cuốn?. Bài 3. Một hộp có 4 chiếc kẹo, trong đó có một chiếc kẹo màu hồng, một chiếc kẹo màu xanh, 1 chiếc kẹo màu cam. Các chiếc kẹo có kích thước như nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc kẹo trong hộp. a) Nêu những kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹo được lấy ra. b) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của chiếc kẹo được lấy ra. c) Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên. Bài 4 Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp. bạn Cường có kết quả thống kê như sau: Lần gieo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Kết quả 2 1 6 4 4 5 3 5 1 1 chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm a) Hãy kiểm tra số lần xuất hiện mặt 1 chấm và số lần xuất hiện mặt 6 chấm sau 10 lần gieo. a) Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm. II. Số học: Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 81 79 127 −312 12 41 23 −41 7 5 a) + b) + c) + d) + e) − 32 32 315 315 35 28 30 18 12 12 −9 13 −21 −15 13 17 −23 18 −11 −23 f) − ; g) − h) + + ; i) + + . 48 16 52 39 36 45 20 35 32 45 Bài 2. Thực hiện phép tính : 82 25 −127 2 −1 26 8 −3 6 −7 a) 19 + + + ; b) + + + c) + − 132 135 132 135 9 7 35 45 21 42 49 7 9 1 9 7 13 −1 −18 15 25 d) + − e) − + + f) + − 24 −36 12 11 8 11 8 24 21 100 Bài 3. Tính hợp lí: −2 −3 3 1 1 1 −1 1 −1 −5 1 −3 1 1 A= + + + + + + B= + + + + + + 9 4 5 15 57 3 36 2 5 7 6 35 3 41 5
- −1 3 −1 1 −7 4 2 1 −13 5 1 1 −1 C= + + + + + + D= + + + + + 2 5 9 127 18 35 7 3 21 7 6 14 2 1 −1 1 −1 1 1 1 1 1 E= + + + + + + + + 3 4 5 6 7 6 −5 4 −3 Dạng 2. Tìm x Bài 4. Tìm x trong mỗi trường hợp sau: x 7 73 9 −6 33 7 x 1 a) + = ; b) + = c) + = ; 15 20 60 x 35 70 12 15 20 -7 8 −1 7 9 13 11 d) + = e) x − = ; f) −x= . x 15 20 10 14 15 12 Bài 5. Tìm x, biết: 1 3 1 x 3 5 15 2 1 a) x + = − + b) = − c) −x= + 2 4 4 2 4 6 25 −5 10 13 −5 −1 2 2 1 d) 2 x − = e) − + x =1 f) x + = 4 24 −8 3 3 2 11 67 −7 Bài 6. Tìm các số tự nhiên x thoả mãn điều kiện: x + + . 10 30 60 x −1 x 1 Bài 7. Tìm tổng tất cả các phân số thoả mãn điều kiện : . 15 3 15 5 1 2 13 6 4 Bài 8. Tìm các số nguyên x thoả mãn điều kiện : + −1 x + + . 5 7 3 5 15 Dạng 3. Toán có lời văn Bài 9. Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể? 2 Bài 10. Bạn Lan đọc một quyển sách trong ba giờ thì xong. Giờ đầu bạn đọc được quyển sách, 5 1 giờ thứ hai đọc ít hơn giờ đầu là quyển sách. Hỏi giờ thứ ba, bạn Lan đọc được mấy phần quyển 6 sách? Bài 11. Hai xe ô tô chạy ngược chiều nhau, xe I chạy từ A đến B hết 3 giờ, xe II chạy từ B đến A hết 2 giờ. Biết xe II khởi hành sau xe I là 1 giờ. Hỏi sau khi xe II chạy được 1 giờ thì hai xe đã gặp nhau chưa? Bài 12. Hai người cùng làm một công việc, nếu người thứ nhất làm một mình thì 4 giờ sẽ xong công việc, người thứ hai làm một mình thì 3 giờ sẽ xong. Chứng tỏ rằng nếu hai người cùng làm trong một giờ sẽ xong quá nửa công việc. Dạng 4. Các bài toán khác Bài 13. a) Viết dưới dạng phân số với đơn vị là giờ: 47phút; 125phút; 235giây; 49giây b) Viết dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông: 47dm2 ;124dm2 ;1256cm2 ;45cm2 c) 27cm, 125mm, 345dm, 48dm với đơn vị là mét; d) 43g, 165g, 120mg với đơn vị là kg. 6
- 6 Bài 14. Cho biểu thức M = (n ) . Tìm n để: n−3 a) M không phải là phân số? b) M là phân số và có giá trị nguyên. Bài 15. Tìm số nguyên x biết: x −10 x 4 12 x x − 3 15 a) = b) = c) = d) = 15 3 9 x 30 10 4 20 Bài 16. Tìm các số nguyên n để các biểu thức sau có giá trị nguyên: 8 n+7 2n + 1 a) b) c) n+2 n+3 n −1 x 3 x −1 5 Bài 17. Tìm các cặp số nguyên (x; y) biết: a) = b) = 2 y 3 y+2 III. Phần hình học: Bài 1. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay. a) Tìm các tia đối của tia Ax, các tia trùng với tia Ax b) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia phân biệt c) Trên tia Ay lấy điểm M sao cho M nằm giữa A và C. Các tia AB và MA có trùng nhau không? Các tia AB và MC có đối nhau không? Vì sao? Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa Bài 2. Vẽ 5 điểm A, B, C, M, N trên đường thẳng xy sao cho C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A và C, điểm N nằm giữa hai điểm C và B. a) Kể tên các tia trùng nhau có góc C b) Kể tên các tia đối nhau có gốc C. Bài 3. Cho 2 đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi M là 1 điểm thuộc đường thẳng a, N là một điểm thuộc đường thẳng b (M, N khác O). Hãy vẽ điểm A sao cho MO và MA là hai tia đối nhau rồi vẽ điểm B sao cho B nằm giữa O và N. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và MN. a) Kế tên các tia đối nhau trên hình vẽ có gốc 1 b) Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ Bài 4. Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong a G H hình vẽ sau: b I M K F B Bài 5. Quan sát hình vẽ, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra A điểm nằm giữa hai điểm còn lại. C E D 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn