
1
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 6
Năm học 2022 – 2023
A, LÝ THUYẾT
- Số học
+ Biết, hiểu các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau.
+ So sánh hai phân số, rút gọn phân số.
+ Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số. Tìm x.
+ Tính được giá trị phân số của một số cho trước.
+ Tìm được một số khi biết giá trị phân số của số đó.
- Hình học
+ Nhận biết hình có trục đối xứng, tâm đối xứng.
+ Xác định trục đối xứng, tâm đối xứng của hình.
+ Vẽ được trục đối xứng, tâm đối xứng của hình.
B, BÀI TẬP
I. SỐ HỌC
Dạng 1: Kiểm tra các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau.
Bài 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau hay không? Vì sao?
a)
2
3
và
6
8
b)
4
3
và
12
9
−
c)
4
5
−
và
9
10−
d)
2
9
−
và
6
27−
Bài 2: Tìm số nguyên x, y, z biết:
a)
2 18
7x
=
−
b)
7x
6 12
−=
c)
x 21
4 28
=
d)
30 24
x 16
−=−
e)
4 x 40
11 22 y
−==
f)
3
2
24 x 4 z
6 3 2
y
−= = =
−−
g)
7 x 8
12 40 15
−−
Dạng 2: So sánh phân số.
Bài 3: So sánh các phân số sau:
a)
5
17
−
và
2
7
b)
1
34
−
và
5
38
−
c)
3
64
và
6
5
d)
7 8 11
;;
15 25 75
Dạng 3: Rút gọn và quy đồng phân số.
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:

2
a)
27
90
−
b)
24
156
−
−
c)
4.7.22
33.14
d)
2.5.13
39.40
e)
13.2 13.3
1 14
−
−
f)
4.5 4.11
8.7 4.3
+
+
g)
54
3 .2
8.36
h)
98
12 6
3 .2
3 .2
Bài 5: Quy đồng mẫu các phân số sau:
a)
7
12
−
và
2
9
b)
4 3 1
;;
11 5 2
−
−−
c)
13
240
−
và
7
80
−
d)
11 27 35
;;
30 60 200
−−
Dạng 4: Tính.
Bài 6: Tính hợp lý nếu có thể:
a)
15 6 15
4 17 4
−−
++
b)
2 2 1
8 4 5
9 9 2
−−
c)
32 37 27 32
:.
5 45 37 3
−
d)
3 5 18 14 17 8
17 13 35 17 35 13
− − −
+ + + + +
−
e)
5 8 4
:
3 3 9
−−
+
f)
4 5 3
7 8 28
−
+−
g)
2 3 3 13
5 8 5 8
−−
+ + +
h)
( )
23 5
38
+ + −
i)
3 12 5 2 13
8 25 8 5 25
−+ + + +
−−
j)
5 7 19 6 2
.:
6 13 13 5 5
−++
−
k)
3 1 1 2 1
. 1 :
7 2 2 7 4
−
+−
l)
1 3 3 1
26 . .44
5 4 4 5
−
m)
67
1
13 13
−−
++
n)
13 4 13 3
..
17 5 17 4
−
+
−
Dạng 5: Tìm số chưa biết:
Bài 7: Tìm x biết:
a)
1 3 4
x.
5 7 9
−
+=
b)
59
45
x−=
c)
4 2 1
.x
7 3 5
−=
d)
2 3 9
.x
5 5 20
+=
e)
1 32
2 x x
5 15
+=
f)
1 20
x 3 x
27
−
−=
g)
1 4 2
x1
2 7 7
−=
h)
4 1 3 9
x.
5 2 2 2
−
−=
i)
65
:11 3
=x
Dạng 6: Tính giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị phân số
Bài 8: Tính:

3
a)
3
2
của 14 b)
4
5
của
25−
c)
2
5
của
125
8
Bài 9: Tìm một số, biết:
a)
2
7
của số đó là 145 b)
2
3
của số đó là
4
5
−
c)
2
3
của số đó là 32
Dạng 7: Toán thực tế.
Bài 10: Lớp 6B có 45 học sinh. Trong đó
2
3
số học sinh thích bóng đá, 60% thích đá
cầu,
2
9
thích chơi bóng bàn,
4
5
thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh thích chơi
bóng đá, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền.
Bài 11: Một xí nghiệp đã thực hiện được
4
7
kế hoạch, còn phải sản xuất thêm 360 sản
phẩm nữa mới xong kế hoạch. Tính số sản phẩm được giao ?
Bài 12: Tàu ngầm lớp Kilo trang bị cho Hải quân Việt Nam có thể lặn tối đa tới 300m.
Sau 15 phút, tàu có thể lặn được tới độ sâu bằng
2
5
độ sâu tối đa. Em hãy tính xem lúc
đó tàu cách mực nước biển bao nhiêu mét?
Bài 13: Một tổ công nhân phải trồng 1 số cây trong 3 đợt, đợt 1 trồng được
1
3
số cây,
đợt 2 trồng được
3
7
số cây còn lại, đợt ba trồng được 160 cây. Tính tổng số cây phải
trồng?
Bài 14: Lớp 6A có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình, số học sinh Trung
bình chiếm
7
15
số học sinh cả lớp, số học sinh khá là
5
8
số học sinh còn lại. Tính số học
sinh Giỏi.
Dạng 6: Nâng cao:
Bài 15: So sánh:
a)
18
19
17 1
17 1
A+
=+
và
17
18
17 1
17 1
B+
=+
b)
2020
2021
21
21
−
=−
C
và
2021
2022
21
21
−
=−
D
c)
2004
2005
10 1
10 1
+
=+
E
và
2005
2006
10 1
10 1
+
=+
F
d)
13 579
34 567
và
13 580
34 569
Bài 16: Tính nhanh:

4
a)
2 2 2 2
...
1.2 2.3 3.4 99.100
A= + + + +
b)
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 2003.2005
B= + + + +
c)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 2020.2021
C= + + + +
II.HÌNH HỌC
Dạng 1: Xác định hình có tính đối xứng.
Bài 1: Hãy tìm và vẽ trục đối xứng của một số hình sau:
Bài 2: Tìm trục đối xứng của một số hình sau nếu có:
Bài 3: Tìm hình có tâm đối xứng và chỉ ra tâm đối xứng của hình đó.
Bài 4: Trong mỗi hình sau, điểm O có phải là tâm đối xứng không?

5
Bài 5: Hình nào dưới đây có tâm đối xứng? Em hãy xác định tâm đối xứng của chúng
nếu có.
C, TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hỗn số
4
3
5
được viết dưới dạng phân số là
A.
4
15
B.
23
2
C.
4
19
D.
4
23
Câu 2: Tìm x, biết
4
315 −
=
x
. Số x thích hợp là:
A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57
Câu 3: Kết quả rút gọn
8.5 8.2
16
−
là:
A.
11
2
−
B. 19 C. 40 D.
3
2
Câu 4: Kết quả của phép cộng
8
5
+
4
1
là:
A.
6
12
B.
6
8
C.
7
8
D.
7
16
Câu 5: Cặp phân số bằng nhau là:
A.
5
7
và
7
5
B.
1
4
−
−
và
1
4
C.
3
5
−
và
9
15
D.
3
4
và
3
12
Câu 6: Kết quả phép tính
2 3 1
3 8 3
++
là:
A.
6
14
B.
3
7
C.
5
6
D.
11
8